2025 – Đề theo slide – Viêm gan mạnPRODinh Dưỡng - Hệ Tiêu Hóa Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Nguyên nhân nào sau đây không được liệt kê trong nhóm nguyên nhân thường gặp của viêm gan mạn? A. Viêm gan do siêu vi B D. Viêm gan tự miễn C. Viêm gan do thuốc và độc tố B. Thiếu alpha 1 antitrypsin 2. Để chẩn đoán xác định một bệnh nhân bị viêm gan siêu vi B mạn tính đang hoạt động, cần dựa vào xét nghiệm nào sau đây? A. Anti HCV, HBV RNA D. HBeAg, anti HBV, HBV RNA C. HBsAg, HBeAg, HBV DNA B. ANA, SMA, HBsAg, anti HBc 3. Tổn thương đặc trưng trong bệnh viêm gan mạn: D. Hoại tử quanh tĩnh mạch trung tâm và giãn các xoang gan kéo dài C. Sự xuất hiện của các tế bào gan khổng lồ và ứ mật trong tiểu quản A. Viêm và hoại tử ở nhu mô gan kéo dài hơn 6 tháng B. Tổn thương thâm nhiễm mỡ và xơ hóa lan tỏa trong gan hơn 3 tháng 4. Phác đồ nào sau đây được đề cập để điều trị viêm gan siêu vi C mạn? C. Ledipasvir và Sofosbuvir B. Interferon và Telbivudine A. Lamivudine và Adefovir D. Entecavir và Tenofovir 5. Chỉ định điều trị viêm gan siêu vi B mạn được đặt ra khi SGPT tăng ở mức nào? B. Tăng trên 1.5 lần so với bình thường A. Tăng nhẹ trên giới hạn bình thường C. Tăng trên 2 lần so với bình thường D. Tăng trên 5 lần so với bình thường 6. Ngoài tác nhân siêu vi, nguyên nhân nào thường gặp gây viêm gan mạn? C. Thiếu alpha 1 antitrypsin B. Bệnh Wilson D. Ứ sắt di truyền A. Viêm gan tự miễn 7. Sự kéo dài của thời gian Prothrombin (Prothrombin time) trong viêm gan mạn gợi ý tình trạng gì? D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa C. Suy giảm chức năng gan B. Tăng tổng hợp protein A. Tình trạng ứ mật 8. Nguyên nhân nào sau đây thuộc nhóm nguyên nhân thường gặp gây viêm gan mạn? C. Viêm gan do siêu vi B D. Không rõ nguyên nhân B. Thiếu alpha 1 antitrypsin A. Bệnh Wilson 9. Các biểu hiện ngoài gan như đau khớp hay các vấn đề về thận trong viêm gan mạn phụ thuộc vào yếu tố nào? D. Nguyên nhân gây bệnh C. Thời gian mắc bệnh B. Giới tính của bệnh nhân A. Độ tuổi của bệnh nhân 10. Thuốc nào sau đây được sử dụng trong điều trị viêm gan siêu vi B mạn? A. Ledipasvir B. Ribavirin C. Sofosbuvir D. Tenofovir 11. Bệnh lý di truyền nào được đề cập là một trong các nguyên nhân khác của viêm gan mạn? C. Bệnh Fabry B. Bệnh Wilson A. Bệnh Gaucher D. Bệnh xơ nang 12. Ngoài mệt mỏi, triệu chứng lâm sàng nào sau đây cũng thường gặp ở bệnh nhân viêm gan mạn? C. Đau đầu dữ dội D. Tiêu chảy kéo dài A. Sụt cân nhanh B. Vàng da 13. Trong viêm gan tự miễn, sự thâm nhiễm của loại tế bào nào được xem là đặc trưng cho bệnh trên mô học? C. Tế bào plasma B. Tế bào ái toan D. Tế bào Kupffer A. Tế bào lympho B 14. Trong viêm gan mạn, chỉ số men gan SGOT và SGPT thường tăng ở mức nào? C. Thường tăng dưới 10 lần so với bình thường B. Thường tăng trên 10 lần so với bình thường A. Thường tăng trên 20 lần so với bình thường D. Thường tăng dưới 20 lần so với bình thường 15. Dấu hiệu thực thể nào sau đây thường được ghi nhận khi khám bệnh nhân viêm gan mạn? C. Mất phản xạ gân xương B. Gan to lách to A. Phát ban ngoài da D. Hạch to toàn thân 16. Xét nghiệm nào sau đây là chuyên biệt để chẩn đoán nguyên nhân viêm gan tự miễn? D. Fe, Ferritin, TIBC A. HBsAg, HBeAg, Anti HBe, HBV DNA C. ANA, SMA, AMA, anti LKM1 B. Anti HCV, HCV RNA 17. Triệu chứng nào sau đây thuộc biểu hiện ngoài gan có thể gặp trong viêm gan mạn? A. Ho ra máu D. Rối loạn tiểu tiện C. Đau khớp B. Khó thở khi gắng sức 18. Cặp xét nghiệm nào được dùng để chẩn đoán và theo dõi điều trị viêm gan siêu vi C mạn? C. IgG anti HBc và Anti HBs D. Anti HDV và HDV RNA A. HBsAg và HBV DNA B. Anti HCV và HCV RNA 19. Viêm gan mạn có thể được chẩn đoán khi tình trạng viêm và hoại tử ở nhu mô gan kéo dài trong bao lâu? A. Hơn 6 tuần C. Hơn 6 tháng B. Hơn 3 tháng D. Hơn 12 tháng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Phân tích số liệu và phổ biến kết quả đánh giá PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 3 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 2 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 1 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng