Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDinh dưỡng học 1. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng? A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng C. Thuốc chống nôn, cầm ỉa chảy trong trường hợp nôn mữa và ỉa chảy nhiều D. Truyền dịch, kháng sinh 2. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để? C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn B. Khử độc tố ruột A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm 3. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên? B. Dùng thức ăn giàu chất xơ D. Nhiều lecithin C. Nhiều acid amin cần thiết A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin) 4. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc? C. Đậu tương A. Cá nóc B. Cóc D. Các hạt có dầu 5. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit? C. Khoai tây B. Măng D. Đậu kiếm A. Sắn 6. Hàm lượng protid ở ngô? B. 9 - 11% A. 8 D. 8 C. 8 - 10% 7. Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm? D. 53 - 58 % C. 54 - 60 % B. 50 - 55 % A. 52 - 56 % 8. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của? A. Độc tố ruột C. Botulotoxin B. Độc tố vi nấm D. Tetrodotoxin 9. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm Salmonella, tốt nhất nên? D. Bảo quản lạnh A. Đun sôi lại trước khi ăn B. Loại bỏ không nên dùng C. Cho thêm gia vị để khử mùi và sát khuẩn 10. PH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là? D. 4,6-7 C. 4-7 B. 4-6 A. 4-5 11. Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá? B. 85% D. 95% A. 80% C. 90% 12. Những thức ăn nào nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? A. Rau có hàm lượng glucid thấp C. Mật ong B. Gạo, Nếp D. Đường 13. Trong sữa tươi, casein ở dạng? C. A & B A. Muối canxi B. Muối photphat 14. Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là? D. 0 A. 0 C. 0 B. 0 15. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn? A. Hộp kín, không phồng B. Hộp sáng bóng, không rĩ C. Hộp phồng tự nhiên D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng 16. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên? B. Nhiều muối D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận A. Dùng thức ăn giàu chất xơ C. Nhiều vitamin A 17. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố? C. Tetrodotoxin A. Muscarin D. Botulotoxin B. Bufotoxin 18. Tỷ lệ stearic có trong thịt là? D. 15 - 30% C. 16 - 28% B. 16 - 24% A. 15 - 20% 19. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do? B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi A. Tốn kém không cần thiết 20. Mỡ cá nước ngọt có nhiều? B. Linoleic D. Klupannodonic C. Arachidonic A. Oleic 21. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do? D. Staphylococus aureus A. Vi khuẩn B. Salmonella C. Clostridium botulinum 22. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hoá học, lý học trong suốt quá trình? B. Chế biến C. Sử dụng A. Bảo quản D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng 23. Hàm lượng lipid trong lạc là? B. 44 A. 44% D. 44 C. 44 24. Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt? B. 96 - 97% C. 97 - 98% D. 94 - 95% A. 95 - 96% 25. Thời gian ủ bệnh trung bình của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là 3 giờ? A. Đúng B. Sai 26. Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng? D. 1 - 2 B. 1 A. 1 C. 1 - 3 27. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là? C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn 28. Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là? C. 3 B. 2 D. 3 A. 2 29. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này? D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo 30. Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần? B. 5 - 6 g% C. 6 - 7 g% A. 4 - 5 g% D. 7 - 8 g% 31. Độc tố botulotoxin có tính chất? D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa B. Bền vững với men tiêu hóa C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa 32. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải? D. Điều trị kháng sinh bao vây B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử 33. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất? C. Bệnh béo phì D. Thiếu máu dinh dưỡng A. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc B. Bệnh suy dinh dưỡng 34. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum? B. Kéo dài đến 10 ngày C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng A. Thường ngắn 6-24 giờ D. Càng ngắn bệnh càng nặng 35. Thành phần của trứng có lòng đỏ chiếm? D. 36 - 40 % A. 33 - 38 % B. 32 - 36 % C. 30 - 35 % 36. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng? B. Không rỉ rét C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên A. Hộp còn sáng bóng 37. Hàm lượng lipid trong trứng gà là? D. 13 C. 16 A. 14 B. 15 38. Hàm lượng các chất trong lòng đỏ lần lượt là? D. nước 45,7g% lipid 29,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% C. nước 49 B. nước 46,7g% lipid 34,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% A. nước 48,7g% lipid 32,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% 39. Hàm lượng protid ở cá chiếm? C. 18 - 19% A. 16 - 17% D. 19 - 20% B. 17 - 18% 40. Hàm lượng glucid trong khoai lang là? D. 27 B. 28 A. 26 C. 29 41. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là? C. Oxy A. Thành phần của thực phẩm B. Nhiệt độ D. PH 42. Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa? D. Tất cả B. Lactoalbumin A. Casein C. Lactoglobulin 43. Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là? D. 38/51 B. 34/47 C. 35/47 A. 34/49 44. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin? B. Khoai tây mọc mầm C. Đậu tương D. Măng A. Sắn 45. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố? A. Sữa và thực phẩm đồ hộp C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột B. Thịt và các chế phẩm D. Thực phẩm có độ ẩm cao 46. Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết? D. Ăn ngay sau khi dùng Insulin C. Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin B. Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút A. Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút 47. Đun sôi thực phẩm trong 1giờ là phương pháp khử độc tố ruột chắc chắn nhất? B. Sai A. Đúng 48. Hàm lượng canxi trong thịt? C. 10 - 15% B. 10 - 20% D. 12 - 20% A. 12 - 14% 49. Hàm lượng lipid trong đậu tương? D. 16 A. 18 B. 19 C. 17 50. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa? A. Phaseolin B. Solanin D. Aldehyt C. Glucozit 51. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm? D. Thức ăn ôi thiu B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm C. Thứ ăn đồ hộp A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn 52. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này? D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong A. Chọn thực phẩm tươi sạch 53. Hàm lượng chất khoáng trong cá? B. 1-1.6g% D. 1-1.8g% C. 1-1.7g% A. 1-1.5g% 54. Nguyên nhân gây ra ngộ độc nấm là do ăn phải nấm độc vì có sự nhầm lẫn về hình dáng bên ngoài giữa nấm ăn được và nấm độc? A. Đúng B. Sai 55. Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là? A. 36 C. 37 D. 36 B. 37 56. Tỷ lệ photpho ở thịt? A. 114 - 115 mg% D. 118 - 119 mg% C. 116 - 117 mg% B. 115 - 116 mg% 57. Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng? C. 25 - 45% D. 30 - 55% B. 20 - 40% A. 30 - 50% 58. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các vi sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do? B. Có mùi thơm hấp dẫn D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp A. Giàu chất dinh dưỡng C. Hương vị thơm ngon 59. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, lượng chất xơ nên? C. 30% A. 20% D. 40% B. 25% 60. Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật? A. Những thực phẩm nhiều nước D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn C. Những thực phẩm ít lipid B. Những thực phẩm ít protid 61. Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là? C. 47% B. 46% D. 48% A. 45% 62. Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố? D. Tất cả C. Cryptoxantin B. Xantofin A. Carotenoid 63. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng? A. Hộp kín D. Phồng tự nhiên B. Hộp sáng bóng C. Phồng cơ học 64. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum? B. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu C. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng D. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp A. Dùng thực phẩm tươi, chất lượng tốt 65. Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là? A. 10 B. 12 D. 13 C. 11 66. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là? B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc A. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm 67. Tỷ lệ palmitic trong thịt? C. 30 - 35% A. 20 - 30% B. 25 - 30% D. 30 - 40% 68. Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng? A. Đúng B. Sai 69. Protid trong lòng đỏ trứng chủ yếu là chiếm? B. Globulin, 10,6% D. Globulin, 14% A. Albumin, 14% C. Albumin, 10,6% 70. . Thức ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? D. Sữa A. Ngũ cốc, Khoai lang C. Rau quả B. Khoai tây 71. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc thức ăn do độc tố ruột của tụ cầu vàng rầm rộ với nôn mữa, đau bụng và ỉa chảy dữ dội kèm theo đau đầu và mạch nhanh nhưng bệnh thường khỏi sau 1-2 ngày, ít khi tử vong? B. Sai A. Đúng 72. Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella? A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút B. Hâm nóng lại thức ăn C. Để tủ lạnh D. Thêm gia vị để khử mùi 73. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là? A. Ngoại độc tố B. Độc tố làm tan sợi huyết C. Độc tố huỷ bạch cầu D. Độc tố ruột 74. Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm? C. 18 - 25% D. 20 - 25% A. 18 - 30% B. 25 - 30% 75. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa? D. Solanin B. Alcaloid A. Glucozit C. Phaseolin 76. Nhu cầu protid ở người trưởng thành là? C. 1,0g/kg cân nặng/ngày B. 0,8g/kg cân nặng/ngày D. 1,5g/kg cân nặng/ngày A. 1,2g/kg cân nặng/ngày 77. Bào tử của Clostridium botulinum? A. Rất bền vững với nhiệt độ C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao D. Bền vững với các men tiêu hoá B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao 78. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện? C. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella B. Do thức ăn bị nhiễm đa số là thức ăn chế biến sẵn để nguội D. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm 79. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? A. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài B. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát 80. Ở hạt gạo nguyên có hàm lượng Vitamin B1 là bao nhiêu? B. 0 C. 0 A. 0 D. 0 81. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, năng lượng cả ngày cho người lao động nhẹ? D. 2000 kcal A. 1250 kcal B. 1500 kcal C. 1750 kcal 82. Tỷ lệ năng lượng giữa protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? A. P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60% B. P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45% C. P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60% D. P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55% 83. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây? A. Măng C. Đậu mèo B. Sắn D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành