Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh thực phẩmFREEDinh dưỡng học 1. Hàm lượng protein của lạc là bao nhiêu? C. 30% B. 27.5% A. 20% D. 25.5% 2. Bệnh nhân bị bệnh gì thì không được dùng nước hầm thịt? D. Gãy chân A. Bệnh tim C. Bệnh phổi B. Bệnh loét dạ dày - tá tràng 3. Lượng chất béo trong xương là bao nhiêu? C. 15 - 30mg% B. 5 - 40mg% D. 5 - 20mg% A. 5 - 30mg% 4. Thành phần protein của lươn là bao nhiêu? A. 20% B. 30% D. 50% C. 40% 5. Thành phần protein của tôm là bao nhiêu? A. 10- 20% B. 5 - 10% D. 25% C. 15 - 20% 6. Có mấy con đường vi sinh vật thâm nhập vào cá ? A. 1 C. 3 D. 4 B. 2 7. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 8. Trong gạo có nhiều vitamin gì? A. B B. D D. C C. A 9. Giá trị dinh dưỡng quan trọng của rau và quả là gì? B. Vitamin D. Cả 3 ý đều đúng A. Chất khoáng kiềm C. Các chất pectin và acid hữu cơ 10. Trong thịt bình thường chứa bao nhiêu % nước? D. 80 - 85% A. 70 - 75% B. 1 C. 70 -80% 11. Trong trứng gà có một loại chất quý là: A. Lecithin C. Thiamin B. Phospho D. Methionin 12. Tỉ lệ hấp thu sắt trong thịt khoảng bao nhiêu? B. 35 - 50% D. 25 - 50% A. 30 - 40% C. 20 - 40% 13. Nhóm thực phẩm giàu lipid là: A. Mỡ, bơ, dầu ăn B. Đậu, đỗ, thịt, cá, mỡ D. Hành, đậu, lạc, mì C. Rau, đậu, đỗ, cá, bơ 14. Chất chiết xuất tan trong nước có ở thịt là: C. Carnozin D. Tất cả đều đúng A. Creatine B. Creatinin 15. Sán lá gan nhỏ trưởng thành sẽ kí sinh ở đâu? B. Ống mật chung D. Động mạch mật A. Đường dẫn mật trong gan C. Động mạch gan chung 16. Trong thịt có loại vitamin nào? D. Vitamin D C. Vitamin A A. Vitamin B B. Vitamin C 17. Hàm lượng protein của đậu, đỗ là bao nhiêu? A. 17 - 25% C. 25 - 30% B. 20 - 30% D. 35% 18. Protein của sữa có mấy loại? D. 5 A. 1 B. 2 C. 3 19. Biểu hiện của người bị nhiễm xoắn khuẩn của súc vật bị bệnh brucellose là gì? C. Sốt cao liên tục trong vòng 1 tuần A. Vàng da và vàng mắt B. Nước tiểu vàng D. Tất cả đều đúng 20. Biểu hiện của người bị nhiễm bệnh sán dây là gì? B. Đi ngoài nhiều, phân lỏng D. Tất cả đều đúng A. Mệt mỏi, sút cân C. Thiếu máu nặng và giảm khả năng làm việc 21. Hàm lượng acid béo no trong mỡ động vật là bao nhiêu? D. 25% B. 40% A. 50% C. 30% 22. Nhuyễn thể là chỉ loài nào? B. Sò,hến C. Ốc A. Trai D. Tất cả đều đúng 23. Nhóm thực phẩm giàu protein là: A. Đậu, đỗ, thịt, cá D. Hoa quả, cá, nhuyễn thể C. Hành, đậu, lạc B. Rau, đậu đỗ, cá 24. Sau khi vào cơ thể người thì sáng cần khoảng thời gian bao lâu để có thể dài 6 - 7m? C. 3 - 4 tháng B. 1 - 2 tháng D. 5 tháng A. 2 - 3 tháng 25. Nhóm chất nào sau đây chỉ có ở trong não và tổ chức liên kết? A. Collagen và elastin C. Collagen và glucid D. Tất cả đều đúng B. Lipid và elastin 26. Chất nào khi đun nóng chuyển thành gelatin, gây đông keo? D. Glucid B. Lipid A. Collagen C. Elastin 27. Cách xử trí khi gặp phải súc vật bị bệnh than như thế nào? B. Thịt các con khác để lẫn vào cũng phải vứt đi hết C. Ở lò sát sinh, chỗ để súc vật bị bệnh phải tẩy uế, các công nhân phải được tiêm phòng D. Tất cả đều đúng A. Súc vật mắc bệnh than phải hủy bỏ hoàn toàn 28. Để đậu đỗ bị mốc sẽ sinh ra độc tố gì? D. Heritoxin A. Aflatoxin B. Adlaxin C. Pholatoxin 29. Kén sán lớn thường được tìm thấy ở đâu của súc vật? B. Phổi D. Xương C. Ruột A. Lưỡi 30. Trong thịt có chứa chất nào là chủ yếu? D. Kẽm và sắt C. Đồng và phospho B. Sắt và lưu huỳnh A. Phospho và lưu huỳnh 31. Thành phần chính trong protein của gạo là gì? D. Tất cả đều đúng C. Globulin A. Glutelin B. Albumin 32. Đồ uống thông dụng có thể là gì? D. Tất cả đều đúng C. Cacao A. Chè B. Cà phê 33. Thịt có thể gây lên những bệnh nào sau đây? D. Bệnh thận A. Bệnh than B. Bệnh tim C. Bệnh phổi 34. Trong thịt thì protein chiếm bao nhiêu trọng lượng tươi? C. 10 - 30% A. 15 - 20% B. 20 - 25% D. 0 35. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về khoai củ? A. Hàm lượng glucid của khoai củ bằng 1/3 hàm lượng ở trong ngũ cốc D. Khoai, sắn khô có tỉ lệ glucid thấp hơn rất nhiều so với ngũ cốc C. Mầm và vỏ khoai tây không có độc B. Lượng protein cao và ít chất xơ 36. Hàm lượng protein của cá là bao nhiêu? B. 15 - 20% A. 16 - 17% D. 20 - 30% C. 18 - 25% 37. Ngoài phổi ra thì sán lá phổi còn kí sinh ở đâu? B. Màng phổi A. Phúc mạc C. Ruột D. Tất cả đều đúng 38. Nhóm thực phẩm giàu glucid là: D. Khoai, sắn, cá, mì C. Mì, khoai, cá, thịt B. Gạo, mì, bơ, khoai A. Gạo, mì, ngô, khoai, sắn 39. Trong xương chứa khoáng chất gì? B. Cacbonat canxi C. Magie D. Tất cả đều đúng A. Phosphat 40. Bệnh đóng dấu lợn do loại vi khuẩn nào gây ra? D. Tất cả đều đúng A. Erysipeloid C. Melitensis B. E.coli 41. Bệnh gây nên bởi ký sinh trùng thường gặp nhất là bệnh gì? C. Có 2 ý đúng B. Bệnh giun xoắn D. Có 1 ý đúng A. Bệnh sán dây 42. Lượng glucid trong bột mì chứa bao nhiêu? B. 11% D. 1,1 - 1,5 % C. 20% A. 70 - 75% 43. Tỉ lệ canxi và phospho trong rau thích hợp là: B. 1:0,5 C. 0,3:0,4 A. 1:0,6 D. 0,5:0,2 44. Lượng lipid trong bột mì chứa bao nhiêu? B. 11% D. 1,1 - 1,5 % A. 70 - 75% C. 20% 45. Kén của giun xoắn thường được tìm thấy ở đâu? A. Bắp thịt C. Quai hàm B. Lưỡi D. Cả 3 đều đúng 46. Đặc điểm của người bị mắc bệnh than là gì? A. Xuất hiện vết đen dính, các mụn nước nhỏ D. Tất cả đều đúng C. Viêm ruột, mê man, choáng B. Sốt cao sau sốt rét 47. Bệnh brucellose đặc biệt nguy hiểm khi có ở loại động vật nào? A. Dê D. Có 2 ý đúng B. Cừu C. Lợn 48. Sữa dễ bị nhiễm vi khuẩn nào? C. Vi khuẩn e.coli D. Tất cả đều đúng A. Vi khuẩn thương hàn B. Vi khuẩn phó thương hàn 49. Hàm lượng glucid có trong gạo là bao nhiêu? B. 60 -70% C. 55- 65% D. 80 - 90% A. 72 - 80% 50. Các loại rau chứa nhiều caroten thường có màu như thế nào? A. Xanh đậm B. Vàng. đỏ D. Tất cả đều đúng C. Da cam 51. Hàm lượng canxi của vừng là bao nhiêu? A. 1200mg% B. 12mg% C. 12000mg% D. 120mg% 52. Câu nào sau đây là sai khi nói về ngô? C. Ngô nghèo canxi nhiều photpho D. Vitamin B của ngô tập trung ở lá già B. Lipid của ngô chiếm 4 - 5%, phần lớn tập trung ở mầm A. Protein trong ngô chiếm từ 8,5 - 10%, có nhiều leucin, nghèo lysin và tryptophan 53. Hàm lượng lipid của vừng là bao nhiêu? B. 20.1% D. 30.5% A. 46.4% C. 25% 54. Lượng nước trong lòng đỏ trứng là bao nhiêu? C. 13.6% A. 29.8% B. 54% D. 4.8% 55. Protein trong bột mì chiếm bao nhiêu? B. 11% A. 70 - 75% D. 1,1 - 1,5 % C. 20% 56. Người bị nhiễm bệnh đóng dấu lợn có biểu hiện như thế nào? B. Các vết đỏ như đồng xu ở mu bàn tay, chân A. Xuất huyết C. Đau các khớp D. Cả 3 ý đều đúng 57. Đáp án nào sau đây nói về bơ là sai? B. 2 acid béo nhiều nhất là: acid oleic và acid palmitic C. Bơ là nguồn cung cấp tốt vitamin B A. Trong bơ chứa 80% là lipid, 1% protein, 16 - 20% nước và có một lượng nhỏ glucid và chất khoáng. D. Các acid béo chưa no cần thiết đều thấp( 5%) chủ yếu là acid linoleic 58. Cách xử trí các con vật bị bệnh lao như thế nào? A. Các con bị lao cục bộ thì bỏ phần bị lao có thể dùng thịt nếu con đó không quá gầy B. Với súc vật bị lao toàn bộ thì phải tiêu hủy hoàn toàn C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 59. Trong quả loại chất nào chứa nhiều hơn rau? D. Chất khoáng B. Tanin A. glucid C. Vitamin 60. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo là: C. Ngâm nước quá lâu A. Quá trình xay xát B. Gạo để lâu dễ bị mốc D. Có 2 ý đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành