Tổ chức ăn uống trong viện và chế độ ănFREEDinh dưỡng học 1. Khi nuôi dưỡng bệnh nhân bằng ống thông qua mũi thì đường kính ống khoảng bao nhiêu? A. 1.2 - 1.5 mm C. 0.75 - 1.25 mm B. 2 - 2.5 mm D. 0.5 - 1.5 mm 2. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ nhẹ thì chế độ ăn như thế nào? B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện 3. Men tiêu hóa chất đạm là: D. Tất cả đều đúng A. Proteaza C. Amilaza B. Lipaza 4. Chế độ ăn hạn chế muối NaCl được chỉ định trong bệnh nào? C. Huyết áp cao A. Suy tim D. Tất cả đều đúng B. Bệnh thận 5. Men tiêu hóa tinh bột là: B. Lipaza D. Papain A. Proteaza C. Amilaza 6. Chế độ ăn tăng protein thì trong khẩu phần ăn như thế nào? A. 1,5g protein/kg B. Tỉ lệ protein động vật chiếm 30 - 50% tổng số protein D. Tất cả đều đúng C. Có khi lên tới 2 - 3g protein/kg 7. Men tiêu hóa có tác dụng như thế nào? B. Đậm độ chất dinh dưỡng, giảm độ quánh của thức ăn C. Tăng lượng bột trong khẩu phần A. Tăng hiệu suất chuyển hóa D. Tất cả đều đúng 8. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động cơ học cần chú ý điều gì? D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn B. Để cả những cục thức ăn to C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu 9. Chế độ ăn toan và kiềm được chỉ định như thế nào? B. Dùng để làm mất sự cân bằng giữa toan và kiềm để chống lại một số bệnh A. Dùng khi cơ thể mất cân đối giữa toan và kiềm D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 10. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tương đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? D. 2.5 - 3g B. 1 - 2g A. 1.25 - 2.5g C. 0.5 - 1g 11. Chế độ ăn uống là gì? A. Là một khái niệm dinh dưỡng học chỉ về tổng lượng thực phẩm được một sinh vật B. Là một thuật ngữ để chỉ một khẩu phần ăn bao gồm các thực phẩm khác nhau D. Tất cả đều đúng C. Là chế độ ăn trong một bữa 12. Chế độ ăn hạn chế purin được chỉ định trong bệnh gì? C. Lọc máu A. Bệnh gout B. Bệnh Canxi thận D. Có 2 đáp án đúng 13. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh gồm mấy bước? B. 3 D. 4 C. 5 A. 2 14. Bình thường trong chế độ ăn có 10 - 15g muối NaCl thì sẽ có tỉ lệ % trong thức ăn như thế nào? A. 40% muối dùng để nấu nướng B. 50% muối dùng trong các thực phẩm chế biến bằng muối C. 30% muối có sẵn trong thức ăn D. Tất cả đều đúng 15. Cơ sở của việc đưa ra các nguyên tắc ăn uống cho người bệnh là: D. Tất cả đều đúng B. Sự thay đổi hình thái các cơ quan A. Đặc tính thời kỳ bệnh C. Mức độ nhiễm trùng, mức độ trầm trọng 16. Nhóm bệnh lý cần chế độ ăn điều trị thường gặp là: D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn chuyển hóa lipid C. Bệnh lý gan mật A. Nhóm bệnh rối loạn dung nạp đường huyết 17. Đậm độ dinh dưỡng là gì? B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng 18. Để đánh giá tình trạng dự trữ năng lượng của cơ thể người ta dựa vào chỉ số nào? D. Tất cả đều đúng C. Creatinin ở trong nước tiểu B. Dự trữ protein ở cơ vân A. Dự trữ lipid 19. Chế độ ăn giảm protein được chỉ định như thế nào? A. Khi cơ thể không bài tiết được các chất đào thải của sự chuyển hóa protein C. Khi protein không tiêu hóa được do rối loạn tiêu hóa B. Khi protein trở thành chất độc D. Tất cả đều đúng 20. Yếu tố quyết định sự thành công của dinh dưỡng điều trị là: D. Tất cả đều đúng B. Hiểu biết về thói quen ăn uống của người bệnh A. Theo dõi sự tuân thủ chế độ của người bệnh C. Quan sát hành vi ăn uống 21. Khái niệm "Calo rỗng" là gì? D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng nựng thức ăn 22. Chế độ ăn hạn chế lipid có chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Xơ vữa động mạch C. Bệnh túi mật A. Bệnh béo phì 23. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm là: B. Tránh các tác động hóa học D. Tất cả đều đúng C. Khi xây dựng khẩu phần ăn cần chú ý nguyên tắc thay thế thực phẩm A. Tránh các tác động cơ học 24. Nguyên tắc của ăn hạn chế purin là gì? D. Tất cả đều đúng B. Giới hạn chất béo <20% tổng calo cung cấp A. Lượng protein ăn vào lượng trung bình 0.8g/ngày C. Tránh các thức ăn quá nặng vào buổi tối 25. Có mấy nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân? A. 5 B. 4 D. 6 C. 3 26. Nguyên tắc của ăn hạn chế kali là gì? A. Hạn chế protein, kali và tổng số năng lượng của khẩu phần ăn D. Tất cả đều đúng B. Giảm bớt thịt, cá và gia cầm C. Hạn chế đồ uống và thực phẩm giàu kali 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dự trữ lipid? C. Cách đo là đo bề dày nếp gấp da cơ tam đầu, dưới xương bả vai, cạnh rốn, cạnh hông. D. Nếu bề dày nếp gấp dưới da dưới mức 60% thì được coi là giảm dự trữ lipid B. Thường được đánh giá qua mô cơ cánh tay A. Khoảng 50% mô mỡ dưới da 28. Điều kiện áp dụng liệu pháp dinh dưỡng trong bệnh viện: C. Phải có sẵn các chế độ ăn đặc biệt cho các bệnh nhân đặc biệt B. Bệnh nhân phải dùng chế độ ăn tại bệnh viện D. Có 2 ý đúng A. Không đủ các chế độ ăn cho từng loại bệnh 29. Đậm độ năng lượng là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp 30. Ăn điều trị có vai trò trong một số bệnh chuyển hóa nào? A. Đái tháo đường C. Cả hai đều đúng B. Bệnh Gout D. Cả hai đều sai 31. Việc tổ chức ăn điều trị có tác dụng đến nguyên nhân gây bệnh như: D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường B. Viêm loét dạ dày hành tá tràng A. Xơ vữa động mạch 32. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tuyệt đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? A. 1.25 - 2.5g D. 2.5 - 3g B. 1 - 2g C. 0.5 - 1g 33. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích được chỉ định trong bệnh gì? A. Loét dạ dày tá tràng C. Viêm ruột B. Lọc máu D. Có 2 ý đúng 34. Nguyên tắc của chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày là gì? C. Đường ngọt chỉ được dùng nếu hạ đường huyết B. Sau 5 - 7 ngày bệnh nhân có thể dung nạp thức ăn đặc D. Tất cả đều đúng A. Từ 3 - 5 ngày đầu ăn qua ống thông 35. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày được chỉ định như thế nào? A. Trong trường hợp cắt bỏ hoặc nối thông dạ dày - ruột B. Chỉnh hình môn vị C. Cắt bán phần dạ dày D. Tất cả đều đúng 36. Vì sao cần thiết tổ chức ăn điều trị? B. Nó giúp bệnh nhân bệnh nặng hơn D. Tất cả đều đúng A. Nó tác dụng trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh C. Làm tiêu hao khoản tiền của bệnh nhân 37. Nhiệm vụ của khoa dinh dưỡng trong bệnh viện là gì? A. Phục vụ chế độ ăn sinh lý và bệnh lý B. Tham gia vào các nhóm hỗ trợ dinh dưỡng C. Tham vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân D. Tất cả đều đúng 38. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động hóa học cần chú ý điều gì? D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu B. Để cả những cục thức ăn to C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... 39. Chế độ ăn tăng protein được chống chỉ định như thế nào? A. Xơ gan C. Thần kinh B. Chán ăn D. Ure máu cao do các nguyên nhân 40. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích có mấy mức độ hạn chế? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 41. Khi nào thì ăn điều trị có vai trò phục hồi cơ thể? D. Trẻ khi bị ngã B. Bị đứt tay A. Bị thương phần mềm gãy xương C. Sau khi tiêm văcxin 42. Chế độ ăn tăng protein được chỉ định như thế nào? B. Chán ăn C. Thần kinh A. Xơ gan D. Chóng mặt 43. Mô hình khoa dinh dưỡng ở bệnh viện cần có các bộ phận nào? A. Bộ phận hành chính D. Tất cả đều đúng C. Hệ thống kho lưu trữ thức ăn B. Bộ phận sơ chế 44. Men tiêu hóa chất béo là: B. Lipaza D. Papain C. Amilaza A. Proteaza 45. Chế độ ăn hạn chế phosphat được chỉ định trong bệnh gì? B. Huyết áp cao D. Lọc máu C. Suy tim A. Thẩm phân phúc mạc 46. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ trung bình đến nặng thì chế độ ăn như thế nào? B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương 47. Chế độ ăn hạn chế Kali được chỉ định trong bệnh gì? C. Cả hai đều đúng B. Lọc máu D. Cả hai đều sai A. Suy thận giai đoạn cuối Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành