Tổ chức ăn uống trong viện và chế độ ănFREEDinh dưỡng học 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dự trữ lipid? A. Khoảng 50% mô mỡ dưới da B. Thường được đánh giá qua mô cơ cánh tay C. Cách đo là đo bề dày nếp gấp da cơ tam đầu, dưới xương bả vai, cạnh rốn, cạnh hông. D. Nếu bề dày nếp gấp dưới da dưới mức 60% thì được coi là giảm dự trữ lipid 2. Chế độ ăn tăng protein thì trong khẩu phần ăn như thế nào? B. Tỉ lệ protein động vật chiếm 30 - 50% tổng số protein C. Có khi lên tới 2 - 3g protein/kg D. Tất cả đều đúng A. 1,5g protein/kg 3. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tương đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? C. 0.5 - 1g B. 1 - 2g D. 2.5 - 3g A. 1.25 - 2.5g 4. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động cơ học cần chú ý điều gì? D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu B. Để cả những cục thức ăn to C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... 5. Mô hình khoa dinh dưỡng ở bệnh viện cần có các bộ phận nào? D. Tất cả đều đúng A. Bộ phận hành chính B. Bộ phận sơ chế C. Hệ thống kho lưu trữ thức ăn 6. Men tiêu hóa tinh bột là: A. Proteaza D. Papain B. Lipaza C. Amilaza 7. Nguyên tắc của ăn hạn chế purin là gì? D. Tất cả đều đúng B. Giới hạn chất béo <20% tổng calo cung cấp C. Tránh các thức ăn quá nặng vào buổi tối A. Lượng protein ăn vào lượng trung bình 0.8g/ngày 8. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tuyệt đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? B. 1 - 2g D. 2.5 - 3g C. 0.5 - 1g A. 1.25 - 2.5g 9. Khái niệm "Calo rỗng" là gì? A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng nựng thức ăn B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng 10. Cơ sở của việc đưa ra các nguyên tắc ăn uống cho người bệnh là: D. Tất cả đều đúng C. Mức độ nhiễm trùng, mức độ trầm trọng B. Sự thay đổi hình thái các cơ quan A. Đặc tính thời kỳ bệnh 11. Nhiệm vụ của khoa dinh dưỡng trong bệnh viện là gì? C. Tham vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân B. Tham gia vào các nhóm hỗ trợ dinh dưỡng A. Phục vụ chế độ ăn sinh lý và bệnh lý D. Tất cả đều đúng 12. Chế độ ăn tăng protein được chống chỉ định như thế nào? A. Xơ gan C. Thần kinh B. Chán ăn D. Ure máu cao do các nguyên nhân 13. Khi nào thì ăn điều trị có vai trò phục hồi cơ thể? C. Sau khi tiêm văcxin B. Bị đứt tay A. Bị thương phần mềm gãy xương D. Trẻ khi bị ngã 14. Nhóm bệnh lý cần chế độ ăn điều trị thường gặp là: D. Tất cả đều đúng C. Bệnh lý gan mật A. Nhóm bệnh rối loạn dung nạp đường huyết B. Rối loạn chuyển hóa lipid 15. Nguyên tắc của ăn hạn chế kali là gì? D. Tất cả đều đúng C. Hạn chế đồ uống và thực phẩm giàu kali A. Hạn chế protein, kali và tổng số năng lượng của khẩu phần ăn B. Giảm bớt thịt, cá và gia cầm 16. Chế độ ăn toan và kiềm được chỉ định như thế nào? C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai A. Dùng khi cơ thể mất cân đối giữa toan và kiềm B. Dùng để làm mất sự cân bằng giữa toan và kiềm để chống lại một số bệnh 17. Ăn điều trị có vai trò trong một số bệnh chuyển hóa nào? B. Bệnh Gout D. Cả hai đều sai A. Đái tháo đường C. Cả hai đều đúng 18. Chế độ ăn hạn chế Kali được chỉ định trong bệnh gì? C. Cả hai đều đúng A. Suy thận giai đoạn cuối D. Cả hai đều sai B. Lọc máu 19. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm là: D. Tất cả đều đúng C. Khi xây dựng khẩu phần ăn cần chú ý nguyên tắc thay thế thực phẩm A. Tránh các tác động cơ học B. Tránh các tác động hóa học 20. Khi nuôi dưỡng bệnh nhân bằng ống thông qua mũi thì đường kính ống khoảng bao nhiêu? D. 0.5 - 1.5 mm A. 1.2 - 1.5 mm C. 0.75 - 1.25 mm B. 2 - 2.5 mm 21. Việc tổ chức ăn điều trị có tác dụng đến nguyên nhân gây bệnh như: C. Đái tháo đường D. Tất cả đều đúng B. Viêm loét dạ dày hành tá tràng A. Xơ vữa động mạch 22. Chế độ ăn giảm protein được chỉ định như thế nào? B. Khi protein trở thành chất độc C. Khi protein không tiêu hóa được do rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng A. Khi cơ thể không bài tiết được các chất đào thải của sự chuyển hóa protein 23. Chế độ ăn hạn chế phosphat được chỉ định trong bệnh gì? D. Lọc máu B. Huyết áp cao C. Suy tim A. Thẩm phân phúc mạc 24. Chế độ ăn uống là gì? A. Là một khái niệm dinh dưỡng học chỉ về tổng lượng thực phẩm được một sinh vật B. Là một thuật ngữ để chỉ một khẩu phần ăn bao gồm các thực phẩm khác nhau D. Tất cả đều đúng C. Là chế độ ăn trong một bữa 25. Điều kiện áp dụng liệu pháp dinh dưỡng trong bệnh viện: C. Phải có sẵn các chế độ ăn đặc biệt cho các bệnh nhân đặc biệt A. Không đủ các chế độ ăn cho từng loại bệnh B. Bệnh nhân phải dùng chế độ ăn tại bệnh viện D. Có 2 ý đúng 26. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích có mấy mức độ hạn chế? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 27. Men tiêu hóa có tác dụng như thế nào? C. Tăng lượng bột trong khẩu phần A. Tăng hiệu suất chuyển hóa D. Tất cả đều đúng B. Đậm độ chất dinh dưỡng, giảm độ quánh của thức ăn 28. Để đánh giá tình trạng dự trữ năng lượng của cơ thể người ta dựa vào chỉ số nào? D. Tất cả đều đúng B. Dự trữ protein ở cơ vân A. Dự trữ lipid C. Creatinin ở trong nước tiểu 29. Vì sao cần thiết tổ chức ăn điều trị? B. Nó giúp bệnh nhân bệnh nặng hơn A. Nó tác dụng trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh D. Tất cả đều đúng C. Làm tiêu hao khoản tiền của bệnh nhân 30. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích được chỉ định trong bệnh gì? C. Viêm ruột D. Có 2 ý đúng B. Lọc máu A. Loét dạ dày tá tràng 31. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Cắt bán phần dạ dày B. Chỉnh hình môn vị A. Trong trường hợp cắt bỏ hoặc nối thông dạ dày - ruột 32. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động hóa học cần chú ý điều gì? B. Để cả những cục thức ăn to C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu 33. Men tiêu hóa chất béo là: D. Papain C. Amilaza A. Proteaza B. Lipaza 34. Có mấy nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân? C. 3 A. 5 B. 4 D. 6 35. Chế độ ăn hạn chế lipid có chỉ định như thế nào? B. Xơ vữa động mạch A. Bệnh béo phì D. Tất cả đều đúng C. Bệnh túi mật 36. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ trung bình đến nặng thì chế độ ăn như thế nào? D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương 37. Chế độ ăn hạn chế muối NaCl được chỉ định trong bệnh nào? B. Bệnh thận A. Suy tim C. Huyết áp cao D. Tất cả đều đúng 38. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ nhẹ thì chế độ ăn như thế nào? D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện 39. Đậm độ năng lượng là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng 40. Bình thường trong chế độ ăn có 10 - 15g muối NaCl thì sẽ có tỉ lệ % trong thức ăn như thế nào? A. 40% muối dùng để nấu nướng D. Tất cả đều đúng C. 30% muối có sẵn trong thức ăn B. 50% muối dùng trong các thực phẩm chế biến bằng muối 41. Men tiêu hóa chất đạm là: A. Proteaza D. Tất cả đều đúng B. Lipaza C. Amilaza 42. Chế độ ăn tăng protein được chỉ định như thế nào? C. Thần kinh D. Chóng mặt A. Xơ gan B. Chán ăn 43. Yếu tố quyết định sự thành công của dinh dưỡng điều trị là: C. Quan sát hành vi ăn uống D. Tất cả đều đúng A. Theo dõi sự tuân thủ chế độ của người bệnh B. Hiểu biết về thói quen ăn uống của người bệnh 44. Nguyên tắc của chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày là gì? B. Sau 5 - 7 ngày bệnh nhân có thể dung nạp thức ăn đặc D. Tất cả đều đúng A. Từ 3 - 5 ngày đầu ăn qua ống thông C. Đường ngọt chỉ được dùng nếu hạ đường huyết 45. Đậm độ dinh dưỡng là gì? A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn 46. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh gồm mấy bước? B. 3 D. 4 C. 5 A. 2 47. Chế độ ăn hạn chế purin được chỉ định trong bệnh gì? D. Có 2 đáp án đúng B. Bệnh Canxi thận C. Lọc máu A. Bệnh gout Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng