Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡngFREEDinh dưỡng học 1. Vai trò của vitamin B2 là gì? C. Cần cho quá trình cảm nhận thị giác D. Tất cả đều đúng A. Tham gia chuyển hóa glucid, lipid, protein B. Tham gia quá trình tái tạo và bảo vệ các tổ chức 2. Hormon trong điều chỉnh sự phát triển của các mô trong hệ cơ xương là gì: B. Acid folic A. Acid retinoic D. Tất cả đều đúng C. Acid sunfat 3. Protid không phải là thành phần cấu tạo của: D. Hormone sinh dục B. Kháng thể A. Enzyme C. Nhân tế bào 4. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau: C. Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo no và phosphatid A. Hàm lượng các vitamin A, D, E... và phosphatid B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid D. Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo chưa no cần thiết và phosphatid. 5. Vai trò của vitamin PP là: D. Tất cả đều đúng A. Tham gia chuyển hóa năng lượng B. Thiếu vitamin PP nặng sẽ có thể gây bệnh Pellagra C. Thiếu vitamin PP nhẹ gây mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn, khó tiêu 6. Đặc điểm chung của các vitamin tan trong nước là gì? D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Tan trong nước B. Dễ bị biến tính dưới tác động của ánh sáng, nhiệt độ, không khí 7. Vitamin B6 cần thiết cho sản xuất chất gì? D. Tất cả đều đúng C. Vitamin C B. Vitamin B12 A. Serotonin và dopamin 8. Dinh dưỡng cho người trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 B. 7 D. 9 C. 8 9. Nhu cầu folat của người trưởng thành ở nữ như thế nào? B. 180 microgam/ngày C. 300 microgam/ngày D. 100 microgam/ngày A. 200 microgam/ngày 10. Vitamin K có mấy loại: A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 11. Nhu cầu vitamin B6 của người trưởng thành ở nữ như thế nào? D. 2mg/ngày C. 5mg/ngày B. 2,4mg/ngày A. 1,6mg/ngày 12. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng: D. 200000UI B. 100000 UI A. 50.000 đơn vị quốc tế (UI) C. 150000UI 13. Vai trò của vitamin A là: B. Duy trì cấu trúc bình thường của da và niêm mạc D. Tất cả đều đúng C. Đáp ứng miễn dịch A. Tham gia chức năng cảm nhận thị giác 14. Vitamin B6 kết hợp acid folic giúp phòng chống bệnh gì? B. Bệnh lở loét C. Bệnh dạ dày D. Tất cả đều đúng A. Bệnh tim mạch thông qua cơ chế của homocystein 15. Vitamin B1 có nhiều ở đâu? B. Rau cải xanh C. Rau muống A. Trong lớp vỏ cám và mầm của các loại ngũ cốc D. Cá 16. Nhu cầu glucid của người trưởng thành chiếm bao nhiêu nhu cầu năng lượng của cơ thể? D. 30 - 60% A. 56 - 70% C. 25 - 60% B. 30 - 70% 17. Vì sao vỏ cám và mầm của hạt ngũ cốc cũng có nhiều vitamin B6 nhưng lại không phải là nguồn cung cấp nhiều nhất? D. Tất cả đều đúng A. Vì lượng vitamin này sẽ bị biến mất trong quá trình chế biến và xay xát B. Vì lượng vitamin sẽ bị mất đi trong quá trình vận chuyển C. Vì vitamin này có thể tự phân hủy 18. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết? B. 8 D. 10 A. 7 C. 9 19. Nhu cầu Calci (cho người trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: C. 500 mg/ngày/người A. 300 mg/ngày/người D. 600 mg/ngày/người B. 400 mg/ngày/người 20. Hàm lượng vitamin K có nhiều nhất ở loại thực phẩm nào? C. Cá B. Thịt D. Tất cả đều đúng A. Rau có lá xanh 21. Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người: B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C. Lysin, Tryptophan, Methionin A. Leucin, Isoleucin, Lysin D. Phenylalanin, Alanin, Threonine 22. Vai trò của kẽm là: D. Tất cả đều đúng A. Tăng trưởng cơ thể B. Miễn dịch C. Phát triển của hệ thống thần kinh trung ương 23. Vai trò của vitamin D là: A. Tăng cường quá trình cốt hóa xương D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Cân bằng canxi nội môi 24. Vitamin B1 là coenzym của: B. Pyruvate decarboxylase D. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD) C. Nicotinamid Adenin Dinucleotid A. Flavin Mononucleotid (FMN) 25. Nhu cầu vitamin B6 của người trưởng thành ở nam như thế nào? D. 2mg/ngày A. 1,6mg/ngày C. 5mg/ngày B. 2,4mg/ngày 26. Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: B. 0,2 mg/1000 Kcal C. 0,4 mg/1000 Kcal A. 0,1 mg/1000 Kcal D. 0,3 mg/1000 Kcal 27. Protein có nguồn gốc từ đâu được gọi là protein chuẩn? C. Nấm A. Động vật B. Thực vật D. Tất cả đều đúng 28. Chức năng chống oxy hóa của vitamin E có tác dụng như thế nào? C. Bảo vệ hệ cơ xương B. Bảo vệ hệ thần kinh D. Tất cả đều đúng A. Làm giảm nguy cơ các bệnh tim mạch và một số bệnh ung thư 29. Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dưới dạng: C. Cryptoxanthin B. Beta caroten D. Tất cả đều đúng A. Retinol 30. Vitamin K cần thiết trong quá trình gì? C. Thải độc B. Tuần hoàn D. Đông máu A. Tiêu hóa 31. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất? D. Đậu nành C. Trứng gà vịt B. Mè A. Thịt heo 32. Để phòng bệnh còi xương và đảm bảo cho xương phát triển bình thường thì hàng ngày cần một lượng vitamin D như thế nào? B. 1000UI D. 10UI A. 100UI C. 1000000 UI 33. Biểu hiện thường gặp khi người bệnh bị thừa vitamin A là gì? A. Đau đầu C. Khô da D. Tất cả đều đúng B. Rụng tóc 34. Yếu tố làm tăng cường hấp thu canxi là: A. Vitamin D D. Tất cả đều đúng B. Lipid C. Protein 35. Nhu cầu vitamin B2 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: A. 0,55 mg/1000Kcal B. 0,65 mg/1000Kcal D. 0,35 mg/1000Kcal C. 0,75 mg/1000Kcal 36. Những đối tượng có nguy cơ thiếu vitamin E là: B. Người bệnh C. Người già A. Trẻ sơ sinh thiếu tháng D. Tất cả đều đúng 37. Thực phẩm nguồn gốc từ thực phẩm có hàm lượng lipid cao là: B. Vừng C. Điều D. Tất cả đều đúng A. Lạc 38. Chức năng của vitamin E là gì? D. Tất cả đều đúng A. Chức năng chống 0xi - hóa B. Chức năng miễn dịch C. Bảo quản thực phẩm 39. Nếu thừa protein sẽ gây lên điều gì? B. Bệnh tim mạch C. Ung thư đại tràng A. Bệnh thừa cân D. Tất cả đều đúng 40. Vai trò của vitamin C: B. Giúp tăng cường hấp thu sắt không hem A. Tham gia quá trình chất tạo keo C. Là chất chống oxy hóa, làm chậm quá trình lão hóa, phòng các bệnh tim mạch và ung thư D. Tất cả đều đúng 41. Chuyển hóa cơ bản có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố gì? C. Hormon tuyến giáp B. Tuổi tác D. Tất cả đều đúng A. Giới tính 42. Vai trò của canxi : A. Kết hợp với photpho là thành phần cấu tạo cơ bản của xương và răng D. Cả hai đều sai B. Cần cho quá trình hoạt động của thần kinh cơ, hoạt động của tim, chuyển hóa của tế bào và quá trình đông máu C. Cả hai đều đúng 43. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: C. 36% B. 18% D. 50% A. 14% 44. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? B. Sinh năng lượng D. Tất cả đều đúng C. Cung cấp các vitamin tan trong lipid A. Tham gia cấu tạo tế bào 45. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? B. Tạo hình D. Kích thích ăn ngon A. Sinh năng lượng C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác 46. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa: D. Lipid B. Glucid C. Vitamin A. Protid 47. Chuyển hóa cơ bản được đo lúc nào? B. Chưa vận động A. Mới ngủ dậy buổi sáng C. Sau khi ăn khổng 12 - 18 giờ D. Tất cả đều đúng 48. Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng protein cao nhất? B. Cá C. Đậu nành D. Đậu phộng A. Thịt heo 49. Nhu cầu vitamin C của người trưởng thành là bao nhiêu? B. 20 mg/ngày C. 28 mg/ngày A. 70 - 75 mg/ngày D. 100 - 200 mg/ngày 50. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? B. Lecithin A. Cephalin D. Glycerin C. Serotonin 51. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam Protein trong cơ thể, sẽ cung cấp (Calo): B. 44319 C. 4 D. 5 A. 3 52. Vitamin B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóa: D. Tất cả đều đúng B. Glucid C. Lipid A. Protid 53. Protein có nguồn gốc từ động vật là: B. Cá C. Trứng D. Tất cả đều đúng A. Thịt 54. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng caroten cao nhất: C. Cà rốt D. Cần tây B. Cà chua A. Bí đỏ 55. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: C. 13% ± 1 A. 11% ± 1 B. 12% ± 1 D. 14% ± 1 56. Vai trò của sắt là: A. Tham gia tạo hem B. Là thành phần của enzym hoặc tham gia phản ứng sinh học C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 57. Vai trò của vitamin B1 là gì? D. Cả hai đều sai A. Tham gia chuyển hóa năng lượng và glucid B. Tham gia quá trình dẫn truyền xung thần kinh C. Cả hai đều đúng 58. Lượng vitamin D là bao nhiêu thì được coi là đủ với những trẻ đẻ bình thường? D. 300UI/ngày C. 450UI/ngày A. 400UI/ngày B. 500UI/ngày 59. Nhu cầu Vitamin C ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng: A. 70 - 75 mg/ngày D. 200 mg/ngày C. 90 - 120 mg/ngày B. 60 - 90 mg/ngày 60. Nhu cầu Fe (cho nữ trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: A. 15 mg/ngày D. 28 mg/ngày B. 10 mg/ngày C. 20 mg/ngày 61. Để có được 1 đơn vị RETINOL (Vitamin A chính cống), cần phải sử dụng bao nhiêu đơn vị b caroten: A. 4 D. 7 C. 6 B. 5 62. Nếu thiếu glucid thì sẽ gây ra điều gì? D. Tất cả đều đúng B. Hạ đường huyết A. Sút cân, mệt mỏi C. Tan hóa máu 63. Nhu cầu sử dụng vitamin A tăng cao trong trường hợp gì? C. Người già B. Người cận thị D. Tất cả đều đúng A. Phụ nữ cho con bú 64. Nhu cầu vitamin A cho trẻ dưới 10 tuổi là bao nhiêu? A. 325 - 400 microgam/ngày D. 325 - 400 microgam/tháng B. 325 - 500 microgam/ngày C. 200 - 400 microgam/ngày 65. Kẽm tốt nhất có trong: D. Rau A. Thịt B. Đỗ C. Cá 66. Nhu cầu vitamin A cho người trưởng thành là bao nhiêu? D. 500 - 600 microgam/tháng B. 500 - 700 microgam/ngày A. 500 - 600 microgam/ngày C. 200 - 600 microgam/ngày 67. Sắt trong thực phẩm tồn tại dưới mấy dạng? B. 3 A. 2 C. 5 D. 4 68. Chuyển hóa cơ bản là: B. Năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện không tiêu hóa C. Năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện không vận cơ D. Tất cả đều đúng A. Năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện nghỉ ngơi 69. Thành phần chính của lipid là gì? B. Cholesterol C. Loric A. Triglycerid D. Tất cả đều đúng 70. Nhu cầu Canxi (cho phụ nữ mang thai) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: B. 700mg/ngày/người D. 1000 mg/ngày/người A. 600 mg/ngày/người C. 800 mg/ngày/người 71. Nếu thiếu protein trong khẩu phần ăn sẽ gây ra điều gì? A. Cơ thể gầy, ngừng lớn, chậm phát triển D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn chức phận nhiều tuyến nội tiết B. Mỡ hóa gan 72. Protein chuẩn là gì? B. Là protein có đầy đủ các acid amin cần thiết A. Là protein có đầy đủ các acid amin cần thiết và tỉ lệ giữa các acid amin khá cân đối C. Là protein không có đầy đủ các acid amin cần thiết D. Là protein có đầy đủ acid amin nhưng tỉ lệ không cân đối 73. Nhu cầu folat của người trưởng thành ở nam như thế nào? C. 300 microgam/ngày D. 100 microgam/ngày A. 200 microgam/ngày B. 180 microgam/ngày 74. Người thuộc nhóm lao động nhẹ là làm việc gì? A. Nhân viên hành chính B. Công nhân xây dựng C. Nghề mỏ D. Tất cả đều đúng 75. Người thuộc lớp lao động trung bình là làm việc gì? B. Công nhân xây dựng D. Tất cả đều đúng C. Nghề mỏ A. Nhân viên hành chính 76. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng vitamin C cao nhất: C. Cà rốt B. Cần tây D. Cà chua A. Rau ngót 77. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Calo): D. 9 A. 6 C. 8 B. 7 78. Nhu cầu iod thường ngày của người trưởng thành là: B. 200 microgam/ngày A. 150 microgam/ngày C. 300 microgam/ngày D. 250 microgam/ngày 79. Nhu cầu Fe (cho nam trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: B. 10 mg/ngày D. 30 mg/ngày C. 20 mg/ngày A. 5 mg/ngày 80. Vai trò của lipid là gì? B. Tạo hình D. Tất cả đều đúng A. Cung cấp năng lượng C. Điều hòa hoạt động của cơ thể 81. Vai trò của Folate là: D. Tất cả đều đúng C. Thiếu Folate ở phụ nữ mang thai sẽ gây tổn thương ống tủy sống, dò dịch não tủy hoặc không có não ở trẻ sơ sinh. A. Cần cho quá trình tổng hợp ADN và chuyển hóa protein B. Cần cho quá trình tạo Hemoglobin 82. Vitamin tan trong dầu là: A. A, D, E, K B. A, D, E, C C. A, D, B, K D. A, D, F, K 83. Với những bệnh nhân bị cắt cơ quan nào của hệ tiêu hóa sẽ không có khả năng hấp thụ vitamin B12? C. Ruột non D. Tất cả đều đúng A. Cắt đoạn dạ dày B. Đại tràng 84. Vai trò của vitamin B12 là: C. Cần cho quá trình tạo Hemoglobin D. Tham gia chuyển hóa năng lượng B. Cần cho quá trình tổng hợp ADN và chuyển hóa protein A. Tham gia chuyển hóa folate 85. Chức năng quan trọng nhất của glucid là: C. Điều hòa hoạt động của cơ thể D. Tất cả đều đúng B. Tạo hình A. Cung cấp năng lượng 86. Thiếu vitamin B1 có thể sẽ bị bệnh gì? C. Bệnh Beriberi D. Tất cả đều đúng B. Bệnh lao A. Bệnh Gout 87. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng: D. 1000 mcg/ngày A. 550 mcg/ngày C. 750 mcg/ngày B. 650 mcg/ngày 88. Người thuộc lớp lao động nặng là làm việc gì? A. Một số nghề nông nghiệp và công nghiệp nặng C. Công nhân xây dựng B. Nhân viên hành chính D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành