Chế độ ăn điều trị một số bệnhFREEDinh dưỡng học 1. Ở nam giới, bệnh nhân đái tháo đường có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? C. 24 kcal/kg thể trọng/ngày A. 26 kcal/kg thể trọng/ngày B. 30kcal/kg thể trọng/ngày D. 20 kcal/kg thể trọng/ngày 2. Mức lipid hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? D. 5 - 20% năng lượng B. 10 - 20% năng lượng A. 15 - 20% năng lượng C. 15 - 25% năng lượng 3. Mức năng lượng hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? B. 20 - 35 kcal/kg cân nặng/ngày A. 25 - 35 kcal/kg cân nặng/ngày C. 25 - 40 kcal/kg cân nặng/ngày D. 20- 40 kcal/kg cân nặng/ngày 4. Với người lớn lượng lipid cho bệnh nhân đái tháo đường trong một ngày như thế nào? D. Không quá 10 - 30% tổng năng lượng C. Không quá 35 - 50% tổng năng lượng A. Không quá 25 - 30% tổng năng lượng B. Không quá 25 - 40% tổng năng lượng 5. Đối với bệnh nhân điều trị tại giường, có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? B. <30kcal/kg thể trọng/ngày A. >26 kcal/kg thể trọng/ngày D. <25kcal/kg thể trọng/ngày C. >24 kcal/kg thể trọng/ngày 6. Tỉ lệ glucid chấp nhận được trong khẩu phần ăn của bệnh nhân đái tháo đường là: C. 50 - 70% tổng số năng lượng B. 40 - 60% tổng số năng lượng D. 55 - 60% tổng số năng lượng A. 50 - 60% tổng số năng lượng 7. Nguyên tắc chung xây dựng chế độ ăn phục hồi suy dinh dưỡng là gì? B. Tăng dần năng lượng cho đến khi đạt mức năng lượng chuẩn A. Ăn nhiều bữa trong ngày C. Không cho trẻ cai sữa mẹ trong khi phục hồi suy dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng 8. Đối với trẻ đã ăn bổ sung thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? A. Tính nhu cầu năng lượng đủ cho trẻ B. Cần ăn thêm quả chín 2 - 3 lần/ ngày D. Có 2 ý đúng C. Cho trẻ bú nhiều lần trong ngày, bất kể thời gian 9. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie được thực hiện như thế nào? C. Sử dụng nhiều rau và hoa quả D. Có 3 ý đúng A. Hạn chế các loại muối có chứa natri B. Bỏ rượu, cà phê, nước chè đặc 10. Mức protein hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? C. 0.8 - 2g/kg thể trọng/ngày B. 0.5 - 1g/kg thể trọng/ngày D. 0.5 - 2g/kg thể trọng/ngày A. 0.8 - 1g/kg thể trọng/ngày 11. ĐIều trị bổ sung cho trẻ suy dinh dưỡng nặng như thế nào? A. Chỉ dùng sắt khi trẻ bắt đầu tăng cân B. Chống nhiễm khuẩn C. Chú ý về đêm có thể hạ đường huyết và hạ thân nhiệt D. Tất cả đều đúng 12. Với người lớn lượng protein cho bệnh nhân đái tháo đường trong một ngày là bao nhiêu? C. 0.5g/kg/ngày D. 1.5g/kg/ngày A. 0.8g/kg/ngày B. 1g/kg/ngày 13. Cách chống tăng tiết dịch vị và HCl là: A. Không để bụng đói C. Không ăn nước luộc, nước hầm nguyên chất D. Tất cả đều đúng B. Không ăn quá no 14. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng có biến chứng chảy máu thì cần làm gì? B. Dùng chế độ sữa phối hợp sau đó dùng cháo, súp thịt hoặc súp khoai tây nghiền nhỏ D. Tất cả đều đúng C. Nếu chảy máu nhiều nên dùng dung dịch đẳng trương NaCl, glucose A. Không được để bệnh nhân bị đói 15. Mục đích của chế độ ăn cho bệnh nhân đái tháo đường là gì? B. Duy trì cân bằng chuyển hóa A. Duy trì tình trạng dinh dưỡng thích hợp để đảm bảo sức khỏe tốt D. Tất cả đều đúng C. Ngăn ngừa các biến chứng 16. Tỉ lệ % các bữa ăn trong ngày như thế nào? A. 40% bữa tối D. 25% bữa trưa B. 10% bữa sáng C. 20% bữa phụ tối 17. Đối với bệnh nhân dùng insulin tác dụng chậm cần chú ý điều gì? C. Cần bữa phụ chiều D. Không cần bữa sáng A. Cần có bữa phụ tối B. Không nhất thiết có bữa phụ sáng 18. Những thức ăn không nên dùng cho bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng: A. Sữa chua C. Chè, cà phê đặc B. Các loại thịt nguội D. Tất cả đều đúng 19. Mức đường hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? D. Trên 25g/ngày C. Dưới 30g/ngày A. Dưới 20g/ngày B. Trên 20g/ngày 20. Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? A. Cho trẻ bú nhiều lần trong ngày, bất kể thời gian D. Tất cả đều sai B. Không cho trẻ bú bữa phụ C. Cho trẻ ăn hoàn toàn bằng sữa bột dù mẹ có sữa 21. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng lên cơn đau thì cần làm gì? A. Dùng thức ăn ít chất xơ và chất kích thích chặt chẽ B. Sau cơn đau thì dùng chế độ ăn trung bình C. Không được dùng nước luộc thịt và cà phê D. Tất cả đều đúng 22. Yếu tố làm cho bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng dễ xuất hiện và nặng hơn là: A. Ảnh hưởng môi trường C. Ở nam giới dễ gặp hơn B. Do vi khuẩn D. Tất cả đều đúng 23. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân đái tháo đường là: A. Mục đích chế độ ăn D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Nhu cầu năng lượng và chất dinh dưỡng 24. Các thực phẩm nên hạn chế đối với bệnh nhân đái tháo đường là: D. Tất cả đều đúng C. Không dùng ốc, phủ tạng, đồ hộp B. Hạn chế tối đa đối với các loại mứt kẹo, bánh ngọt A. Khoai tay, miến dong, bánh mì 25. Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng thể Kwashiorkor là: B. Teo cơ D. Tất cả đều đúng A. Trẻ chậm lớn C. Phù 26. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? A. Dù phù hay không vẫn phải coi là cấp cứu, nhất là khi kèm theo tiêu chảy D. Có 2 ý đúng B. Dùng thức ăn có đậm độ năng lượng cao C. Tính nhu cầu năng lượng đủ cho trẻ 27. Ở nữ giới, bệnh nhân đái tháo đường có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? C. 24 kcal/kg thể trọng/ngày B. 30kcal/kg thể trọng/ngày D. 20 kcal/kg thể trọng/ngày A. 26 kcal/kg thể trọng/ngày 28. Nhân tố thúc đẩy của bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng là gì? A. Quá căng thẳng B. Tính chất thức ăn không phù hợp C. Các tổn thương thực thể tại dạ dày D. Tất cả đều đúng 29. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng ngoài cơn đau thì cần làm gì? D. Tất cả đều đúng A. Giải thích rõ ràng cho bệnh nhân và khuyên nên sử dụng chế độ ăn là tốt nhất C. Chế độ ăn cần đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ B. Cần cho bệnh nhân ăn nhiều vitamin 30. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn điều trị tăng huyết áp là: D. Tất cả đều đúng B. Tăng thức ăn có tác dụng kích thích thần kinh và tâm thần A. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie C. Không có phân bố tỉ lệ chất dinh dưỡng 31. Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng thể Marasmus là: C. Dấu hiệu thiếu máu D. Tất cả đều đúng B. Dễ bị kích thích A. Trẻ chậm lớn 32. Hạn chế thức ăn có tác dụng kích thích thần kinh và tâm thần thì sẽ thực hiện như thế nào? D. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie A. Hạn chế các loại muối có chứa natri C. Không có phân bố tỉ lệ chất dinh dưỡng B. Bỏ rượu, cà phê, nước chè đặc 33. Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh đái tháo đường mà Tổ chức y tế thế giới đưa ra là: D. Tất cả đều đúng B. Glucose huyết tương lúc đói C. Glucose huyết tương sau 2h làm nghiệm pháp tăng đường huyết A. Glucose huyết tương 34. Sự thiếu hụt kali và canxi trong thức ăn thường sẽ đi cùng với bệnh gì? C. Bệnh tim B. Lọc máu A. Tăng huyết áp D. Loét dạ dày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành