Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDinh dưỡng học 1. Ở hạt gạo nguyên có hàm lượng Vitamin B1 là bao nhiêu? D. 0 B. 0 C. 0 A. 0 2. Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng? C. 1 - 3 B. 1 A. 1 D. 1 - 2 3. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hoá học, lý học trong suốt quá trình? A. Bảo quản D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng C. Sử dụng B. Chế biến 4. Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là? B. 46% D. 48% C. 47% A. 45% 5. Hàm lượng các chất trong lòng đỏ lần lượt là? D. nước 45,7g% lipid 29,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% C. nước 49 B. nước 46,7g% lipid 34,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% A. nước 48,7g% lipid 32,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% 6. Thời gian ủ bệnh trung bình của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là 3 giờ? A. Đúng B. Sai 7. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố? B. Bufotoxin A. Muscarin C. Tetrodotoxin D. Botulotoxin 8. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên? A. Dùng thức ăn giàu chất xơ D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận C. Nhiều vitamin A B. Nhiều muối 9. Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là? D. 36 B. 37 A. 36 C. 37 10. PH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là? A. 4-5 B. 4-6 C. 4-7 D. 4,6-7 11. Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt? B. 96 - 97% D. 94 - 95% C. 97 - 98% A. 95 - 96% 12. Trong sữa tươi, casein ở dạng? A. Muối canxi C. A & B B. Muối photphat 13. Tỷ lệ photpho ở thịt? B. 115 - 116 mg% D. 118 - 119 mg% C. 116 - 117 mg% A. 114 - 115 mg% 14. Đun sôi thực phẩm trong 1giờ là phương pháp khử độc tố ruột chắc chắn nhất? B. Sai A. Đúng 15. Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm? D. 53 - 58 % C. 54 - 60 % A. 52 - 56 % B. 50 - 55 % 16. Tỷ lệ stearic có trong thịt là? A. 15 - 20% C. 16 - 28% D. 15 - 30% B. 16 - 24% 17. Hàm lượng lipid trong lạc là? A. 44% B. 44 D. 44 C. 44 18. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do? C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi A. Tốn kém không cần thiết 19. Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là? B. 34/47 C. 35/47 A. 34/49 D. 38/51 20. Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là? A. 10 D. 13 B. 12 C. 11 21. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này? D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong A. Chọn thực phẩm tươi sạch 22. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, năng lượng cả ngày cho người lao động nhẹ? C. 1750 kcal B. 1500 kcal A. 1250 kcal D. 2000 kcal 23. Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần? C. 6 - 7 g% A. 4 - 5 g% D. 7 - 8 g% B. 5 - 6 g% 24. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này? C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm 25. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm? D. Thức ăn ôi thiu C. Thứ ăn đồ hộp B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn 26. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố? B. Thịt và các chế phẩm C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột A. Sữa và thực phẩm đồ hộp D. Thực phẩm có độ ẩm cao 27. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn? B. Hộp sáng bóng, không rĩ D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng C. Hộp phồng tự nhiên A. Hộp kín, không phồng 28. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum? B. Kéo dài đến 10 ngày A. Thường ngắn 6-24 giờ C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng D. Càng ngắn bệnh càng nặng 29. Thành phần của trứng có lòng đỏ chiếm? C. 30 - 35 % A. 33 - 38 % D. 36 - 40 % B. 32 - 36 % 30. Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật? D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn A. Những thực phẩm nhiều nước C. Những thực phẩm ít lipid B. Những thực phẩm ít protid 31. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum? B. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu D. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp C. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng A. Dùng thực phẩm tươi, chất lượng tốt 32. Nguyên nhân gây ra ngộ độc nấm là do ăn phải nấm độc vì có sự nhầm lẫn về hình dáng bên ngoài giữa nấm ăn được và nấm độc? B. Sai A. Đúng 33. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải? C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử D. Điều trị kháng sinh bao vây B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh 34. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây? D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo B. Sắn C. Đậu mèo A. Măng 35. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là? A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng 36. Tỷ lệ palmitic trong thịt? C. 30 - 35% D. 30 - 40% B. 25 - 30% A. 20 - 30% 37. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do? C. Clostridium botulinum D. Staphylococus aureus A. Vi khuẩn B. Salmonella 38. Hàm lượng canxi trong thịt? A. 12 - 14% C. 10 - 15% B. 10 - 20% D. 12 - 20% 39. Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là? A. 2 C. 3 B. 2 D. 3 40. Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết? A. Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút D. Ăn ngay sau khi dùng Insulin C. Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin B. Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút 41. Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố? B. Xantofin A. Carotenoid C. Cryptoxantin D. Tất cả 42. Hàm lượng protid ở ngô? B. 9 - 11% D. 8 C. 8 - 10% A. 8 43. Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng? D. 30 - 55% C. 25 - 45% B. 20 - 40% A. 30 - 50% 44. Những thức ăn nào nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? C. Mật ong A. Rau có hàm lượng glucid thấp D. Đường B. Gạo, Nếp 45. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng? B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng C. Thuốc chống nôn, cầm ỉa chảy trong trường hợp nôn mữa và ỉa chảy nhiều D. Truyền dịch, kháng sinh A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng 46. Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá? A. 80% C. 90% B. 85% D. 95% 47. . Thức ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? B. Khoai tây A. Ngũ cốc, Khoai lang D. Sữa C. Rau quả 48. Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng? A. Đúng B. Sai 49. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm Salmonella, tốt nhất nên? C. Cho thêm gia vị để khử mùi và sát khuẩn B. Loại bỏ không nên dùng D. Bảo quản lạnh A. Đun sôi lại trước khi ăn 50. Hàm lượng protid ở cá chiếm? B. 17 - 18% A. 16 - 17% C. 18 - 19% D. 19 - 20% 51. Hàm lượng chất khoáng trong cá? C. 1-1.7g% B. 1-1.6g% D. 1-1.8g% A. 1-1.5g% 52. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng? D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên A. Hộp còn sáng bóng C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố B. Không rỉ rét 53. Hàm lượng lipid trong trứng gà là? C. 16 B. 15 A. 14 D. 13 54. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là? D. PH A. Thành phần của thực phẩm C. Oxy B. Nhiệt độ 55. Mỡ cá nước ngọt có nhiều? B. Linoleic C. Arachidonic A. Oleic D. Klupannodonic 56. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên? C. Nhiều acid amin cần thiết B. Dùng thức ăn giàu chất xơ D. Nhiều lecithin A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin) 57. Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella? D. Thêm gia vị để khử mùi B. Hâm nóng lại thức ăn C. Để tủ lạnh A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút 58. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của? B. Độc tố vi nấm C. Botulotoxin A. Độc tố ruột D. Tetrodotoxin 59. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài B. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá A. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát 60. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit? D. Đậu kiếm C. Khoai tây B. Măng A. Sắn 61. Bào tử của Clostridium botulinum? D. Bền vững với các men tiêu hoá A. Rất bền vững với nhiệt độ C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao 62. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là? D. Độc tố ruột B. Độc tố làm tan sợi huyết C. Độc tố huỷ bạch cầu A. Ngoại độc tố 63. Hàm lượng lipid trong đậu tương? A. 18 B. 19 C. 17 D. 16 64. Protid trong lòng đỏ trứng chủ yếu là chiếm? C. Albumin, 10,6% D. Globulin, 14% A. Albumin, 14% B. Globulin, 10,6% 65. Độc tố botulotoxin có tính chất? B. Bền vững với men tiêu hóa D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa 66. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc thức ăn do độc tố ruột của tụ cầu vàng rầm rộ với nôn mữa, đau bụng và ỉa chảy dữ dội kèm theo đau đầu và mạch nhanh nhưng bệnh thường khỏi sau 1-2 ngày, ít khi tử vong? A. Đúng B. Sai 67. Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa? B. Lactoalbumin C. Lactoglobulin D. Tất cả A. Casein 68. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng? A. Hộp kín C. Phồng cơ học D. Phồng tự nhiên B. Hộp sáng bóng 69. Nhu cầu protid ở người trưởng thành là? B. 0,8g/kg cân nặng/ngày D. 1,5g/kg cân nặng/ngày A. 1,2g/kg cân nặng/ngày C. 1,0g/kg cân nặng/ngày 70. Tỷ lệ năng lượng giữa protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? B. P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45% C. P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60% A. P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60% D. P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55% 71. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa? D. Solanin C. Phaseolin A. Glucozit B. Alcaloid 72. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các vi sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do? B. Có mùi thơm hấp dẫn D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp A. Giàu chất dinh dưỡng C. Hương vị thơm ngon 73. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện? D. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết B. Do thức ăn bị nhiễm đa số là thức ăn chế biến sẵn để nguội C. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm 74. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa? D. Aldehyt C. Glucozit A. Phaseolin B. Solanin 75. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất? B. Bệnh suy dinh dưỡng D. Thiếu máu dinh dưỡng A. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc C. Bệnh béo phì 76. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, lượng chất xơ nên? D. 40% A. 20% B. 25% C. 30% 77. Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là? D. 0 C. 0 A. 0 B. 0 78. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc? D. Các hạt có dầu C. Đậu tương B. Cóc A. Cá nóc 79. Hàm lượng glucid trong khoai lang là? B. 28 C. 29 A. 26 D. 27 80. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin? B. Khoai tây mọc mầm C. Đậu tương A. Sắn D. Măng 81. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để? B. Khử độc tố ruột D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn 82. Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm? A. 18 - 30% B. 25 - 30% D. 20 - 25% C. 18 - 25% 83. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là? B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng A. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành