Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDinh dưỡng học 1. Hàm lượng glucid trong khoai lang là? A. 26 B. 28 D. 27 C. 29 2. Hàm lượng chất khoáng trong cá? A. 1-1.5g% B. 1-1.6g% C. 1-1.7g% D. 1-1.8g% 3. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum? C. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng A. Dùng thực phẩm tươi, chất lượng tốt D. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp B. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu 4. Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố? D. Tất cả C. Cryptoxantin A. Carotenoid B. Xantofin 5. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, lượng chất xơ nên? D. 40% B. 25% C. 30% A. 20% 6. Bào tử của Clostridium botulinum? A. Rất bền vững với nhiệt độ D. Bền vững với các men tiêu hoá B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao 7. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm Salmonella, tốt nhất nên? B. Loại bỏ không nên dùng C. Cho thêm gia vị để khử mùi và sát khuẩn A. Đun sôi lại trước khi ăn D. Bảo quản lạnh 8. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa? A. Glucozit B. Alcaloid D. Solanin C. Phaseolin 9. Tỷ lệ photpho ở thịt? B. 115 - 116 mg% A. 114 - 115 mg% D. 118 - 119 mg% C. 116 - 117 mg% 10. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng? A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng C. Thuốc chống nôn, cầm ỉa chảy trong trường hợp nôn mữa và ỉa chảy nhiều D. Truyền dịch, kháng sinh 11. Độc tố botulotoxin có tính chất? B. Bền vững với men tiêu hóa C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa 12. Hàm lượng canxi trong thịt? A. 12 - 14% C. 10 - 15% B. 10 - 20% D. 12 - 20% 13. Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng? D. 30 - 55% C. 25 - 45% A. 30 - 50% B. 20 - 40% 14. Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần? D. 7 - 8 g% B. 5 - 6 g% C. 6 - 7 g% A. 4 - 5 g% 15. PH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là? B. 4-6 A. 4-5 D. 4,6-7 C. 4-7 16. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố? A. Muscarin D. Botulotoxin B. Bufotoxin C. Tetrodotoxin 17. Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng? C. 1 - 3 D. 1 - 2 B. 1 A. 1 18. Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt? C. 97 - 98% B. 96 - 97% D. 94 - 95% A. 95 - 96% 19. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do? C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi A. Tốn kém không cần thiết B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh 20. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để? C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn B. Khử độc tố ruột A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn 21. Thời gian ủ bệnh trung bình của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là 3 giờ? A. Đúng B. Sai 22. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, năng lượng cả ngày cho người lao động nhẹ? A. 1250 kcal C. 1750 kcal D. 2000 kcal B. 1500 kcal 23. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng? C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố A. Hộp còn sáng bóng B. Không rỉ rét D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên 24. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm? C. Thứ ăn đồ hộp B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn D. Thức ăn ôi thiu 25. Nguyên nhân gây ra ngộ độc nấm là do ăn phải nấm độc vì có sự nhầm lẫn về hình dáng bên ngoài giữa nấm ăn được và nấm độc? B. Sai A. Đúng 26. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc? C. Đậu tương D. Các hạt có dầu A. Cá nóc B. Cóc 27. Thành phần của trứng có lòng đỏ chiếm? B. 32 - 36 % A. 33 - 38 % C. 30 - 35 % D. 36 - 40 % 28. Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng? A. Đúng B. Sai 29. Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella? A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút B. Hâm nóng lại thức ăn C. Để tủ lạnh D. Thêm gia vị để khử mùi 30. Hàm lượng protid ở ngô? B. 9 - 11% C. 8 - 10% A. 8 D. 8 31. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố? D. Thực phẩm có độ ẩm cao A. Sữa và thực phẩm đồ hộp B. Thịt và các chế phẩm C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột 32. Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá? A. 80% D. 95% C. 90% B. 85% 33. Ở hạt gạo nguyên có hàm lượng Vitamin B1 là bao nhiêu? B. 0 D. 0 C. 0 A. 0 34. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là? D. Độc tố ruột B. Độc tố làm tan sợi huyết A. Ngoại độc tố C. Độc tố huỷ bạch cầu 35. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này? D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong A. Chọn thực phẩm tươi sạch C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C 36. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hoá học, lý học trong suốt quá trình? C. Sử dụng D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng B. Chế biến A. Bảo quản 37. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên? A. Dùng thức ăn giàu chất xơ D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận B. Nhiều muối C. Nhiều vitamin A 38. Đun sôi thực phẩm trong 1giờ là phương pháp khử độc tố ruột chắc chắn nhất? B. Sai A. Đúng 39. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện? A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm D. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết B. Do thức ăn bị nhiễm đa số là thức ăn chế biến sẵn để nguội C. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella 40. Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là? B. 46% C. 47% D. 48% A. 45% 41. Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là? B. 34/47 C. 35/47 A. 34/49 D. 38/51 42. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của? A. Độc tố ruột C. Botulotoxin B. Độc tố vi nấm D. Tetrodotoxin 43. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? A. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài B. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát 44. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này? B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn 45. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do? C. Clostridium botulinum D. Staphylococus aureus B. Salmonella A. Vi khuẩn 46. Hàm lượng lipid trong lạc là? C. 44 B. 44 A. 44% D. 44 47. Tỷ lệ stearic có trong thịt là? A. 15 - 20% B. 16 - 24% C. 16 - 28% D. 15 - 30% 48. Tỷ lệ palmitic trong thịt? D. 30 - 40% B. 25 - 30% A. 20 - 30% C. 30 - 35% 49. . Thức ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? D. Sữa A. Ngũ cốc, Khoai lang C. Rau quả B. Khoai tây 50. Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết? B. Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút C. Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin D. Ăn ngay sau khi dùng Insulin A. Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút 51. Mỡ cá nước ngọt có nhiều? A. Oleic C. Arachidonic B. Linoleic D. Klupannodonic 52. Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm? D. 53 - 58 % C. 54 - 60 % A. 52 - 56 % B. 50 - 55 % 53. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải? B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử D. Điều trị kháng sinh bao vây 54. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất? D. Thiếu máu dinh dưỡng C. Bệnh béo phì B. Bệnh suy dinh dưỡng A. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc 55. Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là? D. 0 A. 0 B. 0 C. 0 56. Nhu cầu protid ở người trưởng thành là? D. 0 C. 0 A. 0 B. 0 57. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các vi sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do? A. Giàu chất dinh dưỡng D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp C. Hương vị thơm ngon B. Có mùi thơm hấp dẫn 58. Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là? D. 13 C. 11 B. 12 A. 10 59. Tỷ lệ năng lượng giữa protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? D. P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55% C. P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60% A. P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60% B. P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45% 60. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn? C. Hộp phồng tự nhiên D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng A. Hộp kín, không phồng B. Hộp sáng bóng, không rĩ 61. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng? B. Hộp sáng bóng D. Phồng tự nhiên A. Hộp kín C. Phồng cơ học 62. Hàm lượng các chất trong lòng đỏ lần lượt là? B. nước 46,7g% lipid 34,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% C. nước 49 D. nước 45,7g% lipid 29,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% A. nước 48,7g% lipid 32,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% 63. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên? D. Nhiều lecithin A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin) C. Nhiều acid amin cần thiết B. Dùng thức ăn giàu chất xơ 64. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là? A. Thành phần của thực phẩm D. PH B. Nhiệt độ C. Oxy 65. Hàm lượng lipid trong đậu tương? B. 19 C. 17 A. 18 D. 16 66. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là? C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng 67. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây? C. Đậu mèo B. Sắn D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo A. Măng 68. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc thức ăn do độc tố ruột của tụ cầu vàng rầm rộ với nôn mữa, đau bụng và ỉa chảy dữ dội kèm theo đau đầu và mạch nhanh nhưng bệnh thường khỏi sau 1-2 ngày, ít khi tử vong? A. Đúng B. Sai 69. Protid trong lòng đỏ trứng chủ yếu là chiếm? A. Albumin, 14% C. Albumin, 10,6% D. Globulin, 14% B. Globulin, 10,6% 70. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit? A. Sắn C. Khoai tây B. Măng D. Đậu kiếm 71. Những thức ăn nào nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? D. Đường A. Rau có hàm lượng glucid thấp C. Mật ong B. Gạo, Nếp 72. Hàm lượng protid ở cá chiếm? C. 18 - 19% D. 19 - 20% B. 17 - 18% A. 16 - 17% 73. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa? C. Glucozit D. Aldehyt A. Phaseolin B. Solanin 74. Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là? C. 3 A. 2 B. 2 D. 3 75. Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa? A. Casein C. Lactoglobulin B. Lactoalbumin D. Tất cả 76. Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm? B. 25 - 30% A. 18 - 30% D. 20 - 25% C. 18 - 25% 77. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là? D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng A. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc 78. Hàm lượng lipid trong trứng gà là? B. 15 D. 13 A. 14 C. 16 79. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum? C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng D. Càng ngắn bệnh càng nặng A. Thường ngắn 6-24 giờ B. Kéo dài đến 10 ngày 80. Trong sữa tươi, casein ở dạng? A. Muối canxi C. A & B B. Muối photphat 81. Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là? C. 37 B. 37 A. 36 D. 36 82. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin? A. Sắn C. Đậu tương B. Khoai tây mọc mầm D. Măng 83. Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật? C. Những thực phẩm ít lipid B. Những thực phẩm ít protid A. Những thực phẩm nhiều nước D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành