Dinh dưỡng hợp lý cho các lứa tuổiFREEDinh dưỡng học 1. Nhu cầu hàng ngày của trẻ về calci là bao nhiêu? D. 400 - 600ng/ngày A. 200 - 400mg/ngày C. 200 - 600mg/ngày B. 300 - 600ng/ngày 2. Các yếu tố nào trong sữa mẹ có vai trò quan trọng là bảo vệ cơ thể mà sữa bò hay các thức ăn khác không thể thay thế được là? C. Các yếu tố miễn dịch A. Các yếu tố hấp thụ D. Cả 3 yếu tố trên B. Các yếu tố chuyển hóa 3. Nhu cầu tăng vitamin nào tương ứng với nhu cầu tăng năng lượng ở phụ nữ mang thai? D. Vitamin A1 A. Vitamin A C. Vitamin B B. Vitamin B1 4. Tỷ lệ kẽm/đồng là 1:5 trong sữa mẹ đảm bảo cho sự phát triển gì của trẻ nhỏ? C. Hệ miễn dịch A. Hệ hô hấp D. Cả 3 đáp án trên B. Hệ thần kinh 5. Thuận lợi nào sau đây là sai khi nuôi con bằng sữa mẹ? C. Hạn chế khả năng ung thư vú D. Tăng khả năng rụng trứng và sinh đẻ B. Giúp gần gũi và phát triển tinh thần cho trẻ A. Không cần phải đun nấu, sử dụng bình pha chế và tránh được các nguy cơ về việc không đảm bảo vệ sinh trong quá trình chế biến 6. Tiêu hao năng lượng của người lao động phụ thuộc vào những gì? B. Tính chất cơ giới hóa C. Tự động hóa quá trình sản xuất D. Cả 3 đáp án trên A. Cường độ và thời gian lao động 7. Vì sao sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ dưới 1 tuổi? B. Trong sữa mẹ có đủ các chất dinh dưỡng nhue protein, lipid, glucid, các vitamin và chất khoáng C. Các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ cân đối, thích hợp và dễ hấp thụ, đáp ứng với sự phát triển nhanh của trẻ dưới 1 tuổi A. Sữa mẹ là thức ăn hoàn chỉnh chưa có thức ăn nào thay thế được D. Cả 3 đáp án trên 8. Lượng protein ăn vào càng cao thì? C. Không thể lao động A. Lao động càng nhẹ B. Lao động càng nặng D. Cả 3 đáp án đều sai 9. Tác dụng của IgA là gì? C. Chống các loại bệnh về đường ruột và bệnh truyền nhiễm B. Chống các bệnh đường hô hấp và một số bệnh do virus D. Chống các loại bệnh đường ruột và đường hô hấp A. Chống các bệnh đường ruột và một số bệnh do virus 10. 3 acid amin chính mà protein cần cân đối ở người lao động trí óc và tĩnh lại là? C. Tryptophan, acid amin chứa lưu huỳnh, histidine D. Histidine, threonine, tryptophan A. Acid amin chứa lưu huỳnh, tryptophan và lysin B. Threonine, lysine và histidine 11. Muối khoáng nào là cần thiết cho phụ nữ mang thai? A. Calci, sắt B. Kẽm, calci, sắt D. Calci, sắt, iốt, kẽm C. Iod, calci, sắt 12. Không nên cho trẻ cai sữa mẹ khi nào? B. Trẻ chưa đủ 36 tháng tuổi A. Trẻ không chịu ăn gì khác ngoài sữa mẹ C. Trẻ đang bị ốm hay tiêu chảy D. Cả 3 đáp án trên 13. Chất dinh dưỡng nào có nhu cầu tăng nhiều khi người phụ nữ mang thai? D. Sắt và Vitamin D C. Sắt và Vitamin A B. Vitamin A, D A. Vitamin B, C 14. Vai trò của Lactobacillus bifidus là gì? A. Chuyển lactose thành lactic để ức chế các vi khuẩn gây bệnh D. Chuyển lactic thành glucose để diệt các virus B. Chuyển lactic thành glucose để ức chế các vi khuẩn gây bệnh C. Chuyển lactose thành lactic để diệt các virus 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Người cao tuổi cần có càng nhiều protein càng tốt D. Người cao tuổi cần hạn chế lượng lipid C. Người cao tuổi nên sử dụng mỡ động vật nhiều hơn B. Người cao tuổi cần ăn nhiều đường, kẹo 16. Điều nào trong chế độ ăn cho người trưởng thành sau đây là sai? B. Khoảng cách giữa các bữa không quá 4 -5 giờ A. Bắt buộc ăn sáng trước khi đi làm C. Nên phân bố thức ăn ra thành các bữa sáng, trưa, tối D. Ăn nhiều vào bữa tối, cách thời gian đi ngủ 10-30 phút 17. Những thiếu sót trong nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe, vệ sinh cho trẻ dưới tuổi sẽ ảnh hưởng gì đến trẻ? A. Sức khỏe B. Nguy cơ mắc các bệnh truyền nhiễm D. Cả 3 ý trên C. Suy dinh dưỡng 18. Nhu cầu protein cho trẻ từ 4 - 6 tuổi là bao nhiêu? A. 32g/ngày D. 50g/ngày B. 36g/ngày C. 40g/ngày 19. Chế độ ăn trước hết cần phải đảm bảo cung cấp gì? A. Năng lượng B. Vitamin D. Protein C. Chất khoáng 20. Lượng vitamin D cần bổ sung ở người già là bao nhiêu? C. 10 - 15µg/ngày D. 15 - 20µg/ngày A. 1 - 5µg/ngày B. 5 - 10µg/ngày 21. Lượng iod của phụ nữ mang thai trong 1 ngày cần bao nhiêu? D. 500µg/ngày C. 700µg/ngày B. 350µg/ngày A. 175µg/ngày 22. Tương quan giữa protein, lipid và glucid nên là bao nhiêu? B. 1 : 2 : 3 A. 1 : 1 : 3 D. 1 : 3 : 2 C. 1 : 1 : 4 23. Trong 2 tuần đầu, sữa mẹ có tới: D. 5000 hồng cầu/1ml sữa A. 2000 hồng cầu/1ml sữa B. 3000 hồng cầu/1ml sữa C. 4000 hồng cầu/1ml sữa 24. Hàm lượng vitamin trong sữa mẹ phụ thuộc vào? B. Có sẵn trong cơ thể mẹ C. Tự sản sinh khi phụ nữ mang thai A. Trong khẩu phần ăn D. Trong khẩu phần và dự trữ trong cơ thể người mẹ 25. Nuôi con bằng sữa mẹ là biện pháp quan trọng để? D. Trẻ thích ứng với cuộc sống C. Bảo vệ sức khỏe cho người mẹ A. Tiết kiệm chi phí B. Bảo vệ sức khỏe cho trẻ 26. Đặc điểm nào sau đây về lao động nông nghiệp là sai? B. Ngày lao động rút ngắn trong các vụ mùa A. Cường độ lao động không đều trong các mùa khác nhau C. Thời gian công việc thường bị chia nhỏ D. Chỗ ở xa nơi làm việc 27. Lượng năng lượng tiêu hao của người lao động trí óc thường ngày là bao nhiêu? B. 2100-2300kcal/ngày A. 2000-2200kcal/ngày D. 2300/2500 calo/ngày C. 2200-2400 kcal/ngày 28. Các acid béo chuỗi dài có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và phát triển tế bào thần kinh ở trẻ nhỏ là gì? A. Eicosapentaenoic acid (EPA) và essential amino acid (EAA) D. Eicosapentaenoic acid (EPA), essential amino acid (EAA), docosahexaenoic acid (DHA) B. Docosahexaenoic acid (DHA) và essential amino acid (EAA) C. Eicosapentaenoic acid (EPA) và docosahexaenoic acid (DHA) 29. Nhu cầu năng lượng của bà mẹ cho con bú khác như nào với lúc bình thường? A. Cao hơn D. Có lúc cao hơn có lúc thấp hơn C. Như nhau B. Thấp hơn 30. Trong bữa ăn của phụ nữ cho con bú cần đảm bảo đủ những gì? D. Tinh bột và chất khoáng B. Tinh bột và hoa quả A. Rau xanh và tinh bột C. Hoa quả và rau xanh 31. Nhu cầu khuyến nghị của Việt Nam cho trẻ từ 3 - 6 tháng về năng lượng là bao nhiêu? D. 720kcal A. 420 kcal C. 620kcal B. 520kcal 32. Người mẹ thiếu dinh dưỡng trường diễn thì có hiện tượng gì? C. Tăng lượng máu đến nhau thai D. Thường có bánh rau to hơn bình thường và máu đi qua nhau thai tăng lên A. Thường có bánh rau nhỏ hơn bình thường và máu đi qua nhau thai giảm đi B. Bánh rau nhỏ 33. Nhu cầu protein của bà mẹ cho con bú so với lúc bình thường tăng hay giảm bao nhiêu? B. Giảm 30g/ngày A. Giảm 15g/ngày C. Tăng 15g/ngày D. Tăng 30g/ngày 34. Trong chế độ ăn, glucose cung cấp cho trẻ bao nhiêu năng lượng? D. 67% năng lượng C. 57% năng lượng B. 47% năng lượng A. 37% năng lượng 35. Khi khẩu phần ăn của các người mẹ khác nhau thì? D. Tỷ lệ acid béo trong sữa không đổi C. Tỷ lệ acid béo trong sữa giảm B. Tỷ lệ acid béo trong sữa tăng A. Tỷ lệ acid béo trong sữa thay đổi 36. Một số chất khoáng chính trong sữa mẹ không bị ảnh hưởng bởi khẩu phần? D. Bari, photpho, kali A. Calci, phospho, magie B. Kali, bari, sắt C. Natri, sắt, calci 37. Nhu cầu đề nghị với các vitamin tan trong nước chủ yếu dựa vào đâu? C. Lượng vitamin trẻ đã hấp thụ được D. Hàm lượng vitamin này trong sữa, công thêm giới hạn an toàn cho trẻ B. Giới hạn an toàn cho trẻ A. Hàm lượng vitamin này trong sữa 38. Tình trạng dinh dưỡng kém của người mẹ trước khi mang thai sẽ ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh như thế nào? C. Trẻ sơ sinh bị suy dinh dưỡng B. Trẻ sơ sinh có cân nặng thấp A. Trẻ sơ sinh nặng cân hơn bình thường D. Không có ảnh hưởng gì đến trẻ sơ sinh 39. Trẻ sơ sinh có hàm lượng hemoglobin trong máu là bao nhiêu? B. 18 - 21 g/dl C. 18 - 22g/dl D. 15 - 21g/dl A. 15 - 17g/dl 40. Lượng protein đủ cho người cao tuổi là bao nhiêu? B. 10g/1kg cân nặng D. 10g/2kg cân nặng A. 1g/1kg cân nặng C. 1g/2kg cân nặng 41. Lượng vitamin tan trong nước có trong cơ thể phụ nữ trước khi mang thai và trong khi mang thai thay đổi như nào? A. Thấp hơn so với trước khi mang thai B. Cao hơn so với trước khi mang thai C. Cao hơn trong giai đoạn đầu mang thai và thấp hơn trong giai đoạn cuối D. Thấp hơn trong giai đoạn đầu mang thai và cao hơn trong giai đoạn cuối 42. Lượng vitamin D cần cung cấp trong tuần đầu sau sinh là bao nhiêu? B. 100IU/ngày A. 50IU/ngày D. 400IU/ngày C. 200IU/ngày 43. Nguyên tắc nào sau đây là sai về chế độ ăn cho người già? A. Ăn nhiều rau xanh, quá chín D. Tăng lượng đường và muối B. Ăn thêm lạc, đậu, vừng, cá C. Giảm mức cơm đi 1/2 đến 2/3 44. Điều nào sau đây là sai khi nói về dinh dưỡng hợp lý cho người trưởng thành? C. Lượng đường ngọt không dưới 10% năng lượng mỗi ngày B. Chế độ ăn đầy đủ, đa dạng và chủ yếu là thức ăn có nguồn gốc thực vật A. Nên giảm lượng lipid xuống dưới 30% tổng số năng lượng của khẩu phần D. Không uống rượu, phải hạn chế 5% năng lượng ở nam và 2,5% năng lượng ở nữ 45. Những chất dinh dưỡng vào không được thai nhi dự trữ? D. Vitamin D, C A. Vitamin B, C B. Calci, Vitamin B, C C. Calci, Vitamin D, C 46. Nuôi con bằng sữa mẹ có những tác dụng tích cực gì? D. Cả 3 đáp án trên C. Sức khỏe của người mẹ cũng như những lợi ích khác A. Sữa mẹ là loại thức ăn có lượng dinh dưỡng tốt nhất B. Phát triển về thể lực và trí tuệ của trẻ 47. Phát biểu nào sau đây không đúng về nhược điểm về chế độ ăn cần khắc phục của người lao động? A. Nhịn ăn sáng hoặc ăn sáng quá sơ sài D. Cả 3 đáp án trên đều sai C. Sử dụng các thức uống có rượu trước và trong khi làm việc B. Các bữa ăn chính quá nặng và không cân đối, chỉ chú ý đến năng lượng và protein, nghèo vitamin và chất khoáng 48. Nhu cầu năng lượng tăng lên khi mang thai để đáp ứng yêu cầu gì của thai nhi? A. Phát triển và hoạt động sinh lý B. Sự phát triển của tử cung D. Chuyển hóa cơ bản tăng lên C. Cơ thể người mẹ tăng trọng lượng 49. Tại sao nuôi dưỡng trẻ dưới 1 tuổi có ý nghĩa quan trọng đến sức khỏe và sự phát triển của trẻ? C. Trẻ dưới 1 tuổi có chức năng tiêu hóa hấp thụ chưa hoàn thiện, khả năng miễn dịch của trẻ còn hạn chế A. Trẻ dưới 1 tuổi có chức năng tiêu hóa hấp thụ đã hoàn thiện B. Khả năng miễn dịch của trẻ còn hạn chế D. Trẻ dưới 1 tuổi có chức năng tiêu hóa hấp thụ đã hoàn thiện, khả năng miễn dịch của trẻ đã hoàn thiện 50. Lượng protein trong cơ thể phụ nữ sẽ thay đổi như thế nào trong khi mang thai? C. Giảm ở những tháng đầu và tăng ở 6 tháng cuối A. Giảm đi D. Không thay đổi B. Tăng lên 51. Nhu cầu protein cho trẻ từ 1 - 3 tuổi là bao nhiêu? C. 28g/ngày B. 27g/ngày A. 26g/ngày D. 30g/ngày 52. Tỷ lệ calci/phospho cân đối giữa sữa mẹ và sữa bò là bao nhiêu? A. 2:1 và 1,25:1 C. 2:2 và 1,25:1 B. 1:2 và 1:1,25 D. 1:1 và 1,25:1 53. Nhu cầu protein của trẻ em Việt Nam từ 3 - 6 tháng khuyến nghị là bao nhiêu? B. 21g A. 20g D. 23g C. 22g 54. Vì sao cần phải dùng dùng sữa thay thế để bổ sung vitamin K? D. Vitamin K trong sữa mẹ có thể thấp, những loại sữa thay thế cần được bổ sung lượng vitamin K cao gấp 10 - 20 lần trong sữa mẹ A. Vitamin K trong sữa mẹ có thể thấp C. Những loại sữa thay thế cần được bổ sung lượng vitamin K cao gấp 10 - 20 lần trong sữa mẹ B. Những loại sữa thay thế cần được bổ sung lượng vitamin K cao gấp 5-10 lần trong sữa mẹ 55. Nhu cầu sát trong những tháng đầu của người mẹ cho con bú phải đảm bảo điều gì? C. Để làm chậm quá trình có kinh trở lại của người mẹ A. Để giảm lượng sắt trong kho dự trữ sắt của người mẹ B. Để bù đắp cho kho dự trữ sắt của người mẹ và để người mẹ có kinh trở lại D. Để bù đắp cho kho dự trữ sắt của người mẹ và để làm chậm quá trình người mẹ có kinh trở lại 56. Cân nặng của người phụ nữ bình thường khi mang thai cần tăng lên là bao nhiêu? D. 0.6kg/tuần B. 0.3kg/tuần C. 0.5kg/tuần A. 0.4kg/tuần 57. Trẻ dưới 1 tuổi nhu cầu vitamin A được đề nghị là? A. 375µg/ngày C. 250µg/ngày B. 750µg/ngày D. 500µg/ngày 58. Phụ nữ mang thai có thể ăn uống loại thực phẩm nào trong đây? D. Thịt bò, bí đỏ, ngô, sữa A. Cà phê, sữa, cà rốt, bơ B. Bí đỏ, đu đủ, ớt, hành C. Tỏi, ớt, bắp cải, cá 59. Trẻ em bao nhiêu tháng tuổi thì nên bắt đầu cho ăn bổ sung? A. Sau 6 tháng C. Sau 9 tháng B. Sau 7 tháng D. Sau 12 tháng 60. Khi nào thì nên cho trẻ ăn bổ sung? A. Sau 1 tháng D. Sau 3 tháng B. Sau 4 tháng C. Sau 2 tháng 61. Những thay đổi khi người phụ nữ mang thai sẽ làm thay đổi gì? A. Nhu cầu dinh dưỡng C. Chuyển hóa B. Quá trình tiêu hóa, hấp thụ D. Cả 3 đáp án trên 62. Nhu cầu năng lượng cho trẻ từ 1 - 3 tuổi là bao nhiêu? A. 1000kcal/ngày D. 1300kcal/ngày C. 1200kcal/ngày B. 1100kcal/ngày 63. Khi đang cho con bú, người mẹ nên hạn chế việc gì? D. Dùng nhiều thuốc C. Có chế độ nghỉ ngơi và tinh thần thoải mái A. Hoạt động, lao động hợp lý B. Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng 64. Tuổi thọ trung bình và bệnh về tim mạch của người béo và người bình thường khác nhau như thế nào? D. Tuổi thọ người béo cao hơn và tỷ lệ mắc bệnh tim cao hơn người bình thường A. Tuổi thọ người béo thấp hơn và tỷ lệ mắc bệnh tim cao hơn người bình thường C. Tuổi thọ người béo thấp hơn và tỷ lệ mắc bệnh tim thấp hơn người bình thường B. Tuổi thọ người béo cao hơn và tỷ lệ mắc bệnh tim thấp hơn người bình thường 65. Tỷ lệ khuyến nghị của calci/phospho là bao nhiêu? A. 1:2 đến 1:1 D. 1:3 đến 1:2 C. 1:1 đến 2:1 B. 2:1 đến 3:1 66. Nhu cầu protein hằng ngày của trẻ dưới 4 tháng là bao nhiêu? C. 2,2g/kg cân nặng của trẻ A. 2,0 g/kg cân nặng của trẻ D. 2,3g/kg cân nặng của trẻ B. 2,1g/kg cân nặng của trẻ 67. Nhu cầu protein hằng ngày của trẻ từ 4 tháng trở đi là bao nhiêu? D. 1,4g/kg/ngày A. 1,1g/kg/ngày C. 1,3g/kg/ngày B. 1,2g/kg/ngày 68. Tại sao người mẹ thiếu chất dinh dưỡng trường diễn lại ảnh hưởng đến sự phát triển của bào thai? B. Việc tổng hợp các chất cần thiết cho bào thai và vận chuyển các chất dinh dưỡng, các sản phẩm chuyển hóa ở bào thai ra bị giảm D. Bào thai có thừa chất dinh dưỡng cần thiết C. Việc tổng hợp các chất cần thiết cho bào thai và vận chuyển các chất dinh dưỡng, các sản phẩm chuyển hóa ở bào thai ra tăng A. Chất dinh dưỡng không được hấp thụ 69. Để đáp ứng nhu cầu cung cấp 3mg sắt trong 1 ngày thì lượng sắt trong khẩu phần ăn 1 của người mẹ cần? D. 3g B. 30mg A. 3mg C. 300mg 70. Ở người lao động trí óc và tĩnh lại thì cần lượng protein động vật chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số protein? B. 40 -50% A. 30 -40% C. 50 -60% D. 60 -70% 71. Tùy vào mức độ lao động người ta chia thành mấy loại lao động? C. 5 B. 4 A. 3 D. 6 72. Để đáp ứng tốc độ phát triển trong năm thì nhu cầu các chất dinh dưỡng và năng lượng cần thay đổi như thế nào? C. Năng lượng giảm, chất dinh dưỡng tăng D. Năng lượng tăng, chất dinh dưỡng giảm B. Đều tăng cao A. Đều giảm thấp 73. Calci giúp thai nhi phát triển gì? B. Tăng các nhóm cơ bắp D. Tăng lượng hemoglobin A. Phát triển não C. Xây dựng xương 74. Lượng protein tăng lên khi phụ nữ mang thai là bao nhiêu? D. 15g/ngày và 10g/ngày vào 6 tháng cuối C. 15g/ngày A. 10g/ngày B. 10g/ngày và 15g/ngày vào 6 tháng cuối 75. Chất dinh dưỡng cho thai nhi được cung cấp từ đâu ? C. Quá trình tổng hợp chất dinh dưỡng của nhau thai A. Trực tiếp từ khẩu phần ăn của người mẹ D. Cả 3 đáp án trên B. Từ kho các chất dinh dưỡng của mẹ như gan, xương, khối mỡ 76. Nhu cầu đề nghị về calci ở Việt Nam của phụ nữ cho con bú là bao nhiêu? C. 1000mg/ngày A. 100ng/ngày B. 200mg/ngày D. 2000mg/ngày 77. Nhu cầu khuyến nghị của Việt Nam cho trẻ từ 6 - 12 tháng về năng lượng là bao nhiêu? D. 920kcal C. 820kcal A. 620kcal B. 720kcal 78. Điều gì sẽ xảy ra khi ta thiếu protein? C. Tăng hiệu suất làm việc và lao động A. Lực của cơ và khả năng lao động giảm sút D. Giảm bệnh tật B. Con người sẽ khỏe mạnh hơn 79. Dinh dưỡng hợp lý cho đối tượng lao động có lợi ích gì? B. Tránh các bệnh mãn tính A. Nâng cao sức khỏe D. Cả 3 đáp án trên C. Tăng năng suất lao động 80. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tiêu hao năng lượng của từng nhóm người? A. Tiêu hao năng lượng trung bình của công nhân, nông dân các công trường thấp hơn công nhân công nghiệp loại nhẹ D. Tiêu hao năng lượng trung bình của công nhân, nông dân công trường gần với công nhân xây dựng và giao thông B. Tiêu hao năng lượng trung bình của nông dân khác công nhân C. Tiêu hao năng lượng trung bình của công nhân xây dựng và giao thông thấp hơn công nhân nông nghiệp loại nhẹ 81. Tiêu chuẩn lipid có mấy quan điểm? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 82. Để đảm bảo truocs hết cho nhu cầu năng lượng, acid béo cần thiết, và hỗ trợ hấp thu các vitamin tan trong dầu cần? B. Protein C. Lipid A. Vitamin D D. Glucid 83. Tính chất của vitamin tan trong chất béo là gì? C. Lao động bình thường B. Tiêu chuẩn giống như ở người bình thường D. Cả 3 đáp án trên A. Không thay đổi theo cường độ lao động 84. Điều gì sẽ xảy ra khi người mẹ ăn khẩu phần có các chất sinh nhiệt thấp hơn nhu cầu không nhiều? C. Sẽ ít đi hoặc không ảnh hưởng đến số lượng sữa A. Giảm đi lượng sữa đáng kể D. Sẽ tăng thêm hoặc không ảnh hưởng đến số lượng sữa B. Tăng thêm nhiều sữa 85. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợp lý của người lao động trí óc và tĩnh tại là gì? A. Duy trì năng lượng khẩu phần ngang năng lượng tiêu hao D. Cả 3 đáp án trên đều sai B. Cố cho năng lượng tiêu hao nhiều hơn năng lượng khẩu phần C. Tích nhiều năng lượng để năng lượng khẩu phần lớn hơn năng lượng tiêu hao 86. Nhu cầu protein của trẻ em Việt Nam từ 6 - 12 tháng khuyến nghị là bao nhiêu? A. 22g C. 24g D. 25g B. 23g 87. Phần lớn riboflavin được dùng để làm gì? C. Tạo ra sữa B. Tăng sức khỏe cho cơ thể trẻ D. Tạo các chất dinh dưỡng cho cơ thể mẹ A. Tăng sức khỏe cho cơ thể người mẹ 88. Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam, nhu cầu sắt khẩu phần của phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu là bao nhiêu? B. 18mg D. 32mg A. 12mg C. 24mg 89. Năng lượng trung bình của phụ nữ khi mang thai cần tăng thêm là bao nhiêu? A. 125kcal/ngày D. 600 calo/ngày C. 250 kcal/ngày B. 300kcal/ngày 90. Lượng protein động vật nên chiếu bao nhiêu phần trăm lượng protein? A. 50% D. 80% B. 60% C. 70% 91. Để hạn chế ảnh hưởng của hiện tượng lão hóa, người cao tuổi cần cung cấp những gì? B. Vitamin và các vi khoáng D. Vi khoáng và Protein C. Vitamin và Protein A. Protein và lipid 92. Những thay đổi xảy ra trong thời kỳ người mẹ mang thai và cho con bú có ảnh hưởng tới? C. Môi trường cơ thể người mẹ B. Nhu cầu ăn uống D. Không xảy ra điều gì khác thường A. Nhu cầu các chất dinh dưỡng 93. Câu nào sau đây là đúng khi nói về nhu cầu chất dinh dưỡng ở lao động nông nghiệp? C. Cần có một lượng lớn glucid A. Cần có một lượng lớn protein D. Không đề ra những đòi hỏi chất dinh dưỡng đặc biệt B. Cần có một lượng lớn lipid 94. Nhu cầu folate trong quá trình mang thai thay đổi như nào? D. Tăng ở giai đoạn đầu và giảm ở giai đoạn cuối B. Tăng lên C. Giảm trong giai đoạn đầu và tăng trong giai đoạn cuối A. Giảm dần 95. Lượng calci cần bổ sung ở người già là bao nhiêu? A. 200 - 400mg/ngày B. 400 - 600mg/ngày C. 200 - 800mg/ngày D. 400 - 800mg/ngày 96. Nhu cầu calci trong thời kỳ cho con bú tăng giảm bao nhiêu? C. Giảm 200mg D. Giảm 400mg A. Tăng 200mg B. Tăng 400mg 97. Trong khẩu phần ăn của người lao động trí óc và tĩnh tại cần hạn chế những gì? C. Glucid và protein B. Lipid và Glucid A. Protein và lipid D. Protein, lipid và glucid 98. Nhu cầu tăng thêm vitamin C của phụ nữ mang thai là bao nhiêu so với người trưởng thành? D. 150mg/ngày B. 50mg/ngày C. 100mg/ngày A. 10mg/ngày 99. Cần dùng các tinh bột của các hạt ngũ cốc toàn phần hoặc là khoai vì sao? A. Dễ chuyển thành lipid trong cơ thể D. Khó chuyển thành glucid trong cơ thể C. Dễ chuyển thành glucid trong cơ thể B. Khó chuyển thành lipid trong cơ thể 100. Lượng lipid thực vật nên chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số lipid? B. 25% A. 20% D. 35% C. 30% Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành