Ngân hàng tổng hợp – Đại cương độc chất học (2023) – Bài 1FREEĐộc chất học 1. Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là? B. (2) Đường hấp thu C. Cả (1) và (2) đều đúng A. (1) Đường phơi nhiễm D. Cả (1) và (2) đều sai 2. Ngộ độc là: B. Tăng sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc D. Tất cả điều đúng C. Giảm sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc A. Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc 3. Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương pháp nào dưới đây: A. (1) Tiêm vitamin C C. (3) Cho thêm thuốc nhóm corticoid B. (2) Truyền tiểu cầu hoặc máu D. Cả (2) và (3) đều đúng 4. Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì? A. Ung thư gan C. Ung thư phổi B. Ung thư da D. Ung thư tử cung 5. Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây: B. Ổi C. Mít A. Táo D. Măng tre 6. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất? A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn) B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên 7. Phenobarbital dùng đúng liều có thể trị liệu: D. Trị mất ngủ C. Điều hòa kinh nguyệt B. Ung thư A. Hen suyễn 8. Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng: D. Cả 2 đều sai A. Rongalit C. Cả 2 đều đúng B. Antivenin 9. Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước? A. Qua thận D. Qua mồ hôi C. Qua hô hấp B. Qua gan 10. Strychnin gây kích thích: A. Não C. Tủy sống D. Thận B. Tim 11. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan: B. Hút thuốc lá A. Cà phê D. Rượu C. Sống trong môi trường ô nhiễm 12. Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi? C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể B. Làm giảm độc tính của chất độc A. Làm loãng nồng độ chất độc D. Giúp chất độc tan nhanh 13. Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfide,sulfoxide,..... đều có khả năng: B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa A. Chất khử D. Không phải là chất khử, chất oxi hóa 14. Các thuốc dung liều lượng cao gây tử vong: D. Tất cả điều đúng A. Thuốc trừ sâu C. Thuốc sốt rét B. Thuốc diệt chuột 15. Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì? D. Liều thấp nhất có thể gây chết C. Liều thấp nhất có thể gây độc B. Liều gây chết A. Liều gây độc 16. Con đường chất độc đi vào trong cơ thể: D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ 17. Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng: 1. Tuổi. 2. Tình trạng cơ thể. 3. Đường dung. 4. Tâm sinh lý. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 18. Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim: B. Ephedrine, camphor A. Ephedrine, lobelin C. Camphor, niketamid D. Niketamid, lobelin 19. Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không đúng: D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư C. Là phản ứng oxy hóa B. Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan A. Có sự tham gia của cytochrom P450 20. Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dùng để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng: D. Liều tối đa không gây độc A. Liều gây chết B. Liều gây độc C. Liều thấp nhất có thể gây độc 21. Nguyên nhân ngộ độc tình cờ: D. Tất cả ý trên đều đúng A. Tay sờ vào chất độc mà không biết C. Dùng nhầm hóa chất hay thuốc B. Dùng nhầm chất độc để ăn uống 22. Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc: C. Sữa, kaolin, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% B. Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5% A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin D. Tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% 23. Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng: D. DMSA C. EDTA calci dinatrium B. Antivenin A. Rongalit 24. Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên: C. Táo xanh B. Khoai mì D. Kiwi A. Gạo 25. Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc: C. Ngộ độc mạn cấp D. Ngộ độc lập tức A. Ngộ độc cấp tính B. Ngộ độc bán cấp 26. Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó phòng ngừa nhất là: B. Qua đường hô hấp C. Qua đường ăn uống D. Qua niêm mạc A. Qua da 27. LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết...: B. 10% động vật C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý A. 100% động vật D. Không nguy hại 28. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào: D. Tất cả các chất trên C. Kaolin, tanin 1-2% B. Than hoạt tính, dung dịch ringer A. Siro ipeca, apomorphine 29. Mức độ độc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào: B. Khối lượng trung bình của người A. Khối lượng độc C. Khối lượng độc trên khối lượng người D. Tất cả đều sai 30. Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì: D. Kim loại nặng C. Thuốc trừ sâu clo hữu cơ B. Chì A. Phức hợp calcifore phosphat 31. Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn: A. D-Penicilamina D. Rongalit C. DMSA B. Antivenin 32. Ngưỡng của liều là: B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc A. Liều lớn nhất có thể gây độc C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng 33. Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu? D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu A. Tim, não B. Gan, thận C. Ruột, phổi 34. Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra: C. Sau nhiều ngày B. Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm 35. Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì? B. Ngưỡng của liều D. Liều nhỏ nhất A. Liều tối thiểu C. Ngưỡng thấp nhất 36. Chất độc là: A. Nước không chứa ion D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và có thể tử vong B. Kim loại nặng C. Chất làm chết động vật 37. Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột? D. Không có hại C. Không gây độc A. Độc tính cao B. Độc tính thấp 38. Phân loại chất độc theo mấy cách? D. 7 A. 4 C. 6 B. 5 39. Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau: B. Dưới 8h A. Dưới 12h D. Dưới 24h C. Dưới 48h 40. Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH: B. pH= 8,5 - 14 A. pH= 2,2 - 6,5 D. pH= 7 - 9 C. pH= 6,5 - 7,5 41. Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó: D. Miễn nhiễm C. Phơi nhiễm A. Nhiễm trực tiếp B. Nhiễm gián tiếp 42. Liều tối đa không gây độc là: C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh lý A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật D. Tất cả đều đúng 43. Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ: B. CO A. HCN D. H₂S C. As 44. Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu? D. 6mg C. 100mg B. 300-400mg A. 5mg 45. Chọn câu trả lời đúng: D. Cả hai đều đúng B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh C. Cả hai đều sai A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể 46. ED50 có tác dụng với...: C. 75% thú vật thử nghiệm D. 100% thú vật thử nghiệm A. 25% thú vật thử nghiệm B. 50% thú vật thử nghiệm 47. Ý nào sau đây sai khi nói về BUN: D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN A. Gây ảnh hưởng trên thận C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN B. Nồng độ ure nitrogen trong máu 48. LD50 kali xyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa: A. 5 mg kali xyanua gây chết con thỏ 5kg C. 5 mg kali xyanua không gây độc cho thỏ D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ B. 5 mg kali xyanua có thể gây chết con thỏ 1kg 49. Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao? D. (1) và (2) đúng B. (2) Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm tăng khả năng đào thải chất độc C. (3) Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc A. (1) Điều trị đối kháng vì sử dụng chất có tác dụng trung hòa hoặc đối lập với tác dụng của chất độc 50. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là: B. Natri hydroxide 1% D. Nước A. Natri Hydrocarbonat 5% C. Phenol 51. Có mấy phương pháp điều trị chất độc: A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 52. Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di chứng gì? C. Di chứng bán cấp A. Di chứng sơ cấp B. Di chứng thứ cấp D. Tất cả ý trên đều sai 53. Độc chất học là: D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống Time's up # Tổng Hợp# Dược Học