Ngân hàng tổng hợp – Đại cương độc chất học (2023) – Bài 1FREEĐộc chất học 1. Mức độ độc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào: D. Tất cả đều sai A. Khối lượng độc B. Khối lượng trung bình của người C. Khối lượng độc trên khối lượng người 2. Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu? B. 300-400mg C. 100mg A. 5mg D. 6mg 3. Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu? D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu A. Tim, não C. Ruột, phổi B. Gan, thận 4. Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì? C. Liều thấp nhất có thể gây độc D. Liều thấp nhất có thể gây chết A. Liều gây độc B. Liều gây chết 5. Ngưỡng của liều là: D. Cả 2 đều đúng C. Cả 2 đều sai A. Liều lớn nhất có thể gây độc B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc 6. Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không đúng: C. Là phản ứng oxy hóa B. Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư A. Có sự tham gia của cytochrom P450 7. Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dùng để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng: A. Liều gây chết B. Liều gây độc C. Liều thấp nhất có thể gây độc D. Liều tối đa không gây độc 8. Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì? D. Liều nhỏ nhất A. Liều tối thiểu C. Ngưỡng thấp nhất B. Ngưỡng của liều 9. Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc: C. Sữa, kaolin, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% D. Tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin B. Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5% 10. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất? B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn) D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong 11. ED50 có tác dụng với...: C. 75% thú vật thử nghiệm A. 25% thú vật thử nghiệm B. 50% thú vật thử nghiệm D. 100% thú vật thử nghiệm 12. Các thuốc dung liều lượng cao gây tử vong: D. Tất cả điều đúng A. Thuốc trừ sâu B. Thuốc diệt chuột C. Thuốc sốt rét 13. Ngộ độc là: C. Giảm sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc A. Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc D. Tất cả điều đúng B. Tăng sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc 14. Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó: A. Nhiễm trực tiếp C. Phơi nhiễm D. Miễn nhiễm B. Nhiễm gián tiếp 15. Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là? C. Cả (1) và (2) đều đúng A. (1) Đường phơi nhiễm B. (2) Đường hấp thu D. Cả (1) và (2) đều sai 16. Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng: 1. Tuổi. 2. Tình trạng cơ thể. 3. Đường dung. 4. Tâm sinh lý. C. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4 A. 1, 2, 3 17. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan: D. Rượu C. Sống trong môi trường ô nhiễm B. Hút thuốc lá A. Cà phê 18. Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì: A. Phức hợp calcifore phosphat B. Chì C. Thuốc trừ sâu clo hữu cơ D. Kim loại nặng 19. Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng: D. Cả 2 đều sai B. Antivenin C. Cả 2 đều đúng A. Rongalit 20. Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương pháp nào dưới đây: D. Cả (2) và (3) đều đúng C. (3) Cho thêm thuốc nhóm corticoid A. (1) Tiêm vitamin C B. (2) Truyền tiểu cầu hoặc máu 21. Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di chứng gì? B. Di chứng thứ cấp D. Tất cả ý trên đều sai A. Di chứng sơ cấp C. Di chứng bán cấp 22. Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao? D. (1) và (2) đúng A. (1) Điều trị đối kháng vì sử dụng chất có tác dụng trung hòa hoặc đối lập với tác dụng của chất độc C. (3) Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc B. (2) Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm tăng khả năng đào thải chất độc 23. Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfide,sulfoxide,..... đều có khả năng: C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa D. Không phải là chất khử, chất oxi hóa B. Chất oxi hóa A. Chất khử 24. Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ: B. CO D. H₂S A. HCN C. As 25. Con đường chất độc đi vào trong cơ thể: D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ 26. Ý nào sau đây sai khi nói về BUN: D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN B. Nồng độ ure nitrogen trong máu A. Gây ảnh hưởng trên thận C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN 27. Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó phòng ngừa nhất là: A. Qua da C. Qua đường ăn uống B. Qua đường hô hấp D. Qua niêm mạc 28. Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi? C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể D. Giúp chất độc tan nhanh B. Làm giảm độc tính của chất độc A. Làm loãng nồng độ chất độc 29. Liều tối đa không gây độc là: D. Tất cả đều đúng C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh lý A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật 30. Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây: C. Mít D. Măng tre B. Ổi A. Táo 31. Chọn câu trả lời đúng: A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể D. Cả hai đều đúng B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh C. Cả hai đều sai 32. Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau: A. Dưới 12h B. Dưới 8h C. Dưới 48h D. Dưới 24h 33. Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH: B. pH= 8,5 - 14 D. pH= 7 - 9 A. pH= 2,2 - 6,5 C. pH= 6,5 - 7,5 34. Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng: D. DMSA B. Antivenin A. Rongalit C. EDTA calci dinatrium 35. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là: C. Phenol D. Nước A. Natri Hydrocarbonat 5% B. Natri hydroxide 1% 36. Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì? D. Ung thư tử cung C. Ung thư phổi A. Ung thư gan B. Ung thư da 37. Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim: C. Camphor, niketamid A. Ephedrine, lobelin D. Niketamid, lobelin B. Ephedrine, camphor 38. Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên: D. Kiwi B. Khoai mì C. Táo xanh A. Gạo 39. Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột? C. Không gây độc A. Độc tính cao D. Không có hại B. Độc tính thấp 40. Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước? D. Qua mồ hôi C. Qua hô hấp A. Qua thận B. Qua gan 41. Phenobarbital dùng đúng liều có thể trị liệu: D. Trị mất ngủ B. Ung thư A. Hen suyễn C. Điều hòa kinh nguyệt 42. LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết...: B. 10% động vật C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý A. 100% động vật D. Không nguy hại 43. Chất độc là: A. Nước không chứa ion C. Chất làm chết động vật D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và có thể tử vong B. Kim loại nặng 44. Độc chất học là: A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống 45. Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc: C. Ngộ độc mạn cấp D. Ngộ độc lập tức A. Ngộ độc cấp tính B. Ngộ độc bán cấp 46. Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra: A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm C. Sau nhiều ngày D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay B. Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h 47. Có mấy phương pháp điều trị chất độc: D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 48. Strychnin gây kích thích: B. Tim D. Thận A. Não C. Tủy sống 49. Phân loại chất độc theo mấy cách? C. 6 B. 5 D. 7 A. 4 50. LD50 kali xyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa: C. 5 mg kali xyanua không gây độc cho thỏ B. 5 mg kali xyanua có thể gây chết con thỏ 1kg A. 5 mg kali xyanua gây chết con thỏ 5kg D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ 51. Nguyên nhân ngộ độc tình cờ: D. Tất cả ý trên đều đúng B. Dùng nhầm chất độc để ăn uống C. Dùng nhầm hóa chất hay thuốc A. Tay sờ vào chất độc mà không biết 52. Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn: A. D-Penicilamina B. Antivenin D. Rongalit C. DMSA 53. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào: C. Kaolin, tanin 1-2% B. Than hoạt tính, dung dịch ringer D. Tất cả các chất trên A. Siro ipeca, apomorphine Time's up # Tổng Hợp# Dược Học