Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDinh dưỡng học 1. Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)? B. 7 A. 6 C. 8 D. 9 2. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: D? D. 2300 C. 2200 B. 2100 A. 2000 Kcal/ngày 3. Vitamin B1 là coenzyme của? A. Flavin Mono Nucleotid (FMN) B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD) C. Puruvat decarboxylasa D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid 4. Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào? B. Sự cân đối của các a D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a C. Độ bền vững với nhiệt độ A. Số lượng tuyệt đối của các a 5. Một chế độ ăn nhiều chất xơ có tác dụng (tìm một ý sai)? D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thư trực tràng, sỏi mật A. Làm phân đào thải nhanh nên chuyển hóa lipid, glucid được đẩy mạnh C. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táo bón, trĩ B. Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉa chảy 6. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)? C. 4,0 D. 4,5 A. 3,0 B. 3,5 7. Giá trị dinh dưỡng chính của protid thịt là? B. Nhiều acid béo chưa no cần thiết D. Nhiều lipid nên cung cấp năng lượng chính cho khẩu phần A. Có đầy đủ acid amin cần thiết với số lượng cao C. Có đầy đủ a 8. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc? D. Tăng cường glucid trong khẩu phần B. Hạn chế lipid trong khẩu phần C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần A. Hạn chế glucid trong khẩu phần 9. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt Nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên? C. Ăn nhiều vào buổi tối A. Ăn theo sở thích cá nhân B. Nhịn ăn buổi sáng D. Ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể 10. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng? C. Vitamin E D. Vitamin B2 B. Vitamin D A. Vitamin A 11. Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường? C. 350 A. 150 Kcal B. 250 D. 550 12. Protid của gạo có giá trị sinh học cao hơn? D. Rau quả B. Bột mỳ và ngô A. Thịt, cá C. Sữa, trứng 13. Khi tỷ số vitamin B1/ tổng số calo do glucid cung cấp trong khẩu phần thấp rất dễ bị bệnh Beriberi. Tỷ số đó là? B. < 0,20 A. < 0,15 D. < 0,30 C. < 0,25 14. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường? A. 150 Kcal C. 350 B. 250 D. 450 15. Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ? D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin B. Gây tăng hấp thu acid amin khác A. Gây giảm hấp thu acid amin khác C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác 16. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên: (gam/ngày/người)? D. 20 B. 10 C. 15 A. 5 17. Biện pháp tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? D. Cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài C. Để chỗ cao ráo, thoáng mát A. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời B. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời, cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài 18. Hai thành phần dinh dưỡng mà cơ thể dựa chủ yếu vào rau quả? A. Các chất khoáng và vitamin B. Vitamin C và caroten D. Các loại đường đơn và chất xơ C. Chất xơ và sắt 19. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nặng? D. 2,10 C. 1,61 B. 1,78 A. 1,56 20. Protid của cá dễ hấp thu và đồng hóa hơn protid của thịt vì lý do? A. Protid của cá không có elastin và collagen B. Tổ chức liên kết ở cá thấp và phân phối đều D. Cá có đầy đủ acid amin cần thiết hơn thịt C. Protid của cá không có elastin, tổ chức liên kết thấp và phân phối đều 21. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, KHÔNG nên? A. Có tỷ lệ nhất định chất đạm nguồn gốc động vật C. Tăng sản phẩm chế biến từ đậu nành B. Mỗi tuần tối thiểu 3 bữa cá D. Tăng chất đạm vượt quá 20% tổng số năng lượng 22. Vừng có nhiều canxi nhưng giá trị hấp thu kém vì? B. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể A. Ít protid C. Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể D. Ít vitamin C nên làm giảm hấp thu canxi của vừng 23. Protid của bắp (ngô) không cân đối vì? B. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan D. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan 24. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? D. Glycerin B. Lecithin A. Cephalin C. Serotonin 25. Hai thành phần thường thiếu trong sữa mẹ đó là? D. Glucid và vitaninC B. Sắt và vitamin C A. Canxi và sắt 14 C. Sắt và chất xơ 26. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng đường bình quân mỗi tháng nên: (gam/người/tháng)? B. 400 D. 600 A. 300 C. 500 27. Trong dinh dưỡng hợp lý, có thể thay thế hoàn toàn mỡ ăn bằng dầu thực vật? A. Đúng B. Sai 28. Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? D. Lysin, Tryptophan, Methionin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin A. Leucin, Isoleucin, Lysin C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin 29. Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? D. 10 / 25 / 75 B. 12 / 18 / 70 A. 10 / 20 / 70 C. 14 / 16 / 70 30. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? C. 750 D. 850 B. 650 A. 550 mcg/ngày 31. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý? A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể D. Cân đối giữa P/L/G B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp 32. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất? A. Thịt heo B. Đậu nành D. Mè C. Đậu phụng 33. Đặc điểm chung của khoai củ là? D. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấp C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể A. Nghèo chất dinh dưỡng B. Giá trị sinh năng lượng thấp 34. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Protid động vật / tổng số P nên? C. 40 B. 30 D. 50 A. 20 35. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? D. 20 A. 14% tổng số năng lượng C. 18 B. 16 36. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Lipid thực vật / tổng số L nên: (%)? D. 40-50 B. 20-30 A. 10-20 C. 30-40 37. Tỷ lệ giữa P,L,G trong khẩu phần công nhân nên là? C. 15 / 15 - 20 / 60 - 70 A. 10/ 15 - 20 / 65 - 75 D. 15 / 10 - 15 / 70 - 75 B. 12/ 15 - 20 / 65 - 75 38. Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào? D. Tỷ số calci / magne B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần C. Tỷ số calci / phospho A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần 39. Ngoài tỷ lệ năng lượng do lipid so với tổng số năng lượng, cần phải tính đến cân đối giữa chất béo nguồn động vật và thực vật trong khẩu phần? B. Sai A. Đúng 40. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nhẹ? A. 1,55 C. 1,78 D. 1,61 B. 1,56 41. Thịt có thể là nguồn lây các bệnh do vi khuẩn và ký sinh trùng nếu sử dụng không đảm bảo vệ sinh. Các bệnh đó là? A. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán lá gan C. Sán lá gan, giun xoắn, bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu B. Sán dây, giun móc , bệnh lợn đóng dấu D. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán dây và giun xoắn 42. Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần? C. Phối hợp với thực phẩm động vật D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau A. Khuyến khích không ăn “chay” 43. Lạc phối hợp tốt với ngô vì? A. Lạc nhiều vitamin PP D. Lạc nhiều vitamin PP và tryptophan là 2 yếu tố hạn chế ở ngô C. Dễ hấp thu và đồng hóa B. Lạc nhiều acid béo chưa no cần thiết hơn ngô 44. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ P động vật / tổng số P nên 30%? B. Sai A. Đúng 45. Thành phần chủ yếu của mỡ động vật bao gồm? B. Cholesterol và lexitin C. Lexitin và acid béo chưa no cần thiết A. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiều cholesterol D. Cholesterol và acid béo chưa no cần thiết 46. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? D. Kích thích ăn ngon B. Tạo hình C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác A. Sinh năng lượng 47. Nguyên tắc ăn uống cho công nhân? D. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30 B. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiều A. Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêm C. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30 48. Biện pháp chủ yếu để phòng bệnh do giun xoắn là? D. Cần khám thịt lợn trước khi dùng, nếu thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý 100oC trong 2 giờ B. Thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý ở nhiệt độ 100oC C. Không được ăn thịt lợn ướp muối A. Không được ăn thịt lợn xông khói 49. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? C. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn A. Sinh năng lượng B. Cung cấp các vitamin tan trong lipid D. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể 50. Giá trị dinh dưỡng chính của các hạt ngũ cốc là? D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể C. Cung cấp protid và lipid chủ yếu A. Cung cấp protid chủ yếu cho cơ thể B. Cung cấp lipit chủ yếu cho cơ thể 51. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợp lý đối với người lao động trí óc và tĩnh tại? A. Năng lượng của khẩu phần luôn cao hơn năng lượng tiêu hao C. Năng lượng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lượng tiêu hao B. Duy trì năng lượng của khẩu phần ngang với năng lượng tiêu hao D. Tăng cường hoạt động thể lực sau khi ăn 52. Giá trị dinh dưỡng của Protid phụ thuộc theo chất lượng của nó nghĩa là tùy theo sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần chứ không phải số lượng tuyệt đối của chúng? A. Đúng B. Sai 53. Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của? A. Enzyme D. Nhân tế bào C. Máu B. Kháng thể 54. Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây? A. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn D. Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân C. Chuyển hóa cơ bản; Hoạt động trí óc và tay chân B. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân 55. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng? B. 100 C. 150 D. 200 A. 50 56. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? B. 2100 D. 2300 A. 2000 Kcal/ngày C. 2200 57. Một khẩu phần được xem là hợp lý khi? C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp D. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡng cần thiết 58. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau? B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid D. Hàm lượng các vitamin A, D, E C. Hàm lượng các vitamin A, D, E A. Hàm lượng các vitamin A, D, E 59. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? D. 2300 A. 2000 Kcal/ngày C. 2200 B. 2100 60. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 B. 7 D. 9 C. 8 61. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động vừa? A. 1,55 C. 1,78 B. 1,56 D. 1,61 62. Cần phối hợp các thực phẩm thực vật với nhau để? D. Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngon hơn và tăng lượng a A. Tăng lượng acid amin của khẩu phần B. Bổ sung vitamin cho cơ thể C. Bổ sung lượng lipid cần thiết 63. Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 C. 8 D. 9 B. 7 64. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? B. 11%±111 D. 13%±113 A. 10% ( 1 tổng số năng lượng) C. 12%±112 65. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo? D. Acid pantotenic B. Riboflavin C. Acid ascorbic A. Thiamin 66. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nhẹ? A. 1,55 C. 1,78 D. 1,61 B. 1,56 67. Protid của ngô không cân đối trên hai mặt: một mặt do hàm lượng leucine quá cao, mặt khác do nghèo lizin và tryptophan? A. Đúng B. Sai 68. Duy trì cân nặng “nên có” cần áp dụng cho đối tượng? D. Phụ nữ có thai B. Vị thành niên C. Người trưởng thành A. Trẻ em 69. Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? D. 0,5 A. 0,2 mg/ 1000 Kcal B. 0,3 C. 0,4 70. Gạo giã càng trắng càng làm giảm các thành phần dinh dưỡng chính, đó là? D. Chất xơ, protid và lipid C. Chất xơ và các vitamin nhóm B A. Glucid và lipid B. Protid và các vitamin nhóm B 71. Giá trị sinh học của protid đậu đỗ thấp là do? B. Khó hấp thu vì có lớp vỏ dày bên ngoài A. Các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối D. Trong thành phần của chúng có chứa các chất phản dinh dưỡng và các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối C. Lượng acid amin thấp và không cân đối 72. Thực phẩm thực vật là nguồn cung cấp chất khoáng có tính kiềm đặc biệt có nhiều trong? D. Đậu đỗ C. Rau quả A. Ngũ cốc B. Khoai củ 73. Bảo quản ngũ cốc cần đảm bảo yêu cầu sau? B. Để chổ tối, kín, sạch, không nên để lâu quá 3 tháng C. Phải để nơi thoáng mát, sạch sẽ, để < 3 tháng D. Phải để ch ỗ kín, khô A. Phải để nơi cao ráo, thoáng mát, không nên để lâu quá 3 tháng 74. Lipid của sữa có giá trị sinh học cao nhưng không phải do yếu tố này? D. Nhiệt độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa C. Có nhiều lexitin là một phosphatit quan trọng B. Có nhiều canxi A. Ở dạng nhũ tương và có độ phân tán cao 75. Các chất xơ có trong thực phẩm là? D. Collagen, Pentose, Amylose B. Cellulose, Amylose, Pentose A. Amylose, Cellulose, pectin C. Pentose, Amylose, pectin 76. Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dân:(Kcal/ngày)? B. 2300 A. 2100 D. 2700 C. 2500 77. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động vừạ? A. 1,55 C. 1,61 B. 1,56 D. 1,78 78. Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lượng của CHCB cho việc tiếp nhận thức ăn? B. 10- 15%@ C. 15 - 20% A. 5 - 10% D. 20 - 25% 79. Dầu mỡ khi bảo quản không tốt có thể bị? C. Đổi màu B. Lên men D. Hóa chua gây ỉa chảy, oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm A. Oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm trung gian 80. Nhu cầu vitamin B1 liên quan với lương gluxit trong khẩu phần, để đề phòng bệnh Beri- Beri tỉ lệ đó cầnĠ 0,45? B. Sai A. Đúng 81. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa? A. Protid B. Lipid D. Vitamin C. Glucid 82. Trong 1 khẩu phần, hai loại protit không cân đối phối hợp với nhau có thể thành một hỗn hợp cân đối hơn, có giá trị dinh dưỡng cao hơn? A. Đúng B. Sai 83. Theo khuyến nghị cuả Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữa Protid, Lipid và Glucid là 18% / 12% / 70%? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành