Nguyên tắc dự phòng bệnh mạn tínhFREEDinh dưỡng học 1. Nguyên nhân làm tăng nguy cơ thừa cân và béo phì là gì? C. Ít vận động A. Chế độ ăn có đậm độ nhiệt cao B. Thức ăn có nhiều chất béo D. Tất cả đều đúng 2. Chất dinh dưỡng truyền thống có vai trò chống oxy hóa là: D. Tất cả đều đúng C. Carotenoid A. Vitamin E B. Vitamin C 3. Chế độ ăn phù hợp và rèn luyện sức khỏe có thể phòng ngừa bao nhiêu % các bệnh ung thư? D. 50% C. 10 - 20% B. 20 - 50% A. 30 - 40% 4. Trong đậu tương có một loại chất quan trọng với bệnh tim mạch là gì? D. Thioally C. Indol B. Flavonoid A. Isoflavon 5. Tỉ lệ người lớn bị bệnh đái tháo đường có liên quan đến béo phì, nguy cơ đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim là bao nhiêu? C. 2/3 D. 1/4 A. 1/3 B. 1/2 6. Trong chè có loại chất gì quan trọng? D. Carotenoid B. Indol C. Thioally A. Flavonoid 7. Đặc điểm béo phì ở nước ta là: B. Béo đùi C. Béo tay A. Béo bụng D. Béo mặt 8. Chất có vai trò trong quá trình chuyển hóa homocysteine là gì? A. Vitamin B6 C. Vitamin D B. Vitamin C D. Vitamin A 9. Nếu trẻ em béo phì thì sẽ gây béo phì khi lớn, ngoài ra còn dễ mắc các bệnh về gì? C. Bệnh về thần kinh B. Bệnh tiêu hóa A. Bệnh về đường hô hấp trên và bệnh về xương khớp D. Bệnh liên quan đến não 10. Huyết áp của những người bị bệnh tăng huyết áp có thể giảm khi nào? C. Ăn thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật D. Ăn nhiều kẹo và bánh và chuyển từ chế độ ăn thịt sang ăn chay A. Ăn thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và chuyển từ chế độ ăn thịt sang ăn chay B. Ăn thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và chuyển từ chế độ ăn thịt sang ăn chay 11. Aflatoxin B1 được tìm thấy ở đâu? D. Trong não C. Trong máu A. Trong thực phẩm và virus viêm gan B B. Trong bệnh phẩm lao 12. Isoflavone có tác dụng như thế nào? C. Giảm tổn thương xơ vữa D. Tất cả đều đúng A. Giảm cholesterol trong huyết thanh B. Tăng bảo vệ LDL chống oxy hóa 13. Nhân tố chính để kiểm soát chế độ ăn của người bị đái tháo đường là: D. Tất cả đều đúng C. Giảm acid béo no B. Giảm đường A. Giảm cân nặng 14. Béo phì làm tăng rủi ro các bệnh nào? A. Bệnh tim mạch B. Đái tháo đường D. Tất cả đều đúng C. Tăng huyết áp 15. Nguyên nhân quan trọng hơn cả liên quan đến bệnh béo phì là gì? C. Gia đình A. Thay đổi chế độ ăn uống và lối sống B. Công việc D. Tất cả đều đúng 16. Các chất hóa thực vật có ích là: A. Isoflavon B. Flavonoid C. Indol D. Tất cả đều đúng 17. Những người uống nhiều cafe và rượu có thể tăng nguy cơ mắc các bệnh: A. Huyết áp D. Thận B. Dạ dày C. Xương khớp 18. Thực phẩm thế giới(FAO) và Quỹ nghiên cứu thế giới về ung thư(WCRF) đã đưa ra một vài khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng sau: C. Ưu tiên các loại thịt gia cầm A. Chế độ ăn cần đầy đủ đa dạng B. Hạn chế các loại chất bột đường ngọt có chỉ số đường huyết cao D. Tất cả đều đúng 19. Ở các nước đang phát triển thì bệnh gì đang tăng lên nhanh ? B. Bệnh gout C. Bệnh xương khớp D. Bệnh suyễn A. Bệnh mạch vành 20. Chất Flavonoid còn có nhiều ở đâu? C. Rau xanh D. Cá B. Thịt A. Rượu vang 21. Yếu tố chính gây lên bệnh béo phì là? A. Acid béo no C. Acid lactic B. Acid oleic D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành