2021-2022 – Đề cương ôn tậpFREEDinh dưỡng vệ sinh an toàn thực phẩm khoa Y Nam Cần Thơ 1. Kali và sắt trong cơ thể tập trung nhiều ở? B. Gan A. Da D. Tất cả đều đúng C. Xương 2. Protein có vai trò ngoại trừ: A. Tham gia vào quá trình chuyển hóa B. Cung cấp năng lượng D. Kích thích sự phát triển của cơ thể C. Tạo xương 3. Đặc điểm của Calci: A. Cấu tạo nên xương, răng C. Giảm kích thích thần kinh, cơ B. Tham gia vào quá trình đông máu D. Tất cả đều đúng 4. Một số bệnh do thịt bị nhiễm khuẩn gây ra ngoại trừ: A. Bệnh lao C. Thương hàn D. Sốt làn sóng B. Bệnh than 5. Nhu cầu vitamin A cho nữ có thai? C. 700 µg/ngày B. 600 µg/ngày D. 800 µg/ngày A. 500 µg/ngày 6. Một số bệnh do thịt bị nhiễm ký sinh trùng gây ra ngoại trừ: B. Giun đũa A. Sán dây C. Sán nhỏ D. Giun xoắn 7. Protein tham gia cấu tạo các thành phần của cơ thể như: NGOẠI TRỪ D. Cơ hấp C. Hormon A. Tế bào não B. Kháng thể 8. Chế độ ăn lỏng áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm ngoại trừ: D. Dùng cho bệnh nhân tiền phẫu B. Dùng cho bệnh nhân nhiễm trùng nặng C. Dùng chế biến là sữa, cháo A. Năng lượng 1250-1800 Kcal 9. Năng lượng cần thiết cho quá trình lao động phụ thuộc vào ngoại trừ: C. Kích thước của người lao động A. Cường độ lao động D. Sản phẩm lao động B. Thời gian lao động 10. Năng lượng cần thiết cho quá trình chuyển hóa là năng lượng cần cho quá trình? D. Tất cả đều đúng C. Nghỉ ngơi A. Tiêu hóa thức ăn B. Lao động 11. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm, ngoại trừ: B. Năng lượng 1250-1800 Kcal C. Dùng cho bệnh nhân mới khỏi bệnh A. Protein 40-75g D. Dùng cho bệnh nhân hậu phẫu 12. Vai trò của glucid ngoại trừ: C. Cấu trúc nên thành phần của tế bào và mô A. Cung cấp chất béo D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể B. Cung cấp đường cho cơ thể 13. Một gram protein khi đốt cháy cho bao nhiêu Kcal? D. 5 kcal A. 2 kcal C. 4 kcal B. 3 kcal 14. Chế độ ăn hạn chế glucid dùng cho bệnh nhân? B. Tiểu đường A. Nhiễm trùng C. Tiêu hóa D. Tim mạch 15. Chế độ ăn hạn chế muối dùng cho bệnh nhân? D. Tất cả đều sai A. Thận B. Hô hấp C. Tiểu đường 16. Một gram glucid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal? D. 8 kcal C. 6 kcal A. 2 kcal B. 4 kcal 17. Vai trò của lipid ngoại trừ: A. Bảo vệ các tạng của cơ thể D. Cấu tạo các tế bào thần kinh, não, tim, gan B. Tạo máu C. Tham gia chức năng chuyển hóa 18. Nhu cầu vitamin D cho người trưởng thành? D. 2,5-3 µg/ngày B. 1,25 – 2,5 µg/ngày A. 1 – 2 µg/ngày C. 2-4 µg/ngày 19. Lượng canxi trong thịt chiếm: C. 20-25%, D. 25-30% B. 15-20% A. 10-15% 20. Các monosaccarit của glucid là: NGOẠI TRỪ A. Glucose B. Fructose C. Saccharose D. Galactose 21. Đối với phụ nữ mang thai nhu cầu năng lượng cần cung cấp thêm so với người bình thường là: B. 350 Kcal/kg cân nặng C. 450 Kcal/Kg cân nặng A. 250 Kcal/kg cân nặng D. 550 Kcal/Kg cân nặng 22. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân: A. Bệnh nhân hậu phẫu D. Tất cả đều sai C. Mới vào viên chưa có chẩn đoán B. Bệnh nhân chuẩn bị mổ 23. Thành phần chính của lipid: B. LDL C. HDL D. Triglycerid A. Cholesterol 24. Nhu cầu cung cấp năng lượng của protein trong cơ thể: B. 15-20% C. 20-25% A. 10-15% D. 25-30% 25. Năng lượng cần thiết cho tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn chiếm bao nhiêu so với năng lượng chuyển hóa cơ bản? A. 10-20% D. 50-60% B. 20-30% C. 30-40% 26. Chế độ ăn tăng protein, giảm lipid, tăng calo có đặc điểm ngoại trừ: B. Dùng cho bệnh nhân viêm gan đã hồi phục C. Chế phẩm là thịt nạc, trứng sữa A. Dùng cho bệnh nhân suy gan đã hồi phục D. Chế phẩm là các loại ngũ cốc 27. Tiêu hao năng lượng cho hoạt động của cơ thể bao gồm các nguồn ngoại trừ: D. Tất cả đều đúng A. Do chuyển hóa B. Do lao động C. Do tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn 28. Để tính nhu cầu năng lượng cho người trưởng thành người ta thường dựa vào các tiêu chuẩn ngoại trừ: D. Phân loại lao động B. Chuyển hóa cơ bản A. Người chuẩn C. Năng lượng tiêu hao từng phần 29. Đối với phụ nữ cho con bú nhu cầu năng lượng cần cung cấp thêm so với người bình thường là: B. 350 Kcal/kg cân nặng D. 550 Kcal/kg cần nặng C. 450 Kcal/kg cân nặng A. 250 Kcal/kg cân nặng 30. Thành phần protein trong cá chiếm? A. 15-16% B. 16-17% D. 18-19% C. 17-18% 31. Chức năng chuyển hóa của lipid trong cơ thể là: NGOẠI TRỪ B. Liên kết với các độc tố gây tán mẫu C. Tổng hợp nên hormon của vỏ thượng thận D. Là tiền chất của axit mật A. Tạo máu 32. Vai trò dinh dưỡng của chất khoáng? B. Tham gia vào quá trình tạo máu A. Phòng được bệnh bướu cổ C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, lipid, glucid, hô hấp tế bào và mô các chức phận của cơ và thần kinh D. Tất cả đều dùng 33. Nhu cầu protein tối thiểu cần cung cấp cho cơ thể là: D. 4g/kg cân nặng/ngày A. 1g/kg cân nặng/ngày C. 3g/kg cân nặng/ngày B. 2 g/kg cân nặng/ngày 34. Thiếu protein trong khẩu phần ăn sẽ dẫn đến? Ngoại trừ: B. Giảm khả năng miễn dịch D. Còi xương C. Chậm phát triển tinh thần A. Rối loạn chức năng nội tiết 35. Các axit amin mà protein có thể cung cấp cho cơ thể ngoại trừ: C. Methionin B. Threonine A. Valin D. Cysteine 36. Chế độ ăn lỏng được áp dụng cho đối tượng bệnh nhân? D. Tất cả đều dùng C. Bệnh nhân mới vào viện A. Bệnh nhân hậu phẫu B. Bệnh nhân nhiễm trùng nặng 37. Nhu cầu vitamin A cho nữ trưởng thành? D. 800 µg/ngày C. 700 µg/ngày A. 500 µg/ngày B. 600 µg/ngày 38. Học sinh, sinh viên được xếp vào loại lao động nào? C. Lao động nặng B. Lao động trung bình A. Lao động nhẹ D. Lao động đặc biệt 39. Một gram lipid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal? C. 15 kcal B. 9 kcal D. 20 kcal A. 7 kcal 40. Thành phần protein trong thịt chiếm? B. 20-25% D. 30-35% C. 25-30% A. 15-20% Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ