Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDinh dưỡng học 1. Ở người cao tuổi, tỷ lệ viêm teo dạ dày tăng lên có liên quan đến thiếu vitamin? A. B3 C. A D. C B. B12 2. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến suy dinh dưỡng là? D. Do thiếu vi chất dinh dưỡng A. Thiếu ăn về số lượng, chất lượng và mắc các bệnh nhiễm khuẩn B. Đói nghèo, lạc hậu C. Do sự bất cập trong các dịch vụ chăm bà mẹ, trẻ em 3. Hàm lượng Sắt có trong cơ thể người khoảng ........ phụ thuộc vào giới, tuổi và kích thước cơ thể, tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ Sắt? B. 2,5-4 D. 4 A. 1 C. 3 4. Loại protid nào sau đây làm cho bột mì có độ dẻo? C. Albumin A. Glutein D. Globuin B. Prolamin 5. Chế độ ăn protid kết hợp rau quả thì? A. Lượng dịch vị tiết ra giảm 2 lần so với ăn protid đơn thuần C. Lượng dịch vị tiết ra không đổi B. Lượng dịch vị tiết ra tăng 2 lần so với ăn protid đơn thuần 6. Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi? A. 300 mcg/ngày B. 325 mcg/ngày C. 350 mcg/ngày D. 400 mcg/ngày 7. Cholesterol , phosphatid thường không tập trung nhiều ở? B. Não C. Phủ tạng D. Vùng cơ mông, đùi A. Tủy xương 8. Phương châm dự phòng suy dinh dưỡng ở Việt Nam là thực hiện chăm sóc sớm, chăm sóc mọi đứa trẻ là tập trung ưu tiên vào giai đoạn? A. Trẻ <= 24 tháng B. Trẻ <= 36 D. Trẻ <= 60 C. Trẻ <= 48 9. Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng? C. Nước liên kết và nước tự do B. Nước liên kết A. Nước tự do D. Cả 3 ý đều sai 10. Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng? A. 80 B. 85 C. 90 D. 95 11. Trẻ dưới 12 tháng tuổi phải được ăn tuần tự các loại thức ăn như sau? B. Lỏng, bột, đặc, cháo, cơm C. Lỏng, bột lỏng, bột đặc, cháo, cơm D. Bột lỏng, bột đặc, cháo , cơm A. Lỏng, bột, loảng, cháo, cơm 12. Gọi là suy dinh dưỡng protein năng lượng nhưng đây không chỉ là tình trạng thiếu hụt protein và năng lượng mà thường thiếu kết hợp nhiều chất dinh dưỡng khác, đặc biệt là? C. Thiếu các yếu đa đa lượng B. Thiếu các yếu đa vi lượng A. Thiếu các vitamin D. Thiếu các vi chất dinh dưỡng 13. Số lượng sữa trung bình một ngày bà mẹ cho con bú? C. 750 - 850 ml B. 750 - 800 ml D. 800 - 850 ml A. 700 - 800 ml 14. Nếu ăn phối hợp lạc với ngũ cốc thì? C. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin A. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin D. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin B. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin 15. Theo tổ chức y tế thế giới, năm trưởng thành được coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hemoglobin trong máu thấp hơn? D. 13 g/100 ml C. 12 ( đối với nữ) B. 11 ( phụ nữ có thai) A. 10 16. Ở người già, khối cơ bắp giảm nhanh hơn khối thịt khi tuổi tăng lên. thường sau 60 tuổi, khối cơ giảm khoảng? A. 5%/ 10 năm B. 7 D. 15 C. 10 17. Lượng calo người béo phì nên giảm mỗi tuần là? C. 250 D. 200 B. 350 A. 300 kcal 18. Trong 3 tháng đầu, người mẹ cần bổ sung thêm năng lượng so với lúc mang thai khoảng? D. 350 A. 100 kcal C. 300 B. 200 19. Nếu nhu cầu protein trong khẩu phần ăn thiếu trường diễn cơ thể sẽ dễ mắc? A. Bệnh ung thư B. Bệnh tim mạch C. Tăng đào thải calci D. Suy dinh dưỡng 20. Loại Vitamin D có vai trò với sức khỏe con người tồn tại dưới 2 dạng là? A. Vitamin D1 và Vitamin D2 D. Vitamin D1 và Vitamin D4 B. Vitamin D2 và Vitamin D3 C. Vitamin D3 và Vitamin D4 21. Ý nào sau đây không đúng, trẻ từ 4-6 tháng tuổi chỉ nên cho thức ăn bổ sung khi? D. Có khả năng điều khiển hoạt động của lưỡi tốt hơn B. Sau khi bú mẹ vẫn thấy trẻ đói A. Trẻ tăng cân không đều mặc dù được nuôi bằng sữa mẹ C. Trẻ đã biết nhai, biết cắn 22. Không được vitamin A liều cao trên 15 UI/ ngày trong thời kì mang thai vì? C. Gây đau đầu, rụng tóc D. Gây khô da, sạm da B. Gây dị tật thai nhi A. Gây vàng da 23. Việc bổ sung vi chất dinh dưỡng và chất khoáng ở người già nên? D. Chỉ áp dụng với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời B. Chỉ những người ăn không đủ chất dinh dưỡng A. Dựa vào kết quả xét nghiệm và theo chỉ định của thầy thúc đặc biệt và với liều cao C. Chỉ áp dụng với những người mắc viêm eo dạ dày 24. Các chất hỗ trợ hấp thu sắt? A. Vitamin C D. A & B C. Tanin B. Thức ăn giàu protein 25. Sắt không có chức phận nào sau đây? C. Tạo tế bào hồng cầu D. Tạo tế bào tiểu cầu A. Vận chuyển oxy B. Lưu trữ oxy 26. Khi trẻ bú, sẽ kích thích tuyến yên tiết prolactin và oxytocin, prolactin có tác dụng? A. Kích thích tế bào tuyến sữa tạo sữa D. Cầm máu sau đẻ C. Co hồi tử cung sau đẻ B. Bài tiết sữa 27. So với sữa bò, thì protein trong sữa mẹ có? B. Protein nhiều hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết A. Protein ít hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết 28. Đối với các thể suy dinh dưỡng nặng, người ta thường sử dụng thang đo hay chỉ số nào để phân loại? A. Wellcome D. Chỉ số cân nặng theo lứa tuổi C. Chỉ số cân nặng trên chiều cao B. Waterlow 29. Khoảng 1/2 người già trên 70 tuổi , thị lực kém là một suy giảm chức năng phổ biến nhất do? B. Thiếu vitamin A D. Thiếu vitamin C A. Đục nhãn mắt C. Thiếu vitamin E 30. Lipid nào sau đây là loại acid béo không no có ít nhất 1 nối đôi? C. Caprilic B. Butiric D. Stearic A. Linoleic 31. Biểu đồ theo dõi sự phát triển của trẻ dưới 5 tuổi là công cụ để? A. Theo dõi, phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng của trẻ D. Cả 3 ý trên C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng hiện tại 32. Ở Việt Nam, đối tượng nào sau đây có tỉ lệ thiếu máu dinh dưỡng cao nhất? A. Trẻ em trước tuổi đi học C. Vị thành niên B. Phụ nữ có thai D. Người già 33. Theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng Việt Nam, nhu cầu vitamin A cho trẻ từ 6-12 tháng tuổi là bao nhiêu? B. 200 C. 400 A. 100 D. 600 ug/ ngày 34. Nhu cầu sắt ở phụ nữ có thai trong suốt thai kì là bao nhiêu? B. 1000 D. 1500 C. 1200 A. 2000 35. Ước tính để cung cấp được 100 ml sữa, khẩu phần ăn của người mẹ cần tăng khoảng bao nhiêu kcal? C. 80-95 D. 100-115 A. 50-75 B. 70-85 36. Muốn phòng bệnh béo phì ở người trưởng thành cần thực hiện những nguyên tắc sau, ngoại trừ? A. Thay mỡ động vật bằng dầu thực vật trong khẩu phần ăn B. Ăn giảm thịt cá, tăng cơm D. Thường xuyên kiểm tra cân nặng C. Tăng cường tập luyện thể lực 37. Giá trị sinh học của protid khoai tây? C. 80% D. 85% A. 70% B. 75% 38. Lượng Calci mà người mẹ chuyển cho trẻ từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh ra? C. 30 D. 40 A. 10 B. 20 39. Các dấu hiệu để nhận biết thiếu máu dinh dưỡng nặng do thiếu sắt? A. Mệt mỏi, ít hoạt động, hay quấn khóc, ăn kém C. Mệt mỏi, mất ngủ, kém tập trung B. Hay hoa mắt, chóng mặt, khó thở khi lao động gắng sức D. Tất cả các ý trên 40. Trong 2 tuần lễ đầu, trong 1 ml sữa mẹ có tới? A. 2000 bạch cầu C. 6000 D. 8000 B. 4000 41. Trong các khoáng chất sau đây, Chất nào là khoáng vi lượng? D. Magie C. Kẽm B. Phospho A. Calci 42. Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như? B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt D. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa 43. Đối với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, nên bổ sung thêm vitamin D với liều lượng? B. 50-400 A. Khoảng 5-10 ug/ngày C. 500-1000 D. 5000-10000 44. Các nghiên cứu cho thấy, bằng chứng transacid được tạo ra khi dầu thực vật hydrogen hóa lại có tác dụng? D. Giảm nguy cơ đẻ non A. Phát triển hệ thần kinh của thai nhi C. Là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E B. Giảm cân nặng của thai nhi và vòng đầu 45. Retinol là vitamin A có trong thức ăn có nguồn gốc từ? A. Động Vật B. Thực vật ( beta carotel ) 46. Biến đổi tâm lý ở trẻ suy dinh dưỡng thể teo đét là? A. Đôi khi lặng lẽ, mệt mỏi C. Mệt mỏi D. Trẻ kích thích, khó ngủ B. Hay quấn khóc, mệt mỏi ( thể phù ) 47. Những người già đang dùng thuốc thì nên? D. Uống thuốc với thật nhiều nước A. Dùng thuốc trước bữa ăn B. Dùng thuốc sau bữa ăn C. Có chế độ ăn riêng để giảm thiểu phản ứng giữa thuốc và thức ăn 48. Lacto albumin khác với casein có trong sữa là? B. Không chứa photpho nhưng có nhiều lưu huỳnh A. Không chứa canxi D. Có nhiều photpho và lưu huỳnh C. Không chứa photpho và không chứa lưu huỳnh 49. Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện? C. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt D. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt 50. Thành phần dinh dưỡng tập trung chủ yếu ở lòng đỏ trứng là? A. Protid đơn giản, nước, lipid và glucid C. Nước, lipid, glucid, khoáng và protid đơn giản B. Lipid, Protid phức tạp và các chất khoáng D. Nước, lipid, glucid và các chất khoáng 51. Tiêu hao năng lượng cho lao động thể lực không phụ thuộc vào yếu tố? B. Thời gian lao động C. Kích thước cơ thể A. Năng lượng cần thiết cho động tác lao động D. Giới tính 52. Trẻ sinh đủ tháng, nguồn dự trữ sắt có thể đủ? A. trong 3 tháng đầu B. trong 4 tháng đầu C. trong 5 tháng đầu D. trong 6 tháng đầu 53. Khoáng vi lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể? C. <0,05% A. < 0,03% B. <0,4% D. <0,6% 54. Theo tổ chức y tế thới giới, trong 3 tháng đầu nguòi mẹ cần bổ sung thêm năng luọng so với lúc mang thai khoảng? A. 100 Kcal/ngày D. 250 Kcal/ngày B. 150 Kcal/ngày C. 200 Kcal/ngày 55. Hệ số hấp thu của protid gạo? A. 96 - 98% D. 97 - 98 C. 97 - 98% B. 96 56. Đối tượng nào sau đây cần được bổ sung vitamin A liều cao 2 lần/năm? B. Trẻ từ 6-36 tháng tuổi D. Trẻ dưới 36 tháng tuổi A. Trẻ dưới 60 tháng tuổi C. Từ 6-60 tháng tuổi 57. Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố? D. Hoocmon tuyến tụy, Tuổi B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp 58. Bổ sung vitamin A làm giảm tử vong ở trẻ bị? D. Mắc bệnh tay, chân, miệng A. Mắc bệnh sởi B. Mắc bệnh giun sán C. Mắc bệnh thủy đậu 59. Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể? B. >= 0,05% C. >= 0,06% D. >=0,7% A. >= 0,4% 60. Chuyển hóa cơ sở không bị ảnh hưởng bởi yếu tố? D. Hoocmon tuyến tụy C. Hoocmon tuyến giáp A. Giới tính B. Tuổi 61. Ước tính khi vào cơ thể, trung bình lượng beta carotel được hấp thu tại ruột non là bao nhiêu? B. Khoảng 1/4 số beta carotel được hấp thu tại ruột non A. Khoảng 1/5 số beta carotel được hấp thu tại ruột non C. Khoảng 1/3 số beta carotel được hấp thu tại ruột non D. Khoảng 1/2 số beta carotel được hấp thu tại ruột non 62. Protid ở khoai lang tươi? A. 0 D. 0 C. 0 B. 0 63. Trong gạo không có loại protid nào sau đây làm cho bột gạo không dẻo như bột mì? B. Prolamin D. Globuin C. Albumin A. Glutein 64. Khác với suy dinh dưỡng thể phù, suy dinh dưỡng tể teo đét có thể xảy ra? A. Ngay trong năm đầu đời C. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 3-5 tuổi D. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 5-7 tuổi B. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 1-3 tuổi ( thể phù) 65. Màu của lòng đỏ trứng là do các sắc tố nào sau đây tạo thành? A. Carotenoit, Xantofin D. Xystin, Carotenoit và Xantofin C. Cryptoxantin, Xantofin và Carotenoit B. Xantofin, Cryptoxantin, và xystin 66. Đường đa phân tử bao gồm loại nào sau đây? A. Saccarose, tinh bột D. Chất xơ, tinh bột, glycogen B. Tinh bột, glycogen, Saccarose C. Glycogen, Chất xơ, Saccarose 67. Chọn ý đúng, đường đa phân tử không bao gồm loại này sau đây? B. Tinh bột D. Chất xơ C. Glycogen A. Saccarose 68. Để đánh giá phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng, người ta dựa vào chỉ số nào? B. Chiều cao trên tuổi ( tình trạng suy dinh dưỡng mạn tính, còi cọc) A. Cân nặng trên tuổi C. Cân nặng trên chiều cao (Tình trạng suy dinh dưỡng hiện tại) 69. Thể suy dinh dưỡng nào sau đây không phải là suy dinh dưỡng nặng trên lâm sàng? B. suy dinh dưỡng thể teo đét C. suy dinh dưỡng thể kết hợp D. suy dinh dưỡng thể thấp còi A. suy dinh dưỡng thể phù 70. Lipid nào sau đây là loại acid béo no không có mạch nối đôi? D. Arachidonic C. a-linoleic A. Oleic B. Panmitic 71. Tỷ lệ chất khoáng ở vỏ trứng? D. 97% C. 96% A. 94% B. 95% 72. Ở động vật, hầu hết Cholesterol, phosphatid thường tập trung nhiều ở? D. Tủy xương, não, phủ tạng B. Vùng cơ mông, đùi A. Não và tủy xương C. Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng 73. Hậu quả do bị suy dinh dưỡng lúc còn nhỏ làm ảnh hưởng lâu dài đến khả năng ............ ở tuổi trưởng thành? D. Khả năng học tập và lao động C. Lao động thể lục, trí lực cũng như 1 số bệnh mạn tính A. Mắc bệnh béo phì B. Mắc cách bệnh mạn tính 74. Lượng rau xanh và quả trong khẩu phần ăn 24h của người trưởng thành béo phì là? C. 400 D. 500 A. 200 B. 300 75. Lipid là hợp chất hữu cơ có thành phần chính là? A. Triglyxerid-este B. Triglyxerid-este của glycerin C. Triglyxerid-este của glycerin và các acid béo D. Triglyxerid-este và các acid béo 76. Nếu ăn ngô đơn thuần và kéo dài sẽ mắc bệnh? C. Thiếu máu B. Pellagre A. Beri Beri 77. Sử dụng thừa protein quá lâu cơ thể sễ dẫn tới? C. Kém hấp thu các vi chất dinh dưỡng A. Tăng đào thải calci B. Tăng đào thải phospho D. Rối loạn dung nạp đường trong máu 78. Vitamin chủ yếu ở lạc? C. Vitamin C D. Vitamin PP B. Vitamin B A. Vitamin A 79. Tỷ trọng của sữa tươi nguyên chất? B. 1 D. 1 C. 1 A. 1 80. Lipid ở sữa có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều photphatid là 1 photpho lipit quan trọng, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa C. Ở trạng thái nhũ tương có độ phân tán cao, Có nhiều acid béo no cần thiết B. Có nhiều acid béo no cần thiết, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa D. Có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa 81. Vitamin D (Calciferol) có thể được hình thành khi động vật hoặc thức vật được? A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng C. Cung cấp đủ nước B. Được mặt trời chiếu sáng D. Cả 3 ý trên 82. Việt Nam đã bắt đầu mở rộng bổ sung Vitamin A liều cao định kì ra phạm vi cả nước vào năm nào? A. 1988 D. 2000 B. 1993 C. 1994 83. Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết? D. Cho mọi hoạt động sống của cơ thể B. Cho mọi hoạt động không có ý thức của cơ thể A. Cho mọi hoạt động có ý thức của cơ thể C. Cho mọi hoạt động có ý thức và không có ý thức của cơ thể Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành