2021-2022 – Đề cương ôn tậpFREEDinh dưỡng vệ sinh an toàn thực phẩm khoa Y Nam Cần Thơ 1. Vai trò của glucid ngoại trừ: D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể C. Cấu trúc nên thành phần của tế bào và mô A. Cung cấp chất béo B. Cung cấp đường cho cơ thể 2. Nhu cầu cung cấp năng lượng của protein trong cơ thể: C. 20-25% B. 15-20% A. 10-15% D. 25-30% 3. Một gram protein khi đốt cháy cho bao nhiêu Kcal? B. 3 kcal C. 4 kcal A. 2 kcal D. 5 kcal 4. Vai trò của lipid ngoại trừ: B. Tạo máu A. Bảo vệ các tạng của cơ thể C. Tham gia chức năng chuyển hóa D. Cấu tạo các tế bào thần kinh, não, tim, gan 5. Năng lượng cần thiết cho tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn chiếm bao nhiêu so với năng lượng chuyển hóa cơ bản? D. 50-60% A. 10-20% B. 20-30% C. 30-40% 6. Một gram lipid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal? D. 20 kcal C. 15 kcal A. 7 kcal B. 9 kcal 7. Các monosaccarit của glucid là: NGOẠI TRỪ D. Galactose B. Fructose A. Glucose C. Saccharose 8. Một số bệnh do thịt bị nhiễm khuẩn gây ra ngoại trừ: D. Sốt làn sóng B. Bệnh than C. Thương hàn A. Bệnh lao 9. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm, ngoại trừ: B. Năng lượng 1250-1800 Kcal A. Protein 40-75g D. Dùng cho bệnh nhân hậu phẫu C. Dùng cho bệnh nhân mới khỏi bệnh 10. Một gram glucid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal? D. 8 kcal A. 2 kcal C. 6 kcal B. 4 kcal 11. Thành phần chính của lipid: D. Triglycerid A. Cholesterol B. LDL C. HDL 12. Protein tham gia cấu tạo các thành phần của cơ thể như: NGOẠI TRỪ A. Tế bào não B. Kháng thể C. Hormon D. Cơ hấp 13. Thành phần protein trong cá chiếm? A. 15-16% C. 17-18% B. 16-17% D. 18-19% 14. Các axit amin mà protein có thể cung cấp cho cơ thể ngoại trừ: C. Methionin B. Threonine A. Valin D. Cysteine 15. Đặc điểm của Calci: B. Tham gia vào quá trình đông máu C. Giảm kích thích thần kinh, cơ A. Cấu tạo nên xương, răng D. Tất cả đều đúng 16. Nhu cầu protein tối thiểu cần cung cấp cho cơ thể là: B. 2 g/kg cân nặng/ngày C. 3g/kg cân nặng/ngày D. 4g/kg cân nặng/ngày A. 1g/kg cân nặng/ngày 17. Chế độ ăn tăng protein, giảm lipid, tăng calo có đặc điểm ngoại trừ: A. Dùng cho bệnh nhân suy gan đã hồi phục B. Dùng cho bệnh nhân viêm gan đã hồi phục D. Chế phẩm là các loại ngũ cốc C. Chế phẩm là thịt nạc, trứng sữa 18. Đối với phụ nữ cho con bú nhu cầu năng lượng cần cung cấp thêm so với người bình thường là: A. 250 Kcal/kg cân nặng B. 350 Kcal/kg cân nặng D. 550 Kcal/kg cần nặng C. 450 Kcal/kg cân nặng 19. Chế độ ăn lỏng áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm ngoại trừ: A. Năng lượng 1250-1800 Kcal C. Dùng chế biến là sữa, cháo D. Dùng cho bệnh nhân tiền phẫu B. Dùng cho bệnh nhân nhiễm trùng nặng 20. Học sinh, sinh viên được xếp vào loại lao động nào? C. Lao động nặng D. Lao động đặc biệt A. Lao động nhẹ B. Lao động trung bình 21. Chế độ ăn hạn chế muối dùng cho bệnh nhân? B. Hô hấp C. Tiểu đường D. Tất cả đều sai A. Thận 22. Protein có vai trò ngoại trừ: D. Kích thích sự phát triển của cơ thể C. Tạo xương B. Cung cấp năng lượng A. Tham gia vào quá trình chuyển hóa 23. Chức năng chuyển hóa của lipid trong cơ thể là: NGOẠI TRỪ A. Tạo máu B. Liên kết với các độc tố gây tán mẫu C. Tổng hợp nên hormon của vỏ thượng thận D. Là tiền chất của axit mật 24. Năng lượng cần thiết cho quá trình chuyển hóa là năng lượng cần cho quá trình? A. Tiêu hóa thức ăn B. Lao động D. Tất cả đều đúng C. Nghỉ ngơi 25. Để tính nhu cầu năng lượng cho người trưởng thành người ta thường dựa vào các tiêu chuẩn ngoại trừ: D. Phân loại lao động C. Năng lượng tiêu hao từng phần B. Chuyển hóa cơ bản A. Người chuẩn 26. Nhu cầu vitamin A cho nữ có thai? B. 600 µg/ngày A. 500 µg/ngày D. 800 µg/ngày C. 700 µg/ngày 27. Lượng canxi trong thịt chiếm: C. 20-25%, D. 25-30% A. 10-15% B. 15-20% 28. Chế độ ăn hạn chế glucid dùng cho bệnh nhân? C. Tiêu hóa D. Tim mạch A. Nhiễm trùng B. Tiểu đường 29. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân: D. Tất cả đều sai A. Bệnh nhân hậu phẫu B. Bệnh nhân chuẩn bị mổ C. Mới vào viên chưa có chẩn đoán 30. Thành phần protein trong thịt chiếm? B. 20-25% D. 30-35% C. 25-30% A. 15-20% 31. Kali và sắt trong cơ thể tập trung nhiều ở? A. Da D. Tất cả đều đúng C. Xương B. Gan 32. Vai trò dinh dưỡng của chất khoáng? C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, lipid, glucid, hô hấp tế bào và mô các chức phận của cơ và thần kinh A. Phòng được bệnh bướu cổ D. Tất cả đều dùng B. Tham gia vào quá trình tạo máu 33. Tiêu hao năng lượng cho hoạt động của cơ thể bao gồm các nguồn ngoại trừ: B. Do lao động A. Do chuyển hóa D. Tất cả đều đúng C. Do tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn 34. Một số bệnh do thịt bị nhiễm ký sinh trùng gây ra ngoại trừ: C. Sán nhỏ B. Giun đũa D. Giun xoắn A. Sán dây 35. Chế độ ăn lỏng được áp dụng cho đối tượng bệnh nhân? B. Bệnh nhân nhiễm trùng nặng D. Tất cả đều dùng C. Bệnh nhân mới vào viện A. Bệnh nhân hậu phẫu 36. Nhu cầu vitamin D cho người trưởng thành? B. 1,25 – 2,5 µg/ngày A. 1 – 2 µg/ngày D. 2,5-3 µg/ngày C. 2-4 µg/ngày 37. Nhu cầu vitamin A cho nữ trưởng thành? D. 800 µg/ngày A. 500 µg/ngày C. 700 µg/ngày B. 600 µg/ngày 38. Đối với phụ nữ mang thai nhu cầu năng lượng cần cung cấp thêm so với người bình thường là: B. 350 Kcal/kg cân nặng D. 550 Kcal/Kg cân nặng C. 450 Kcal/Kg cân nặng A. 250 Kcal/kg cân nặng 39. Năng lượng cần thiết cho quá trình lao động phụ thuộc vào ngoại trừ: B. Thời gian lao động D. Sản phẩm lao động A. Cường độ lao động C. Kích thước của người lao động 40. Thiếu protein trong khẩu phần ăn sẽ dẫn đến? Ngoại trừ: B. Giảm khả năng miễn dịch A. Rối loạn chức năng nội tiết D. Còi xương C. Chậm phát triển tinh thần Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ