Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDu Lịch Việt Nam 1. Cấp cao nhất trong hệ thống phân vị trong vùng phân vùng du lịch là? D. Tiểu vùng du lịch A. Điểm du lịch B. Trung tâm du lịch C. Vùng du lịch 2. Bãi biển nào ở nước ta được công nhận là 1 trong 29 bãi biển đẹp nhất thế giới? C. Hạ Long A. Đà Nẵng D. Nha Trang B. Vũng Tàu 3. Điểm du lịch Sapa thuộc tiểu vùng du lịch? C. Du lịch trung tâm A. Miền núi Tây bắc B. Duyên hải Đông Bắc D. Miền núi Đông Bắc 4. Nhã nhạc cung đình Huế được công nhận là di sản văn hóa vào năm? C. 2003 B. 2002 A. 2001 D. 2004 5. Hội An di sản văn hóa thế giới nằm bên cạnh dòng sông nào sau đây của đất Quảng Nam? A. Sông gianh C. Sông Thu Bồn B. Sông Đuống D. Sông Hương 6. Khu đền Mỹ Sơn nổi tiếng về? B. Khu di tích đền đài C. Nơi thờ cúng các vị thần linh A. Quần thể kiến trúc độc đáo D. Cả A, B, C 7. Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam được tổ chức vào ngày nào? B. 19/3 A. 19/2 D. 19/5 C. 19/4 8. Di tích Hoàng Thành Thăng Long được công nhận là di sản văn hóa vào năm nào? D. 2011 C. 2010 B. 2009 A. 2008 9. Điểm du lịch của tiểu vùng du lịch miền núi Đông bắc? C. Ba bể D. Cả A, B, C B. Lạng Sơn A. Pắc Bó 10. Á vùng du lịch? D. Cả A, B, C C. Tập hợp các trung tâm du lịch B. Tập hợp các tiểu vùng du lịch A. Tập hợp các điểm du lịch 11. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng được UNESCO công nhận là di sản vào năm nào? C. 2003 D. 2004 B. 2002 A. 2001 12. Hình thức biễu diễn của Đờn Ca Tài tử thuộc tiểu vùng du lịch nào? C. Đông Nam Bộ B. Nam trung Bộ D. Tây Nguyên A. Tây Nam Bộ 13. VQG Phong Nha – Kẻ Bàng được UNESCO công nhận? D. Di sản văn hóa phi vật thể B. Di sản thiên nhiên thế giới C. Di sản văn hóa vật thể A. Di sản văn hóa thế giới 14. Làng tranh đông Hồ ngày nay thuộc địa phận tỉnh nào ở nước ta? C. Bình Thuận D. Quảng Trị B. Thừa Thiên Huế A. Bắc Ninh 15. Tết Choi – T’arm – Th’mây được tổ chức hàng năm vào tháng 4 là tết cổ truyền của dân tộc nào? D. H’ mông(Tây bắc) C. Chăm (Trung Bộ) B. Khơ me(Nam Bộ) A. Thái – lào (Tây Bắc) 16. Việt nam tham gia Công ước về việc Bảo vệ các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới(công ước 1972) năm? B. 1977 D. 1987 C. 1982 A. 1972 17. Tỉnh thành Nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ nổi tiếng với làng nghề gốm, điêu khắc gỗ, tranh sơn mài truyền thống vẫn còn phát triển đến ngày nay? C. Bình Thuận A. Bình Dương B. Bình Phước D. Đồng Nai 18. Trang phục đặc trưng của người dân miền Nam? A. Áo dài D. Áo the B. Áo bà ba C. Áo tứ thân 19. Nước ta hiện nay có bao nhiêu nhân vật được công nhận là “Danh nhân văn hóa thế giới”? D. 5 C. 7 B. 3 A. 2 20. Hát Xoan là loại hình biểu diễn của vùng nào? D. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Bộ A. Bắc Bộ 21. Địa hình Karst phổ biến ở? D. Thạch Động C. Động Hương Tích A. Động phong nha B. Động Tam Thanh 22. Cảnh quan nông nghiệp lúa nước là nét đặc trưng của vùng du lịch nào? A. Bắc Bộ C. Tây Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ 23. Một lễ hội lớn của người Chăm(Bình Thuận), được tổ chức vào tháng 10 hàng năm đó là? D. Tất cả đều sai B. Ombongoc C. Mẹ Ponagar A. Ka tê 24. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Bạch Dinh, suối nước nóng, Bình Châu, Côn Đảo…? D. Bình Phước B. Hồ Chí Minh A. Bà Rịa – vũng Tàu C. Bình Thuận 25. Quan họ Bắc Ninh là di sản văn hóa của vùng du lịch nào? D. Tây Nguyên B. Tây Nam Bộ A. Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ 26. Loại hình du lịch miệt vườn phổ biến ở đâu? D. Bắc Bộ C. Tây Nguyên A. Tây Nam Bộ B. Đông Nam Bộ 27. Thành cổ Hội An được UNESCO công nhận là di sản thế giới vào năm nào? A. 1997 D. 2000 B. 1998 C. 1999 28. Lễ cúng trăng của dân tộc khơ me vào rằm tháng 12 hàng năm là lễ hội mang tên? D. Sukha A. Lễ ocombok B. Kate C. Thinsak 29. “Đèo nào dưới biển trên mây – Ngoài kia Hương Thủy , trong này Hàn Giang”đèo nào? A. Đèo Cả C. Đèo Hải Vân D. Đèo Chuối B. Đảo Rù Rì 30. Di tích Mỹ Sơn được 1 học giả người Pháp phát hiện vào năm? B. 1897 A. 1896 D. 1899 C. 1898 31. Phiên chợ tình độc đáo Khâu Vai nổi tiếng ở Việt nam thuộc địa phận tỉnh nào? A. Bắc Giang D. Hưng yên B. Hà Giang C. Lào Cai 32. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Núi Bà Đen, Tòa Thánh, trung ương cục miền nam? B. Tây Ninh D. Đồng Nai A. Thành phố Hồ chí minh C. Bình Thuận 33. Quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hóa vào năm nào? B. 1992 D. 1994 C. 1993 A. 1991 34. Thánh địa Mỹ Sơn là hệ thống những ngôi đền cúng vị thần? B. Siva C. Lingo A. Liga D. Sivian 35. Một biểu tượng văn hóa gắn liền với nền văn minh sông Hồng đặc trưng là? A. Cồng Chiêng C. Trống đồng Đông Sơn D. Nhà Sàn B. Trống đồng Ngọc lũ 36. Ca trù là di sản văn hóa vùng du lịch nào? B. Bắc Trung Bộ A. Bắc Bộ C. Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên 37. VQG phong nha – Kẻ bàng nổi tiếng về? B. Sự đa dạng về sinh học A. Quần thể hang động kì thú D. Cả A, B, C C. Nơi tập trung các loại thú quý hiếm 38. Lễ hội Kate ở Ninh Thuận thuộc nhóm lễ hộicủa dân tộc nào? A. Kinh B. Chăm C. Khmer D. Bana 39. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên thuộc nhóm di sản nào? C. Văn hóa tư liệu A. Văn hóa vật thể D. Văn hóa thiên nhiên B. Văn hóa Phi vật thể 40. Mỹ sơn thực chất là thánh địa Ấn Độ giáo của vương Quốc? D. Thái Lan B. Cam bu chia C. Ấn độ A. Chăm Pa 41. Khi đến vùng đất Ngũ Hành sơn thuộc tỉnh Quảng Nam có 1 làng nghề rất nổi tiếng chuyên sản xuất đồ mỹ nghệ bằng đá cẩm thạch đó là làng nghề? A. Làng mĩ nghệ Ngũ Hành B. Làng mĩ nghệ quảng Nam C. Làng mỹ nghệ Non Nước D. Làng mỹ nghệ Mỹ Sơn 42. Di sản thiên nhiên nào của nước ta được UNESCO chính thức công nhận 2 lần về giá trị cảnh quan, giá trị địa chất, địa mạo vào năm 1994 và năm 2000? B. Phong Nha C. Thánh địa Mỹ Sơn D. Rừng quốc gia Cúc Phương A. Vịnh Hạ Long 43. Di sản văn hóa thế giới nào sau đây của Việt Nam không lọt vào xếp hạng các kì quan thiên nhiên thế giới hiện đại? B. Phong Nha D. Núi Phanxipang A. Vịnh Hạ Long C. Thánh địa mỹ sơn 44. Nơi lưu danh các học vị tiến sĩ thời xưa? C. Chùa bút D. Chùa Một Cột B. Văn miếu Quốc tự giám A. Trường Quốc học Huế 45. Vùng du lịch Bắc bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch? C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 46. Hát quan họ là sản phẩm văn hóa đặc trưng của vùng miền nào nước ta? A. Tây Ninh B. Bắc Bộ D. Ninh Bình C. Bắc Ninh 47. Múa rối nước xuất hiện đầu tiên vào thời nào của nước ta? D. Thời Nguyễn C. Thời Lê B. Thời Trần A. Thời lý 48. Lễ hội chùa hương được diễn ra hàng năm bắt đầu vào ngày? D. 5/ 5 âm lịch C. 23 tháng chạp B. 6/ giêng A. 10/3 âm lịch 49. Điểm du lịch VQG Cúc Phương thích hợp đối với loại hình du lịch? C. Khám phá A. Tham quan nghiên cứu du lịch B. Nghỉ dưỡng D. Thể thao 50. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Cù Lao Phổ, Bửu Long, làng bưởi Tân Triều? B. Bình Dương D. Long An C. Bà Rịa Vũng Tàu A. Đồng Nai 51. Làng nghề truyền thống của vùng du lịch Bắc Trung Bộ? A. Gốm Hà Thành B. Đèn lồng Hội An C. Làng đá non nước Ngũ Hành Sơn D. Cả A, B, C 52. Không gian văn hóa công chiêng thuộc tiểu vùng nào? A. Đông Nam Bộ D. Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Duyên hải Nam Trung Bộ 53. Điểm du lịch sầm sơn thuộc tỉnh? B. Hà Tỉnh C. Quảng Ngãi A. Thanh Hóa D. Quảng Trị 54. Nhân vật tiêu biểu của múa rối nước đó là? D. Con rối B. Chú tễu A. Chú mục đồng C. Con trâu 55. Điểm du lịch Hạ Long thuộc tiểu vùng du lịch? A. Miền núi Đông Bắc D. Duyên Hải Đông Bắc C. Du lịch trung tâm B. Miền núi Tây Bắc 56. Thành Phố du lịch nổi tiếng Tây Nguyên? B. Nha Trang A. Đà Lạt D. Huế C. Bình Định 57. Ngày “cá tháng tư” hàng năm được xem là? C. Ngày đổi mới A. Ngày chơi khăm B. Ngày vui vẻ D. Ngày tạt nước 58. Thomas Cook tổ chức chuyến du lịch đầu tiên bằng tàu lửa vào năm nào? A. 1875 B. 1876 C. 1877 D. 1878 59. Ông tổ của ngành du lịch lữ hành? A. Thomas Cook B. Ferdinand Magellan C. William Clark D. Christopher Columbus 60. Nhã nhạc cung đình Huế được UNESCO công nhận là? B. Di sản văn hóa phi vật thể A. Di sản văn hóa vật thể D. Di sản văn hóa tư liệu C. Di sản văn hóa tư liệu 61. Tranh đông hồ nổi tiếng với tác phẩm “ Đám cưới chuột” được vẽ trên loại giấy nào? D. Giấy Văn C. Giấy Polure B. Giấy Điệp A. Giấy đỏ 62. Di tích thánh địa Mỹ Sơn là khu đền tháp của dân tộc? C. Kinh B. Khmer D. Hồi A. Chăm 63. Điểm du lịch của tiểu vùng du lịch miền núi Tây bắc? A. SaPa C. Điện Biên B. Thác Bà D. Cả A, B, C 64. Vịnh Hạ Long kì quan thiên nhiên của nước ta nổi tiếng với rất nhiều hòn đảo lớn nhỏ với số lượng khoảng? A. Khoảng 500 – 1000 đảo C. Khoảng 1500 – 2000 đảo B. Khoảng 1000 – 1500 đảo 65. Trung tâm du lịch lớn của cả nước? D. Cả A, B, C B. Hồ Chí Minh C. Hà Nội A. Huế 66. Dinh thống nhất – một công trình kiến trúc có tầm vóc hiện đại, do chính tài nghệ của người Việt Nam tạo nên . Tác giả của đồ án kiến trúc này là ai? D. Huỳnh Tấn Phát B. Nguyễn văn Long A. Ngô viết thụ C. Ngô Nẫm 67. Hệ thống phân vị trong vùng du lịch ở Việt Nam gồm mấy cấp? A. 3 D. 6 C. 5 B. 4 68. Trung tâm du lịch? C. Sự kết hợp của các đô thị du lịch A. Sự kết hợp lãnh thổ của các điểm du lịch B. Sự kết hợp của các tuyến du lịch D. Sự kết hợp của các trung tâm du lịch 69. Vùng du lịch BắcTrung bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch? A. 2 D. 8 C. 6 B. 4 70. Những nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam được tổ chức văn hóa Thế giới phong tặng “danh nhân văn hóa thế giới”? D. Nguyễn Huệ, Trần Hưng Đạo, Hồ Chí Minh A. Nguyễn Du, Lý Thường Kiệt, Hồ Chí Minh B. Nguyễn Trãi, trần Hưng Đạo, Hồ Chí Minh C. Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Hồ Chí Minh 71. Vườn quốc gia kẻ bàng thuộc địa phận tỉnh? C. Quảng Trị A. Thanh Hóa D. Thừa Thiên Huế B. Quảng Bình 72. Lễ hội cầu ngư – cúng cá Ông được tổ chức hàng năm ở các vùng ven biển nước ta với ý nghĩa bày tỏ lòng biết ơn của dân chài đối với công đức cá Ông và cầu mong mùa đánh bắt bội thu, thuyền bè đi khơi về lộng an toàn, đó là nói về loài cá nào sau đây? B. Cá Voi C. Cá heo A. Cá ông D. Cá Hồ 73. Không gian văn hóa cồng chiêng được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm? D. 2006 A. 2003 B. 2004 C. 2005 74. Tỉnh thành phố nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Hòn Rơm. Mũi Né, Kê gà, Phú Qúy? B. Bình Thuận D. Phú Yên C. Khánh Hòa A. Ninh Thuận 75. Trong tiểu vùng du lịch Nam Trung Bộ dân tộc chăm sống ở các tỉnh? D. Cả A, B, C C. Bình Đinh A. Ninh Thuận B. Bình Thuận 76. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch : Lái Tiêu, Đại Nam? D. Đồng Nai A. Bình Dương B. Bình Phước C. Tây Ninh 77. Một làng nghề làm gốm nổi tiếng ở nước ta ở vùng Bắc Bộ thuộc vùng? A. Lào Cai C. Bát Tràng D. Hội An B. Ninh Bình 78. Các điểm du lịch thuộc trung tâm du lịch Hà Nội? A. Hồ Tây B. Chùa hương C. Đền Hùng D. Cả A, B, C 79. Phố Cổ Hội An và thánh địa mỹ sơn thuộc vùng du lịch? A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ D. Tây nguyên C. Nam Bộ 80. Việt Nam tham gia công ước về bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể vào năm? C. 2007 B. 2005 A. 2003 D. 2009 81. Điểm du lịch Tam Đảo thích hợp đối với du lịch? A. Nghỉ mát, nghỉ dưỡng B. Nghiên cứu, khám pha C. Giải trí D. Thể thao, leo núi 82. Lễ hội cúng trăng thuộc nhóm lễ hội của dân tộc nào? A. Kinh B. Chăm D. Nam Bộ C. Khmer 83. Làng gốm Bát Tràng ban đầu có tên? D. Bạch Bát Phường A. Bạch Thổ Phường C. Tràng Tiền Phường B. Bát tràng Phường 84. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Khu du lịch thác số 4, Tràng Cỏ- Bù Đăng, Sóc Xiêm…? D. Bình Long C. Bình Phước B. Bình Thuận A. Bình Dương 85. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau. Bến Thành, bến nhà rồng. dinh thống nhất? A. Long An B. Đồng Nai D. Tây Ninh C. Thành phố Hồ Chí Minh 86. Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu nhất của Việt Nam phát triển mạnh nhất ở khu vực? A. Nam bộ D. Bắc Bộ B. Trung Bộ C. Tây Nam Bộ 87. Đền Hùng nơi thờ phụng tổ tiên của dân tộc Việt Nam được xây dựng? A. Phú Thọ B. Tuyên Quang C. Hà Nội D. Yên Bái 88. “Thiên hạ đệ nhất hùng quan” là nói đến địa danh nào? C. Thành cổ Quảng Trị D. Cả A, B, C B. Đèo Hải Vân A. Đèo Ngoạn Mục 89. Trang phục đặc trưng của người dân Miền Bắc là? A. Áo dài C. Áo tứ thân D. Áo the B. Áo bà ba 90. Bến cảng nhà rồng được đặt tên bảo tàng Hồ chí Minh – chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh từ khi nào? D. 1997 C. 1995 A. 1976 B. 1979 91. Địa hình Karst là dạng địa hình gì? D. Địa hình do nhiệt độ bào mòn A. Địa hình núi đá vôi B. Địa hình do nước bào C. Địa hình do gió bào mòn 92. Vùng du lịch Nam Trung bộ và Nam Bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch? D. 6 B. 4 A. 3 C. 5 Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai