Đề cương ôn tập – Bài 3FREEDu Lịch Việt Nam 1. Theo luật du lịch 2017, tài nguyên du lịch gồm tài nguyên nào sau đây? C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa B. Tài nguyên do con người tạo ta và thiên nhiên tạo ra A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn D. Tài nguyên du lịch nhân tạo và thiên tạo 2. Điểm du lịch vườn quốc gia Cúc Phương thích hợp với loại hình du lịch nào sau đây? D. Thể thao A. Tham quan nghiên cứu du lịch B. Nghỉ dưỡng C. Khám Phá 3. Theo thống kê thành phố A, tổng doanh thu du lịch năm 2011 là 32500 tỷ đồng và năm 2015 là 45000 tỷ đồng, người ta xác định dự báo tổng doanh thu 2020 là? A. 69745 tỷ đồng B. 68563 tỷ đồng D. 70342 tỷ đồng C. 67353 tỷ đồng 4. Vùng du lịch Hà Nội có thế mạnh khai thác phát triển loại hình du lịch nào sau đây? A. Du lịch nghỉ dưỡng B. Du lịch văn hóa C. Du lịch thể thao D. Du lịch mạo hiểm 5. Cầu du lịch chịu ảnh hưởng của các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định quy mô và cơ cấu nhu cầu? A. Nhóm nhân tố văn hóa – xã hội C. Sự phát triển khoa học kỹ thuật D. Tài nguyên du lịch B. Nhóm nhân tố kinh tế 6. Trong các nhân tố của sự thình thành phát triển các loại hình du lịch sau, nhân tố thuộc thời kì tiền chủ nghĩa tư bản phát triển? C. Sự phát triển khoa học công nghệ B. Phát triển nhanh đô thị hóa và công nghiệp D. Sự phát triển sản xuất xã hội và phân hóa các giai tầng xã hội A. Tiến trình phát triển xã hội loài người 7. Địa hình vùng đồi được khai thác phát triển mạnh nhất loại hình du lịch nào sau đây? A. Du lịch cuối tuần và cắm trại C. Du lịch thể thao B. Du lịch chữa bệnh D. Du lịch mạo hiểm 8. Trong các đối tượng nghiên cứu thị trường sau, đối tượng nào quan trọng nhất? B. Nghiên cứu nhu cầu khách hàng du lịch C. Nghiên cứu các chuyên gia am hiểu trong lĩnh vực du lịch D. Nghiên cứu 3 đối tượng trên A. Nghiên cứu các doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm, các đối thủ cạnh tranh 9. Bảo vệ tài nguyên du lịch tại các khu, tuyến, điểm du lịch cần phương thức nào sau đây? B. Tôn tạo và phát triển mới cảnh quan C. Giữ nguyên trạng, biến đổi ở mức độ cho phép, tôn tạo cảnh quan A. Giữ nguyên hiện trạng xung quanh tài nguyên D. Cải tạo tài nguyên cho phù hợp với nhu cầu thị trường và khách du lịch 10. Ý nào sau đây nói không đúng về địa hình miền núi? A. Có nhiều suối, thác nước, hang động D. Địa hình chia cắt, có nhiều phong cảnh đẹp và đa dạng C. Khí hậu mát mẻ, nhiệt độ giảm theo độ cao B. Là địa hình ít ý nghĩa du lịch 11. Yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn khách du lịch của Hội An? C. Không gian kiến trúc cực kỳ đặc sắc A. Hệ thống đền đài đồ sộ D. Tất cả các ý kiến nêu trên B. Điều kiện khi hậu mát mẻ 12. Nơi nào sau đây lưu danh các học vị tiến sĩ thời xưa ở nước ta? B. Chùa một cột C. Trường quốc học Huế D. Văn miếu Quốc Từ Giám A. Chùa Bút Tháp 13. Vùng du lịch nào sau đây là khu vực có những tài nguyên nhân văn mang đậm bản sắc Việt ở nước ta? A. Vùng bắc bộ B. Bắc trung bộ C. Nam trung bộ D. Nam bộ 14. Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào trong các yếu tố sau? D. Sự phân bố các trung tâm thương mại B. Sự phân bố cơ sở cung ứng dịch vụ du lịch A. Sự phân bố tài nguyên du lịch C. Sự phân bố dân cư 15. Di sản hỗn hợp duy nhất ở Việt Nam và Đông Nam Á được UNESCO công nhận là địa danh nào sau đây? B. Thánh địa Mỹ Sơn C. Quần thể danh thắng Tràng An D. Vịnh Hạ Long A. Quần thể di tích cố đô Huế 16. Di tích văn hóa khảo cổ gồm những loại nào sau đây? B. Công trình kiến trúc, các tác phẩm nghệ thuật A. Di tích ghi dấu những kỷ niệm ghi dấu về dân tộc hộc C. Di chỉ cư trú và mộ táng, công trình kiến trúc cổ, thành phố cổ, tàu thuyền cổ 17. Trong các đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật sau, đặc điểm nào thể hiện tính hấp dẫn để thu hút khách du lịch? C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch sản xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu phục vụ khách tại chỗ , chủ yếu là dịch vụ A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gắn với tài nguyên du lịch B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gồm nhiều loại khác nhau đáp ứng nhu cầu du lịch D. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, văn minh lịch sự 18. Giá trị của tài nguyên du lịch phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? B. Tự thân của tài nguyên, nhà khai thác, khách du lịch D. Nhà khai thác, khách du lịch C. Tự thân của tài nguyên, nhà khai thác A. Tự thân của tài nguyên 19. Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu nhất của Việt Nam phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây? B. Bắc trung bộ D. Nam trung bộ A. Bắc bộ C. Nam bộ 20. Chọn phương án đúng trong các phương án sau về các danh lam thắng cảnh? D. Có cảnh quan đa dạng B. Phong cảnh đẹp kết hợp với các công trình có giá trị văn hóa, lịch sử, thẩm mỹ C. Là địa điểm ẩn giấu một bộ phận giá trị văn hóa, thời kỳ xa xưa A. Là di tích gắn liền với công trình, văn hóa xã hội của dân tộc 21. Gây ô nhiễm môi trường không khí do các nguồn sau, nguyện nào quan trọng nhất gây hiệu ứng nhà kính? A. Các lò đốt nhiên liệu của ngành công nghiệp thải ra D. Chất thải sinh hoạt của nhân dân C. Họat động của ngành xây dựng gây bụi B. Hoạt động giao thông vận tải 22. Môi trường vật chất của hoạt động du lịch sau ,môi trường nào quan trọng nhất? C. Hạ tầng cơ sở xã hội D. Cả 3 loại đã cho B. Tài nguyên du lịch A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch 23. Di sản thiên nhiên nào sau đây của nước ta được UNESCO công nhận 2 lần về giá trị cảnh quan, giá trị địa chất, địa mạo? A. Vịnh Hạ Long D. Rừng quốc gia Cúc Phương B. Phong Nha C. Thánh địa Mỹ Sơn 24. Trong các công hiến của Tomac Cook cho sự phát triển du lịch với nội dung sau, nội dung nào tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch ngày nay? A. Là người kết hợp các loại dịch vụ phục vụ du lịch, đặc biệt là dịch vụ giao thông vận tải C. Là người sáng tạo ra việc thanh toán các dịch vụ cho các nhà cung cấp bằng thẻ tín dụng, séc du lịch D. Là người có ý tưởng và thực hiện thành công chương trình du lịch trọng gói B. Là người sáng lập ra loại hình doanh nghiệp mới trong hoạt động du lịch đó là doanh nghiệp lữ hành 25. Hát xoan là loại hình biểu diễn của vùng du lịch nào ở nước ta? C. Nam bộ B. Bắc trung bộ D. Duyên hải nam trung bộ A. Bắc bộ 26. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các loại nào sau đây? A. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, di tích D. Thủy văn, địa hình, cảnh quan, phong tục tập quán B. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, cảnh quan C. Khí hậu, thủy văn, địa hình, cảnh quan, lễ hội 27. Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch, chiến lượng nào quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi trong cạnh tranh? A. Chiến lược thị trường và thu hút khách B. Chiến lược tổng thể C. Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch D. Chiến lược cạnh tranh 28. Những địa hình nào sau đây có nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên? D. Địa hình vùng sa mạc C. Địa hình vùng đồng bằng B. Địa hình vùng đồi A. Địa hình vùng núi 29. Trong các tác động của hoạt động du lịch đối với phát triển kinh tế sau, tác động nào quan trọng nhất? D. Phát triển ngành du lịch góp phần đẩy mạnh nhịp độ tăng trưởng GDP và tăng nguồn ngân sách A. Phát triển ngành du lịch khai thác mọi nguồn nhân lực địa phương thúc đẩy các ngành kinh tế ở địa phương phát triển B. Phát triển ngành du lịch góp phần thực hiện chiến lược xuất khẩu, thu ngoại tệ, cải thiện cán cân thanh toán thương mại C. Phát triển ngành du lịch tạo nhiều việc làm cho mọi người dân, góp phần đảm bảo an sinh xã hội 30. Một làng nghề nổi tiếng ở vùng bắc bộ nước ta là làng nào sau đây? D. Làng gốm Bàu Trúc A. Làng gốm Phước Tích B. Làng gốm Thanh Hà C. Làng gốm Bát Tràng 31. Các khu dự trữ sinh quyển sau đây, khu nào chưa được UNESCO công nhận là khu dữ trữ sinh quyển thế giới? A. Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà B. Khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau D. Khu dự trữ sinh quyển Ba Bể C. Khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm 32. Lý do nào sau đây khiến Đồng Văn luôn hấp dẫn du khách? A. Điều kiện khí hậu mát mẻ D. Những hang động nằm sâu trong núi đá vôi C. Rừng đặc dụng trên núi đá vôi B. Cao nguyên đá hùng vĩ 33. Những địa hình nào sau đây có ít tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Địa hình vùng núi B. Địa hình vùng đồi C. Địa hình ven bờ D. Địa hình hải đảo 34. Tài nguyên nước khoáng là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây? D. Loại hình khác C. Vui chơi trên nước A. Thể thao B. Chữa bệnh 35. Quy hoạch khai thác và sử dụng tài nguyên du lịch phải tuân thủ nguyên tắc, nguyên tắc nào thuộc về quản lý kinh tế của thời đại? D. Nguyên tắc bảo vệ A. Nguyên tắc thị trường C. Nguyên tắc phối hợp nhịp nhàng B. Nguyên tắc đặc sắc 36. Trong các tác động tích cực đến môi trường của hoạt động du lịch sau, tác động nào không phải tác động tích cực đến môi trường? A. Thiết kế xây dựng các cơ sở kinh doanh du lịch đều phải có các giải pháp bảo vệ môi trường trong lành D. Các cơ sở kinh doanh đều phải có các biện pháp xử lý nước thải, chất thải rắn và khí thải C. Phát triển du lịch tác động tích cực đến tài nguyên nhân văn B. Các cơ sở kinh doanh du lịch phải tạo ra môi trường trong lành, quang cảnh thiên nhiên mát mẻ 37. Hồ Núi Cốc thuộc ở tỉnh nào của nước ta? B. Vĩnh Phúc A. Bắc Kạn D. Thái Nguyên C. Yên Bái 38. Các loại hình nghỉ dưỡng sau, loại hình nào khác du lịch thành phố thích nhất vào những ngày nghỉ cuối tuần? B. Du lịch tắm biển A. Du lịch biển đảo và đồng quê, sinh thái ngoại thành C. Nghỉ mát Sâp D. Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở các bệnh viện 39. Trong các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng khu du lịch, yêu cầu nào quan trọng để phát triển du lịch bền vững? D. Bảo đảm hiệu quả kinh tế A. Xác định quy mô khu du lịch hợp lý C. Phải đảm bảo bản sắc văn hoá dân tộc và tính hiện đại của khu du lịch B. Phải có tính hấp dẫn và giá trị sử dụng cao 40. Hoạt động du lịch đem lại tác động tích cực nào sau đây đến tài nguyên du lịch? A. Bảo tồn và giảm các tác động tiêu cực của con người lên tài nguyên du lịch D. Tấc cả các ý kiến trên B. Tăng cường chất lượng tài nguyên và sự hiểu biết tài nguyên du lịch của cộng đồng C. Tạo nguồn kinh phí giúp tôn tạo và duy trì công tác bảo tồn tài nguyên du lịch 41. Di tích lịch sử - văn hóa bao gồm những loại nào sau đây? A. Di tích văn hóa khảo cổ, di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật D. Di tích văn hóa khảo cổ, văn hóa, nghệ thuật, danh lam thắng cảnh B. Di tích văn hóa khảo cổ C. Di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật, thắng cảnh 42. Ngọn núi nào sau đây được mệnh danh là "nóc nhà Đông Nam bộ", có hội xuân tháng giêng nổi tiếng? A. Núi Bà Đỏ D. Núi Bà Lục C. Núi Bà Lam B. Núi Bà Đen 43. Đối tượng quan tâm đến tài nguyên du lịch nhân văn thường là đối tượng nào sau đây? D. Là người nước ngoài A. Trẻ tuổi, không yêu cầu nhận thức B. Có sở thích khá đồng đều, trình độ văn hóa không cao C. Có thu nhập cao, có trình độ văn hóa, có yêu cầu nhận thức cao 44. Trong các đặc điểm của tính vô hình sản phẩm du lịch sau, đặc tính nào thể hiện bản chất của sản phẩm? B. Sản phẩm du lịch không nhìn thấy được để khách lựa chọn C. Để giúp khác lựa chọn sản phẩm thông qua quảng cáo tuyên truyền A. Đánh giá chất lượng sản phẩm du lịch sau khi tiêu dùng 45. Trong các vai trò của các loại hình du lịch để phát triển ngành lu lịch, vai trò nào thể hiện trực tiếp phát triển ngành du lịch? D. Các loại hình du lịch là cơ sở để tạo lập hình ảnh của ngành du lịch và địa phương C. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng nâng cao hiệu quả kinh doanh B. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng thoả mãn nhu cầu mục đích của khác và thúc đẩy du lịch phát triển A. Các loại hình du lịch là cơ sở để thiết kế cấu trúc và phát triển của tour du lịch 46. Trong nền kinh tế thị trường và nền kinh tế tri thức , nội dung quản lý lao động nào trong ngành du lịch phù hợp nhất? B. Phân cấp quản lý lao động C. Quản lý lao động bằng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật A. Bố trí và sử dụng lao động có khoa học D. Đào tạo bồi dưỡng lao động và xây dựng chính sách khuyến khích bằng lợi ích vật chất đối với người lao động 47. Trong các căn cứ xây dựng kế hoạch, căn cứ nào quan trọng nhất trong nền kinh tế thị trường? A. Nghiên cứu thị trường và dự báo nhu cầu thị trường du lịch C. Căn cứ vào quy hoạch và chiến lược kinh doanh B. Căn cứ vào môi trường kinh doanh và khả năng khai thác các nguồn lực nội lực D. Kết quả phân tích tình hình thực hiện kế hoạch năm báo cáo 48. Du lịch VN phát triển với tốc độ rất nhanh theo các tiêu chí sau, tiêu chí nào quyết định du lịch Việt Nam phát triển nhanh? C. Số lượng khác quốc tế và khách nội địa tăng nhanh B. Hệ thống các khác sạn nhà hàng tăng với tốc độ nhanh về số lượng , cơ cấu các hàng khách sạn thay đổi, khách sạn cao cấu tăng nhanh D. Hệ thống tổ chức quản lý và kinh doanh du lịch được đổi mới và hoàn thiện A. Các loại hình du lịch phát triển khá đồng bộ, hấp dẫn, các điểm du lịch có sức hút khách 49. Chọn phương án đúng trong các phương án sau về vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên? D. Tất cả các phương án trên A. Tạo nên sức hấp dẫn của điểm và vùng du lịch C. Ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chức lãnh thổ du lịch, quy mô của vùng du lịch B. Là yếu tố cơ bản hình thành sản phẩm du lịch, các loại hình du lịch 50. Yếu tố nào sau đây tạo lên sự hấp dẫn khách du lịch của Cố Đô Huế? C. Hệ thống đền đài đồ sộ A. Đây là trung tâm tôn giáo tín ngưỡng của Việt Nam D. Điều kiện khí hậu mát mẻ B. Hình ảnh cung đình còn nguyên, lăng tẩm của vua chúa mang vẻ độc đáo 51. Địa danh nào sau đây là 1 trong 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới? B. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng C. Vịnh Hạ Long D. Quần thể danh thắng Tràng An A. Cao nguyên đá Đồng Văn 52. Quy hoạch phát triển du lịch theo những nội dung sau, đâu thể hiện tính hấp dẫn của quy hoặc và có tính chiến lược phát triển du lịch? D. Đánh giá tác động môi trường, tác động đến kinh tế văn hóa và xã hội A. Xác định không gian du lịch, kết cấu hạ tầng kỹ thuật B. Xác định quan điểm, mục tiêu những sản phẩm du lịch cần phát triển,quy mô phát triển, chu kỳ sống của các quan điểm và khu du lịch C. Xác định khối lượng vốn đầu tư, các chính sách huy động vốn đầu tư, hiểu quả kinh tế 53. Hiệu quả và mức độ khai thác tài nguyên du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? C. Khả năng phát hiện và đánh giá giá trị D. Khả năng phát hiện, đánh giá giá trị, quản lý và bảo vệ B. Khả năng nghiên cứu, phát hiện và quản lý A. Khả năng nghiên cứu, phát hiện, quản lý và bảo vệ 54. Vùng du lịch nào sau đây của nước ta có điều kiện khí hậu cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm? A. Bắc trung bộ và nam trung bộ C. Bắc bộ và nam bộ D. Nam trung bộ và Nam bộ B. Bắc bộ và bắc trung bộ 55. Người ta đưa ra các khái nhiệm về cầu du lịch sau, câu nào đúng? A. Cầu du lịch là nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội bằng số lượng các sản phẩm du lịch ở mức giá mà người mua có thể chấp nhận được D. Cầu du lịch là số lượng sản phẩm du lịch cung ứng ra thị trường B. Cầu du lịch là nhu cầu vui chơi giải trí của khác du lịch C. Cầu du lịch là nhu cầu mà khách tổng chuyến di du lịch 56. Khu dự trữ sinh quyển nào sau đây được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới? C. Khu dự trữ sinh quyển Nam Cát Tiên D. Khu dự trữ sinh quyển Yok Đôn A. Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà B. Khu dự trữ sinh quyển U Minh 57. Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch sau, chiến lược kinh doanh nào thể hiện mục tiêu chiến lược kinh doanh? D. Chiến lược cạnh tranh A. Chiến lược thị trường và thu hút khách C. Chiến lược tổng thể B. Chiến lược phát triển sản phẩm 58. Lễ hội gồm những phần nào sau đây? A. Phần cúng và phần tế B. Phần lễ và phần hội C. Phần biểu diễn và phần trò chơi D. Không có đáp án nào đúng 59. Trong các loại thị trường du lịch sau, thị trường nào phản ánh lượng cung chủ yếu của thị trường du lịch? C. Thị trường vui chơi, giải trí, tham quan B. Thi trường vận chuyển du lịch A. Thị trường nhà hàng khách sạn, nhà hàng D. Thị trường hàng hóa tiêu dùng 60. Tài nguyên sinh vật thích hợp thích hợp nhất phát triển loại hình du lịch nào sau đây? B. Du lịch thể thao A. Du lịch sinh thái D. Du lịch nghỉ dưỡng C. Du lịch mạo hiểm 61. Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sau, nguyên nhân nào nguy hại nhất đến môi trường? A. Nước thải công nghiệp C. Nước thải nông nghiệp D. Sự cố tàu bè và các chất thải ra sông, biển B. Nước thải sinh hoạt 62. Quy hoạch du lịch phải tuân thủ những yêu cầu sau, yêu cầu nào tạo cơ hội để đưa quy hoạch vào sử dụng và phát triển? C. Quy hoạch du lịch phải đảm bảo phát triển bền vững, kéo dài chu kỳ sống của các điểm và khu du lịch B. Quy hoạch du lịch phải gắn với khai thác và sử dụng các tài nguyên có hiệu quả, phải tôn tạo nâng cao và bảo vệ tài nguyên D. Quy hoạch du lịch phải gắn với quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng A. Quy hoạch du lịch phải gắn với cơ sở hạ tầng xã hội 63. Hang động nào sau đây ở nước ta có địa hình Karts quy mô nhất? A. Động phong nha B. Động Tam Thanh D. Thạch động C. Động Hương Tích 64. Ý nào sau đây nói đúng về địa hình đồng bằng? C. Địa hình tương đối đơn điệu B. Địa hình có khí hậu mát mẻ, nhiệt độ giảm theo độ cao A. Địa hình chia cắt, tạo nên sự tương phản D. Có nhiều suối, thác nước, hang động 65. Đặc điểm nào sau đây đúng nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Tài nguyên du lịch tự nhiên mang tính mùa vụ rõ nét C. Tài nguyên du lịch tự nhiên có tác dụng giải trí nhiều hơn nhận thức B. Tài nguyên du lịch tự nhiên có tác dụng giải trí nhiều hơn, thường xa khu dân cư, có tính mùa, tìm hiểu diễn ra dài D. Tài nguyên du lịch tự nhiên thường tập trung ở khu vực xa trung tâm dân cư 66. Vùng núi có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch? D. Có nguồn nhân lực dồi dào A. Giao thông thuận lợi B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai C. Cảnh quan thiên nhiên da dạng, phong phú 67. Đánh giá quy hoạch khu du lịch gồm những tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn bài đảm bảo phát triển du lịch bền vững? D. Cơ sở vật chất kỹ thuật khu du lịch có khả năng phục vụ nhiều đối tượng khác nhau C. Thiết kế cơ sở vật chất kỹ thuật phải đảm bảo bản sức văn hóa dân tộc và văn minh thời đại A. Giải quyết đúng đắn mỗi quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn, bảo vệ môi trường thiên nhiên B. Quy mô phù hợp với nhu cầu thị trường và đặc điểm địa phương 68. Di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam được UNESCO công nhận gồm địa danh nào sau đây? A. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng, cao nguyên đá Đồng Văn C. Vườn quốc gia Bạch Mã, khu bảo tồn thiên nhiên Mường Tè D. Khu dự trữ sinh quyển langbiang, vườn quốc gia Hoàng Liên B. Quần thể danh thắng Tràng An, vườn quốc gia Cát Bà, vườn quốc gia Ba Bể 69. Quan niệm nào sau đây nói chính xác nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Là tài nguyên do con người tạo ra D. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các yếu tố địa hình, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên được sử dụng cho du lịch C. Tài nguyên du lịch tự nhiên do tự nhiên tạo ra B. Tài nguyên tập trung ở các điểm xa dân cư 70. Những kỳ quan nào sau đây thuộc 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới? C. Đảo núi lửa Jeju, Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa D. Vịnh Girolate, Đảo núi lửa Jeju, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa A. Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn B. Vịnh Hạ Long, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn 71. Tình nào sau đây của nước ta được mệnh danh là vương quốc của hang động? C. Hạ Long D. Lai Châu B. Quảng Bình A. Bắc Kạn 72. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn? A. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc B. Các đối tượng văn hóa thể thao D. Các công trinh kiến trúc C. Cảnh quan tự nhiên 73. Một làng nghề lụa nổi tiếng ở vùng Bắc Bộ nước ta là làng nào sau đây? B. Làng nghề lụa Tân Châu C. Làng lụa Vạn Phúc D. Làng lụa Hội An A. Làng lụa Duy Xuyên 74. Theo anh/chị quần thể chùa Hương thuộc loại di tích nào sau đây? D. Di tích thắng cảnh B. Di tích văn hóa khảo cổ A. Di tích lịch sử C. Di tích văn hóa - nghệ thuật 75. Trong các vị trí của thương nhân nắm giữ hàng hóa trên thị thường sau, vị trí nào thể hiện cạnh tranh độc quyền? A. Loại hàng bán trên thị trường có rất ít người bán và rất nhiều người mua B. Loại hàng hóa bán trên thị trường có một số người bán và đông người mua C. Loại hàng hóa bán trên thị trường có nhiều người bán và nhiều người mua 76. Sản phẩm du lịch có đặc điểm khác với sản phẩm hàng hóa thông thường sau, chọn đặc điểm nào cơ bản nhật? C. Sản xuất theo nhu cầu khách hàng A. Thời gian sản xuất và tiêu dùng trùng nhau B. Không thể sản xuất sản phẩm du lịch trước để dự trữ 77. Trong các vai trò của du lịch đối với sự phát triển của kinh tế đất nước sau, vai trò nào tác động đến Việt Nam gia nhập WTO? C. Tăng thu nhập ngoại tệ, cải thiện cán cấn thanh toán thương mại quốc gia A. Du lịch phát triển thúc đấy quá trình hội nhập và hợp tác với kinh tế các nước D. Tác động của du lịch đến tăng trưởng kinh tế của đất nước, tăng ngân sách quốc gia B. Du lịch tạo cơ hội việc làm và thu nhập của nhân dân 78. "Thiên hạ đệ nhất hùng quan" là nói đến địa danh nào sau đây? B. Đèo Hải Vân C. Đèo Pha Đin A. Đèo Ngoạn Mục D. Đèo Ô Quy Hồ 79. Tài nguyên khí hậu là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây? A. Khám phá B. Chữa bệnh và an dưỡng D. Loại hình khác C. Nghiên cứu 80. Trong các loại thì trường du lịch sau, thị trường nào mà các doanh nghiệp khách sạn du lịch quan tâm nhất? D. Thị trương du lịch nội địa A. Thi trường du lịch quốc tế C. Thị trường nhận khách B. Thị trường gửi khách 81. Theo số liệu thống kê của sở du lịch tỉnh C, tổng doanh thu du lịch qua các năm như sau. Hãy áp dụng phương pháp tốc độ tăng bình quan xác định tổng doanh thu du lịch của tỉnh C đến năm 2020 với các kết quả như sau? C. 59 B. 60 A. 59 D. 60 82. Phiên chợ tình độc đáo nổi tiếng Khâu vai thuộc tỉnh nào của Việt Nam? A. Lào Cai C. Hà Giang D. Điện Biên B. Lai Châu 83. Trong các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng khu du lịch, yêu cầu nào nhằm đảm bảo đáp ứng nhu cầu du lịch phát triển? A. Xác định quy mô khu du lịch hợp lý C. Phải đảm bảo bản sắc văn hoá dân tộc và tính hiện đại của khu du lịch B. Phải có tính hấp dẫn và giá trị sử dụng cao D. Bảo đảm hiệu quả kinh tế 84. Theo thống kê của tỉnh B, tổng doanh thu du lịch thời kỳ 2011 là 15200 tỷ đồng và 2015 là 19500 tỷ đồng, xác định nhịp độ tăng bình quân hàng năm tời kỳ 2011 – 2015? B. 5 C. 5 D. 6 A. 6 85. Địa hình Karts nào sau đây được khai thác và sử dụng nhiều nhất phục vụ du lịch? A. Karts ngập nước D. Không có phương án đúng B. Karts đồng bằng C. Karts hang động 86. Khi đánh giá các lễ hội phục vụ mục đích du lịch cần lưu ý đến các đặc điểm nào sau đây? B. Quy mô của lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội, địa điểm lễ hội C. Quy mô của lễ hội, địa điểm lễ hội, thời gian lễ hội A. Thời gian lễ hội, quy mô của lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội D. Thời gian lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội, địa điểm lễ hội 87. Trong các chất gây ô nhiễm môi trường không khí sau, chất nào nguy hại nhất? B. Ô nhiễm bụi C. Ô nhiễm chì trong không khí A. Ô nhiễm các khí độc hại SO2 , NO2, CO sinh ra từ các ngành công nghiệp D. Mưa axit 88. Các biện pháp quy hoạch du lịch sau, biện pháp nào để quy hoạch và xây dựng nhanh chóng đưa vào khai thác? C. Phải đầu tư xây dựng các điểm và khu du lịch hấp dẫn A. Phải phối hợp với các ngành, các địa phương và các doanh nghiệp du lịch B. Khi tiến hành quy hoặc phải tiến hành khảo sát toàn diện tài nguyên du lịch và những điều kiện để phát triển du lịch D. Đưa ra những phương án khác nhau để chọn phương án tối ưu 89. Theo luật du lịch Việt Nam năm 2017, tài nguyên du lịch được chia làm mấy nhóm? C. 3 nhóm B. 2 nhóm A. 1 nhóm D. 4 nhóm 90. Văn hóa cồng chiêng nổi tiếng của vùng lãnh thổ nào của Việt Nam? C. Tây Nguyên D. Duyên hải nam trung bộ B. Tây nam bộ A. Đông nam bộ 91. Trong các chủ thể tham gia hoạt động du lịch sau, chủ thể nào giữ vị trí quyết định hoạt động du lịch? C. Chính quyền địa phương coi du lịch là mũi nhọn phát triển kinh tế B. Các doanh nghiệp du lịch cung ứng các sản phẩm du lịch D. Dân cư địa phương coi du lịch là cơ hội giải quyết công ăn việc làm A. Khách du lịch là đối tượng phục vụ của ngành du lịch 92. Di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam được UNESCO công nhận gồm những địa danh nào sau đây? D. Bãi cọc Bạch Đằng, nhà thờ Phát Diệm, đền Kiếp Bạc, đền Hùng B. Cố đô Huế, phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ Sơn, thành nhà Hồ, hoàng thành Thăng Long A. Địa đạo Củ Chi, cố đô Hoa Lư, Cột cờ, khu di tích chiến thắng Điện Biên Phủ C. Khu di tích lịch sử Kim Liên, Cổ Loa, quần thể di tích danh thắng Yên Tử Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác