Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh thực phẩmFREEDinh dưỡng học 1. Sán lá gan nhỏ trưởng thành sẽ kí sinh ở đâu? B. Ống mật chung A. Đường dẫn mật trong gan C. Động mạch gan chung D. Động mạch mật 2. Người bị nhiễm bệnh đóng dấu lợn có biểu hiện như thế nào? D. Cả 3 ý đều đúng B. Các vết đỏ như đồng xu ở mu bàn tay, chân A. Xuất huyết C. Đau các khớp 3. Ngoài phổi ra thì sán lá phổi còn kí sinh ở đâu? D. Tất cả đều đúng C. Ruột B. Màng phổi A. Phúc mạc 4. Thành phần protein của lươn là bao nhiêu? C. 40% D. 50% B. 30% A. 20% 5. Nhóm thực phẩm giàu glucid là: C. Mì, khoai, cá, thịt A. Gạo, mì, ngô, khoai, sắn B. Gạo, mì, bơ, khoai D. Khoai, sắn, cá, mì 6. Thịt có thể gây lên những bệnh nào sau đây? B. Bệnh tim C. Bệnh phổi A. Bệnh than D. Bệnh thận 7. Bệnh đóng dấu lợn do loại vi khuẩn nào gây ra? B. E.coli A. Erysipeloid D. Tất cả đều đúng C. Melitensis 8. Biểu hiện của người bị nhiễm bệnh sán dây là gì? C. Thiếu máu nặng và giảm khả năng làm việc A. Mệt mỏi, sút cân B. Đi ngoài nhiều, phân lỏng D. Tất cả đều đúng 9. Trong quả loại chất nào chứa nhiều hơn rau? B. Tanin A. glucid C. Vitamin D. Chất khoáng 10. Trong thịt thì protein chiếm bao nhiêu trọng lượng tươi? B. 20 - 25% C. 10 - 30% A. 15 - 20% D. 0 11. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về khoai củ? D. Khoai, sắn khô có tỉ lệ glucid thấp hơn rất nhiều so với ngũ cốc A. Hàm lượng glucid của khoai củ bằng 1/3 hàm lượng ở trong ngũ cốc C. Mầm và vỏ khoai tây không có độc B. Lượng protein cao và ít chất xơ 12. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 13. Trong gạo có nhiều vitamin gì? B. D C. A A. B D. C 14. Thành phần chính trong protein của gạo là gì? B. Albumin A. Glutelin D. Tất cả đều đúng C. Globulin 15. Nhóm thực phẩm giàu lipid là: D. Hành, đậu, lạc, mì A. Mỡ, bơ, dầu ăn B. Đậu, đỗ, thịt, cá, mỡ C. Rau, đậu, đỗ, cá, bơ 16. Bệnh nhân bị bệnh gì thì không được dùng nước hầm thịt? A. Bệnh tim C. Bệnh phổi B. Bệnh loét dạ dày - tá tràng D. Gãy chân 17. Protein của sữa có mấy loại? B. 2 C. 3 D. 5 A. 1 18. Thành phần protein của tôm là bao nhiêu? B. 5 - 10% A. 10- 20% D. 25% C. 15 - 20% 19. Lượng chất béo trong xương là bao nhiêu? D. 5 - 20mg% B. 5 - 40mg% C. 15 - 30mg% A. 5 - 30mg% 20. Bệnh brucellose đặc biệt nguy hiểm khi có ở loại động vật nào? C. Lợn B. Cừu D. Có 2 ý đúng A. Dê 21. Chất chiết xuất tan trong nước có ở thịt là: A. Creatine B. Creatinin C. Carnozin D. Tất cả đều đúng 22. Tỉ lệ hấp thu sắt trong thịt khoảng bao nhiêu? C. 20 - 40% B. 35 - 50% D. 25 - 50% A. 30 - 40% 23. Cách xử trí khi gặp phải súc vật bị bệnh than như thế nào? C. Ở lò sát sinh, chỗ để súc vật bị bệnh phải tẩy uế, các công nhân phải được tiêm phòng B. Thịt các con khác để lẫn vào cũng phải vứt đi hết A. Súc vật mắc bệnh than phải hủy bỏ hoàn toàn D. Tất cả đều đúng 24. Tỉ lệ canxi và phospho trong rau thích hợp là: B. 1:0,5 A. 1:0,6 D. 0,5:0,2 C. 0,3:0,4 25. Trong thịt có loại vitamin nào? D. Vitamin D A. Vitamin B B. Vitamin C C. Vitamin A 26. Đáp án nào sau đây nói về bơ là sai? B. 2 acid béo nhiều nhất là: acid oleic và acid palmitic D. Các acid béo chưa no cần thiết đều thấp( 5%) chủ yếu là acid linoleic A. Trong bơ chứa 80% là lipid, 1% protein, 16 - 20% nước và có một lượng nhỏ glucid và chất khoáng. C. Bơ là nguồn cung cấp tốt vitamin B 27. Sau khi vào cơ thể người thì sáng cần khoảng thời gian bao lâu để có thể dài 6 - 7m? C. 3 - 4 tháng B. 1 - 2 tháng D. 5 tháng A. 2 - 3 tháng 28. Nhóm chất nào sau đây chỉ có ở trong não và tổ chức liên kết? B. Lipid và elastin C. Collagen và glucid D. Tất cả đều đúng A. Collagen và elastin 29. Kén của giun xoắn thường được tìm thấy ở đâu? C. Quai hàm A. Bắp thịt D. Cả 3 đều đúng B. Lưỡi 30. Hàm lượng glucid có trong gạo là bao nhiêu? B. 60 -70% A. 72 - 80% D. 80 - 90% C. 55- 65% 31. Giá trị dinh dưỡng quan trọng của rau và quả là gì? C. Các chất pectin và acid hữu cơ D. Cả 3 ý đều đúng B. Vitamin A. Chất khoáng kiềm 32. Kén sán lớn thường được tìm thấy ở đâu của súc vật? D. Xương B. Phổi C. Ruột A. Lưỡi 33. Hàm lượng protein của đậu, đỗ là bao nhiêu? D. 35% B. 20 - 30% C. 25 - 30% A. 17 - 25% 34. Để đậu đỗ bị mốc sẽ sinh ra độc tố gì? B. Adlaxin C. Pholatoxin D. Heritoxin A. Aflatoxin 35. Sữa dễ bị nhiễm vi khuẩn nào? D. Tất cả đều đúng C. Vi khuẩn e.coli B. Vi khuẩn phó thương hàn A. Vi khuẩn thương hàn 36. Hàm lượng acid béo no trong mỡ động vật là bao nhiêu? A. 50% D. 25% B. 40% C. 30% 37. Biểu hiện của người bị nhiễm xoắn khuẩn của súc vật bị bệnh brucellose là gì? C. Sốt cao liên tục trong vòng 1 tuần D. Tất cả đều đúng B. Nước tiểu vàng A. Vàng da và vàng mắt 38. Các loại rau chứa nhiều caroten thường có màu như thế nào? A. Xanh đậm C. Da cam B. Vàng. đỏ D. Tất cả đều đúng 39. Trong thịt có chứa chất nào là chủ yếu? B. Sắt và lưu huỳnh C. Đồng và phospho A. Phospho và lưu huỳnh D. Kẽm và sắt 40. Lượng glucid trong bột mì chứa bao nhiêu? A. 70 - 75% D. 1,1 - 1,5 % B. 11% C. 20% 41. Có mấy con đường vi sinh vật thâm nhập vào cá ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 42. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo là: A. Quá trình xay xát C. Ngâm nước quá lâu D. Có 2 ý đúng B. Gạo để lâu dễ bị mốc 43. Hàm lượng protein của cá là bao nhiêu? B. 15 - 20% A. 16 - 17% C. 18 - 25% D. 20 - 30% 44. Trong trứng gà có một loại chất quý là: C. Thiamin A. Lecithin D. Methionin B. Phospho 45. Đồ uống thông dụng có thể là gì? D. Tất cả đều đúng C. Cacao B. Cà phê A. Chè 46. Nhóm thực phẩm giàu protein là: A. Đậu, đỗ, thịt, cá D. Hoa quả, cá, nhuyễn thể C. Hành, đậu, lạc B. Rau, đậu đỗ, cá 47. Trong thịt bình thường chứa bao nhiêu % nước? C. 70 -80% A. 70 - 75% B. 1 D. 80 - 85% 48. Câu nào sau đây là sai khi nói về ngô? C. Ngô nghèo canxi nhiều photpho A. Protein trong ngô chiếm từ 8,5 - 10%, có nhiều leucin, nghèo lysin và tryptophan B. Lipid của ngô chiếm 4 - 5%, phần lớn tập trung ở mầm D. Vitamin B của ngô tập trung ở lá già 49. Cách xử trí các con vật bị bệnh lao như thế nào? A. Các con bị lao cục bộ thì bỏ phần bị lao có thể dùng thịt nếu con đó không quá gầy C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Với súc vật bị lao toàn bộ thì phải tiêu hủy hoàn toàn 50. Đặc điểm của người bị mắc bệnh than là gì? A. Xuất hiện vết đen dính, các mụn nước nhỏ B. Sốt cao sau sốt rét D. Tất cả đều đúng C. Viêm ruột, mê man, choáng 51. Nhuyễn thể là chỉ loài nào? B. Sò,hến D. Tất cả đều đúng A. Trai C. Ốc 52. Hàm lượng protein của lạc là bao nhiêu? A. 20% C. 30% B. 27.5% D. 25.5% 53. Trong xương chứa khoáng chất gì? C. Magie B. Cacbonat canxi A. Phosphat D. Tất cả đều đúng 54. Protein trong bột mì chiếm bao nhiêu? C. 20% D. 1,1 - 1,5 % B. 11% A. 70 - 75% 55. Lượng nước trong lòng đỏ trứng là bao nhiêu? A. 29.8% C. 13.6% B. 54% D. 4.8% 56. Bệnh gây nên bởi ký sinh trùng thường gặp nhất là bệnh gì? D. Có 1 ý đúng C. Có 2 ý đúng B. Bệnh giun xoắn A. Bệnh sán dây 57. Chất nào khi đun nóng chuyển thành gelatin, gây đông keo? B. Lipid C. Elastin A. Collagen D. Glucid 58. Lượng lipid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % A. 70 - 75% B. 11% C. 20% 59. Hàm lượng canxi của vừng là bao nhiêu? C. 12000mg% D. 120mg% B. 12mg% A. 1200mg% 60. Hàm lượng lipid của vừng là bao nhiêu? A. 46.4% C. 25% D. 30.5% B. 20.1% Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành