Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh thực phẩmFREEDinh dưỡng học 1. Trong thịt có chứa chất nào là chủ yếu? C. Đồng và phospho D. Kẽm và sắt B. Sắt và lưu huỳnh A. Phospho và lưu huỳnh 2. Hàm lượng acid béo no trong mỡ động vật là bao nhiêu? B. 40% A. 50% C. 30% D. 25% 3. Giá trị dinh dưỡng quan trọng của rau và quả là gì? C. Các chất pectin và acid hữu cơ A. Chất khoáng kiềm D. Cả 3 ý đều đúng B. Vitamin 4. Nhóm chất nào sau đây chỉ có ở trong não và tổ chức liên kết? D. Tất cả đều đúng A. Collagen và elastin B. Lipid và elastin C. Collagen và glucid 5. Đồ uống thông dụng có thể là gì? D. Tất cả đều đúng B. Cà phê A. Chè C. Cacao 6. Biểu hiện của người bị nhiễm xoắn khuẩn của súc vật bị bệnh brucellose là gì? A. Vàng da và vàng mắt C. Sốt cao liên tục trong vòng 1 tuần B. Nước tiểu vàng D. Tất cả đều đúng 7. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 8. Sau khi vào cơ thể người thì sáng cần khoảng thời gian bao lâu để có thể dài 6 - 7m? C. 3 - 4 tháng B. 1 - 2 tháng A. 2 - 3 tháng D. 5 tháng 9. Hàm lượng protein của lạc là bao nhiêu? C. 30% B. 27.5% A. 20% D. 25.5% 10. Trong thịt thì protein chiếm bao nhiêu trọng lượng tươi? C. 10 - 30% B. 20 - 25% A. 15 - 20% D. 0 11. Tỉ lệ canxi và phospho trong rau thích hợp là: B. 1:0,5 A. 1:0,6 C. 0,3:0,4 D. 0,5:0,2 12. Cách xử trí các con vật bị bệnh lao như thế nào? C. Cả hai đều đúng B. Với súc vật bị lao toàn bộ thì phải tiêu hủy hoàn toàn D. Cả hai đều sai A. Các con bị lao cục bộ thì bỏ phần bị lao có thể dùng thịt nếu con đó không quá gầy 13. Protein của sữa có mấy loại? D. 5 A. 1 C. 3 B. 2 14. Trong thịt bình thường chứa bao nhiêu % nước? B. 1 D. 80 - 85% C. 70 -80% A. 70 - 75% 15. Bệnh gây nên bởi ký sinh trùng thường gặp nhất là bệnh gì? D. Có 1 ý đúng A. Bệnh sán dây C. Có 2 ý đúng B. Bệnh giun xoắn 16. Thịt có thể gây lên những bệnh nào sau đây? B. Bệnh tim D. Bệnh thận A. Bệnh than C. Bệnh phổi 17. Chất nào khi đun nóng chuyển thành gelatin, gây đông keo? B. Lipid A. Collagen C. Elastin D. Glucid 18. Sữa dễ bị nhiễm vi khuẩn nào? D. Tất cả đều đúng A. Vi khuẩn thương hàn B. Vi khuẩn phó thương hàn C. Vi khuẩn e.coli 19. Hàm lượng protein của cá là bao nhiêu? A. 16 - 17% C. 18 - 25% B. 15 - 20% D. 20 - 30% 20. Đáp án nào sau đây nói về bơ là sai? D. Các acid béo chưa no cần thiết đều thấp( 5%) chủ yếu là acid linoleic C. Bơ là nguồn cung cấp tốt vitamin B A. Trong bơ chứa 80% là lipid, 1% protein, 16 - 20% nước và có một lượng nhỏ glucid và chất khoáng. B. 2 acid béo nhiều nhất là: acid oleic và acid palmitic 21. Các loại rau chứa nhiều caroten thường có màu như thế nào? A. Xanh đậm D. Tất cả đều đúng B. Vàng. đỏ C. Da cam 22. Người bị nhiễm bệnh đóng dấu lợn có biểu hiện như thế nào? C. Đau các khớp B. Các vết đỏ như đồng xu ở mu bàn tay, chân A. Xuất huyết D. Cả 3 ý đều đúng 23. Hàm lượng lipid của vừng là bao nhiêu? A. 46.4% B. 20.1% C. 25% D. 30.5% 24. Thành phần protein của tôm là bao nhiêu? C. 15 - 20% D. 25% A. 10- 20% B. 5 - 10% 25. Lượng nước trong lòng đỏ trứng là bao nhiêu? B. 54% C. 13.6% A. 29.8% D. 4.8% 26. Hàm lượng canxi của vừng là bao nhiêu? D. 120mg% A. 1200mg% C. 12000mg% B. 12mg% 27. Thành phần chính trong protein của gạo là gì? C. Globulin D. Tất cả đều đúng A. Glutelin B. Albumin 28. Lượng glucid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % B. 11% A. 70 - 75% C. 20% 29. Protein trong bột mì chiếm bao nhiêu? B. 11% C. 20% D. 1,1 - 1,5 % A. 70 - 75% 30. Hàm lượng glucid có trong gạo là bao nhiêu? B. 60 -70% C. 55- 65% A. 72 - 80% D. 80 - 90% 31. Bệnh brucellose đặc biệt nguy hiểm khi có ở loại động vật nào? B. Cừu A. Dê D. Có 2 ý đúng C. Lợn 32. Chất chiết xuất tan trong nước có ở thịt là: C. Carnozin A. Creatine B. Creatinin D. Tất cả đều đúng 33. Biểu hiện của người bị nhiễm bệnh sán dây là gì? B. Đi ngoài nhiều, phân lỏng A. Mệt mỏi, sút cân C. Thiếu máu nặng và giảm khả năng làm việc D. Tất cả đều đúng 34. Trong trứng gà có một loại chất quý là: D. Methionin B. Phospho A. Lecithin C. Thiamin 35. Kén của giun xoắn thường được tìm thấy ở đâu? D. Cả 3 đều đúng B. Lưỡi C. Quai hàm A. Bắp thịt 36. Hàm lượng protein của đậu, đỗ là bao nhiêu? C. 25 - 30% A. 17 - 25% B. 20 - 30% D. 35% 37. Nhóm thực phẩm giàu lipid là: D. Hành, đậu, lạc, mì B. Đậu, đỗ, thịt, cá, mỡ C. Rau, đậu, đỗ, cá, bơ A. Mỡ, bơ, dầu ăn 38. Nhuyễn thể là chỉ loài nào? C. Ốc B. Sò,hến D. Tất cả đều đúng A. Trai 39. Trong thịt có loại vitamin nào? C. Vitamin A B. Vitamin C A. Vitamin B D. Vitamin D 40. Bệnh nhân bị bệnh gì thì không được dùng nước hầm thịt? C. Bệnh phổi D. Gãy chân A. Bệnh tim B. Bệnh loét dạ dày - tá tràng 41. Có mấy con đường vi sinh vật thâm nhập vào cá ? C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 42. Cách xử trí khi gặp phải súc vật bị bệnh than như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Ở lò sát sinh, chỗ để súc vật bị bệnh phải tẩy uế, các công nhân phải được tiêm phòng B. Thịt các con khác để lẫn vào cũng phải vứt đi hết A. Súc vật mắc bệnh than phải hủy bỏ hoàn toàn 43. Lượng lipid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % B. 11% A. 70 - 75% C. 20% 44. Trong xương chứa khoáng chất gì? C. Magie A. Phosphat D. Tất cả đều đúng B. Cacbonat canxi 45. Ngoài phổi ra thì sán lá phổi còn kí sinh ở đâu? C. Ruột D. Tất cả đều đúng A. Phúc mạc B. Màng phổi 46. Bệnh đóng dấu lợn do loại vi khuẩn nào gây ra? A. Erysipeloid C. Melitensis D. Tất cả đều đúng B. E.coli 47. Sán lá gan nhỏ trưởng thành sẽ kí sinh ở đâu? D. Động mạch mật C. Động mạch gan chung B. Ống mật chung A. Đường dẫn mật trong gan 48. Trong gạo có nhiều vitamin gì? A. B D. C B. D C. A 49. Nhóm thực phẩm giàu protein là: C. Hành, đậu, lạc B. Rau, đậu đỗ, cá A. Đậu, đỗ, thịt, cá D. Hoa quả, cá, nhuyễn thể 50. Tỉ lệ hấp thu sắt trong thịt khoảng bao nhiêu? A. 30 - 40% B. 35 - 50% D. 25 - 50% C. 20 - 40% 51. Câu nào sau đây là sai khi nói về ngô? B. Lipid của ngô chiếm 4 - 5%, phần lớn tập trung ở mầm A. Protein trong ngô chiếm từ 8,5 - 10%, có nhiều leucin, nghèo lysin và tryptophan D. Vitamin B của ngô tập trung ở lá già C. Ngô nghèo canxi nhiều photpho 52. Để đậu đỗ bị mốc sẽ sinh ra độc tố gì? C. Pholatoxin B. Adlaxin A. Aflatoxin D. Heritoxin 53. Lượng chất béo trong xương là bao nhiêu? C. 15 - 30mg% A. 5 - 30mg% D. 5 - 20mg% B. 5 - 40mg% 54. Đặc điểm của người bị mắc bệnh than là gì? C. Viêm ruột, mê man, choáng D. Tất cả đều đúng A. Xuất hiện vết đen dính, các mụn nước nhỏ B. Sốt cao sau sốt rét 55. Trong quả loại chất nào chứa nhiều hơn rau? C. Vitamin B. Tanin A. glucid D. Chất khoáng 56. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về khoai củ? A. Hàm lượng glucid của khoai củ bằng 1/3 hàm lượng ở trong ngũ cốc C. Mầm và vỏ khoai tây không có độc B. Lượng protein cao và ít chất xơ D. Khoai, sắn khô có tỉ lệ glucid thấp hơn rất nhiều so với ngũ cốc 57. Nhóm thực phẩm giàu glucid là: A. Gạo, mì, ngô, khoai, sắn C. Mì, khoai, cá, thịt B. Gạo, mì, bơ, khoai D. Khoai, sắn, cá, mì 58. Kén sán lớn thường được tìm thấy ở đâu của súc vật? A. Lưỡi D. Xương B. Phổi C. Ruột 59. Thành phần protein của lươn là bao nhiêu? A. 20% D. 50% C. 40% B. 30% 60. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo là: D. Có 2 ý đúng B. Gạo để lâu dễ bị mốc A. Quá trình xay xát C. Ngâm nước quá lâu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành