Nguyên tắc dự phòng bệnh mạn tínhFREEDinh dưỡng học 1. Những người uống nhiều cafe và rượu có thể tăng nguy cơ mắc các bệnh: C. Xương khớp D. Thận A. Huyết áp B. Dạ dày 2. Isoflavone có tác dụng như thế nào? B. Tăng bảo vệ LDL chống oxy hóa C. Giảm tổn thương xơ vữa A. Giảm cholesterol trong huyết thanh D. Tất cả đều đúng 3. Yếu tố chính gây lên bệnh béo phì là? B. Acid oleic D. Tất cả đều đúng A. Acid béo no C. Acid lactic 4. Béo phì làm tăng rủi ro các bệnh nào? D. Tất cả đều đúng C. Tăng huyết áp A. Bệnh tim mạch B. Đái tháo đường 5. Huyết áp của những người bị bệnh tăng huyết áp có thể giảm khi nào? C. Ăn thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật A. Ăn thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và chuyển từ chế độ ăn thịt sang ăn chay D. Ăn nhiều kẹo và bánh và chuyển từ chế độ ăn thịt sang ăn chay B. Ăn thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và chuyển từ chế độ ăn thịt sang ăn chay 6. Nếu trẻ em béo phì thì sẽ gây béo phì khi lớn, ngoài ra còn dễ mắc các bệnh về gì? B. Bệnh tiêu hóa D. Bệnh liên quan đến não C. Bệnh về thần kinh A. Bệnh về đường hô hấp trên và bệnh về xương khớp 7. Nhân tố chính để kiểm soát chế độ ăn của người bị đái tháo đường là: B. Giảm đường D. Tất cả đều đúng A. Giảm cân nặng C. Giảm acid béo no 8. Trong đậu tương có một loại chất quan trọng với bệnh tim mạch là gì? C. Indol B. Flavonoid D. Thioally A. Isoflavon 9. Đặc điểm béo phì ở nước ta là: C. Béo tay A. Béo bụng B. Béo đùi D. Béo mặt 10. Các chất hóa thực vật có ích là: B. Flavonoid C. Indol D. Tất cả đều đúng A. Isoflavon 11. Thực phẩm thế giới(FAO) và Quỹ nghiên cứu thế giới về ung thư(WCRF) đã đưa ra một vài khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng sau: A. Chế độ ăn cần đầy đủ đa dạng D. Tất cả đều đúng B. Hạn chế các loại chất bột đường ngọt có chỉ số đường huyết cao C. Ưu tiên các loại thịt gia cầm 12. Nguyên nhân quan trọng hơn cả liên quan đến bệnh béo phì là gì? D. Tất cả đều đúng C. Gia đình B. Công việc A. Thay đổi chế độ ăn uống và lối sống 13. Aflatoxin B1 được tìm thấy ở đâu? A. Trong thực phẩm và virus viêm gan B D. Trong não B. Trong bệnh phẩm lao C. Trong máu 14. Ở các nước đang phát triển thì bệnh gì đang tăng lên nhanh ? A. Bệnh mạch vành B. Bệnh gout C. Bệnh xương khớp D. Bệnh suyễn 15. Trong chè có loại chất gì quan trọng? B. Indol A. Flavonoid D. Carotenoid C. Thioally 16. Nguyên nhân làm tăng nguy cơ thừa cân và béo phì là gì? B. Thức ăn có nhiều chất béo C. Ít vận động A. Chế độ ăn có đậm độ nhiệt cao D. Tất cả đều đúng 17. Tỉ lệ người lớn bị bệnh đái tháo đường có liên quan đến béo phì, nguy cơ đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim là bao nhiêu? A. 1/3 C. 2/3 B. 1/2 D. 1/4 18. Chế độ ăn phù hợp và rèn luyện sức khỏe có thể phòng ngừa bao nhiêu % các bệnh ung thư? D. 50% A. 30 - 40% C. 10 - 20% B. 20 - 50% 19. Chất dinh dưỡng truyền thống có vai trò chống oxy hóa là: B. Vitamin C D. Tất cả đều đúng C. Carotenoid A. Vitamin E 20. Chất có vai trò trong quá trình chuyển hóa homocysteine là gì? D. Vitamin A C. Vitamin D A. Vitamin B6 B. Vitamin C 21. Chất Flavonoid còn có nhiều ở đâu? B. Thịt A. Rượu vang D. Cá C. Rau xanh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành