Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDinh dưỡng học 1. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nhẹ? D. 1,61 A. 1,55 C. 1,78 B. 1,56 2. Duy trì cân nặng “nên có” cần áp dụng cho đối tượng? D. Phụ nữ có thai C. Người trưởng thành A. Trẻ em B. Vị thành niên 3. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết? D. 9 C. 8 A. 6 B. 7 4. Thịt có thể là nguồn lây các bệnh do vi khuẩn và ký sinh trùng nếu sử dụng không đảm bảo vệ sinh. Các bệnh đó là? C. Sán lá gan, giun xoắn, bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu B. Sán dây, giun móc , bệnh lợn đóng dấu A. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán lá gan D. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán dây và giun xoắn 5. Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần? B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin C. Phối hợp với thực phẩm động vật A. Khuyến khích không ăn “chay” 6. Giá trị dinh dưỡng chính của protid thịt là? B. Nhiều acid béo chưa no cần thiết D. Nhiều lipid nên cung cấp năng lượng chính cho khẩu phần A. Có đầy đủ acid amin cần thiết với số lượng cao C. Có đầy đủ a 7. Nhu cầu vitamin B1 liên quan với lương gluxit trong khẩu phần, để đề phòng bệnh Beri- Beri tỉ lệ đó cầnĠ 0,45? A. Đúng B. Sai 8. Giá trị dinh dưỡng chính của các hạt ngũ cốc là? B. Cung cấp lipit chủ yếu cho cơ thể D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể A. Cung cấp protid chủ yếu cho cơ thể C. Cung cấp protid và lipid chủ yếu 9. Hai thành phần thường thiếu trong sữa mẹ đó là? A. Canxi và sắt 14 B. Sắt và vitamin C D. Glucid và vitaninC C. Sắt và chất xơ 10. Trong dinh dưỡng hợp lý, có thể thay thế hoàn toàn mỡ ăn bằng dầu thực vật? B. Sai A. Đúng 11. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? D. 2300 B. 2100 A. 2000 Kcal/ngày C. 2200 12. Theo khuyến nghị cuả Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữa Protid, Lipid và Glucid là 18% / 12% / 70%? A. Đúng B. Sai 13. Trong 1 khẩu phần, hai loại protit không cân đối phối hợp với nhau có thể thành một hỗn hợp cân đối hơn, có giá trị dinh dưỡng cao hơn? B. Sai A. Đúng 14. Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây? A. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn D. Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân C. Chuyển hóa cơ bản; Hoạt động trí óc và tay chân B. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân 15. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Protid động vật / tổng số P nên? D. 50 C. 40 B. 30 A. 20 16. Thành phần chủ yếu của mỡ động vật bao gồm? D. Cholesterol và acid béo chưa no cần thiết C. Lexitin và acid béo chưa no cần thiết A. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiều cholesterol B. Cholesterol và lexitin 17. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng? B. 100 C. 150 D. 200 A. 50 18. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? B. Tạo hình A. Sinh năng lượng C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác D. Kích thích ăn ngon 19. Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dân:(Kcal/ngày)? A. 2100 C. 2500 D. 2700 B. 2300 20. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? C. 2200 B. 2100 D. 2300 A. 2000 Kcal/ngày 21. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động vừa? A. 1,55 D. 1,61 B. 1,56 C. 1,78 22. Đặc điểm chung của khoai củ là? A. Nghèo chất dinh dưỡng D. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấp B. Giá trị sinh năng lượng thấp C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể 23. Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lượng của CHCB cho việc tiếp nhận thức ăn? C. 15 - 20% B. 10- 15%@ D. 20 - 25% A. 5 - 10% 24. Lạc phối hợp tốt với ngô vì? A. Lạc nhiều vitamin PP C. Dễ hấp thu và đồng hóa B. Lạc nhiều acid béo chưa no cần thiết hơn ngô D. Lạc nhiều vitamin PP và tryptophan là 2 yếu tố hạn chế ở ngô 25. Vitamin B1 là coenzyme của? B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD) A. Flavin Mono Nucleotid (FMN) C. Puruvat decarboxylasa D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid 26. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo? A. Thiamin D. Acid pantotenic B. Riboflavin C. Acid ascorbic 27. Bảo quản ngũ cốc cần đảm bảo yêu cầu sau? C. Phải để nơi thoáng mát, sạch sẽ, để < 3 tháng A. Phải để nơi cao ráo, thoáng mát, không nên để lâu quá 3 tháng D. Phải để ch ỗ kín, khô B. Để chổ tối, kín, sạch, không nên để lâu quá 3 tháng 28. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? D. 20 A. 14% tổng số năng lượng C. 18 B. 16 29. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợp lý đối với người lao động trí óc và tĩnh tại? D. Tăng cường hoạt động thể lực sau khi ăn B. Duy trì năng lượng của khẩu phần ngang với năng lượng tiêu hao A. Năng lượng của khẩu phần luôn cao hơn năng lượng tiêu hao C. Năng lượng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lượng tiêu hao 30. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng đường bình quân mỗi tháng nên: (gam/người/tháng)? D. 600 B. 400 A. 300 C. 500 31. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý? B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết D. Cân đối giữa P/L/G C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể 32. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ P động vật / tổng số P nên 30%? B. Sai A. Đúng 33. Nguyên tắc ăn uống cho công nhân? B. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiều D. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30 A. Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêm C. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30 34. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau? D. Hàm lượng các vitamin A, D, E A. Hàm lượng các vitamin A, D, E B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid C. Hàm lượng các vitamin A, D, E 35. Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? B. 7 D. 9 A. 6 C. 8 36. Biện pháp tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? B. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời, cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài C. Để chỗ cao ráo, thoáng mát A. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời D. Cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài 37. Khi tỷ số vitamin B1/ tổng số calo do glucid cung cấp trong khẩu phần thấp rất dễ bị bệnh Beriberi. Tỷ số đó là? A. < 0,15 D. < 0,30 B. < 0,20 C. < 0,25 38. Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? C. 14 / 16 / 70 B. 12 / 18 / 70 D. 10 / 25 / 75 A. 10 / 20 / 70 39. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa? C. Glucid B. Lipid A. Protid D. Vitamin 40. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Lipid thực vật / tổng số L nên: (%)? D. 40-50 A. 10-20 B. 20-30 C. 30-40 41. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? D. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể C. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn B. Cung cấp các vitamin tan trong lipid A. Sinh năng lượng 42. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)? A. 3,0 C. 4,0 B. 3,5 D. 4,5 43. Tỷ lệ giữa P,L,G trong khẩu phần công nhân nên là? A. 10/ 15 - 20 / 65 - 75 D. 15 / 10 - 15 / 70 - 75 B. 12/ 15 - 20 / 65 - 75 C. 15 / 15 - 20 / 60 - 70 44. Hai thành phần dinh dưỡng mà cơ thể dựa chủ yếu vào rau quả? B. Vitamin C và caroten D. Các loại đường đơn và chất xơ A. Các chất khoáng và vitamin C. Chất xơ và sắt 45. Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của? B. Kháng thể A. Enzyme D. Nhân tế bào C. Máu 46. Các chất xơ có trong thực phẩm là? C. Pentose, Amylose, pectin D. Collagen, Pentose, Amylose A. Amylose, Cellulose, pectin B. Cellulose, Amylose, Pentose 47. Một chế độ ăn nhiều chất xơ có tác dụng (tìm một ý sai)? A. Làm phân đào thải nhanh nên chuyển hóa lipid, glucid được đẩy mạnh B. Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉa chảy D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thư trực tràng, sỏi mật C. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táo bón, trĩ 48. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất? A. Thịt heo D. Mè B. Đậu nành C. Đậu phụng 49. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng? B. Vitamin D D. Vitamin B2 C. Vitamin E A. Vitamin A 50. Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? C. 0,4 A. 0,2 mg/ 1000 Kcal B. 0,3 D. 0,5 51. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? C. Serotonin D. Glycerin B. Lecithin A. Cephalin 52. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? D. 13%±113 C. 12%±112 A. 10% ( 1 tổng số năng lượng) B. 11%±111 53. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nặng? B. 1,78 C. 1,61 A. 1,56 D. 2,10 54. Lipid của sữa có giá trị sinh học cao nhưng không phải do yếu tố này? D. Nhiệt độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa A. Ở dạng nhũ tương và có độ phân tán cao B. Có nhiều canxi C. Có nhiều lexitin là một phosphatit quan trọng 55. Protid của gạo có giá trị sinh học cao hơn? A. Thịt, cá C. Sữa, trứng B. Bột mỳ và ngô D. Rau quả 56. Biện pháp chủ yếu để phòng bệnh do giun xoắn là? C. Không được ăn thịt lợn ướp muối A. Không được ăn thịt lợn xông khói B. Thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý ở nhiệt độ 100oC D. Cần khám thịt lợn trước khi dùng, nếu thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý 100oC trong 2 giờ 57. Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)? D. 9 A. 6 B. 7 C. 8 58. Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào? C. Tỷ số calci / phospho D. Tỷ số calci / magne B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần 59. Dầu mỡ khi bảo quản không tốt có thể bị? D. Hóa chua gây ỉa chảy, oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm B. Lên men C. Đổi màu A. Oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm trung gian 60. Ngoài tỷ lệ năng lượng do lipid so với tổng số năng lượng, cần phải tính đến cân đối giữa chất béo nguồn động vật và thực vật trong khẩu phần? B. Sai A. Đúng 61. Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường? C. 350 D. 550 B. 250 A. 150 Kcal 62. Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? A. Leucin, Isoleucin, Lysin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin D. Lysin, Tryptophan, Methionin 63. Vừng có nhiều canxi nhưng giá trị hấp thu kém vì? D. Ít vitamin C nên làm giảm hấp thu canxi của vừng C. Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể B. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể A. Ít protid 64. Giá trị dinh dưỡng của Protid phụ thuộc theo chất lượng của nó nghĩa là tùy theo sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần chứ không phải số lượng tuyệt đối của chúng? B. Sai A. Đúng 65. Cần phối hợp các thực phẩm thực vật với nhau để? C. Bổ sung lượng lipid cần thiết D. Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngon hơn và tăng lượng a A. Tăng lượng acid amin của khẩu phần B. Bổ sung vitamin cho cơ thể 66. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động vừạ? D. 1,78 C. 1,61 B. 1,56 A. 1,55 67. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nhẹ? C. 1,78 B. 1,56 A. 1,55 D. 1,61 68. Giá trị sinh học của protid đậu đỗ thấp là do? B. Khó hấp thu vì có lớp vỏ dày bên ngoài D. Trong thành phần của chúng có chứa các chất phản dinh dưỡng và các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối C. Lượng acid amin thấp và không cân đối A. Các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối 69. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên: (gam/ngày/người)? C. 15 A. 5 D. 20 B. 10 70. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc? C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần A. Hạn chế glucid trong khẩu phần D. Tăng cường glucid trong khẩu phần B. Hạn chế lipid trong khẩu phần 71. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, KHÔNG nên? C. Tăng sản phẩm chế biến từ đậu nành B. Mỗi tuần tối thiểu 3 bữa cá D. Tăng chất đạm vượt quá 20% tổng số năng lượng A. Có tỷ lệ nhất định chất đạm nguồn gốc động vật 72. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường? A. 150 Kcal D. 450 C. 350 B. 250 73. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt Nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên? D. Ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể C. Ăn nhiều vào buổi tối B. Nhịn ăn buổi sáng A. Ăn theo sở thích cá nhân 74. Gạo giã càng trắng càng làm giảm các thành phần dinh dưỡng chính, đó là? D. Chất xơ, protid và lipid B. Protid và các vitamin nhóm B A. Glucid và lipid C. Chất xơ và các vitamin nhóm B 75. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: D? D. 2300 A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 76. Protid của cá dễ hấp thu và đồng hóa hơn protid của thịt vì lý do? D. Cá có đầy đủ acid amin cần thiết hơn thịt A. Protid của cá không có elastin và collagen C. Protid của cá không có elastin, tổ chức liên kết thấp và phân phối đều B. Tổ chức liên kết ở cá thấp và phân phối đều 77. Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ? A. Gây giảm hấp thu acid amin khác B. Gây tăng hấp thu acid amin khác C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin 78. Protid của ngô không cân đối trên hai mặt: một mặt do hàm lượng leucine quá cao, mặt khác do nghèo lizin và tryptophan? A. Đúng B. Sai 79. Thực phẩm thực vật là nguồn cung cấp chất khoáng có tính kiềm đặc biệt có nhiều trong? D. Đậu đỗ C. Rau quả B. Khoai củ A. Ngũ cốc 80. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? B. 650 A. 550 mcg/ngày C. 750 D. 850 81. Một khẩu phần được xem là hợp lý khi? C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡng cần thiết D. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp 82. Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào? D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a A. Số lượng tuyệt đối của các a C. Độ bền vững với nhiệt độ B. Sự cân đối của các a 83. Protid của bắp (ngô) không cân đối vì? A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan D. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan B. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành