Ngân hàng tổng hợp – Phương pháp phân tích độc chất (2023)FREEĐộc chất học 1. Phương pháp được chọn để chiết xuất hơi hoặc khí phụ thuộc vào: C. Tính chất sinh hóa D. Tính chất vật lý và tính chất hóa học B. Tính chất hóa học A. Tính chất vật lý 2. Đâu là phương pháp phân lập chất độc vô cơ đỡ gây nguy hiểm cho người làm việc: A. Phương pháp dùng H₂SO₄ và NH₄NO₃ C. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H₂SO₄, HNO₃ B. Phương pháp dùng H₂SO₄ và H₂O₂ D. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H₂SO₄, HNO₃, HClO₄ 3. Để định lượng kim loại chì (Pb) có trong mẫu thử, ta áp dụng phương pháp nào? C. Dùng phản ứng với dung dịch KI B. Phương pháp tạo phức màu với đồng (I) iodide Cu₂I₂ D. Phương pháp Marsh A. Phương pháp chiết đo quang với dithizon 4. Trong quá trình xử lý mẫu, Stass dùng cồn để tách alkaloid ra khỏi: B. Nước D. Chất keo A. Chất mỡ C. Protein 5. Trong trường hợp chất độc là carbon monoxide hay cyanid thì mẫu máu cần cho định lượng là? C. Cả huyết tương và huyết cầu B. Huyết cầu A. Huyết tương D. Không có đáp án 6. Phương pháp tách bằng cồn – acid của Kohn Abrest: C. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng este môi trường acid, kiềm hóa bằng NaCO₃, chiết bằng este rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloid D. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng este, kiềm hóa bằng NaCO₃, chiết bằng este rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloid A. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether môi trường acid, kiềm hóa bằng NaCO₃, chiết bằng ether rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloid B. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether, kiềm hóa bằng NaCO₃, chiết bằng ether rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloid 7. Phương pháp Stas nguyên thuỷ có 2 giai đoạn gồm: A. Xử lý mẫu và chiết bằng ete ở môi trường acid C. Xử lý mẫu và chiết bằng dung môi hữu cơ D. Xử lý mẫu và chiết bằng dung môi vô cơ B. Xử lý mẫu và chiết bằng cloroform 8. Thể tích mẫu máu cần lấy khoảng bao nhiêu để phân tích ở người lớn? B. 100 ml A. 10 ml D. 30 ml C. 50 ml 9. Lấy mẫu nước tiểu lúc nào? C. Sau khi sử dụng thuốc điều trị D. Tổng nước tiểu cả ngày A. Vào buổi sáng B. Trước khi sử dụng thuốc điều trị 10. Chiết bằng dung môi hữu cơ, dịch cất được kiềm hoá bằng: D. KHCO₃, Na₂CO₃ B. KHCO₃, NaCO₃ C. NaCO₃, K₂CO₃ A. Na₂CO₃, K₂CO₃ 11. Vai trò của acid percloric trong phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H₂SO₄, HNO₃, HClO₄: B. Làm tăng thế oxy hóa C. Để phá hủy chất hữu cơ A. Làm tăng nhiệt độ D. Cả tất cả đều đúng 12. Phương pháp tạo phức màu với đồng (I) iodid Cu₂I₂ dùng để định lượng chất độc kim loại nào? A. Thủy ngân (Hg) D. Tất cả đều sai B. Chì (Pb) C. Asen (As) 13. Chọn câu sai: D. Tất cả đều đúng C. Trong phương pháp phân lập chất độc từ không khí phải chiết từ mẫu không khí bằng phương pháp vật lý hay hoá học xác định A. CO, NO, N₂ là các chất thải trong các nhà máy, xí nghiệp B. Nồng độ chất thải trong không khí có thể xác định trực tiếp trên dụng cụ lấy mẫu 14. Các dung môi được chiết ở pH acid, ngoại trừ: D. Nhóm benzodiazepin A. Nhóm salicylat C. Nước B. Nhóm barbiturat 15. Điểm nào sau đây không phải là tính chất của cồn? A. Gây tủa protein trong mẫu phủ tạng D. Tinh khiết C. Loại dễ dàng bằng sự chưng cất B. Không tan trong nước 16. Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân, phương pháp xử lý mẫu thích hợp là: D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H₂SO₄, HNO₃, HClO₄ A. Đốt với hỗn hợp Na₂CO₃ và NaNO₃ C. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H₂SO₄ và HNO₃ B. Vô cơ hóa bằng Clo mới sinh (HCl + KClO₃) 17. Ứng dụng của kỹ thuật phổ UV-Vis để xác định chất độc: B. Dùng trong phương pháp dấu vân tay D. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ C. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại nặng A. Dùng để định lượng 18. Sau khi xác định sự có mặt của acid vô cơ có trong mẫu thử, để phân biệt acid H₂SO₄ với các acid còn lại, ta dùng: D. Phương pháp Kohn Abrest A. Phương pháp so màu với thuốc thử Alizarin sulfonat C. Phản ứng với BaCl₂ B. Phản ứng với AgNO₃ 19. Các phương pháp xác định các chất độc hữu cơ, ngoại trừ: C. Phương pháp tách A. Phương pháp cất B. Phương pháp chiết D. Phương pháp lọc 20. Chọn câu SAI: Các chất dễ bay hơi phân lập bằng phương pháp cất là: C. Ethanol B. Aldehyde A. Glycoside D. Ceton 21. Các loại độc chất được thải ở các nhà máy xí nghiệp: B. CO, H₂, N₂S C. NO, CO, H₂S A. Cl₂, CO, CO₂ D. Tất cả đều đúng 22. Phương pháp nào được sử dụng trong quá trình phân tách? C. Trao đổi ion A. Thủy phân D. Thay thế dung môi B. Sắc ký 23. Trong phương pháp vô cơ hóa khô, phương pháp đốt với hỗn hợp Na₂CO₃ và NaNO₃ thực hiện với lượng mẫu thử: B. 15 - 20g D. 35 - 40g A. 5 - 10g C. 25 - 30g 24. Chemary đề nghị ở giai đoạn cuối của quá trình xử lý mẫu nên thay cồn bằng? A. Nước D. Ete B. Acetone C. Alkaloid 25. Các thuốc được chiết với dung môi hữu cơ kém phân cực ở pH kiềm gồm: B. Nhóm Phenothiazin D. Tất cả đều đúng C. Nhóm kháng histamin A. Nhóm opioid 26. Trong phương pháp lọc đơn giản, dùng chất gì để loại protein co trong mẫu thử? B. Barbituric C. Ammonia hydroxide D. Có thể dùng cả 3 chất trên A. Acid trichloracetic 27. Phương pháp vô cơ hóa nào có nhược điểm tốn thời gian đuổi khí Clo: B. Đốt với hỗn hợp Na₂CO₃ và NaNO₃ C. Vô cơ hóa bằng Clo mới sinh (HCl + KClO₃) D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H₂SO₄, HNO₃, HClO₄ A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H₂SO₄ và HNO₃ 28. Ưu điểm trong phương pháp lắc với dung môi là gì? B. Chiết trong thời gian 24 giờ C. Chiết trong thời gian 36 giờ D. Chiết trong thời gian 48 giờ A. Chiết trong thời gian 12 giờ 29. Sự kết tủa protein không hoàn toàn? C. 50% là nước, 28% là các chất khác D. Chỉ toàn là nước 100% B. Trong mô phủ tạng có đến 85% là nước A. Trong mô phủ tạng có đến 78% là nước 30. Ưu điểm của phương pháp vô cơ hóa ướt dùng H₂SO₄ và H₂O₂ hơn các phương pháp vô cơ hóa ướt khác là: B. Rút ngắn được 2,5 – 3 lần thời gian D. Thể tích dịch vô cơ hóa thu được tương đối nhỏ A. Oxy hóa gần như hoàn toàn chất hữu cơ C. Ít tỏa khí độ 31. Đặc điểm nào sau đây không nói về phương pháp vô cơ hóa khô? A. Dễ làm mất chất phân tích B. Dễ hấp thụ các chất bẩn trong hỗn hợp C. Trong quá trình nung có thể thêm chất phụ gia để bảo vệ chất phân tích D. Ngày nay được sử dụng rộng rãi 32. Phương pháp Stas nguyên thuỷ được lập vào năm: C. 1860 A. 1830 D. 1870 B. 1850 33. Khi dung môi kết hợp với ánh sáng và nhiệt độ thì đạt tới trạng thái gì? B. Khí và rắn A. Lỏng và rắn C. Khí và lỏng D. Rắn, lỏng, khí 34. Phương pháp tách bằng cồn – acid của Svaicova: B. Dùng cồn xử lý mẫu, giai đoạn cuối của quá trình xử lý mẫu thay cồn bằng aceton, sau đó chưng cất để loại aceton A. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết lại bằng ether hay chloroform, loại dung môi và làm các phản ứng xác định C. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether môi trường acid, kiềm hóa bằng NaCO₃, chiết bằng ether rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloid D. Dùng cồn xử lý mẫu, kiềm hóa bằng NaCO₃ 35. Ứng dụng của kỹ thuật phổ cộng hưởng từ hạt nhân (MNR) để xác định chất độc: C. Dùng trong phương pháp dấu vân tay B. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ D. Thường nhạy hơn với nồng độ thấp hơn UV-Vis A. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kết hợp sắc ký khí và lỏng 36. Định lượng etanol trong phủ tạng bằng phương pháp nào? C. Phương pháp Kohn Abrest A. Phương pháp Nicloux B. Phương pháp đo phổ UV D. Phương pháp sắc ký 37. Phương pháp vô cơ hóa làm mất một lượng đáng kể thủy ngân (Hg) là: B. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp H₂SO₄ và HNO₃ C. Cả 2 đều đúng A. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H₂SO₄, HNO₃, HClO₄ D. Cả 2 đều sai 38. Các kĩ thuật sắc ký nào có thể được chọn sử dụng để tách chất độc: D. Tất cả đều đúng A. Sắc ký lớp mỏng(TLC) B. Sắc ký khí (GLC) C. Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) 39. Có mấy phương pháp phân tích chất độc khí? D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 40. Đâu là phương pháp xác định chất độc hữu cơ: B. Phương pháp chiết đo màu A. Phương pháp tách bằng cồn – acid của Svaicova D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng 41. Điều kiện để sử dụng phương pháp chiết xuất với dung môi hữu cơ kém phân cực, ngoại trừ: C. Hệ số phân bố K⁺ càng lớn càng tốt B. Ở pH Acid A. Ở pH kiềm D. Áp dụng với các dung môi như: Ether, benzen,... 42. Lấy mẫu dịch dạ dày cần lấy ở phần nào để cho kết quả chính xác nhất? D. Cả 3 phần C. Phần cuối B. Phần giữa A. Phần đầu 43. Mẫu nước tiểu được lấy khoảng bao nhiêu để phân tích đối với người lớn? D. 200 ml B. 100 ml C. 150 ml A. 50 ml 44. Chọn câu KHÔNG đúng: Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp H₂SO₄ và HNO₃ có ưu điểm: C. Thể tích dịch vô cơ hóa thu được tương đối nhỏ A. Thời gian phá hủy hoàn toàn chất hữu cơ tương đối nhanh B. Đạt độ nhạy cao đối với nhiều anion so với một số phương pháp vô cơ hóa khá D. Là phương pháp phổ biến nhất để vô cơ hóa đa số kim loại độ 45. Thể tích mẫu dịch dạ dày cần lấy để phân tích là bao nhiêu? B. 50 ml D. 100 ml A. 20 ml C. 80 ml 46. Yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình nung trong phương pháp vô cơ hóa khô? D. Tất cả đều đúng C. Chất phụ gia A. Nhiệt độ B. Thời gian 47. Acid percloric tác dụng lên giai đoạn nào của quá trình vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H₂SO₄, HNO₃, HClO₄: A. Giai đoạn đầu B. Giai đoạn giữ D. Tất cả đều sai C. Giai đoạn cuối 48. Nguyên tắc của phương pháp chiết liên tục là gì? C. Cho mẫu và dung môi vào máy xay, sau đó lấy phần dung môi đã hòa tan chất độc ra A. Tiến hành trong bình gạn hoặc lắc bằng tay liên tục trong một thời gian nhất định D. Tất cả đều sai B. Dùng một lượng cồn nhất định qua hệ thống hồi lưu để lấy các chất cần thiết 49. Các chất được phân lập bằng phương pháp vô cơ hóa? C. Các kiềm A. Các acid vô cơ D. Các anion độ B. Các kim loại 50. Các giai đoạn nào được sử dụng trong quá trình phân tích chất độc? C. Xác định chất độc (identification) D. Tất cả đều đúng B. Phân tách (separation) A. Chiết xuất chất độc (extraction) 51. Bước tiến hành nào sau đây KHÔNG có trong phương pháp tách bằng cồn – acid của Svickova? C. Loại dung môi và làm phản ứng xác định D. Kiềm hóa bằng NaCO₃, chiết bằng ether A. Xử lý sơ bộ mẫu thử: dùng cồn 95 độ ở pH acid, ngâm,thu dịch cồn, loại cồn thu được hỗn hợp siro B. Tủa albumin bằng cồn 52. Các chất độc nào dùng để phân lập bằng phương pháp sắc ký khí: B. Hydrocarbon A. Thuốc trừ sâu C. Một số chất gây ảo giác D. Alkaloid 53. Sự chiết kiệt dung dịch alcaloid bằng ete để làm gì? D. Làm hòa tan chất mỡ, chất màu và chất nhựa A. Che lấp phản ứng tìm alcaloid C. Trước khi kiềm hóa B. Có được hỗn hợp cồn-nước 54. Chất nào thường được lựa chọn cho chiết xuất siêu tới hạn? C. CO₂ A. SO₄ B. H₃PO₄ D. H₂SO₄ 55. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương pháp vô cơ hóa? A. Đốt cháy chất vô cơ và hữu cơ để giải phóng kim loại dưới dạng ion D. Tất cả đều đúng B. Đôi khi không đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ thành H₂O, CO₂ và các chất đơn giản khác C. Các phương pháp phổ biến: vô cơ hóa khô, vô cơ hóa ướt, vô cơ hóa nhiệt 56. Trong kiểm nghiệm độc chất thường sử dụng phương pháp nào để xác định chất độc kim loại? A. Phương pháp đa lượng C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng B. Phương pháp vi lượng 57. Ứng dụng của kỹ thuật quang phổ ngọn lửa trong xác định chất độc: A. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ D. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại nặng B. Dùng để định lượng C. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kết hợp sắc ký khí và lỏng 58. Chọn câu đúng: B. (2) Nồng độ chất độc trong không khí không thể xác định trực tiếp trên dụng cụ lấy mẫu C. Chỉ có (1) đúng A. (1) Các dụng cụ lấy mẫu chất khí: bơm tay, bình chân không D. Tất cả đều sai 59. Những chất được phân lập bằng phương pháp lọc hay thẩm tích là? A. Ethanol, natri hydroxide, phenol B. Acid nitric, acid sulfuric, acid clorhidric C. Acid oxalic, phenol, acid nitric D. Acid salicylic, ceton, phenol 60. Trong trường hợp mẫu phủ tạng, dung dịch cồn sau khi loại hết protein sẽ ra sao? B. Thu được ete trước khi kiềm hóa C. Thu được dung dịch nước có màu nâu và lớp ete hay cloroform có màu nâu đen D. Thu được dung dịch nước acid bằng ete dầu hỏa trước khi chiết A. Thu được lẫn nhiều mỡ 61. Ứng dụng của kỹ thuật phổ hồng ngoại IR và Raman để xác định chất độc: D. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kết hợp sắc ký khí và lỏng A. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại nặng C. Dùng trong phương pháp dấu vân tay B. Thường nhạy hơn với nồng độ thấp hơn UV-Vis 62. Ogier đề nghị tủa nhiều lần với độ cồn ngày càng tăng bằng cách nào? B. Được cô đặc và khử protein cho đến khi loại hoàn toàn protein C. Cho thêm cồn vào thì một phần protein nữa được tủa thêm A. Chưng cất hỗn hợp cồn và nước trong chân không ở nhiệt độ thấp để loại bớt cồn và nước, được một hỗn hợp sệt như siro D. Chưng cất dịch chiết cồn ở áp suất thấp để loại cồn Time's up # Tổng Hợp# Dược Học