Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh thực phẩmFREEDinh dưỡng học 1. Trong gạo có nhiều vitamin gì? A. B D. C C. A B. D 2. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 3. Có mấy con đường vi sinh vật thâm nhập vào cá ? C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 4. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo là: B. Gạo để lâu dễ bị mốc D. Có 2 ý đúng C. Ngâm nước quá lâu A. Quá trình xay xát 5. Nhuyễn thể là chỉ loài nào? D. Tất cả đều đúng B. Sò,hến C. Ốc A. Trai 6. Kén của giun xoắn thường được tìm thấy ở đâu? B. Lưỡi A. Bắp thịt C. Quai hàm D. Cả 3 đều đúng 7. Nhóm thực phẩm giàu lipid là: B. Đậu, đỗ, thịt, cá, mỡ C. Rau, đậu, đỗ, cá, bơ A. Mỡ, bơ, dầu ăn D. Hành, đậu, lạc, mì 8. Trong thịt bình thường chứa bao nhiêu % nước? A. 70 - 75% D. 80 - 85% B. 1 C. 70 -80% 9. Giá trị dinh dưỡng quan trọng của rau và quả là gì? D. Cả 3 ý đều đúng C. Các chất pectin và acid hữu cơ A. Chất khoáng kiềm B. Vitamin 10. Nhóm thực phẩm giàu glucid là: B. Gạo, mì, bơ, khoai D. Khoai, sắn, cá, mì C. Mì, khoai, cá, thịt A. Gạo, mì, ngô, khoai, sắn 11. Chất nào khi đun nóng chuyển thành gelatin, gây đông keo? D. Glucid A. Collagen C. Elastin B. Lipid 12. Thành phần protein của tôm là bao nhiêu? D. 25% B. 5 - 10% C. 15 - 20% A. 10- 20% 13. Chất chiết xuất tan trong nước có ở thịt là: B. Creatinin D. Tất cả đều đúng A. Creatine C. Carnozin 14. Hàm lượng glucid có trong gạo là bao nhiêu? A. 72 - 80% B. 60 -70% C. 55- 65% D. 80 - 90% 15. Lượng chất béo trong xương là bao nhiêu? D. 5 - 20mg% C. 15 - 30mg% B. 5 - 40mg% A. 5 - 30mg% 16. Câu nào sau đây là sai khi nói về ngô? A. Protein trong ngô chiếm từ 8,5 - 10%, có nhiều leucin, nghèo lysin và tryptophan C. Ngô nghèo canxi nhiều photpho B. Lipid của ngô chiếm 4 - 5%, phần lớn tập trung ở mầm D. Vitamin B của ngô tập trung ở lá già 17. Nhóm thực phẩm giàu protein là: D. Hoa quả, cá, nhuyễn thể C. Hành, đậu, lạc A. Đậu, đỗ, thịt, cá B. Rau, đậu đỗ, cá 18. Tỉ lệ canxi và phospho trong rau thích hợp là: A. 1:0,6 B. 1:0,5 C. 0,3:0,4 D. 0,5:0,2 19. Biểu hiện của người bị nhiễm bệnh sán dây là gì? A. Mệt mỏi, sút cân B. Đi ngoài nhiều, phân lỏng C. Thiếu máu nặng và giảm khả năng làm việc D. Tất cả đều đúng 20. Đồ uống thông dụng có thể là gì? C. Cacao B. Cà phê A. Chè D. Tất cả đều đúng 21. Đặc điểm của người bị mắc bệnh than là gì? D. Tất cả đều đúng B. Sốt cao sau sốt rét A. Xuất hiện vết đen dính, các mụn nước nhỏ C. Viêm ruột, mê man, choáng 22. Lượng lipid trong bột mì chứa bao nhiêu? B. 11% A. 70 - 75% C. 20% D. 1,1 - 1,5 % 23. Nhóm chất nào sau đây chỉ có ở trong não và tổ chức liên kết? B. Lipid và elastin A. Collagen và elastin D. Tất cả đều đúng C. Collagen và glucid 24. Thành phần protein của lươn là bao nhiêu? D. 50% B. 30% C. 40% A. 20% 25. Hàm lượng acid béo no trong mỡ động vật là bao nhiêu? C. 30% A. 50% D. 25% B. 40% 26. Biểu hiện của người bị nhiễm xoắn khuẩn của súc vật bị bệnh brucellose là gì? A. Vàng da và vàng mắt C. Sốt cao liên tục trong vòng 1 tuần D. Tất cả đều đúng B. Nước tiểu vàng 27. Sau khi vào cơ thể người thì sáng cần khoảng thời gian bao lâu để có thể dài 6 - 7m? C. 3 - 4 tháng B. 1 - 2 tháng D. 5 tháng A. 2 - 3 tháng 28. Cách xử trí khi gặp phải súc vật bị bệnh than như thế nào? B. Thịt các con khác để lẫn vào cũng phải vứt đi hết D. Tất cả đều đúng C. Ở lò sát sinh, chỗ để súc vật bị bệnh phải tẩy uế, các công nhân phải được tiêm phòng A. Súc vật mắc bệnh than phải hủy bỏ hoàn toàn 29. Tỉ lệ hấp thu sắt trong thịt khoảng bao nhiêu? B. 35 - 50% D. 25 - 50% A. 30 - 40% C. 20 - 40% 30. Sán lá gan nhỏ trưởng thành sẽ kí sinh ở đâu? D. Động mạch mật A. Đường dẫn mật trong gan B. Ống mật chung C. Động mạch gan chung 31. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về khoai củ? C. Mầm và vỏ khoai tây không có độc D. Khoai, sắn khô có tỉ lệ glucid thấp hơn rất nhiều so với ngũ cốc B. Lượng protein cao và ít chất xơ A. Hàm lượng glucid của khoai củ bằng 1/3 hàm lượng ở trong ngũ cốc 32. Bệnh brucellose đặc biệt nguy hiểm khi có ở loại động vật nào? B. Cừu A. Dê C. Lợn D. Có 2 ý đúng 33. Trong thịt có chứa chất nào là chủ yếu? C. Đồng và phospho B. Sắt và lưu huỳnh A. Phospho và lưu huỳnh D. Kẽm và sắt 34. Trong trứng gà có một loại chất quý là: B. Phospho A. Lecithin C. Thiamin D. Methionin 35. Protein trong bột mì chiếm bao nhiêu? C. 20% A. 70 - 75% D. 1,1 - 1,5 % B. 11% 36. Sữa dễ bị nhiễm vi khuẩn nào? B. Vi khuẩn phó thương hàn C. Vi khuẩn e.coli A. Vi khuẩn thương hàn D. Tất cả đều đúng 37. Hàm lượng lipid của vừng là bao nhiêu? C. 25% B. 20.1% D. 30.5% A. 46.4% 38. Hàm lượng protein của cá là bao nhiêu? C. 18 - 25% A. 16 - 17% D. 20 - 30% B. 15 - 20% 39. Trong quả loại chất nào chứa nhiều hơn rau? B. Tanin C. Vitamin A. glucid D. Chất khoáng 40. Cách xử trí các con vật bị bệnh lao như thế nào? A. Các con bị lao cục bộ thì bỏ phần bị lao có thể dùng thịt nếu con đó không quá gầy C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Với súc vật bị lao toàn bộ thì phải tiêu hủy hoàn toàn 41. Thành phần chính trong protein của gạo là gì? B. Albumin D. Tất cả đều đúng C. Globulin A. Glutelin 42. Trong thịt có loại vitamin nào? D. Vitamin D A. Vitamin B B. Vitamin C C. Vitamin A 43. Hàm lượng protein của lạc là bao nhiêu? C. 30% D. 25.5% B. 27.5% A. 20% 44. Hàm lượng canxi của vừng là bao nhiêu? C. 12000mg% A. 1200mg% B. 12mg% D. 120mg% 45. Hàm lượng protein của đậu, đỗ là bao nhiêu? A. 17 - 25% B. 20 - 30% D. 35% C. 25 - 30% 46. Bệnh gây nên bởi ký sinh trùng thường gặp nhất là bệnh gì? A. Bệnh sán dây D. Có 1 ý đúng B. Bệnh giun xoắn C. Có 2 ý đúng 47. Protein của sữa có mấy loại? B. 2 D. 5 A. 1 C. 3 48. Ngoài phổi ra thì sán lá phổi còn kí sinh ở đâu? B. Màng phổi A. Phúc mạc C. Ruột D. Tất cả đều đúng 49. Đáp án nào sau đây nói về bơ là sai? A. Trong bơ chứa 80% là lipid, 1% protein, 16 - 20% nước và có một lượng nhỏ glucid và chất khoáng. C. Bơ là nguồn cung cấp tốt vitamin B B. 2 acid béo nhiều nhất là: acid oleic và acid palmitic D. Các acid béo chưa no cần thiết đều thấp( 5%) chủ yếu là acid linoleic 50. Trong thịt thì protein chiếm bao nhiêu trọng lượng tươi? B. 20 - 25% A. 15 - 20% C. 10 - 30% D. 0 51. Người bị nhiễm bệnh đóng dấu lợn có biểu hiện như thế nào? D. Cả 3 ý đều đúng B. Các vết đỏ như đồng xu ở mu bàn tay, chân C. Đau các khớp A. Xuất huyết 52. Trong xương chứa khoáng chất gì? D. Tất cả đều đúng B. Cacbonat canxi A. Phosphat C. Magie 53. Lượng glucid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % C. 20% A. 70 - 75% B. 11% 54. Bệnh nhân bị bệnh gì thì không được dùng nước hầm thịt? A. Bệnh tim D. Gãy chân B. Bệnh loét dạ dày - tá tràng C. Bệnh phổi 55. Kén sán lớn thường được tìm thấy ở đâu của súc vật? C. Ruột B. Phổi D. Xương A. Lưỡi 56. Lượng nước trong lòng đỏ trứng là bao nhiêu? B. 54% A. 29.8% C. 13.6% D. 4.8% 57. Bệnh đóng dấu lợn do loại vi khuẩn nào gây ra? C. Melitensis A. Erysipeloid D. Tất cả đều đúng B. E.coli 58. Thịt có thể gây lên những bệnh nào sau đây? B. Bệnh tim D. Bệnh thận A. Bệnh than C. Bệnh phổi 59. Các loại rau chứa nhiều caroten thường có màu như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Da cam A. Xanh đậm B. Vàng. đỏ 60. Để đậu đỗ bị mốc sẽ sinh ra độc tố gì? C. Pholatoxin B. Adlaxin D. Heritoxin A. Aflatoxin Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai