Đề cương ôn tập – Bài 4FREEDinh dưỡng học 1. Trị số bình thường của BMI ở cả hai giới? D. 35,0 - 39,99 B. 25,0 - 29,99 C. 30,0 - 34,99 A. 18,5 - 24,99 2. Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, nên hạn chế dùng Lipid từ? A. Dầu đậu nành D. Mỡ động vật B. Dầu ôliu C. Dầu cải 3. Trong quá trình sản xuất và chế biến thực phẩm, để bảo quản dầu, mỡ, bơ nhân tạo, người ta thường sử dụng hóa chất nào sau đây? B. Tocoferon A. Axit tactric C. Axit apidic D. Natri acginat 4. Ở nước ta hiện nay, tỷ lệ phụ nữ độ tuổi sinh đẻ có BMI < 18,5 là? B. 20% A. 10% D. 40% C. 30% 5. Được đánh giá là gầy hay thiếu năng lượng trường diễn khi BMI? A. < 19,5 D. < 16,5 C. < 17,5 B. < 18,5 6. Trong cơ chế gây ngộ độc thức ăn do salmonella thì? C. Cả vi khuẩn và độc tố của nó mới có vai trò quyết định D. Tính chất của thức ăn đóng vai trò quyết định B. Vi khuẩn sống đóng vai trò quyết định A. Độc tố của vi khuẩn có vai trò quyết định 7. Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa thích hợp cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ngộ độc thức ăn do? A. Salmonella paratyphy B. Staphylocus aureus D. Clostridium botulinum C. Salmonella typhy 8. Những thực phẩm có các điều kiện thuận lợi cho salmonella phát triển và gây bệnh là? A. Sữa và các chế phẩm của sữa B. Thịt, cá ,trứng D. Thực phẩm giàu chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội C. Bánh kẹo và các thức ăn đồ ngọt 9. Các thức ăn nào sau đây KHÔNG nên dùng cho người tăng huyết áp? B. Thức ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông C. Dầu thực vật và các loại hạt có dầu như: đậu phụng, mè A. Thức ăn giàu Kali D. Thức ăn giàu Na 10. Các thực phẩm dễ bị nhiễm tụ cầu vàng là? A. Rau quả B. Sữa và các chế phẩm của sữa D. Thực phẩm đồ hộp C. Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa 11. Các nhân viên trực tiếp tiếp xúc với thực phẩm, hàng tháng phải được kiểm tra sức khoẻ một lần, xét nghiệm phân để tìm ký sinh trùng? B. Sai A. Đúng 12. Đặc điểm quan trọng nhất của chất cho thêm vào thực phẩm là? B. Bền về mặt hóa học D. Có nguồn gốc từ thực vật A. Có hoạt tính sinh học cao C. Không gây tác hại đến sức khỏe người tiêu dùng 13. Chỉ số khối cơ thể (BMI) được dùng để đánh giá tình trạng dinh dưỡng cho đối tượng nào? D. Phụ nữ cho con bú B. Người trưởng thành A. Trẻ dưới 5 tuổi C. Phụ nữ có thai 14. Trong sản xuất thực phẩm, loại chất màu nào sau đây được phép sử dụng để tạo màu nâu? D. Caramel B. Amarant A. Tactrazin C. Axit cacminic 15. Samonella là loại trực khuẩn gram (-) có những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Không có khả năng sinh nha bào D. Có nhiều trong phân người, động vật B. Không có khả năng sống lâu ngoài cơ thể người và động vật A. Có khả năng sống lâu ngoài cơ thể người và động vật 16. Để làm đông keo thực phẩm, người ta thường cho thêm loại chất nào sau đây? B. Destrin A. Pectin D. Vazơlin C. Parafin 17. Bề dày lớp mỡ dưới da là một trong các chỉ tiêu để chẩn đoán béo phì. Hai điểm đo thường dùng nhất là? B. Dưới xương vai và Trên gai chậu trước trên A. Cơ tam đầu và tứ đầu C. Trên gai chậu trước trên và Cơ tứ đầu D. Cơ tam đầu và Dưới xương vai 18. Tỷ lệ phần trăm của P, L, G trong khẩu phần người tăng huyết áp nên? B. Protein 10%; Lipid 12%; Glucid 78% D. Protein 12%; Lipid 20%; Glucid 68% C. Protein 12%; Lipid 12%; Glucid 76% A. Protein 12%; Lipid 10%; Glucid 78% 19. Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn là nguồn chủ yếu nhiễm vi khuẩn vào thực phẩm để gây ra các vụ ngộ độc thức ăn do? D. E B. Salmonella C. Shigella A. Staphylcocus aureus 20. Nitrat có độc tính cao hơn nitrit? B. Sai A. Đúng 21. Trong sản xuất fomat, chất nào sau đây được dùng để làm chất tăng độ đặc? C. Agar-aga A. Clorua calci (CaCl2) B. CaSO4 D. Acginat 22. Ở trẻ em, chỉ tiêu cân nặng theo chiều cao, thích hợp nhất để? A. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng cấp tính, gần đây D. Xác định tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng vừa cấp tính, vừa mạn tính B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính 23. Sự phát triển của tụ cầu và sự hình thành độc tố của nó trong thức ăn không phụ thuộc vào yếu tố này? A. Tính chất và thành phần của thức ăn D. Thời gian nấu nướng, chế biến thức ăn C. Điều kiện vệ sinh khi chế biến, bảo quản B. Thời hạn cất giữ thức ăn đặc biệt thức ăn đã chế biến sẵn 24. Salmonella gây ngộ độc thức ăn chủ yếu nhiễm vào thực phẩm từ các nguồn sau đây? A. Phân của người bệnh D. Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn B. Chất nôn của người bệnh C. Nước tiểu của người bệnh 25. Khả năng gây ngộ độc của salmonella cần điều kiện? D. Sức đề kháng của cơ thể yếu và bị nhiễm một lượng độc tố cao B. Vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn và độc tố này có vai trò quyết định A. Thức ăn nhiễm một lượng lớn vi khuẩn và vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn C. Vi khuẩn phải còn sống trong thức ăn 26. Trong sản xuất dồi lạp xường, quá trình khử nitrat thành nitrit xẩy ra nhơ quá trình nào sau đây? D. Quá trình phân giải thiếu khí C. Quá trình hoạt động của các vi khuẩn khử nitrat A. Quá trình oxi hoá protein B. Quá trình phân giải yếm khí 27. Clostridium botulinum không tồn tại lâu trong môi trường? C. Phân động vật B. Ruột cá D. xPhân người A. Hiếu khí 28. Độc tố ruột của tụ cầu vàng bị phá hủy bởi yếu tố nào sau đây? A. Rượu D. Formaldehyt và PH acid C. 1000/ 2 giờ B. Clo 29. Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng đối với bệnh nhân tăng huyết áp? C. Hạn chế thức ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông A. Hạn chế muối D. Hạn chế chất xơ B. Hạn chế Kali 30. Tăng huyết áp có biến chứng tim và phù nhiều, lượng muối được sử dụng là? A. Dưới 8 gam/ ngày D. Hạn chế muối tuyệt đối C. Dưới 4 gam/ ngày B. Dưới 6 gam/ ngày 31. Theo Tổ chức y tế thế giới, ở quần thể có 40% người trưởng thành dưới 60 tuổi có BMI < 18,5 được xếp vào nhóm có tỷ lệ? C. Cao của thiếu năng lượng trường diễn B. Vừa của thiếu năng lượng trường diễn D. Rất cao của thiếu năng lượng trường diễn A. Thấp của thiếu năng lượng trường diễn 32. Chất chống oxy hoá tổng hợp thường sử dụng trong thực phẩm dầu, mỡ, bơ là axit ascocbic? B. Sai A. Đúng 33. Khi sử dụng các loại axit hữu cơ trong kỹ nghệ chế biến bánh kẹo, cần lưu ý đến tính chất nào sau đây: (tìm một ý kiến sai)? D. Độc tính của loại axit sử dụng trong thực phẩm C. Thành phần của các tạp chất có trong axit hữu cơ B. Độ tinh khiết của axit hữu cơ dùng để ăn A. Công thức cấu tạo của axit hữu cơ 34. Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Glucid khẩu phần nên? C. 300-350 A. 200-250 gam/ ngày D. 350-400 B. 250-300 35. Lượng muối có thể dùng hàng ngày cho người tăng huyết áp? C. Không quá 6 gam A. Không quá 10 gam B. Không quá 8 gam D. Không quá 4 gam 36. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều Kali nhất? D. Xà lách xông C. Xà lách B. Su hào A. Su bắp 37. Những thực phẩm giàu dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội nhưng bảo quản không đảm bảo vệ sinh rất thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ra các vụ ngộ độc thức ăn, chủ yếu là do? D. E B. Salmonella A. Staphylcocus aureus C. Shigella 38. Các thực phẩm giàu đạm, đường, bột là môi trường thuận lợi cho sự phát triển và hình thành độc tố gây ngộ độc thức ăn của loại vi khuẩn nào sau đây? A. Staphylocus aureus B. Salmonella paratyphy D. Clostridium botulinum C. Salmonella typhy 39. Ở người trẻ tăng huyết áp không rõ nguyên nhân, lượng muối trong khẩu phần nên là? B. Không quá 3 gam A. Không quá 4 gam D. Hạn chế tuyệt đối C. Không quá 2 gam 40. Việc sản xuất các chất thơm tổng hợp chỉ được phép tiến hành ở? A. Phòng thí nghiệm trung ương B. Cơ sở chuyên sản xuất thực phẩm ăn được D. Phòng thí nghiệm hoá học thực phẩm C. Cơ sở sản xuất đã đăng ký nhãn hiệu 41. Ở thiếu niên, được xem là gầy còm khi BMI ở dưới mức? D. 5 xentin C. 3 xentin A. 1 xentin B. 2 xentin 42. Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Protid từ thực phẩm nào sau đây KHÔNG nên dùng? C. Protid từ thịt gia súc, gia cầm nhiều mỡ A. Protid thực vật như đậu đỗ, đậu nành B. Protid thực vật như đậu phụng, mè D. Protid của yaourt và sữa đậu nành 43. Nôn mữa, đau bụng, ỉa chảy nhiều lần kèm theo nhức đầu và các dấu hiệu nhiễm độc là triệu chứng thường thấy khi bị ngộ độc thức ăn do? B. Salmonella D. Vi khuẩn nhóm Salmonella paratyphy và độc tố ruột của tụ cầu vàng C. Thức ăn có nhiều đạm bị biến chất A. Clostridium botulinum 44. Thời gian ủ bệnh của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng thường là? B. Ngắn 2- 6 giờ, trung bình 3 giờ A. 24 giờ C. 12- < 24 giờ D. Rất ngắn vài phút 45. Dựa vào cân nặng theo tuổi, theo GOMEZ trẻ được đánh giá là suy dinh dưỡng độ II khi? D. Từ 60% đến trên 50% C. Từ 75% đến trên 60% A. Trên 90% so với quần thể tham chiếu Harvard B. Từ 90% đến trên 75% 46. Trong kỹ nghệ thực phẩm, khi sử dụng chất tạo mùi thơm có nguồn gốc tổng hợp cần lưu ý đến tính chất nào sau đây? B. Độ an toàn của hóa chất A. Đặc điểm của chất tổng hợp, độ sạch và các thành phần trong chất tổng hợp C. Các tạp chất kim loại nặng trong hợp chất D. Các tạp chất gây độc có trong chất tổng hợp 47. Các vụ ngộ độc thức ăn do Salmonella chủ yếu do các vi khuẩn phó thương hàn, quan trọng nhất là typ? D. Cả Sal C. Samonella typhy A. Salmonella Cholera suis B. Salmonella Enteritidis 48. Theo WHO và FAO, chất cho thêm vào thực phẩm loại "liều lượng sử dụng hàng ngày có điều kiện” được qui định bởi các chất? C. Các hóa chất cần thiết để chế biến một số thực phẩm đặc biệt A. Tính độc hại của chất đó đã được điều tra nghiên cứu một cách thích đáng B. Tính chất độc hại chưa được chứng minh chắc chắn D. Độc tính của chất đó nằm trong giới hạn cho phép 49. Mục đích của việc cho thêm các chất vào thực phẩm là: (tìm một ý kiến sai) ? D. Tăng tính hấp dẫn người tiêu dùng B. Để rút ngắn thời gian sản xuất thực phẩm A. Nâng cao, cải thiện dạng bên ngoài và các tính chất cảm quan của thực phẩm C. Để bảo quản thực phẩm 50. Trong sản xuất kem để tăng độ đặc, người ta thêm chất nào sau đây? A. Canxi clorua B. Canxi sunfat D. Natri pirophotphat C. Cazeinat 51. Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là? D. Việc sử dụng thực phẩm tươi sạch không gây hại cho sức khoẻ C. Mọi biện pháp, mọi nổ lực nhằm đảm bảo cho thực phẩm ăn vào không gây hại cho sức khoẻ của người tiêu dùng B. Không dùng thực phẩm có chứa các chất gây độc hại cho người sử dụng A. Việc sử dụng thực phẩm đảm bảo vệ sinh 52. Loại quả, củ nào sau đây chứa nhiều Kali nhất? D. Dưa hấu A. Cam B. Mận C. Mơ 53. Dựa vào cân nặng theo tuổi, theo GOMEZ trẻ được đánh giá là suy dinh dưỡng độ I khi? C. Từ 75% đến trên 60% A. Trên 90% so với quần thể tham chiếu Harvard B. Từ 90% đến trên 75% D. Từ 60% đến trên 50% 54. Trong sản xuất dồi-lạp xường, người ta cho thêm nitrat vào nhằm mục đích: (tìm một ý kiến sai)? A. Tác nhân chống oxi hóa D. Tạo độ đặc cho dồi lạp xường C. Chất bảo quản thực phẩm B. Chất cố định mioglobin 55. Các thức ăn nào sau đây nên HẠN CHẾ đối với người tăng huyết áp? A. Thức ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông B. Thịt, cá, gia cầm ít mỡ D. Thức ăn giàu Kali C. Các loại hải sản : cá, tôm, cua 56. Vòng cánh tay là một kích thước thường được dùng để đánh giá tình trạng thiếu dinh dưỡng protein- năng lượng ở trẻ em. Nó có nhược điểm? A. Không có dụng cụ đo chính xác B. Khó đánh giá vì khoảng cách giữa các trị số bình thường và thấp ít chênh lệch C. Kỹ thuật đo phức tạp D. Cần cán bộ lão luyện 57. Các thực phẩm nào sau đây nên dùng nhưng hạn chế cho người tăng huyết áp? C. Các loại đường, mật, bánh, mứt, kẹphaa A. Các thức ăn muối mặn (dưa, cà, mắm, cá khô mặn) D. Trứng B. Các loại mỡ bò, heo 58. Dựa vào cân nặng theo tuổi, theo GOMEZ trẻ được đánh giá là suy dinh dưỡng độ III khi? D. Dưới 60% C. Từ 90% đến trên 75% B. Từ 100% đến trên 90% A. Trên 100% so với quần thể tham chiếu Harvard 59. Loại chất màu nào sau đây không được dùng làm chất cho thêm vào thực phẩm? B. Chất có nguồn gốc vi sinh vật A. Chất có cấu tạo hóa học phức tạp D. Chất màu tổng hợp C. Các hợp chất tự nhiên 60. Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Lipid khẩu phần nên? A. 25 gam / ngày D. 40 gam / ngày B. 30 gam / ngày C. 35 gam / ngày 61. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên chú ý? B. Đảm bảo đủ năng lượng để giữ cân nặng bình thường D. Nên hạn chế khoai tây A. Giảm năng lượng cho cả bệnh nhân gầy lẫn bệnh nhân béo C. Tăng năng lượng cho bệnh nhân gầy 62. Thức ăn nào sau đây nên dùng cho người tăng huyết áp? D. Dưa, Mắm, Cá kho mặn C. Thịt nhiều mỡ A. Đậu đỗ, đậu nành, Khoai tây B. Não, Tim, Gan 63. Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Protid khẩu phần nên? C. 50-60 B. 40-50 D. 60-70 A. 30-40gam/ngày 64. Ở trẻ em, chỉ tiêu chiều cao theo tuổi, thích hợp nhất để? C. Sử dụng trong các đánh giá nhanh sau thiên tai A. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng cấp tính, gần đây B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính D. Sử dụng trong các đánh giá nhanh các can thiệp ngắn hạn 65. Trong sản xuất dồi, chất nào sau đây được dùng để làm chất tăng độ đặc? D. Natripirofotfat và natri monofotfat C. Tricalciphotphat B. Acginat A. Na2SO4 66. Ở thiếu niên, được xem là suy dinh dưỡng thể thấp còi khi chiều cao theo tuổi ở dưới mức? A. 1 xentin B. 2 xentin D. 4 xentin C. 3 xentin 67. Điều kiện nào sau đây của thức ăn là không thuận lợi cho salmonella phát triển và gây ngộ độc? D. Thức ăn nhiều chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội B. Thức ăn có độ ẩm thấp hay thực phẩm khô C. Thức ăn có PH trung tính A. Thức ăn có độ ẩm cao 68. Theo qui định ngành y tế về các chất cho thêm vào thực phẩm, chất ngọt tổng hợp (đường saccharin) được sử dụng trong trường hợp nào sau đây? B. Người già D. Người mắc bệnh cao huyết áp A. Bệnh nhân tiểu đường C. Trẻ nhỏ 69. Một trong những mục đích của các chất cho thêm vào thực phẩm là để nâng cao chất lượng thực phẩm? B. Sai A. Đúng 70. Ngộ độc thực phẩm được hiểu đó là một tình trạng bệnh lý xảy ra do? A. Ăn phải các thức ăn có chứa chất độc D. Ăn phải các thức ăn đã bị biến chất ôi thiu C. Ăn phải các thức ăn có chứa vi khuẩn gây bệnh B. Ăn phải các thức ăn bị ô nhiễm bởi vi sinh vật hoặc các chất độc hại đối với sức khoẻ con người 71. Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do tụ cầu đó là một loại? A. Nhiễm độc đơn thuần do độc tố của vi khuẩn D. Rối loạn tiêu hoá thông thường C. Nhiễm trùng cấp tính B. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn 72. Tác hại quan trọng nhất cho sức khỏe người tiêu dùng khi sử dụng chất màu không đúng qui định? C. Gây biến dị và ung thư B. Gây các bệnh mạn tính A. Gây ngộ độc cấp tính D. Gây các bệnh về thần kinh 73. Trong kỹ nghệ chế biến thực phẩm, người ta khuyên nên sử dụng các loại phẩm màu có nguồn gốc từ? B. Nguồn gốc từ tự nhiên A. Nguồn gốc từ các chất vô cơ D. Chất có cấu tạo hóa học đơn giản C. Nguồn gốc do tổng hợp 74. Clostridium botulinum là loại vi khuẩn? D. Kị khí không có nha bào A. Kị khí C. Kị khí tuyệt đối có nha bào B. Hiếu khí hoặc kị khí tùy tiện 75. Để sát trùng một số loại thực phẩm, người ta dùng axit socbit với hàm lượng nào sau đây? C. 1% B. 0,2% D. 0,1% A. 0,5% 76. Loại nào sau đây gây ngộ độc thức ăn do vi sinh vật? C. Nấm độc và mốc lẫn vào thực phẩm B. Các chất hoá học xâm nhập vào thực phẩm A. Thức ăn có sẵn chất độc D. Thực phẩm đồ hộp có hiện tượng hộp bị phồng 77. Axit lactic là loại chất cho thêm được sử dụng hạn chế nhất là đối với người già? A. Đúng B. Sai 78. Mỳ chính (mono sodium glutamat) là loại gia vị được phép sử dụng không hạn chế cho tất cả mọi người? B. Sai A. Đúng 79. Một trong các mục tiêu quan trọng của Kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng là hạ thấp tỷ lệ phụ nữ độ tuổi sinh đẻ có BMI < 18,5 xuống còn? C. Từ 75% đến trên 60% A. Trên 90% so với quần thể tham chiếu Harvard B. Từ 90% đến trên 75% D. Từ 60% đến trên 50% 80. Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng bệnh nhân tăng huyết áp? D. Tăng gia vị như tiêu, ớt B. Tăng Kali A. Tăng muối C. Tăng rượu, cà phê, nước chè đặc 81. Loại axit dùng để ăn thường sử dụng nhiều nhất trong thực phẩm là? A. Axit citric D. Axit lactic C. Axit tactric B. Axit acetic 82. Men sắt rất bền đối với tác động hoá học và cơ học cũng như chịu nhiệt cao do đó nó là vật liệu phủ rất tốt về phương diện vệ sinh? A. Đúng B. Sai 83. Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do Salmonella là một loại? B. Nhiễm độc đơn thuần do độc tố của vi khuẩn A. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn D. Rối loạn tiêu hóa thông thường C. Nhiễm trùng do vi khuẩn Salmonella Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai