Đề cương ôn tập – Bài 2FREEDu Lịch Việt Nam 1. Trong các khái niệm về điểm du lịch sau đây, khái niệm nào là đúng nhất? A. Điểm du lịch là điểm văn hóa, vui chơi cho mọi người D. Điểm du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, có khả năng thu hút khách du lịch B. Điểm du lịch là môi trường gắn liền với thiên nhiên và hệ sinh thái C. Điểm du lịch là các công viên giải trí 2. Tây Nguyên là địa bàn phân bố chính của các dân tộc? C. Chăm , Hoa D. Thái, Mông B. Bana, Êđê A. Tày, Nùng 3. Trong các tài nguyên thiên nhiên sau đây , tài nguyên nào thường bị gây ô nhiễm bởi hoạt động du lịch? C. Địa chất, địa mạo, địa hình B. Hệ sinh thái A. Thủy văn , nguồn nước D. Khí hậu 4. Trong tổ chức lãnh thỗ du lịch có mấy vùng du lịch? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 5. Trong các khái nhiệm về phát triển du lịch bền vững sau, khái niệm nào là đúng? D. Du lịch phát triển bền vững là vừa phát triển kinh tế vừa bảo vệ môi trường A. Du lịch phát triển bền vững là tốc độ phát triển nhanh và hiệu quả cao nhưng không ảnh hưởng đến lợi ích mai sau và lợi ích các họa động khác C. Du lịch phát triển bền vững là tốc độ phát triển rất nhan và đạt hiệu quả cao B. Du lịch phát triển bền vững không ảnh hưởng xấu đến môi trường 6. Địa danh du lịch gắn liền với những hình ảnh những cồn cát có một không hai ở Việt Nam? C. Mũi Né D. Cà Ná A. Cam ranh B. Phan rang 7. Trong các cơ sở kinh doanh du lịch sau đây, cơ sở kinh doanh nào chịu sự chi phối trực tiếp bởi tài nguyên du lịch? A. Các khách sạn, nhà hàng B. Các điểm du lịch, khu du lịch, thành phố du lịch C. Các loại hình du lịch D. Các điểm giải trí ,vui chơi 8. Trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là? A. Độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa 9. Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là? B. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm A. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền C. Mùa khô không rõ rệt D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn 10. Trong những quan điểm cơ bản bảo vệ môi trường sau, quan điểm nào thể hiện quyền lợi của mọi người và mọi tổ chức? A. Bảo vệ môi trường vừa là mục tiêu vừa là mội trong những nội dung cơ bản của phát triển bền vững B. Bảo vệ môi trường là quyền lợi, nghĩa vụ của mọi tổ chức, mọi gia đình và của mọi người C. Bảo vệ mội trường là một trong những vấn đề sống còn của nhân loại D. Bảo vệ môi trường theo phương án lấy phòng ngừa, vừa hạn chế những tác động xấu đối với môi trường là chính, kết hợp với xử lý ô nhiễm 11. Tiểu vùng du lịch gồm? D. Cả A, B đúng B. Tập hợp các trung tâm du lịch A. Tập hợp các điểm du lịch C. Tập hợp các Á vùng du lịch 12. Địa hình karts là địa hình? A. Địa hình đơn điệu kết hợp với sông hồ, ao, kênh rạch B. Là vùng ít bị chia cắt, ít bị lũ lụt D. Là địa hình được hình thành do sự hòa tan của nước mặt và nước ngầm đối với các loại đá rễ hào tan như : đá vôi, đá phấn, thạch cao C. Có nhiều suối, nhiều thác nước, nhiều hang động 13. Trong các loại tài nguyên du lịch thiên nhiên sau , tài nguyên nào được khai thác phổ biến nhất ở nước ta? D. Bãi biển C. Hòn đảo A. Dãy núi B. Rừng nguyên sinh 14. Vùng du lịch Duyên hải Nam Trung Bộ? B. 5 tỉnh D. 7 tỉnh C. 6 tỉnh A. 4 tỉnh 15. Vùng Bắc Trung Bộ gồm cóc mấy tiểu vùng du lịch? D. 6 tiểu vùng B. 4 tiểu vùng A. 3 tiểu vùng C. 5 tiểu vùng 16. Trong các loại hình kinh doanh lưu trú, chọn loại hình nào đặt ở vị trí có nhiều tài nguyên sinh thái hấp dẫn? B. Motel D. Nhà nghỉ dưỡng A. Khách sạn C. Nhà khách 17. Ở Việt Nam lập kỉ lục cáp treo dài nhất thế giới ở công trình nào? C. Cáp treo Tây Thiên (Vĩnh phúc) B. Cáp treo phanxipang (Lào Cai) D. Cáp treo Bà Nà (Đà Nẵng) A. Cáp treo vượt biển vịnh Vinpearl Land (Khánh Hòa) 18. Vườn quốc gia Chàm Chim thuộc tiểu vùng du lịch? D. Nam Trung Bộ B. Đông Nam Bộ A. Tây Nguyên C. Tây Nam Bộ 19. Tam giác tăng trưởng du lịch của vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam bộ? A. Hồ Chí Minh – Nha Trang – Đà Lạt B. Hồ Chí Minh – Vũng Tàu – Bình Thuận D. Hồ Chí minh – Bình Thuận – Đà Lạt C. Hồ Chí Minh – Bình Thuận – Nha trang 20. Trong các cơ sở hạ tầng xã hội cơ sở hạ tầng nào đáp ứng nhu cầu công việc và quan hệ tình cảm gia đình? A. Bưu chính viễn thông C. Cung cấp điện nước B. Giao thông D. Các cơ sở y tế 21. Vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh? A. 27 tỉnh C. 29 tỉnh B. 28 tỉnh D. 30 tỉnh 22. Trong các vai trò của phát triển du lịch để khôi phục và phát triển nền văn hóa dân tộc sau, vai trò nào thúc đẩy nhanh khôi phục và phát triển văn hóa dân gian? B. Thúc đẩy khôi phục, bảo tồn và tôn tạo các di tích lịch sử , các công trình kiến trúc đi vào sử dụng du lịch C. Phát triển văn hóa nghệ thuật dân tộc đưa vào phục vụ khách du lịch D. Phát triển làng văn hóa, vui chơi và ca hát A. Khôi phục và phát triển các lễ hội , festival và kéo dài thời gian lễ hội 23. Trong các định hướng phát triển ngành du lịch, định hướng nào quan trọng nhất? B. Nghiên cứu nhu cầu toàn diện các đối tượng khách du lịch A. Quảng bá du lịch C. Phát triển các tuyến du lịch và tour du lịch D. Điều tra và khảo sát các tài nguyên du lịch, tiến hành quy hoạch hình thành các điểm và khu du lịch 24. VQG YoK Đôn thuộc tiểu vùng du lịch? D. Đông Nam Bộ C. Tây Nam Bộ A. Tây Nguyên B. Nam Trung Bộ 25. Sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch Bắc Bộ? D. Cả A, B, C A. Tham quan thủ đô Hà Nội B. Nghiên cứu văn hóa C. Nghỉ dưỡng, giải trí 26. Vùng du lịch Bắc Bô là nơi ẩn chứa toàn bộ bề dầy lịch sử Việt Nam, chiếm khoảng bao nhiêu % cả nước? A. Chiếm 60% C. Chiếm 80% D. Chiếm 90% B. Chiếm 70% 27. Trong các vị trí của điểm và khu du lịch sau, vị trí nào quan trọng nhất? D. Cơ sở để thu hút lao động có việc làm và tăng thu nhập A. Thỏa mãn nhu cầu mục đích chuyển đi của khách du lịch B. Cơ sở để phát triển ngành du lịch C. Thúc đẩy kinh tế địa phương phát triển 28. Đảo lớn nhất Việt Nam là đảo nào? C. Côn Đảo D. Lý Sơn B. Phú Quốc A. Bạch Long Vĩ 29. Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm? C. Năm 1996 và 2004 B. Năm 1998 và 2006 D. Năm 1994 và 2002 A. Năm 1994 và 2000 30. Trong các vai trò của loại hình du lịch sau, vai trò nào đáp ứng mục tiêu chuyến du lịch của khách? B. Các loại hình du lịch là cơ sở để thiết kế cấu trúc và phát triển các Tour, tuyến du lịch C. Các loại hình du lịch đóng vai trò thỏa mãn nhu cầu có tính mục tiêu của chuyến đi và thúc đẩy ngành du lịch phát triển A. Các loại hình đóng vai trò để nâng cao hiệu quả kinh tế D. Các loại hình du lịch là cơ sở để tạo lập hình ảnh của địa phương nơi đến 31. Điểm du lịch nổi tiếng duyên hải Nam Trung Bộ? D. Cả A, B, C B. Vịnh Vân Phong C. Mũi Né A. Nha Trang 32. Trong các nhóm lý do đi du lịch của con người bộc lộ động cơ chuyến du lịch thành các nhóm sau, nhóm nào nhằm mục đích năng cao hiểu biết? A. Tìm cái mới và niềm vui cuộc sống C. Tự khám phá B. Giao lưu xã hội D. Đề cao uy tín cá nhân và tính hiếu kỳ 33. Nhã nhạc cung đình Huế được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể thế giới tại Việt Nam vào thời gian nào? C. 2009 D. 2011 A. 2003 B. 2005 34. Trong các nhóm nhu cầu sau, nhóm nhu cầu nào thuộc về nhu cầu du lịch? C. Nhóm nhu cầu đặc trưng thỏa mãn tính hiếu kỳ, nâng cao hiểu biết, nghỉ dưỡng A. Nhu cầu bổ sung : nhu cầu sinh hoạt cá nhân ngoài 2 nhu cầu trên B. Nhu cầu ăn mặc, nghỉ ngơi, đi lại học hành 35. Trong các giải pháp bảo vệ môi trường, giải phát nào là yếu tố đảm bảo phát triển bền vững? C. Hoàn thiện và thực hiện nghiêm pháp luật A. Giải pháp kinh tế B. Giải pháp kỹ thuật D. Tăng cường các biện pháp bảo vệ môi trường 36. Làng Cổ Đường Lâm thuộc? B. Sơn Tây – Hà Nội A. Đan Phượng - Hà Nội C. Ba Vì – Hà Nội D. Phúc Thọ - Hà Nội 37. Vọng cổ điệu nhạc đặc trưng của người dân tiểu vùng du lịch? D. Tây Nam Bộ B. Nam Trung Bộ A. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên 38. Vịnh hạ long, quần đảo Cát Bà, bãi biển Trà Cổ thuộc tiểu vùng du lịch? A. Duyên hải Đông Bắc D. Miền núi Đông Bắc C. Miền núi Tây Bắc B. Du lịch Trung Tâm 39. Thành phố Đà Nẵng gồm có mấy cây cầu bắc qua sông Hàn? B. 4 cây cầu D. 6 cây cầu A. 3 cây cầu C. 5 cây cầu 40. Trong các đặc điểm của hoạt động du lịch sau, đặc điểm bào sử dụng các tài nguyên thiên nhiên để phát triển các chương trình hấp dẫn? A. Sự phát triển du lịch gắn với tài nguyên thiên nhiên B. Hoạt động du lịch phát triển nhiều loại hình du lịch C. Hành động du lịch gồm nhiều loại hình doanh nghiệp D. Sản phẩm du lịch chủ yếu là sản phẩm phi vật chất 41. Hai nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta khai thác trên con sông nào? C. Sông Đà B. Sông Hồng D. Sông Thái Bình A. Sông Lô 42. Trong các loại tài nguyên du lịch nhân văn sau, thể loại nào để xây dựng các điểm du lịch nhiều nhất? B. Các yếu tố văn hóa dân gian C. Các di tích lịch sử, cách mạng và các công trình lao động sáng tạo của con người A. Phong tục tập quán của các dân tộc D. Các lễ hội 43. Trong những yêu cầu của quy hoạch phát triển du lịch sau, yêu cầu nào bảo đảm hiệu quả kinh tế đối với ngành du lịch? B. Quy hoạch du lịch phải khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên có hiệu quả, phải tôn tạo nâng cấp và bảo vệ nguồn tài nguyên C. Quy hoạch du lịch phải gắn liền với chiến lược phát triển kinh tế xã hội ở địa phương A. Quy hoạch du lịch phải bảo đảm sự phát triển bền vững , kéo dài chu kỳ sống của điểm và khách du lịch D. Quy hoạch du lịch phải gắn với quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng xã hội 44. Vùng Du lịch Đông Nam Bộ? B. 6 tỉnh D. 8 tỉnh A. 5 tỉnh C. 7 tỉnh 45. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là? D. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực B. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu 46. Trong các đối tượng khách du lịch sau , đối tượng nào có khả năng thanh toán cao nhất? A. Khách du lịch kết hợp đi kinh doanh C. Khách tham gia lễ hội và festival B. Khách là vận động viện và cổ động viên 47. Thác Bản Giốc thuộc địa bàn Tỉnh nào? C. Tỉnh Yên Bái A. Tỉnh Hà Giang D. Tỉnh Cao Bằng B. Tỉnh Lào Cai 48. Sapa, hồ Thác Bà, điện biên phủ thuộc tiểu vùng du lịch? A. Duyên hải Đông bắc B. Miền núi Tây Bắc D. Du lịch trung tâm C. Miền núi Đông Bắc 49. Trong các chủ thể tham gia hoạt động du lịch, chủ thể nào mà ngành du lịch góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội? C. Các doanh nghiệp cung ứng sản phẩn dịch vụ cho khách D. Chính quyền địa phương A. Dân cư địa phương B. Khách du lịch 50. Trong các yêu cầu của quy hoạch du lịch sau, yêu cầu nào bảo đảm hiệu quả trước mắt và lâu dài? C. Quy hoạch du lịch phải bảo đảm sự phát triển bền vững , kéo dài chu kỳ sống của điểm và khu du lịch A. Quy hoạch du lịch phải gắn với quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng xã hội B. Quy hoạch du lịch phải gắn liền với chiến lược phát triển kinh tế xã hội ở địa phương D. Quy hoạch du lịch phải khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên có hiệu quả , phải tôn tạo nâng cấp và bảo vệ nguồn tài nguyên 51. Sản phẩm du lịch? A. Dịch vụ du lịch C. Tài nguyên du lịch B. Loại hình du lịch D. Cả A, B, C 52. Trong các yêu cầu vận chuyển khách du lịch sau, yêu cầu nào đảm bảo tính an toàn cao cho khách du lịch? D. Bảo đảm vệ sinh B. An toàn cao A. Lái xe có tay nghề cao , văn hóa ứng xử tốt C. Các phương tiện vận chuyển có chất lượng, kiểu dáng đẹp 53. Trong những nhiệm vụ bảo vệ môi trường sau, nhiệm vụ nào là quan trọng nhất có ý nghĩa trước mắt và lâu dài? C. Điều tra nắm chắc các nguồn tài nguyên thiên nhiền và có kế hoạch để bảo vệ và khai thác hợp lý A. Khắc phục các khu vực môi trường bị ô nhiễm và suy thoái D. Giữ gìn vệ sinh , bảo vệ, tôn tạo cảnh quan môi trường B. Phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu với môi trường 54. Đèo nào không nằm trong " Tứ đại đỉnh đèo" của Việt Nam? D. Đèo Hải Vân A. Ô Quy Hồ B. Pha Đin C. Mã Pí Lèng 55. Cao nguyên đá Đồng Văn nằm trên bao nhiêu huyện của tỉnh Hà Giang? B. 3 huyện A. 2 huyện C. 4 huyện D. 5 huyện 56. Trong các vị trí loại hình du lịch sau, vị trí nào có tầm quan trọng để thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước vào hoạt động du lịch? B. Các loại hình du lịch đóng vai trò thỏa mãn nhu cầu có tính lục tiêu của chuyến đi và thúc đẩy ngành du lịch phát triển D. Các loại hình du lịch là cơ sở để tạo lập hình ảnh của địa phương nới đến A. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng để nâng cao hiệu quả kinh doanh hoạt động du lịch C. Các loại hình du lịch là cơ sở để thiết kế cấu trúc và phát triển các Tour, tuyến du lịch 57. Trong các nhóm động cơ du lịch theo sự phân chia của các nhà khoa học sau, nhóm động cơ nào phổ biến và thể hiện mịch đích phổ biến của các du khách? D. Nhóm các động cơ về địa vị và uy tín các nhân A. Nhóm các động cơ về giao lưu B. Nhóm các động cơ về thể chất C. Nhóm các động cơ nâng cao tri thức 58. Tài nguyên thuộc tài nguyên du lịch tự nhiên? C. Khí hậu, sông ngòi D. Cả A, B, C B. Sinh Vật A. Địa hình 59. Trong các vị trí của điểm và khu du lịch sau đây, vị trí nào thúc đẩy phối hợp với các lĩnh vực kinh tế xã hội ở địa phương? B. Cơ sở để phát triển ngành du lịch D. Cơ sở để thu hút lao động có việc làm và tăng thêm thu nhập A. Thúc đẩy kinh tế địa phương phát triển C. Thỏa mãn nhu cầu mục đích chuyến đi của khách du lịch 60. Trong các vị trí của sản phẩm du lịch sau, vị trí nào phản ánh tổng hợp nhất? B. sản phẩm du lịch đáp ứng nhu cầu khách du lịch D. sản phẩm du lịch phản ánh đặc trưng kinh doanh của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp du lịch A. sản phẩm du lịch đóng vai trò quan trọng để thu hút mọi đối tượng khác và cơ sở quan trọng để phát triển ngành du lịch C. sản phẩm du lịch là hình ảnh để quảng cáo du lịch 61. Trong những mục tiêu bảo vệ môi trường sau đấy, mục tiêu nào là định hướng chiến lược lâu dài? C. Xây dựng nước ta thành nước có môi trường tốt, có sự hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội A. Khắc phục ô nhiễm môi trường trước hét ở những nơi đã bị ô nhiễm nghiệm trọng, phục hồi các hệ sinh thái đã suy thoái B. Ngăn ngừa, hạn chế mức độ gia tăng ô nhiễm, suy thoái với sự cố môi trường do hoạt động của con người và tác động của tự nhiên 62. Tài nguyên du lịch ảnh hưởng đến? C. Sự chuyên môn hóa của vùng du lịch D. Cả A, B, C A. Tổ chức lãnh thổ du lịch B. Hiệu quả kinh tế của hoạt động du lịch 63. Tuyến du lịch quan trọng của vùng du lịch Bắc Bộ? A. Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh D. Hà Nội – Lào Cai – Sapa C. Hà Nội – Hòa Bình – Điện Biên B. Hà Nội – Lạng Sơn 64. Hai trung tâm du lịch lớn của vùng du lịch Bắc Trung Bộ là? C. Huế - Đà Nẵng A. Quảng Bình – Đà Nẵng D. Quảng Bình – Huế B. Huế - quảng Nam 65. Trong các đặc điểm của sản phẩm du lịch, đặc điểm nào thể hiện đặc trưng của dịch vụ? C. Các sản phẩm du lịch không tồn tại trước, nó chỉ xuất hiện khi được khách tiêu dùng A. Trong cơ cấu sản phẩm du lịch, dịch vụ lưu trú khác sạn chiếm vị trí quan trọng nhất D. Hàm lượng băn hóa nghệ thuật, mỹ thuật chiếm vị trí đáng kể trong sản phẩm dịch vụ B. Các sản phẩm du lịch gồm các sản phẩm vật chất và phi vật chất 66. Trong các nhóm lý do đi du lịch của con người bộc lộ động cơ chuyến du lịch sau, nhóm nào thuộc nhu cầu lớp trẻ và gia đình khá giả? B. Giao lưu xã hội D. Tự khám phá C. Tìm cái mới và niềm vui cuộc sống A. Đề cao uy tín cá nhân và tính hiếu kì 67. Trong các loại tài nguyên du lịch nhân văn sau, thể loại nào khách du lịch nước ngoài quan tâm nhất? D. Các lễ hội C. Phong tục tập quán các dân tộc B. Các di tích lịch sử, cách mạng , các công trình lao động sang tạo của con người A. Các yếu tố văn hóa dân gian , bản sắc văn hóa dân tộc 68. Việt Nam có những điều kiện thuận lợi để ngành du lịch phát triển với tốc độ nhanh sau, điều kiện nào quan trọng nhất? C. Đảng và Nhà nước thực hiện chính sách hội nhập và hợp tác kinh tế A. Đảng và Nhà nước thực hiện đường lối đổi mới kinh tế B. VN có nhiều nguồn tài nguyên du lịch phong phú và hấp dẫn D. Từ khi thực hiện đường lỗi đổi mới (1996) đến nay, tốc độ phát triển với nhịp độ cao, đời sống nhân dân được nâng cao 69. Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là? B. Lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển A. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam, giáp biển D. Lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài C. Lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển 70. Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là? C. Giáp Lào A. Giáp với Campuchia D. Không giáp biển B. Giáp với nhiều vùng 71. Trong các yếu tố của tài nguyên thiên nhiên sau, yếu tố nào thường bị ô nhiễm gây ra hiệu ứng nhà kính? A. Thủy văn, nguồn nước D. Khí hậu B. Hệ sinh thái C. Địa chất, địa mạo, địa hình 72. Du lịch văn hóa là hìn thức du lịch? D. Dựa vào các di tích lịch sử A. Dựa vào bản sắc văn hóa của dân tộc C. Dựa vào các di sản văn hóa B. Dựa vào tài nguyên thiên nhiên 73. Lễ hội bỏ mả diễn ra tại vùng nào? B. Đông Nam Bộ C. Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Tây Nguyên 74. Trong các khái niệm về du lịch dưới góc độ nhu cầu của con người sau, khái niệm vào mà luật du lịch Việt Nam quy định? A. Du lịch là hoạt động của con người ngoài nơi cư trú nhằm mục đích nghỉ ngơi và hoạt động thương mại D. Du lịch là hoạt động của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên nhằm thỏa mãn nhu cầu giải trí không giới hạn C. Du lịch là hoạt động liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cứ trú thường xuyên của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan giải trí, nghỉ dưỡng trong một thời gian nhất định B. Du lịch là hoạt động của con người ngoài nơi cư trú nhằm đáp ứng nhu cầu giải trí, nghỉ dưỡng 75. Trong các khái niệm về bảo vệ môi trường sau, khái niệm thường dung hiện nay? A. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của các cơ quan đoàn thể giữ cho môi trường trong lành, đảm bảo cân bằng sinh thái B. Bảo vệ môi trương là trách nhiệm của chúng ta giữ cho môi trường ổn đinh, đảm bảo cân bằng sinh thái C. Bảo vệ môi trường là hoạt động của con người và xã hội giữ cho môi trường trong lành, đảm bảo cân bằng sinh thái D. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người giữ cho môi trường trong lành, đảm bảo cân bằng sinh thái 76. Trong các chủ thể tham gia hoạt động du lịch sau , chủ thể nào là xuất phát điểm hình thành và phát triển ngành du lịch? C. Chính quyền địa phương đưa phát triển du lịch là 1 trong những chiến lược phát triển kinh tế ở địa phương B. Các doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm D. Khách du lịch là đối tượng phục vụ của các ngành tham gia hoạt động du lịch A. Dân cư ở địa phương coi du lịch là cơ hội để tìm kiếm việc làm 77. Hình thức chợ nổi trên sông thuộc tiểu vùng du lịch? D. Tây Nguyên A. Tây Nam Bộ B. Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ 78. Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là? A. Ninh Thuận, Phú Yên B. Ninh Thuận, Bình Thuận D. Phú Yên, Quảng Nam C. Bình Thuận, Quảng Nam 79. Sự phát triển du lịch Việt Nam trải qua các thời kỳ sau đây, thời kì nào phát triển nhanh nhất? B. Thời kỳ trước cách mạng tháng 8 C. Thời kỳ từ năm 1986 đến nay D. Thời kỳ chống Mỹ cứu nước A. Thời kỳ cả nước chiến tranh giành độc lập dân tộc 80. Cần Giờ được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển vào năm? B. 1999 C. 2000 A. 1998 D. 2001 81. Trong các cơ sở xác định du lịch là ngành kinh tế dịch vụ tổng hợp sau đây, cơ sở nào thuyết phục nhất? C. Hoạt động của ngành du lịch là mua sản phẩm của các ngành rồi cung ứng cho khách du lịch A. Các sản phẩm du lịch chủ yếu do các ngành cung cấp, coi ngành du lịch là cầu nối giữa các ngành và các khách du lịch D. Du lịch là một ngành kinh tế cung ứng các sản phẩm du lịch gắn với các giá trị tài nguyên du lịch nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách du lịch B. Ngành du lịch là ngành tổng hợp các hoạt động của ngành công nghiệp, thương mại , khách sạn nhà hàng và các làng nghề cung ứng các dịch vụ cho khách du lịch 82. Nêu vai trò của tài nguyên du lịch? C. Số lượng tài nguyên vốn có, chất lượng của chung và mức độ kết hợp các loại tài nguyên trên lãnh thổ có ý nghĩa đặc biệt trong việc hình thành và phát triển du lịch của một vùng hay một quốc gia A. TNDL là yếu tố cơ bản để tạo thành sản phẩm du lịch; TNDL có ý nghĩa quan trọng trong việc đưa ra các quyết định của du khách; TNDL là cơ sở quan trọng để phát triển các loại hình du lịch; TNDL là 1 bộ phận cấu thành quan trọng của tổ chức lãnh thổ du lịch D. Quy mô hoạt động du lịch của lãnh thổ được xác định trên cơ sở khối lượng tài nguyên và nó quyết định tính mùa, tính nhịp điệu của dòng khách du lịch B. TNDL ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu và chuyên môn hóa của vùng du lịch 83. Trong cơ cấu các sản phẩm du lịch sau, cơ cấu nào thể hiện bản chất của sản phẩm du lịch? B. Sức hút của khách du lịch C. Cơ sở vật chất kỹ thuật quyết định tạo ra các sản phẩm du lịch A. Hạt nhân của sản phẩm du lịch là dịch vụ 84. Trong các nội dung phát triển bền vững sau, nội dung là quan trọng nhất? B. Phát triển bền vững là vừa phải đáp ứng nhu cầu hiện tại,vừa không tổn hại lợi ích tương lại D. Phát triển bền vững gắn với phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ A. Phát triển bển vững là sản xuất sản phẩm nhiều hên, nhưng mà sử dụng nguồn tài nguyên ít nhất C. Sử dụng môi trường hợp lý và bảo vệ môi trường là một trong những nội dung cơ bản để phát triển bền vững 85. Cát tiên được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển vào năm? C. 2008 A. 2006 D. 2009 B. 2007 86. Hệ thống chỉ tiêu phân vùng du lịch? B. Cơ sỡ vật chất, kĩ thuật A. Số lượng, chất lượng tài nguyên D. Cả A, B, C C. Trung tâm tạo vùng 87. Nghi lễ và trò chơi kéo co được UNESCO công nhận là di sản phi vật thể giới vào năm? A. Năm 2010 D. Năm 2015 C. Năm 2014 B. Năm 2012 88. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tiểu vùng du lịch? C. Tây Nguyên D. Tây Nam Bộ B. Nam Trung bộ A. Đông Nam Bộ 89. Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là? D. Có các vũng, vịnh để xây dựng cảng B. Có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ C. Có một mùa đông lạnh A. Phát triển thủy điện 90. Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu tiêu biểu nhất của Việt Nam phát triển nhất ở khu vực? A. Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Bộ B. Tây Nam Bộ 91. Sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch Bắc Trung Bộ là? A. Thể thao nghỉ dưỡng B. Tham quan di tích văn hóa lịch sử D. Cả A, B, C C. Tham quan, nghiên cứu các hang động 92. Quy hoạch du lịch gồm các loại sau , loại nào giữ vị trí quan trọng nhất để thu hút khách và khai thác các nguồn khách? B. Quy hoạch khai thác và sử dụng hiệu quả các tài nguyên du lịch C. Quy hoạch du lịch thành phố D. Quy hoạch thị trường khách A. Quy hoạch các tuyến và tour du lịch hấp dẫn Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác