Tổ chức ăn uống trong viện và chế độ ănFREEDinh dưỡng học 1. Bình thường trong chế độ ăn có 10 - 15g muối NaCl thì sẽ có tỉ lệ % trong thức ăn như thế nào? A. 40% muối dùng để nấu nướng D. Tất cả đều đúng B. 50% muối dùng trong các thực phẩm chế biến bằng muối C. 30% muối có sẵn trong thức ăn 2. Nhóm bệnh lý cần chế độ ăn điều trị thường gặp là: B. Rối loạn chuyển hóa lipid D. Tất cả đều đúng C. Bệnh lý gan mật A. Nhóm bệnh rối loạn dung nạp đường huyết 3. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh gồm mấy bước? A. 2 D. 4 B. 3 C. 5 4. Yếu tố quyết định sự thành công của dinh dưỡng điều trị là: C. Quan sát hành vi ăn uống B. Hiểu biết về thói quen ăn uống của người bệnh D. Tất cả đều đúng A. Theo dõi sự tuân thủ chế độ của người bệnh 5. Để đánh giá tình trạng dự trữ năng lượng của cơ thể người ta dựa vào chỉ số nào? A. Dự trữ lipid B. Dự trữ protein ở cơ vân C. Creatinin ở trong nước tiểu D. Tất cả đều đúng 6. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tương đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? A. 1.25 - 2.5g C. 0.5 - 1g B. 1 - 2g D. 2.5 - 3g 7. Nguyên tắc của ăn hạn chế purin là gì? A. Lượng protein ăn vào lượng trung bình 0.8g/ngày C. Tránh các thức ăn quá nặng vào buổi tối B. Giới hạn chất béo <20% tổng calo cung cấp D. Tất cả đều đúng 8. Điều kiện áp dụng liệu pháp dinh dưỡng trong bệnh viện: D. Có 2 ý đúng B. Bệnh nhân phải dùng chế độ ăn tại bệnh viện C. Phải có sẵn các chế độ ăn đặc biệt cho các bệnh nhân đặc biệt A. Không đủ các chế độ ăn cho từng loại bệnh 9. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tuyệt đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? C. 0.5 - 1g D. 2.5 - 3g A. 1.25 - 2.5g B. 1 - 2g 10. Men tiêu hóa chất béo là: B. Lipaza C. Amilaza A. Proteaza D. Papain 11. Ăn điều trị có vai trò trong một số bệnh chuyển hóa nào? A. Đái tháo đường B. Bệnh Gout D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 12. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ nhẹ thì chế độ ăn như thế nào? A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày 13. Nguyên tắc của chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày là gì? A. Từ 3 - 5 ngày đầu ăn qua ống thông B. Sau 5 - 7 ngày bệnh nhân có thể dung nạp thức ăn đặc D. Tất cả đều đúng C. Đường ngọt chỉ được dùng nếu hạ đường huyết 14. Chế độ ăn tăng protein thì trong khẩu phần ăn như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Có khi lên tới 2 - 3g protein/kg A. 1,5g protein/kg B. Tỉ lệ protein động vật chiếm 30 - 50% tổng số protein 15. Chế độ ăn hạn chế lipid có chỉ định như thế nào? B. Xơ vữa động mạch D. Tất cả đều đúng C. Bệnh túi mật A. Bệnh béo phì 16. Chế độ ăn tăng protein được chỉ định như thế nào? C. Thần kinh A. Xơ gan D. Chóng mặt B. Chán ăn 17. Mô hình khoa dinh dưỡng ở bệnh viện cần có các bộ phận nào? B. Bộ phận sơ chế C. Hệ thống kho lưu trữ thức ăn A. Bộ phận hành chính D. Tất cả đều đúng 18. Men tiêu hóa chất đạm là: C. Amilaza B. Lipaza D. Tất cả đều đúng A. Proteaza 19. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ trung bình đến nặng thì chế độ ăn như thế nào? C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức 20. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích có mấy mức độ hạn chế? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 21. Men tiêu hóa có tác dụng như thế nào? C. Tăng lượng bột trong khẩu phần D. Tất cả đều đúng B. Đậm độ chất dinh dưỡng, giảm độ quánh của thức ăn A. Tăng hiệu suất chuyển hóa 22. Khi nào thì ăn điều trị có vai trò phục hồi cơ thể? C. Sau khi tiêm văcxin A. Bị thương phần mềm gãy xương D. Trẻ khi bị ngã B. Bị đứt tay 23. Có mấy nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân? D. 6 B. 4 C. 3 A. 5 24. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày được chỉ định như thế nào? B. Chỉnh hình môn vị A. Trong trường hợp cắt bỏ hoặc nối thông dạ dày - ruột D. Tất cả đều đúng C. Cắt bán phần dạ dày 25. Chế độ ăn toan và kiềm được chỉ định như thế nào? D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Dùng khi cơ thể mất cân đối giữa toan và kiềm B. Dùng để làm mất sự cân bằng giữa toan và kiềm để chống lại một số bệnh 26. Men tiêu hóa tinh bột là: D. Papain C. Amilaza A. Proteaza B. Lipaza 27. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động hóa học cần chú ý điều gì? A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn B. Để cả những cục thức ăn to C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... 28. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động cơ học cần chú ý điều gì? B. Để cả những cục thức ăn to A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... 29. Chế độ ăn giảm protein được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Khi protein không tiêu hóa được do rối loạn tiêu hóa B. Khi protein trở thành chất độc A. Khi cơ thể không bài tiết được các chất đào thải của sự chuyển hóa protein 30. Chế độ ăn hạn chế purin được chỉ định trong bệnh gì? D. Có 2 đáp án đúng B. Bệnh Canxi thận A. Bệnh gout C. Lọc máu 31. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm là: C. Khi xây dựng khẩu phần ăn cần chú ý nguyên tắc thay thế thực phẩm B. Tránh các tác động hóa học D. Tất cả đều đúng A. Tránh các tác động cơ học 32. Chế độ ăn hạn chế Kali được chỉ định trong bệnh gì? B. Lọc máu D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Suy thận giai đoạn cuối 33. Cơ sở của việc đưa ra các nguyên tắc ăn uống cho người bệnh là: D. Tất cả đều đúng B. Sự thay đổi hình thái các cơ quan A. Đặc tính thời kỳ bệnh C. Mức độ nhiễm trùng, mức độ trầm trọng 34. Khái niệm "Calo rỗng" là gì? B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng nựng thức ăn A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng 35. Việc tổ chức ăn điều trị có tác dụng đến nguyên nhân gây bệnh như: C. Đái tháo đường B. Viêm loét dạ dày hành tá tràng D. Tất cả đều đúng A. Xơ vữa động mạch 36. Đậm độ dinh dưỡng là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp 37. Chế độ ăn uống là gì? B. Là một thuật ngữ để chỉ một khẩu phần ăn bao gồm các thực phẩm khác nhau C. Là chế độ ăn trong một bữa A. Là một khái niệm dinh dưỡng học chỉ về tổng lượng thực phẩm được một sinh vật D. Tất cả đều đúng 38. Nhiệm vụ của khoa dinh dưỡng trong bệnh viện là gì? C. Tham vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân A. Phục vụ chế độ ăn sinh lý và bệnh lý D. Tất cả đều đúng B. Tham gia vào các nhóm hỗ trợ dinh dưỡng 39. Chế độ ăn tăng protein được chống chỉ định như thế nào? D. Ure máu cao do các nguyên nhân A. Xơ gan B. Chán ăn C. Thần kinh 40. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích được chỉ định trong bệnh gì? A. Loét dạ dày tá tràng C. Viêm ruột B. Lọc máu D. Có 2 ý đúng 41. Nguyên tắc của ăn hạn chế kali là gì? C. Hạn chế đồ uống và thực phẩm giàu kali A. Hạn chế protein, kali và tổng số năng lượng của khẩu phần ăn B. Giảm bớt thịt, cá và gia cầm D. Tất cả đều đúng 42. Đậm độ năng lượng là gì? B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp 43. Vì sao cần thiết tổ chức ăn điều trị? C. Làm tiêu hao khoản tiền của bệnh nhân A. Nó tác dụng trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh D. Tất cả đều đúng B. Nó giúp bệnh nhân bệnh nặng hơn 44. Chế độ ăn hạn chế muối NaCl được chỉ định trong bệnh nào? A. Suy tim B. Bệnh thận D. Tất cả đều đúng C. Huyết áp cao 45. Chế độ ăn hạn chế phosphat được chỉ định trong bệnh gì? D. Lọc máu C. Suy tim B. Huyết áp cao A. Thẩm phân phúc mạc 46. Khi nuôi dưỡng bệnh nhân bằng ống thông qua mũi thì đường kính ống khoảng bao nhiêu? B. 2 - 2.5 mm A. 1.2 - 1.5 mm D. 0.5 - 1.5 mm C. 0.75 - 1.25 mm 47. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dự trữ lipid? B. Thường được đánh giá qua mô cơ cánh tay D. Nếu bề dày nếp gấp dưới da dưới mức 60% thì được coi là giảm dự trữ lipid A. Khoảng 50% mô mỡ dưới da C. Cách đo là đo bề dày nếp gấp da cơ tam đầu, dưới xương bả vai, cạnh rốn, cạnh hông. Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành