Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDinh dưỡng học 1. Hậu quả do bị suy dinh dưỡng lúc còn nhỏ làm ảnh hưởng lâu dài đến khả năng ............ ở tuổi trưởng thành? C. Lao động thể lục, trí lực cũng như 1 số bệnh mạn tính D. Khả năng học tập và lao động B. Mắc cách bệnh mạn tính A. Mắc bệnh béo phì 2. Trẻ dưới 12 tháng tuổi phải được ăn tuần tự các loại thức ăn như sau? C. Lỏng, bột lỏng, bột đặc, cháo, cơm A. Lỏng, bột, loảng, cháo, cơm B. Lỏng, bột, đặc, cháo, cơm D. Bột lỏng, bột đặc, cháo , cơm 3. Trong gạo không có loại protid nào sau đây làm cho bột gạo không dẻo như bột mì? A. Glutein B. Prolamin D. Globuin C. Albumin 4. Lượng Calci mà người mẹ chuyển cho trẻ từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh ra? D. 40 A. 10 B. 20 C. 30 5. Trong các khoáng chất sau đây, Chất nào là khoáng vi lượng? B. Phospho C. Kẽm A. Calci D. Magie 6. Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện? A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt C. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt D. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt 7. Đối tượng nào sau đây cần được bổ sung vitamin A liều cao 2 lần/năm? A. Trẻ dưới 60 tháng tuổi C. Từ 6-60 tháng tuổi B. Trẻ từ 6-36 tháng tuổi D. Trẻ dưới 36 tháng tuổi 8. Theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng Việt Nam, nhu cầu vitamin A cho trẻ từ 6-12 tháng tuổi là bao nhiêu? A. 100 D. 600 ug/ ngày C. 400 B. 200 9. Giá trị sinh học của protid khoai tây? B. 75% D. 85% C. 80% A. 70% 10. Lipid ở sữa có đặc điểm nào sau đây? C. Ở trạng thái nhũ tương có độ phân tán cao, Có nhiều acid béo no cần thiết A. Có nhiều photphatid là 1 photpho lipit quan trọng, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa B. Có nhiều acid béo no cần thiết, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa D. Có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa 11. Ở người cao tuổi, tỷ lệ viêm teo dạ dày tăng lên có liên quan đến thiếu vitamin? B. B12 D. C A. B3 C. A 12. Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết? D. Cho mọi hoạt động sống của cơ thể C. Cho mọi hoạt động có ý thức và không có ý thức của cơ thể A. Cho mọi hoạt động có ý thức của cơ thể B. Cho mọi hoạt động không có ý thức của cơ thể 13. Các dấu hiệu để nhận biết thiếu máu dinh dưỡng nặng do thiếu sắt? B. Hay hoa mắt, chóng mặt, khó thở khi lao động gắng sức C. Mệt mỏi, mất ngủ, kém tập trung A. Mệt mỏi, ít hoạt động, hay quấn khóc, ăn kém D. Tất cả các ý trên 14. Biến đổi tâm lý ở trẻ suy dinh dưỡng thể teo đét là? B. Hay quấn khóc, mệt mỏi ( thể phù ) D. Trẻ kích thích, khó ngủ A. Đôi khi lặng lẽ, mệt mỏi C. Mệt mỏi 15. Lipid nào sau đây là loại acid béo no không có mạch nối đôi? B. Panmitic C. a-linoleic D. Arachidonic A. Oleic 16. Theo tổ chức y tế thế giới, năm trưởng thành được coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hemoglobin trong máu thấp hơn? C. 12 ( đối với nữ) D. 13 g/100 ml B. 11 ( phụ nữ có thai) A. 10 17. Hàm lượng Sắt có trong cơ thể người khoảng ........ phụ thuộc vào giới, tuổi và kích thước cơ thể, tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ Sắt? D. 4 A. 1 B. 2,5-4 C. 3 18. Nếu nhu cầu protein trong khẩu phần ăn thiếu trường diễn cơ thể sẽ dễ mắc? B. Bệnh tim mạch C. Tăng đào thải calci A. Bệnh ung thư D. Suy dinh dưỡng 19. Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố? C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy D. Hoocmon tuyến tụy, Tuổi A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp 20. Chọn ý đúng, đường đa phân tử không bao gồm loại này sau đây? D. Chất xơ B. Tinh bột C. Glycogen A. Saccarose 21. Thể suy dinh dưỡng nào sau đây không phải là suy dinh dưỡng nặng trên lâm sàng? B. suy dinh dưỡng thể teo đét A. suy dinh dưỡng thể phù C. suy dinh dưỡng thể kết hợp D. suy dinh dưỡng thể thấp còi 22. Những người già đang dùng thuốc thì nên? B. Dùng thuốc sau bữa ăn A. Dùng thuốc trước bữa ăn C. Có chế độ ăn riêng để giảm thiểu phản ứng giữa thuốc và thức ăn D. Uống thuốc với thật nhiều nước 23. Loại Vitamin D có vai trò với sức khỏe con người tồn tại dưới 2 dạng là? A. Vitamin D1 và Vitamin D2 D. Vitamin D1 và Vitamin D4 C. Vitamin D3 và Vitamin D4 B. Vitamin D2 và Vitamin D3 24. Cholesterol , phosphatid thường không tập trung nhiều ở? C. Phủ tạng D. Vùng cơ mông, đùi B. Não A. Tủy xương 25. Tiêu hao năng lượng cho lao động thể lực không phụ thuộc vào yếu tố? D. Giới tính C. Kích thước cơ thể A. Năng lượng cần thiết cho động tác lao động B. Thời gian lao động 26. Nếu ăn phối hợp lạc với ngũ cốc thì? B. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin A. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin D. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin C. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin 27. Khác với suy dinh dưỡng thể phù, suy dinh dưỡng tể teo đét có thể xảy ra? D. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 5-7 tuổi C. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 3-5 tuổi B. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 1-3 tuổi ( thể phù) A. Ngay trong năm đầu đời 28. Muốn phòng bệnh béo phì ở người trưởng thành cần thực hiện những nguyên tắc sau, ngoại trừ? B. Ăn giảm thịt cá, tăng cơm C. Tăng cường tập luyện thể lực A. Thay mỡ động vật bằng dầu thực vật trong khẩu phần ăn D. Thường xuyên kiểm tra cân nặng 29. Đối với các thể suy dinh dưỡng nặng, người ta thường sử dụng thang đo hay chỉ số nào để phân loại? A. Wellcome C. Chỉ số cân nặng trên chiều cao B. Waterlow D. Chỉ số cân nặng theo lứa tuổi 30. Trong 3 tháng đầu, người mẹ cần bổ sung thêm năng lượng so với lúc mang thai khoảng? A. 100 kcal B. 200 D. 350 C. 300 31. Nhu cầu sắt ở phụ nữ có thai trong suốt thai kì là bao nhiêu? A. 2000 D. 1500 C. 1200 B. 1000 32. Bổ sung vitamin A làm giảm tử vong ở trẻ bị? C. Mắc bệnh thủy đậu D. Mắc bệnh tay, chân, miệng A. Mắc bệnh sởi B. Mắc bệnh giun sán 33. Ở động vật, hầu hết Cholesterol, phosphatid thường tập trung nhiều ở? D. Tủy xương, não, phủ tạng A. Não và tủy xương C. Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng B. Vùng cơ mông, đùi 34. So với sữa bò, thì protein trong sữa mẹ có? B. Protein nhiều hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết A. Protein ít hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết 35. Khoảng 1/2 người già trên 70 tuổi , thị lực kém là một suy giảm chức năng phổ biến nhất do? A. Đục nhãn mắt B. Thiếu vitamin A C. Thiếu vitamin E D. Thiếu vitamin C 36. Trong 2 tuần lễ đầu, trong 1 ml sữa mẹ có tới? B. 4000 A. 2000 bạch cầu D. 8000 C. 6000 37. Việc bổ sung vi chất dinh dưỡng và chất khoáng ở người già nên? C. Chỉ áp dụng với những người mắc viêm eo dạ dày D. Chỉ áp dụng với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời A. Dựa vào kết quả xét nghiệm và theo chỉ định của thầy thúc đặc biệt và với liều cao B. Chỉ những người ăn không đủ chất dinh dưỡng 38. Khoáng vi lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể? B. <0,4% C. <0,05% A. < 0,03% D. <0,6% 39. Hệ số hấp thu của protid gạo? B. 96 D. 97 - 98 C. 97 - 98% A. 96 - 98% 40. Khi trẻ bú, sẽ kích thích tuyến yên tiết prolactin và oxytocin, prolactin có tác dụng? C. Co hồi tử cung sau đẻ B. Bài tiết sữa D. Cầm máu sau đẻ A. Kích thích tế bào tuyến sữa tạo sữa 41. Ước tính để cung cấp được 100 ml sữa, khẩu phần ăn của người mẹ cần tăng khoảng bao nhiêu kcal? A. 50-75 D. 100-115 B. 70-85 C. 80-95 42. Tỷ trọng của sữa tươi nguyên chất? A. 1 D. 1 C. 1 B. 1 43. Gọi là suy dinh dưỡng protein năng lượng nhưng đây không chỉ là tình trạng thiếu hụt protein và năng lượng mà thường thiếu kết hợp nhiều chất dinh dưỡng khác, đặc biệt là? C. Thiếu các yếu đa đa lượng B. Thiếu các yếu đa vi lượng D. Thiếu các vi chất dinh dưỡng A. Thiếu các vitamin 44. Chuyển hóa cơ sở không bị ảnh hưởng bởi yếu tố? D. Hoocmon tuyến tụy A. Giới tính C. Hoocmon tuyến giáp B. Tuổi 45. Biểu đồ theo dõi sự phát triển của trẻ dưới 5 tuổi là công cụ để? B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng hiện tại D. Cả 3 ý trên A. Theo dõi, phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng của trẻ C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính 46. Trẻ sinh đủ tháng, nguồn dự trữ sắt có thể đủ? D. trong 6 tháng đầu B. trong 4 tháng đầu A. trong 3 tháng đầu C. trong 5 tháng đầu 47. Tỷ lệ chất khoáng ở vỏ trứng? C. 96% A. 94% D. 97% B. 95% 48. Vitamin chủ yếu ở lạc? C. Vitamin C A. Vitamin A D. Vitamin PP B. Vitamin B 49. Để đánh giá phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng, người ta dựa vào chỉ số nào? C. Cân nặng trên chiều cao (Tình trạng suy dinh dưỡng hiện tại) B. Chiều cao trên tuổi ( tình trạng suy dinh dưỡng mạn tính, còi cọc) A. Cân nặng trên tuổi 50. Các nghiên cứu cho thấy, bằng chứng transacid được tạo ra khi dầu thực vật hydrogen hóa lại có tác dụng? A. Phát triển hệ thần kinh của thai nhi B. Giảm cân nặng của thai nhi và vòng đầu C. Là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E D. Giảm nguy cơ đẻ non 51. Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng? A. Nước tự do C. Nước liên kết và nước tự do B. Nước liên kết D. Cả 3 ý đều sai 52. Lipid nào sau đây là loại acid béo không no có ít nhất 1 nối đôi? A. Linoleic C. Caprilic D. Stearic B. Butiric 53. Protid ở khoai lang tươi? D. 0 A. 0 B. 0 C. 0 54. Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như? C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt D. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt 55. Sắt không có chức phận nào sau đây? C. Tạo tế bào hồng cầu D. Tạo tế bào tiểu cầu B. Lưu trữ oxy A. Vận chuyển oxy 56. Đối với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, nên bổ sung thêm vitamin D với liều lượng? C. 500-1000 D. 5000-10000 B. 50-400 A. Khoảng 5-10 ug/ngày 57. Ước tính khi vào cơ thể, trung bình lượng beta carotel được hấp thu tại ruột non là bao nhiêu? D. Khoảng 1/2 số beta carotel được hấp thu tại ruột non C. Khoảng 1/3 số beta carotel được hấp thu tại ruột non B. Khoảng 1/4 số beta carotel được hấp thu tại ruột non A. Khoảng 1/5 số beta carotel được hấp thu tại ruột non 58. Không được vitamin A liều cao trên 15 UI/ ngày trong thời kì mang thai vì? C. Gây đau đầu, rụng tóc A. Gây vàng da B. Gây dị tật thai nhi D. Gây khô da, sạm da 59. Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể? C. >= 0,06% B. >= 0,05% A. >= 0,4% D. >=0,7% 60. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến suy dinh dưỡng là? D. Do thiếu vi chất dinh dưỡng C. Do sự bất cập trong các dịch vụ chăm bà mẹ, trẻ em A. Thiếu ăn về số lượng, chất lượng và mắc các bệnh nhiễm khuẩn B. Đói nghèo, lạc hậu 61. Phương châm dự phòng suy dinh dưỡng ở Việt Nam là thực hiện chăm sóc sớm, chăm sóc mọi đứa trẻ là tập trung ưu tiên vào giai đoạn? C. Trẻ <= 48 D. Trẻ <= 60 B. Trẻ <= 36 A. Trẻ <= 24 tháng 62. Đường đa phân tử bao gồm loại nào sau đây? C. Glycogen, Chất xơ, Saccarose A. Saccarose, tinh bột D. Chất xơ, tinh bột, glycogen B. Tinh bột, glycogen, Saccarose 63. Việt Nam đã bắt đầu mở rộng bổ sung Vitamin A liều cao định kì ra phạm vi cả nước vào năm nào? D. 2000 C. 1994 A. 1988 B. 1993 64. Ở Việt Nam, đối tượng nào sau đây có tỉ lệ thiếu máu dinh dưỡng cao nhất? A. Trẻ em trước tuổi đi học D. Người già C. Vị thành niên B. Phụ nữ có thai 65. Thành phần dinh dưỡng tập trung chủ yếu ở lòng đỏ trứng là? C. Nước, lipid, glucid, khoáng và protid đơn giản A. Protid đơn giản, nước, lipid và glucid B. Lipid, Protid phức tạp và các chất khoáng D. Nước, lipid, glucid và các chất khoáng 66. Lipid là hợp chất hữu cơ có thành phần chính là? C. Triglyxerid-este của glycerin và các acid béo B. Triglyxerid-este của glycerin A. Triglyxerid-este D. Triglyxerid-este và các acid béo 67. Loại protid nào sau đây làm cho bột mì có độ dẻo? D. Globuin A. Glutein C. Albumin B. Prolamin 68. Lượng rau xanh và quả trong khẩu phần ăn 24h của người trưởng thành béo phì là? A. 200 D. 500 C. 400 B. 300 69. Màu của lòng đỏ trứng là do các sắc tố nào sau đây tạo thành? B. Xantofin, Cryptoxantin, và xystin D. Xystin, Carotenoit và Xantofin A. Carotenoit, Xantofin C. Cryptoxantin, Xantofin và Carotenoit 70. Ở người già, khối cơ bắp giảm nhanh hơn khối thịt khi tuổi tăng lên. thường sau 60 tuổi, khối cơ giảm khoảng? C. 10 D. 15 B. 7 A. 5%/ 10 năm 71. Nếu ăn ngô đơn thuần và kéo dài sẽ mắc bệnh? A. Beri Beri B. Pellagre C. Thiếu máu 72. Retinol là vitamin A có trong thức ăn có nguồn gốc từ? A. Động Vật B. Thực vật ( beta carotel ) 73. Ý nào sau đây không đúng, trẻ từ 4-6 tháng tuổi chỉ nên cho thức ăn bổ sung khi? D. Có khả năng điều khiển hoạt động của lưỡi tốt hơn A. Trẻ tăng cân không đều mặc dù được nuôi bằng sữa mẹ B. Sau khi bú mẹ vẫn thấy trẻ đói C. Trẻ đã biết nhai, biết cắn 74. Theo tổ chức y tế thới giới, trong 3 tháng đầu nguòi mẹ cần bổ sung thêm năng luọng so với lúc mang thai khoảng? A. 100 Kcal/ngày C. 200 Kcal/ngày B. 150 Kcal/ngày D. 250 Kcal/ngày 75. Vitamin D (Calciferol) có thể được hình thành khi động vật hoặc thức vật được? B. Được mặt trời chiếu sáng C. Cung cấp đủ nước D. Cả 3 ý trên A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng 76. Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng? D. 95 C. 90 B. 85 A. 80 77. Các chất hỗ trợ hấp thu sắt? A. Vitamin C B. Thức ăn giàu protein D. A & B C. Tanin 78. Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi? B. 325 mcg/ngày A. 300 mcg/ngày D. 400 mcg/ngày C. 350 mcg/ngày 79. Lượng calo người béo phì nên giảm mỗi tuần là? B. 350 C. 250 D. 200 A. 300 kcal 80. Sử dụng thừa protein quá lâu cơ thể sễ dẫn tới? B. Tăng đào thải phospho D. Rối loạn dung nạp đường trong máu A. Tăng đào thải calci C. Kém hấp thu các vi chất dinh dưỡng 81. Chế độ ăn protid kết hợp rau quả thì? C. Lượng dịch vị tiết ra không đổi A. Lượng dịch vị tiết ra giảm 2 lần so với ăn protid đơn thuần B. Lượng dịch vị tiết ra tăng 2 lần so với ăn protid đơn thuần 82. Số lượng sữa trung bình một ngày bà mẹ cho con bú? D. 800 - 850 ml B. 750 - 800 ml A. 700 - 800 ml C. 750 - 850 ml 83. Lacto albumin khác với casein có trong sữa là? B. Không chứa photpho nhưng có nhiều lưu huỳnh D. Có nhiều photpho và lưu huỳnh A. Không chứa canxi C. Không chứa photpho và không chứa lưu huỳnh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai