Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡngFREEDinh dưỡng học 1. Yếu tố làm tăng cường hấp thu canxi là: B. Lipid C. Protein A. Vitamin D D. Tất cả đều đúng 2. Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: A. 0,1 mg/1000 Kcal B. 0,2 mg/1000 Kcal C. 0,4 mg/1000 Kcal D. 0,3 mg/1000 Kcal 3. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? B. Tạo hình C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác D. Kích thích ăn ngon A. Sinh năng lượng 4. Vitamin tan trong dầu là: C. A, D, B, K D. A, D, F, K A. A, D, E, K B. A, D, E, C 5. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau: B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid D. Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo chưa no cần thiết và phosphatid. A. Hàm lượng các vitamin A, D, E... và phosphatid C. Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo no và phosphatid 6. Vai trò của vitamin PP là: B. Thiếu vitamin PP nặng sẽ có thể gây bệnh Pellagra D. Tất cả đều đúng C. Thiếu vitamin PP nhẹ gây mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn, khó tiêu A. Tham gia chuyển hóa năng lượng 7. Vai trò của kẽm là: C. Phát triển của hệ thống thần kinh trung ương B. Miễn dịch A. Tăng trưởng cơ thể D. Tất cả đều đúng 8. Vai trò của Folate là: A. Cần cho quá trình tổng hợp ADN và chuyển hóa protein D. Tất cả đều đúng B. Cần cho quá trình tạo Hemoglobin C. Thiếu Folate ở phụ nữ mang thai sẽ gây tổn thương ống tủy sống, dò dịch não tủy hoặc không có não ở trẻ sơ sinh. 9. Nhu cầu folat của người trưởng thành ở nam như thế nào? D. 100 microgam/ngày B. 180 microgam/ngày C. 300 microgam/ngày A. 200 microgam/ngày 10. Protid không phải là thành phần cấu tạo của: B. Kháng thể D. Hormone sinh dục A. Enzyme C. Nhân tế bào 11. Vitamin B6 kết hợp acid folic giúp phòng chống bệnh gì? B. Bệnh lở loét A. Bệnh tim mạch thông qua cơ chế của homocystein D. Tất cả đều đúng C. Bệnh dạ dày 12. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Calo): D. 9 A. 6 C. 8 B. 7 13. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: D. 14% ± 1 B. 12% ± 1 C. 13% ± 1 A. 11% ± 1 14. Chuyển hóa cơ bản có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố gì? C. Hormon tuyến giáp B. Tuổi tác A. Giới tính D. Tất cả đều đúng 15. Vai trò của vitamin B2 là gì? D. Tất cả đều đúng B. Tham gia quá trình tái tạo và bảo vệ các tổ chức A. Tham gia chuyển hóa glucid, lipid, protein C. Cần cho quá trình cảm nhận thị giác 16. Vì sao vỏ cám và mầm của hạt ngũ cốc cũng có nhiều vitamin B6 nhưng lại không phải là nguồn cung cấp nhiều nhất? A. Vì lượng vitamin này sẽ bị biến mất trong quá trình chế biến và xay xát C. Vì vitamin này có thể tự phân hủy D. Tất cả đều đúng B. Vì lượng vitamin sẽ bị mất đi trong quá trình vận chuyển 17. Chuyển hóa cơ bản là: A. Năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện nghỉ ngơi C. Năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện không vận cơ D. Tất cả đều đúng B. Năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện không tiêu hóa 18. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng vitamin C cao nhất: C. Cà rốt A. Rau ngót B. Cần tây D. Cà chua 19. Vitamin B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóa: D. Tất cả đều đúng C. Lipid A. Protid B. Glucid 20. Thiếu vitamin B1 có thể sẽ bị bệnh gì? A. Bệnh Gout D. Tất cả đều đúng B. Bệnh lao C. Bệnh Beriberi 21. Chức năng chống oxy hóa của vitamin E có tác dụng như thế nào? B. Bảo vệ hệ thần kinh A. Làm giảm nguy cơ các bệnh tim mạch và một số bệnh ung thư D. Tất cả đều đúng C. Bảo vệ hệ cơ xương 22. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng: A. 50.000 đơn vị quốc tế (UI) D. 200000UI C. 150000UI B. 100000 UI 23. Nhu cầu Canxi (cho phụ nữ mang thai) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: C. 800 mg/ngày/người A. 600 mg/ngày/người D. 1000 mg/ngày/người B. 700mg/ngày/người 24. Với những bệnh nhân bị cắt cơ quan nào của hệ tiêu hóa sẽ không có khả năng hấp thụ vitamin B12? C. Ruột non B. Đại tràng A. Cắt đoạn dạ dày D. Tất cả đều đúng 25. Người thuộc lớp lao động nặng là làm việc gì? D. Tất cả đều đúng C. Công nhân xây dựng B. Nhân viên hành chính A. Một số nghề nông nghiệp và công nghiệp nặng 26. Nhu cầu Calci (cho người trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: A. 300 mg/ngày/người D. 600 mg/ngày/người B. 400 mg/ngày/người C. 500 mg/ngày/người 27. Nhu cầu glucid của người trưởng thành chiếm bao nhiêu nhu cầu năng lượng của cơ thể? C. 25 - 60% D. 30 - 60% A. 56 - 70% B. 30 - 70% 28. Nhu cầu vitamin A cho người trưởng thành là bao nhiêu? B. 500 - 700 microgam/ngày D. 500 - 600 microgam/tháng C. 200 - 600 microgam/ngày A. 500 - 600 microgam/ngày 29. Protein có nguồn gốc từ động vật là: D. Tất cả đều đúng A. Thịt C. Trứng B. Cá 30. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết? B. 8 D. 10 A. 7 C. 9 31. Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người: D. Phenylalanin, Alanin, Threonine A. Leucin, Isoleucin, Lysin C. Lysin, Tryptophan, Methionin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin 32. Vitamin B1 là coenzym của: B. Pyruvate decarboxylase C. Nicotinamid Adenin Dinucleotid A. Flavin Mononucleotid (FMN) D. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD) 33. Vitamin B6 cần thiết cho sản xuất chất gì? A. Serotonin và dopamin C. Vitamin C B. Vitamin B12 D. Tất cả đều đúng 34. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa: A. Protid D. Lipid C. Vitamin B. Glucid 35. Vai trò của vitamin C: A. Tham gia quá trình chất tạo keo B. Giúp tăng cường hấp thu sắt không hem C. Là chất chống oxy hóa, làm chậm quá trình lão hóa, phòng các bệnh tim mạch và ung thư D. Tất cả đều đúng 36. Vai trò của canxi : A. Kết hợp với photpho là thành phần cấu tạo cơ bản của xương và răng C. Cả hai đều đúng B. Cần cho quá trình hoạt động của thần kinh cơ, hoạt động của tim, chuyển hóa của tế bào và quá trình đông máu D. Cả hai đều sai 37. Chức năng của vitamin E là gì? C. Bảo quản thực phẩm A. Chức năng chống 0xi - hóa B. Chức năng miễn dịch D. Tất cả đều đúng 38. Hàm lượng vitamin K có nhiều nhất ở loại thực phẩm nào? B. Thịt C. Cá D. Tất cả đều đúng A. Rau có lá xanh 39. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: B. 18% A. 14% D. 50% C. 36% 40. Biểu hiện thường gặp khi người bệnh bị thừa vitamin A là gì? D. Tất cả đều đúng B. Rụng tóc A. Đau đầu C. Khô da 41. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? C. Cung cấp các vitamin tan trong lipid B. Sinh năng lượng A. Tham gia cấu tạo tế bào D. Tất cả đều đúng 42. Vai trò của vitamin D là: C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai A. Tăng cường quá trình cốt hóa xương B. Cân bằng canxi nội môi 43. Để có được 1 đơn vị RETINOL (Vitamin A chính cống), cần phải sử dụng bao nhiêu đơn vị b caroten: D. 7 C. 6 A. 4 B. 5 44. Nhu cầu Fe (cho nam trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: A. 5 mg/ngày B. 10 mg/ngày C. 20 mg/ngày D. 30 mg/ngày 45. Để phòng bệnh còi xương và đảm bảo cho xương phát triển bình thường thì hàng ngày cần một lượng vitamin D như thế nào? A. 100UI D. 10UI B. 1000UI C. 1000000 UI 46. Lượng vitamin D là bao nhiêu thì được coi là đủ với những trẻ đẻ bình thường? C. 450UI/ngày B. 500UI/ngày A. 400UI/ngày D. 300UI/ngày 47. Người thuộc lớp lao động trung bình là làm việc gì? C. Nghề mỏ A. Nhân viên hành chính B. Công nhân xây dựng D. Tất cả đều đúng 48. Nhu cầu vitamin C của người trưởng thành là bao nhiêu? C. 28 mg/ngày A. 70 - 75 mg/ngày D. 100 - 200 mg/ngày B. 20 mg/ngày 49. Kẽm tốt nhất có trong: B. Đỗ A. Thịt D. Rau C. Cá 50. Sắt trong thực phẩm tồn tại dưới mấy dạng? D. 4 B. 3 C. 5 A. 2 51. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất? A. Thịt heo D. Đậu nành C. Trứng gà vịt B. Mè 52. Nếu thiếu protein trong khẩu phần ăn sẽ gây ra điều gì? A. Cơ thể gầy, ngừng lớn, chậm phát triển C. Rối loạn chức phận nhiều tuyến nội tiết D. Tất cả đều đúng B. Mỡ hóa gan 53. Vai trò của vitamin B12 là: D. Tham gia chuyển hóa năng lượng C. Cần cho quá trình tạo Hemoglobin B. Cần cho quá trình tổng hợp ADN và chuyển hóa protein A. Tham gia chuyển hóa folate 54. Vai trò của sắt là: A. Tham gia tạo hem D. Cả hai đều sai B. Là thành phần của enzym hoặc tham gia phản ứng sinh học C. Cả hai đều đúng 55. Nhu cầu vitamin B6 của người trưởng thành ở nữ như thế nào? C. 5mg/ngày B. 2,4mg/ngày D. 2mg/ngày A. 1,6mg/ngày 56. Dinh dưỡng cho người trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? C. 8 A. 6 D. 9 B. 7 57. Thành phần chính của lipid là gì? B. Cholesterol A. Triglycerid D. Tất cả đều đúng C. Loric 58. Protein có nguồn gốc từ đâu được gọi là protein chuẩn? A. Động vật C. Nấm B. Thực vật D. Tất cả đều đúng 59. Hormon trong điều chỉnh sự phát triển của các mô trong hệ cơ xương là gì: D. Tất cả đều đúng C. Acid sunfat A. Acid retinoic B. Acid folic 60. Người thuộc nhóm lao động nhẹ là làm việc gì? D. Tất cả đều đúng C. Nghề mỏ A. Nhân viên hành chính B. Công nhân xây dựng 61. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam Protein trong cơ thể, sẽ cung cấp (Calo): D. 5 A. 3 C. 4 B. 44319 62. Vitamin B1 có nhiều ở đâu? D. Cá B. Rau cải xanh C. Rau muống A. Trong lớp vỏ cám và mầm của các loại ngũ cốc 63. Nhu cầu iod thường ngày của người trưởng thành là: A. 150 microgam/ngày D. 250 microgam/ngày C. 300 microgam/ngày B. 200 microgam/ngày 64. Nhu cầu folat của người trưởng thành ở nữ như thế nào? C. 300 microgam/ngày B. 180 microgam/ngày D. 100 microgam/ngày A. 200 microgam/ngày 65. Nhu cầu vitamin B6 của người trưởng thành ở nam như thế nào? C. 5mg/ngày B. 2,4mg/ngày D. 2mg/ngày A. 1,6mg/ngày 66. Vitamin K có mấy loại: B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 67. Vitamin K cần thiết trong quá trình gì? A. Tiêu hóa D. Đông máu B. Tuần hoàn C. Thải độc 68. Nếu thừa protein sẽ gây lên điều gì? D. Tất cả đều đúng A. Bệnh thừa cân C. Ung thư đại tràng B. Bệnh tim mạch 69. Thực phẩm nguồn gốc từ thực phẩm có hàm lượng lipid cao là: B. Vừng A. Lạc C. Điều D. Tất cả đều đúng 70. Nhu cầu Vitamin C ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng: C. 90 - 120 mg/ngày D. 200 mg/ngày A. 70 - 75 mg/ngày B. 60 - 90 mg/ngày 71. Nhu cầu vitamin A cho trẻ dưới 10 tuổi là bao nhiêu? D. 325 - 400 microgam/tháng C. 200 - 400 microgam/ngày B. 325 - 500 microgam/ngày A. 325 - 400 microgam/ngày 72. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? C. Serotonin B. Lecithin D. Glycerin A. Cephalin 73. Những đối tượng có nguy cơ thiếu vitamin E là: C. Người già D. Tất cả đều đúng B. Người bệnh A. Trẻ sơ sinh thiếu tháng 74. Nhu cầu vitamin B2 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: A. 0,55 mg/1000Kcal D. 0,35 mg/1000Kcal B. 0,65 mg/1000Kcal C. 0,75 mg/1000Kcal 75. Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dưới dạng: C. Cryptoxanthin D. Tất cả đều đúng A. Retinol B. Beta caroten 76. Vai trò của lipid là gì? B. Tạo hình A. Cung cấp năng lượng C. Điều hòa hoạt động của cơ thể D. Tất cả đều đúng 77. Nếu thiếu glucid thì sẽ gây ra điều gì? B. Hạ đường huyết A. Sút cân, mệt mỏi C. Tan hóa máu D. Tất cả đều đúng 78. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng caroten cao nhất: C. Cà rốt A. Bí đỏ D. Cần tây B. Cà chua 79. Vai trò của vitamin B1 là gì? B. Tham gia quá trình dẫn truyền xung thần kinh C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai A. Tham gia chuyển hóa năng lượng và glucid 80. Nhu cầu Fe (cho nữ trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: D. 28 mg/ngày B. 10 mg/ngày A. 15 mg/ngày C. 20 mg/ngày 81. Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng protein cao nhất? A. Thịt heo C. Đậu nành D. Đậu phộng B. Cá 82. Vai trò của vitamin A là: B. Duy trì cấu trúc bình thường của da và niêm mạc C. Đáp ứng miễn dịch D. Tất cả đều đúng A. Tham gia chức năng cảm nhận thị giác 83. Chức năng quan trọng nhất của glucid là: B. Tạo hình D. Tất cả đều đúng A. Cung cấp năng lượng C. Điều hòa hoạt động của cơ thể 84. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng: C. 750 mcg/ngày B. 650 mcg/ngày A. 550 mcg/ngày D. 1000 mcg/ngày 85. Protein chuẩn là gì? A. Là protein có đầy đủ các acid amin cần thiết và tỉ lệ giữa các acid amin khá cân đối B. Là protein có đầy đủ các acid amin cần thiết D. Là protein có đầy đủ acid amin nhưng tỉ lệ không cân đối C. Là protein không có đầy đủ các acid amin cần thiết 86. Chuyển hóa cơ bản được đo lúc nào? C. Sau khi ăn khổng 12 - 18 giờ A. Mới ngủ dậy buổi sáng D. Tất cả đều đúng B. Chưa vận động 87. Nhu cầu sử dụng vitamin A tăng cao trong trường hợp gì? B. Người cận thị C. Người già A. Phụ nữ cho con bú D. Tất cả đều đúng 88. Đặc điểm chung của các vitamin tan trong nước là gì? C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai A. Tan trong nước B. Dễ bị biến tính dưới tác động của ánh sáng, nhiệt độ, không khí Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai