Chế độ ăn điều trị một số bệnhFREEDinh dưỡng học 1. Nhân tố thúc đẩy của bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng là gì? A. Quá căng thẳng B. Tính chất thức ăn không phù hợp C. Các tổn thương thực thể tại dạ dày D. Tất cả đều đúng 2. Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? B. Không cho trẻ bú bữa phụ D. Tất cả đều sai C. Cho trẻ ăn hoàn toàn bằng sữa bột dù mẹ có sữa A. Cho trẻ bú nhiều lần trong ngày, bất kể thời gian 3. Mức năng lượng hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? D. 20- 40 kcal/kg cân nặng/ngày A. 25 - 35 kcal/kg cân nặng/ngày C. 25 - 40 kcal/kg cân nặng/ngày B. 20 - 35 kcal/kg cân nặng/ngày 4. Tỉ lệ glucid chấp nhận được trong khẩu phần ăn của bệnh nhân đái tháo đường là: C. 50 - 70% tổng số năng lượng A. 50 - 60% tổng số năng lượng B. 40 - 60% tổng số năng lượng D. 55 - 60% tổng số năng lượng 5. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng ngoài cơn đau thì cần làm gì? B. Cần cho bệnh nhân ăn nhiều vitamin D. Tất cả đều đúng C. Chế độ ăn cần đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ A. Giải thích rõ ràng cho bệnh nhân và khuyên nên sử dụng chế độ ăn là tốt nhất 6. Cách chống tăng tiết dịch vị và HCl là: C. Không ăn nước luộc, nước hầm nguyên chất D. Tất cả đều đúng B. Không ăn quá no A. Không để bụng đói 7. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng lên cơn đau thì cần làm gì? B. Sau cơn đau thì dùng chế độ ăn trung bình D. Tất cả đều đúng A. Dùng thức ăn ít chất xơ và chất kích thích chặt chẽ C. Không được dùng nước luộc thịt và cà phê 8. Mức đường hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? C. Dưới 30g/ngày D. Trên 25g/ngày A. Dưới 20g/ngày B. Trên 20g/ngày 9. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng có biến chứng chảy máu thì cần làm gì? A. Không được để bệnh nhân bị đói D. Tất cả đều đúng C. Nếu chảy máu nhiều nên dùng dung dịch đẳng trương NaCl, glucose B. Dùng chế độ sữa phối hợp sau đó dùng cháo, súp thịt hoặc súp khoai tây nghiền nhỏ 10. Đối với bệnh nhân dùng insulin tác dụng chậm cần chú ý điều gì? B. Không nhất thiết có bữa phụ sáng A. Cần có bữa phụ tối D. Không cần bữa sáng C. Cần bữa phụ chiều 11. Những thức ăn không nên dùng cho bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng: D. Tất cả đều đúng B. Các loại thịt nguội C. Chè, cà phê đặc A. Sữa chua 12. Mức protein hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? A. 0.8 - 1g/kg thể trọng/ngày C. 0.8 - 2g/kg thể trọng/ngày D. 0.5 - 2g/kg thể trọng/ngày B. 0.5 - 1g/kg thể trọng/ngày 13. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? D. Có 2 ý đúng C. Tính nhu cầu năng lượng đủ cho trẻ B. Dùng thức ăn có đậm độ năng lượng cao A. Dù phù hay không vẫn phải coi là cấp cứu, nhất là khi kèm theo tiêu chảy 14. Mục đích của chế độ ăn cho bệnh nhân đái tháo đường là gì? A. Duy trì tình trạng dinh dưỡng thích hợp để đảm bảo sức khỏe tốt D. Tất cả đều đúng B. Duy trì cân bằng chuyển hóa C. Ngăn ngừa các biến chứng 15. Với người lớn lượng protein cho bệnh nhân đái tháo đường trong một ngày là bao nhiêu? C. 0.5g/kg/ngày B. 1g/kg/ngày A. 0.8g/kg/ngày D. 1.5g/kg/ngày 16. Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng thể Kwashiorkor là: B. Teo cơ A. Trẻ chậm lớn C. Phù D. Tất cả đều đúng 17. Ở nữ giới, bệnh nhân đái tháo đường có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? C. 24 kcal/kg thể trọng/ngày B. 30kcal/kg thể trọng/ngày D. 20 kcal/kg thể trọng/ngày A. 26 kcal/kg thể trọng/ngày 18. Sự thiếu hụt kali và canxi trong thức ăn thường sẽ đi cùng với bệnh gì? A. Tăng huyết áp D. Loét dạ dày B. Lọc máu C. Bệnh tim 19. Đối với bệnh nhân điều trị tại giường, có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? A. >26 kcal/kg thể trọng/ngày C. >24 kcal/kg thể trọng/ngày B. <30kcal/kg thể trọng/ngày D. <25kcal/kg thể trọng/ngày 20. Tỉ lệ % các bữa ăn trong ngày như thế nào? A. 40% bữa tối D. 25% bữa trưa B. 10% bữa sáng C. 20% bữa phụ tối 21. ĐIều trị bổ sung cho trẻ suy dinh dưỡng nặng như thế nào? B. Chống nhiễm khuẩn A. Chỉ dùng sắt khi trẻ bắt đầu tăng cân D. Tất cả đều đúng C. Chú ý về đêm có thể hạ đường huyết và hạ thân nhiệt 22. Nguyên tắc chung xây dựng chế độ ăn phục hồi suy dinh dưỡng là gì? C. Không cho trẻ cai sữa mẹ trong khi phục hồi suy dinh dưỡng B. Tăng dần năng lượng cho đến khi đạt mức năng lượng chuẩn A. Ăn nhiều bữa trong ngày D. Tất cả đều đúng 23. Ở nam giới, bệnh nhân đái tháo đường có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? B. 30kcal/kg thể trọng/ngày D. 20 kcal/kg thể trọng/ngày C. 24 kcal/kg thể trọng/ngày A. 26 kcal/kg thể trọng/ngày 24. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn điều trị tăng huyết áp là: D. Tất cả đều đúng A. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie B. Tăng thức ăn có tác dụng kích thích thần kinh và tâm thần C. Không có phân bố tỉ lệ chất dinh dưỡng 25. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân đái tháo đường là: B. Nhu cầu năng lượng và chất dinh dưỡng D. Cả hai đều sai A. Mục đích chế độ ăn C. Cả hai đều đúng 26. Đối với trẻ đã ăn bổ sung thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? A. Tính nhu cầu năng lượng đủ cho trẻ D. Có 2 ý đúng B. Cần ăn thêm quả chín 2 - 3 lần/ ngày C. Cho trẻ bú nhiều lần trong ngày, bất kể thời gian 27. Yếu tố làm cho bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng dễ xuất hiện và nặng hơn là: B. Do vi khuẩn A. Ảnh hưởng môi trường C. Ở nam giới dễ gặp hơn D. Tất cả đều đúng 28. Các thực phẩm nên hạn chế đối với bệnh nhân đái tháo đường là: C. Không dùng ốc, phủ tạng, đồ hộp D. Tất cả đều đúng B. Hạn chế tối đa đối với các loại mứt kẹo, bánh ngọt A. Khoai tay, miến dong, bánh mì 29. Hạn chế thức ăn có tác dụng kích thích thần kinh và tâm thần thì sẽ thực hiện như thế nào? D. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie A. Hạn chế các loại muối có chứa natri B. Bỏ rượu, cà phê, nước chè đặc C. Không có phân bố tỉ lệ chất dinh dưỡng 30. Với người lớn lượng lipid cho bệnh nhân đái tháo đường trong một ngày như thế nào? D. Không quá 10 - 30% tổng năng lượng A. Không quá 25 - 30% tổng năng lượng B. Không quá 25 - 40% tổng năng lượng C. Không quá 35 - 50% tổng năng lượng 31. Mức lipid hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? A. 15 - 20% năng lượng B. 10 - 20% năng lượng D. 5 - 20% năng lượng C. 15 - 25% năng lượng 32. Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng thể Marasmus là: D. Tất cả đều đúng C. Dấu hiệu thiếu máu A. Trẻ chậm lớn B. Dễ bị kích thích 33. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie được thực hiện như thế nào? D. Có 3 ý đúng C. Sử dụng nhiều rau và hoa quả B. Bỏ rượu, cà phê, nước chè đặc A. Hạn chế các loại muối có chứa natri 34. Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh đái tháo đường mà Tổ chức y tế thế giới đưa ra là: A. Glucose huyết tương B. Glucose huyết tương lúc đói C. Glucose huyết tương sau 2h làm nghiệm pháp tăng đường huyết D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng