Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDinh dưỡng học 1. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn? A. Hộp kín, không phồng D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng C. Hộp phồng tự nhiên B. Hộp sáng bóng, không rĩ 2. Hàm lượng chất khoáng trong cá? A. 1-1.5g% D. 1-1.8g% C. 1-1.7g% B. 1-1.6g% 3. Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm? D. 20 - 25% C. 18 - 25% B. 25 - 30% A. 18 - 30% 4. Hàm lượng lipid trong lạc là? D. 44 % C. 47% B. 22% A. 50% 5. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của? C. Botulotoxin D. Tetrodotoxin B. Độc tố vi nấm A. Độc tố ruột 6. Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là? C. 37 D. 36 A. 36 B. 37 7. Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là? A. 34/49 D. 38/51 C. 35/47 B. 34/47 8. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? A. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát B. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài 9. Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng? D. 30 - 55% A. 30 - 50% B. 20 - 40% C. 25 - 45% 10. Hàm lượng protid ở ngô? B. 9 - 11% A. 8 C. 8 - 10% D. 8 11. Thành phần của trứng có lòng đỏ chiếm? B. 32 - 36 % D. 36 - 40 % A. 33 - 38 % C. 30 - 35 % 12. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa? C. Glucozit D. Aldehyt A. Phaseolin B. Solanin 13. Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng? B. Sai A. Đúng 14. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hoá học, lý học trong suốt quá trình? A. Bảo quản C. Sử dụng B. Chế biến D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng 15. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng? D. Truyền dịch, kháng sinh C. Thuốc chống nôn, cầm ỉa chảy trong trường hợp nôn mữa và ỉa chảy nhiều A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng 16. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố? D. Thực phẩm có độ ẩm cao C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột B. Thịt và các chế phẩm A. Sữa và thực phẩm đồ hộp 17. Đun sôi thực phẩm trong 1giờ là phương pháp khử độc tố ruột chắc chắn nhất? B. Sai A. Đúng 18. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này? D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo 19. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa? B. Alcaloid C. Phaseolin D. Solanin A. Glucozit 20. Tỷ lệ palmitic trong thịt? A. 20 - 30% C. 30 - 35% D. 30 - 40% B. 25 - 30% 21. Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm? C. 54 - 60 % A. 52 - 56 % B. 50 - 55 % D. 53 - 58 % 22. Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella? C. Để tủ lạnh A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút B. Hâm nóng lại thức ăn D. Thêm gia vị để khử mùi 23. Hàm lượng lipid trong đậu tương? A. 18 D. 16 B. 19 C. 17 24. Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật? D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn A. Những thực phẩm nhiều nước B. Những thực phẩm ít protid C. Những thực phẩm ít lipid 25. Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt? B. 96 - 97% C. 97 - 98% A. 95 - 96% D. 94 - 95% 26. Trong sữa tươi, casein ở dạng? A. Muối canxi B. Muối photphat C. A & B 27. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là? C. Oxy D. PH A. Thành phần của thực phẩm B. Nhiệt độ 28. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây? C. Đậu mèo A. Măng D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo B. Sắn 29. PH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là? C. 4-7 B. 4-6 A. 4-5 D. 4,6-7 30. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố? C. Tetrodotoxin B. Bufotoxin A. Muscarin D. Botulotoxin 31. Mỡ cá nước ngọt có nhiều? C. Arachidonic A. Oleic D. Klupannodonic B. Linoleic 32. Tỷ lệ năng lượng giữa protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? D. P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55% C. P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60% A. P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60% B. P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45% 33. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải? B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh D. Điều trị kháng sinh bao vây 34. Hàm lượng lipid trong trứng gà là? A. 14 C. 16 B. 15 D. 13 35. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, năng lượng cả ngày cho người lao động nhẹ? A. 1250 kcal B. 1500 kcal C. 1750 kcal D. 2000 kcal 36. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng? D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên B. Không rỉ rét C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố A. Hộp còn sáng bóng 37. Protid trong lòng đỏ trứng chủ yếu là chiếm? B. Globulin, 10,6% C. Albumin, 10,6% A. Albumin, 14% D. Globulin, 14% 38. Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng? D. 1 - 2 B. 1 C. 1 - 3 A. 1 39. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên? A. Dùng thức ăn giàu chất xơ B. Nhiều muối D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận C. Nhiều vitamin A 40. Hàm lượng protid ở cá chiếm? B. 17 - 18% C. 18 - 19% A. 16 - 17% D. 19 - 20% 41. Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần? D. 7 - 8 g% B. 5 - 6 g% A. 4 - 5 g% C. 6 - 7 g% 42. Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố? C. Cryptoxantin A. Carotenoid D. Tất cả B. Xantofin 43. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là? A. Ngoại độc tố C. Độc tố huỷ bạch cầu B. Độc tố làm tan sợi huyết D. Độc tố ruột 44. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit? B. Măng C. Khoai tây D. Đậu kiếm A. Sắn 45. Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là? B. 46% D. 48% C. 47% A. 45% 46. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum? B. Kéo dài đến 10 ngày D. Càng ngắn bệnh càng nặng A. Thường ngắn 6-24 giờ C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng 47. Tỷ lệ stearic có trong thịt là? A. 15 - 20% C. 16 - 28% D. 15 - 30% B. 16 - 24% 48. Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là? A. 0 C. 0 D. 0 B. 0 49. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc? D. Các hạt có dầu C. Đậu tương A. Cá nóc B. Cóc 50. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là? C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc A. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng 51. Hàm lượng canxi trong thịt? C. 10 - 15% B. 10 - 20% A. 12 - 14% D. 12 - 20% 52. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên? B. Dùng thức ăn giàu chất xơ C. Nhiều acid amin cần thiết A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin) D. Nhiều lecithin 53. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để? D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn B. Khử độc tố ruột A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm 54. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do? B. Salmonella A. Vi khuẩn D. Staphylococus aureus C. Clostridium botulinum 55. Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá? C. 90% A. 80% B. 85% D. 95% 56. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do? C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn A. Tốn kém không cần thiết D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh 57. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất? B. Bệnh suy dinh dưỡng C. Bệnh béo phì A. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc D. Thiếu máu dinh dưỡng 58. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin? B. Khoai tây mọc mầm C. Đậu tương D. Măng A. Sắn 59. Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là? D. 3 A. 2 C. 3 B. 2 60. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là? A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng 61. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng? C. Phồng cơ học D. Phồng tự nhiên A. Hộp kín B. Hộp sáng bóng 62. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này? C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong A. Chọn thực phẩm tươi sạch D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín 63. Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là? D. 13 C. 11 A. 10 B. 12 64. Hàm lượng glucid trong khoai lang là? C. 29 A. 26 B. 28 D. 27 65. Thời gian ủ bệnh trung bình của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là 3 giờ? B. Sai A. Đúng 66. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum? D. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp B. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu A. Dùng thực phẩm tươi, chất lượng tốt C. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng 67. Bào tử của Clostridium botulinum? D. Bền vững với các men tiêu hoá C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao A. Rất bền vững với nhiệt độ 68. Nhu cầu protid ở người trưởng thành là? D. 1,5g/kg cân nặng/ngày A. 1,2g/kg cân nặng/ngày C. 1,0g/kg cân nặng/ngày B. 0,8g/kg cân nặng/ngày 69. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc thức ăn do độc tố ruột của tụ cầu vàng rầm rộ với nôn mữa, đau bụng và ỉa chảy dữ dội kèm theo đau đầu và mạch nhanh nhưng bệnh thường khỏi sau 1-2 ngày, ít khi tử vong? B. Sai A. Đúng 70. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm Salmonella, tốt nhất nên? C. Cho thêm gia vị để khử mùi và sát khuẩn A. Đun sôi lại trước khi ăn D. Bảo quản lạnh B. Loại bỏ không nên dùng 71. Độc tố botulotoxin có tính chất? A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa B. Bền vững với men tiêu hóa 72. Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa? A. Casein B. Lactoalbumin D. Tất cả C. Lactoglobulin 73. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm? D. Thức ăn ôi thiu A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn C. Thứ ăn đồ hộp B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm 74. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các vi sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do? A. Giàu chất dinh dưỡng B. Có mùi thơm hấp dẫn D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp C. Hương vị thơm ngon 75. Những thức ăn nào nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? A. Rau có hàm lượng glucid thấp D. Đường B. Gạo, Nếp C. Mật ong 76. Nguyên nhân gây ra ngộ độc nấm là do ăn phải nấm độc vì có sự nhầm lẫn về hình dáng bên ngoài giữa nấm ăn được và nấm độc? B. Sai A. Đúng 77. Tỷ lệ photpho ở thịt? A. 114 - 115 mg% D. 118 - 119 mg% B. 115 - 116 mg% C. 116 - 117 mg% 78. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện? D. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm C. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella B. Do thức ăn bị nhiễm đa số là thức ăn chế biến sẵn để nguội 79. Hàm lượng các chất trong lòng đỏ lần lượt là? B. nước 46,7g% lipid 34,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% A. nước 48,7g% lipid 32,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% D. nước 45,7g% lipid 29,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% C. nước 49 80. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, lượng chất xơ nên? C. 30% B. 25% A. 20% D. 40% 81. Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết? C. Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin B. Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút D. Ăn ngay sau khi dùng Insulin A. Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút 82. . Thức ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? C. Rau quả B. Khoai tây D. Sữa A. Ngũ cốc, Khoai lang 83. Ở hạt gạo nguyên có hàm lượng Vitamin B1 là bao nhiêu? C. 0 A. 0 B. 0 D. 0 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai