Tổ chức ăn uống trong viện và chế độ ănFREEDinh dưỡng học 1. Nguyên tắc của chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày là gì? A. Từ 3 - 5 ngày đầu ăn qua ống thông B. Sau 5 - 7 ngày bệnh nhân có thể dung nạp thức ăn đặc D. Tất cả đều đúng C. Đường ngọt chỉ được dùng nếu hạ đường huyết 2. Khái niệm "Calo rỗng" là gì? D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng nựng thức ăn B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng 3. Chế độ ăn hạn chế Kali được chỉ định trong bệnh gì? A. Suy thận giai đoạn cuối C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Lọc máu 4. Men tiêu hóa có tác dụng như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Tăng lượng bột trong khẩu phần A. Tăng hiệu suất chuyển hóa B. Đậm độ chất dinh dưỡng, giảm độ quánh của thức ăn 5. Men tiêu hóa chất béo là: C. Amilaza A. Proteaza B. Lipaza D. Papain 6. Men tiêu hóa tinh bột là: A. Proteaza C. Amilaza D. Papain B. Lipaza 7. Chế độ ăn tăng protein thì trong khẩu phần ăn như thế nào? C. Có khi lên tới 2 - 3g protein/kg B. Tỉ lệ protein động vật chiếm 30 - 50% tổng số protein A. 1,5g protein/kg D. Tất cả đều đúng 8. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích có mấy mức độ hạn chế? C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 9. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ trung bình đến nặng thì chế độ ăn như thế nào? D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương 10. Nhóm bệnh lý cần chế độ ăn điều trị thường gặp là: A. Nhóm bệnh rối loạn dung nạp đường huyết C. Bệnh lý gan mật D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn chuyển hóa lipid 11. Điều kiện áp dụng liệu pháp dinh dưỡng trong bệnh viện: C. Phải có sẵn các chế độ ăn đặc biệt cho các bệnh nhân đặc biệt A. Không đủ các chế độ ăn cho từng loại bệnh D. Có 2 ý đúng B. Bệnh nhân phải dùng chế độ ăn tại bệnh viện 12. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động hóa học cần chú ý điều gì? A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn B. Để cả những cục thức ăn to 13. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động cơ học cần chú ý điều gì? D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu B. Để cả những cục thức ăn to 14. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm là: D. Tất cả đều đúng C. Khi xây dựng khẩu phần ăn cần chú ý nguyên tắc thay thế thực phẩm A. Tránh các tác động cơ học B. Tránh các tác động hóa học 15. Men tiêu hóa chất đạm là: D. Tất cả đều đúng B. Lipaza A. Proteaza C. Amilaza 16. Nguyên tắc của ăn hạn chế kali là gì? B. Giảm bớt thịt, cá và gia cầm C. Hạn chế đồ uống và thực phẩm giàu kali D. Tất cả đều đúng A. Hạn chế protein, kali và tổng số năng lượng của khẩu phần ăn 17. Ăn điều trị có vai trò trong một số bệnh chuyển hóa nào? C. Cả hai đều đúng A. Đái tháo đường D. Cả hai đều sai B. Bệnh Gout 18. Chế độ ăn hạn chế muối NaCl được chỉ định trong bệnh nào? C. Huyết áp cao D. Tất cả đều đúng A. Suy tim B. Bệnh thận 19. Chế độ ăn tăng protein được chỉ định như thế nào? C. Thần kinh D. Chóng mặt B. Chán ăn A. Xơ gan 20. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh gồm mấy bước? B. 3 A. 2 D. 4 C. 5 21. Chế độ ăn hạn chế purin được chỉ định trong bệnh gì? B. Bệnh Canxi thận C. Lọc máu D. Có 2 đáp án đúng A. Bệnh gout 22. Chế độ ăn toan và kiềm được chỉ định như thế nào? A. Dùng khi cơ thể mất cân đối giữa toan và kiềm C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Dùng để làm mất sự cân bằng giữa toan và kiềm để chống lại một số bệnh 23. Đậm độ dinh dưỡng là gì? A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng 24. Việc tổ chức ăn điều trị có tác dụng đến nguyên nhân gây bệnh như: B. Viêm loét dạ dày hành tá tràng A. Xơ vữa động mạch D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường 25. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày được chỉ định như thế nào? C. Cắt bán phần dạ dày A. Trong trường hợp cắt bỏ hoặc nối thông dạ dày - ruột B. Chỉnh hình môn vị D. Tất cả đều đúng 26. Bình thường trong chế độ ăn có 10 - 15g muối NaCl thì sẽ có tỉ lệ % trong thức ăn như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. 40% muối dùng để nấu nướng B. 50% muối dùng trong các thực phẩm chế biến bằng muối C. 30% muối có sẵn trong thức ăn 27. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tuyệt đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? D. 2.5 - 3g C. 0.5 - 1g B. 1 - 2g A. 1.25 - 2.5g 28. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích được chỉ định trong bệnh gì? A. Loét dạ dày tá tràng B. Lọc máu C. Viêm ruột D. Có 2 ý đúng 29. Chế độ ăn hạn chế lipid có chỉ định như thế nào? A. Bệnh béo phì B. Xơ vữa động mạch D. Tất cả đều đúng C. Bệnh túi mật 30. Mô hình khoa dinh dưỡng ở bệnh viện cần có các bộ phận nào? A. Bộ phận hành chính C. Hệ thống kho lưu trữ thức ăn B. Bộ phận sơ chế D. Tất cả đều đúng 31. Chế độ ăn tăng protein được chống chỉ định như thế nào? C. Thần kinh A. Xơ gan B. Chán ăn D. Ure máu cao do các nguyên nhân 32. Chế độ ăn hạn chế phosphat được chỉ định trong bệnh gì? A. Thẩm phân phúc mạc D. Lọc máu C. Suy tim B. Huyết áp cao 33. Yếu tố quyết định sự thành công của dinh dưỡng điều trị là: C. Quan sát hành vi ăn uống D. Tất cả đều đúng B. Hiểu biết về thói quen ăn uống của người bệnh A. Theo dõi sự tuân thủ chế độ của người bệnh 34. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tương đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? B. 1 - 2g D. 2.5 - 3g A. 1.25 - 2.5g C. 0.5 - 1g 35. Có mấy nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân? B. 4 D. 6 C. 3 A. 5 36. Để đánh giá tình trạng dự trữ năng lượng của cơ thể người ta dựa vào chỉ số nào? D. Tất cả đều đúng B. Dự trữ protein ở cơ vân A. Dự trữ lipid C. Creatinin ở trong nước tiểu 37. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ nhẹ thì chế độ ăn như thế nào? A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức 38. Cơ sở của việc đưa ra các nguyên tắc ăn uống cho người bệnh là: B. Sự thay đổi hình thái các cơ quan D. Tất cả đều đúng A. Đặc tính thời kỳ bệnh C. Mức độ nhiễm trùng, mức độ trầm trọng 39. Đậm độ năng lượng là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp 40. Nhiệm vụ của khoa dinh dưỡng trong bệnh viện là gì? B. Tham gia vào các nhóm hỗ trợ dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng A. Phục vụ chế độ ăn sinh lý và bệnh lý C. Tham vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân 41. Chế độ ăn giảm protein được chỉ định như thế nào? A. Khi cơ thể không bài tiết được các chất đào thải của sự chuyển hóa protein D. Tất cả đều đúng C. Khi protein không tiêu hóa được do rối loạn tiêu hóa B. Khi protein trở thành chất độc 42. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dự trữ lipid? C. Cách đo là đo bề dày nếp gấp da cơ tam đầu, dưới xương bả vai, cạnh rốn, cạnh hông. B. Thường được đánh giá qua mô cơ cánh tay D. Nếu bề dày nếp gấp dưới da dưới mức 60% thì được coi là giảm dự trữ lipid A. Khoảng 50% mô mỡ dưới da 43. Vì sao cần thiết tổ chức ăn điều trị? B. Nó giúp bệnh nhân bệnh nặng hơn A. Nó tác dụng trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh C. Làm tiêu hao khoản tiền của bệnh nhân D. Tất cả đều đúng 44. Nguyên tắc của ăn hạn chế purin là gì? A. Lượng protein ăn vào lượng trung bình 0.8g/ngày D. Tất cả đều đúng B. Giới hạn chất béo <20% tổng calo cung cấp C. Tránh các thức ăn quá nặng vào buổi tối 45. Khi nuôi dưỡng bệnh nhân bằng ống thông qua mũi thì đường kính ống khoảng bao nhiêu? C. 0.75 - 1.25 mm B. 2 - 2.5 mm D. 0.5 - 1.5 mm A. 1.2 - 1.5 mm 46. Khi nào thì ăn điều trị có vai trò phục hồi cơ thể? C. Sau khi tiêm văcxin B. Bị đứt tay A. Bị thương phần mềm gãy xương D. Trẻ khi bị ngã 47. Chế độ ăn uống là gì? D. Tất cả đều đúng C. Là chế độ ăn trong một bữa B. Là một thuật ngữ để chỉ một khẩu phần ăn bao gồm các thực phẩm khác nhau A. Là một khái niệm dinh dưỡng học chỉ về tổng lượng thực phẩm được một sinh vật Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai