Chế độ ăn điều trị một số bệnhFREEDinh dưỡng học 1. Mức năng lượng hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? D. 20- 40 kcal/kg cân nặng/ngày A. 25 - 35 kcal/kg cân nặng/ngày B. 20 - 35 kcal/kg cân nặng/ngày C. 25 - 40 kcal/kg cân nặng/ngày 2. Những thức ăn không nên dùng cho bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng: A. Sữa chua B. Các loại thịt nguội D. Tất cả đều đúng C. Chè, cà phê đặc 3. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân đái tháo đường là: A. Mục đích chế độ ăn D. Cả hai đều sai B. Nhu cầu năng lượng và chất dinh dưỡng C. Cả hai đều đúng 4. Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh đái tháo đường mà Tổ chức y tế thế giới đưa ra là: A. Glucose huyết tương C. Glucose huyết tương sau 2h làm nghiệm pháp tăng đường huyết B. Glucose huyết tương lúc đói D. Tất cả đều đúng 5. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng có biến chứng chảy máu thì cần làm gì? B. Dùng chế độ sữa phối hợp sau đó dùng cháo, súp thịt hoặc súp khoai tây nghiền nhỏ C. Nếu chảy máu nhiều nên dùng dung dịch đẳng trương NaCl, glucose D. Tất cả đều đúng A. Không được để bệnh nhân bị đói 6. Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? A. Cho trẻ bú nhiều lần trong ngày, bất kể thời gian C. Cho trẻ ăn hoàn toàn bằng sữa bột dù mẹ có sữa D. Tất cả đều sai B. Không cho trẻ bú bữa phụ 7. Nguyên tắc chung xây dựng chế độ ăn phục hồi suy dinh dưỡng là gì? A. Ăn nhiều bữa trong ngày B. Tăng dần năng lượng cho đến khi đạt mức năng lượng chuẩn C. Không cho trẻ cai sữa mẹ trong khi phục hồi suy dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng 8. Với người lớn lượng lipid cho bệnh nhân đái tháo đường trong một ngày như thế nào? A. Không quá 25 - 30% tổng năng lượng B. Không quá 25 - 40% tổng năng lượng D. Không quá 10 - 30% tổng năng lượng C. Không quá 35 - 50% tổng năng lượng 9. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng ngoài cơn đau thì cần làm gì? A. Giải thích rõ ràng cho bệnh nhân và khuyên nên sử dụng chế độ ăn là tốt nhất C. Chế độ ăn cần đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ D. Tất cả đều đúng B. Cần cho bệnh nhân ăn nhiều vitamin 10. Đối với bệnh nhân dùng insulin tác dụng chậm cần chú ý điều gì? A. Cần có bữa phụ tối D. Không cần bữa sáng B. Không nhất thiết có bữa phụ sáng C. Cần bữa phụ chiều 11. Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng thể Marasmus là: C. Dấu hiệu thiếu máu D. Tất cả đều đúng B. Dễ bị kích thích A. Trẻ chậm lớn 12. Cách chống tăng tiết dịch vị và HCl là: D. Tất cả đều đúng C. Không ăn nước luộc, nước hầm nguyên chất A. Không để bụng đói B. Không ăn quá no 13. Các thực phẩm nên hạn chế đối với bệnh nhân đái tháo đường là: B. Hạn chế tối đa đối với các loại mứt kẹo, bánh ngọt C. Không dùng ốc, phủ tạng, đồ hộp A. Khoai tay, miến dong, bánh mì D. Tất cả đều đúng 14. Mục đích của chế độ ăn cho bệnh nhân đái tháo đường là gì? A. Duy trì tình trạng dinh dưỡng thích hợp để đảm bảo sức khỏe tốt B. Duy trì cân bằng chuyển hóa C. Ngăn ngừa các biến chứng D. Tất cả đều đúng 15. Nhân tố thúc đẩy của bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng là gì? A. Quá căng thẳng C. Các tổn thương thực thể tại dạ dày B. Tính chất thức ăn không phù hợp D. Tất cả đều đúng 16. Mức đường hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? D. Trên 25g/ngày C. Dưới 30g/ngày B. Trên 20g/ngày A. Dưới 20g/ngày 17. Mức lipid hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? D. 5 - 20% năng lượng B. 10 - 20% năng lượng C. 15 - 25% năng lượng A. 15 - 20% năng lượng 18. Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng thể Kwashiorkor là: B. Teo cơ A. Trẻ chậm lớn D. Tất cả đều đúng C. Phù 19. Yếu tố làm cho bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng dễ xuất hiện và nặng hơn là: B. Do vi khuẩn C. Ở nam giới dễ gặp hơn A. Ảnh hưởng môi trường D. Tất cả đều đúng 20. Ở nữ giới, bệnh nhân đái tháo đường có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? A. 26 kcal/kg thể trọng/ngày D. 20 kcal/kg thể trọng/ngày C. 24 kcal/kg thể trọng/ngày B. 30kcal/kg thể trọng/ngày 21. Ở nam giới, bệnh nhân đái tháo đường có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? D. 20 kcal/kg thể trọng/ngày C. 24 kcal/kg thể trọng/ngày B. 30kcal/kg thể trọng/ngày A. 26 kcal/kg thể trọng/ngày 22. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng lên cơn đau thì cần làm gì? B. Sau cơn đau thì dùng chế độ ăn trung bình C. Không được dùng nước luộc thịt và cà phê A. Dùng thức ăn ít chất xơ và chất kích thích chặt chẽ D. Tất cả đều đúng 23. ĐIều trị bổ sung cho trẻ suy dinh dưỡng nặng như thế nào? B. Chống nhiễm khuẩn D. Tất cả đều đúng A. Chỉ dùng sắt khi trẻ bắt đầu tăng cân C. Chú ý về đêm có thể hạ đường huyết và hạ thân nhiệt 24. Sự thiếu hụt kali và canxi trong thức ăn thường sẽ đi cùng với bệnh gì? B. Lọc máu C. Bệnh tim D. Loét dạ dày A. Tăng huyết áp 25. Hạn chế thức ăn có tác dụng kích thích thần kinh và tâm thần thì sẽ thực hiện như thế nào? C. Không có phân bố tỉ lệ chất dinh dưỡng A. Hạn chế các loại muối có chứa natri D. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie B. Bỏ rượu, cà phê, nước chè đặc 26. Mức protein hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? D. 0.5 - 2g/kg thể trọng/ngày C. 0.8 - 2g/kg thể trọng/ngày B. 0.5 - 1g/kg thể trọng/ngày A. 0.8 - 1g/kg thể trọng/ngày 27. Đối với trẻ đã ăn bổ sung thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? A. Tính nhu cầu năng lượng đủ cho trẻ D. Có 2 ý đúng C. Cho trẻ bú nhiều lần trong ngày, bất kể thời gian B. Cần ăn thêm quả chín 2 - 3 lần/ ngày 28. Đối với bệnh nhân điều trị tại giường, có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? D. <25kcal/kg thể trọng/ngày B. <30kcal/kg thể trọng/ngày C. >24 kcal/kg thể trọng/ngày A. >26 kcal/kg thể trọng/ngày 29. Tỉ lệ % các bữa ăn trong ngày như thế nào? D. 25% bữa trưa A. 40% bữa tối C. 20% bữa phụ tối B. 10% bữa sáng 30. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? C. Tính nhu cầu năng lượng đủ cho trẻ D. Có 2 ý đúng B. Dùng thức ăn có đậm độ năng lượng cao A. Dù phù hay không vẫn phải coi là cấp cứu, nhất là khi kèm theo tiêu chảy 31. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie được thực hiện như thế nào? D. Có 3 ý đúng B. Bỏ rượu, cà phê, nước chè đặc A. Hạn chế các loại muối có chứa natri C. Sử dụng nhiều rau và hoa quả 32. Với người lớn lượng protein cho bệnh nhân đái tháo đường trong một ngày là bao nhiêu? A. 0.8g/kg/ngày D. 1.5g/kg/ngày C. 0.5g/kg/ngày B. 1g/kg/ngày 33. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn điều trị tăng huyết áp là: D. Tất cả đều đúng A. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie C. Không có phân bố tỉ lệ chất dinh dưỡng B. Tăng thức ăn có tác dụng kích thích thần kinh và tâm thần 34. Tỉ lệ glucid chấp nhận được trong khẩu phần ăn của bệnh nhân đái tháo đường là: A. 50 - 60% tổng số năng lượng B. 40 - 60% tổng số năng lượng C. 50 - 70% tổng số năng lượng D. 55 - 60% tổng số năng lượng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành