Đề cương ôn tập – Bài 4FREEDu Lịch Việt Nam 1. Các lễ hội ở nước ta có phần lễ thường mang ý nghĩa nào sau đây? A. Tỏ lòng tôn kính đối với các bậc thánh hiền, thần linh B. Cầu mong được thiên thời, địa lợi, nhân hòa D. Tất cả các phương án trên C. Tưởng niệm lịch sử, hướng về một sự kiện lịch sử trọng đại, một vị anh hùng dân tộc có ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội 2. Điểm du lịch văn hoá nào dưới đây thuộc trung tâm du lịch Hà Nội? C. Hồ Tây B. Chùa Hương A. Đền Hùng D. Yên Tử 3. Hãy cho biết di sản văn hóa thế giới để phát triển du lịch văn hoá? D. Phố cổ Hội An B. Cát Tiên A. Phong Nha - Kẻ Bàng C. Vịnh Hạ Long 4. Quan niệm nào sau đây nói chính xác về tài nguyên du lịch nhân văn? A. Tài nguyên du lịch nhân văn là là tài nguyên do con người tạo ra B. Tài nguyên du lịch nhân văn gồm truyền thống văn hóa, yếu tố văn hóa, văn nghệ dân gian, các di tích, các công trình đương đại và các di sản văn hóa được khai thác phục vụ du lịch D. Có nhiều núi cao hiểm trở C. Thài nguyên du lịch nhân văn tập trung ở các thành phố lớn 5. Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đen năm 2030 xác định: \'Tham quan tìm hiểu các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, du lịch biển, du lịch sinh thái, tìm hiểu văn hóa - lịch sử" là sản phẩm du lịch đặc trưng của những tỉnh nào? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình C. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Bà Rịa - Vũng Tàu, D. Cả 3 đáp án trên 6. Tài nguyên nước mặt là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây? A. Nghiên cứu D. Khám Phá B. Chữa bệnh C. Thể thao nước 7. Địa điểm nào dưới đây không phù hợp để xây dựng chương trình du lịch mạo hiểm? C. Đỉnh Fansipang D. Làng cổ Đường Lâm B. Khu vực đỉnh Mã Pì Lèng A. Dãy núi La Biang 8. Đối tượng khách chủ yếu của loại hình du lịch mạo hiểm tại Việt Nam là ai? D. Cả A và B đều sai B. Khách du lịch nội địa A. Khách du lịch quốc tế C. Cả A và B đều đúng 9. Hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long? C. Cà Mau D. Đồng Tháp A. Kiên Giang B. Cần Thơ 10. Xuất phát từ đặc điểm của Thành phố và ven đô quy hoạch du lịch để phát triển loại hình du lịch theo định hướng sau, định hướng nào thu hút đông đảo nhân dân nghỉ ngơi và thể dục hàng ngày? C. Quy hoạch đầu tư nâng cấp và các bổ sung các di vật lịch sử văn hóa ở các điểm và khu du lịch nhân văn A. Quy hoạch xây dựng các công viên và hồ nước D. Quy hoạch các điểm du lịch sinh thái ở ngoại ô B. Quy hoạch xây dựng các khách sạn lớn hiện đại từ 3 sao trở lên 11. Nội dung nào dưới đây đúng với đặc điểm của du lịch tâm linh? D. Là loại hình đặc biệt của du lịch văn hoá A. Phụ thuộc vào yếu tố tôn giáo C. Thu lợi nhuận từ niềm tin vào thần linh của con người B. Liên quan đến thế giới siêu linh 12. Ở các hồ ao và biển đảo thường hình thành các loại hình du lịch sau, loại hình du lịch phổ biến và hiệu quả nhất? C. Loại hình du lịch chữa bệnh D. Thực hiện chuyến du lịch bằng thuyền có các dịch vụ phục vụ du khách như ca nhạc, ăn uống B. Loại hình du lịch sinh thái có dịch vụ ăn uống và thể thao A. Loại hình du lịch có nhà nghỉ Resort, các dịch vụ hấp dẫn như cá, bơi thuyền, thể thao và tắm biển 13. Trong các định hướng quy hoạch sinh thái biển đảo để phát triển loại hình du lịch, định hướng quy hoạch nào nhằm phục vụ các nghiên cứu của các nhà khoa học và phát triển du lịch mạo hiểm? C. Quy hoạch bãi tắm biển B. Quy hoạch du lịch sinh thái ở các khu dự trữ sinh quyển D. Tiến hành điều tra tài nguyên du lịch sinh thái biển A. Quy hoạch xây dựng các khu du lịch tầm cỡ quốc gia và quốc tế 14. Khách du lich MICE lựa chọn các điểm đến theo tiêu chí nào dưới đây? A. Hệ thống khách sạn hiện đại B. Hội trường đạt tiêu chuẩn D. Cả 3 đáp án trên C. Hạ tầng giao thông thuận tiện 15. Tài nguyên sinh vật là cơ sở phát triển cho loại hình du lịch nào dưới đây? A. Du lịch nhân văn B. Du lịch đặc biệt D. Du lịch sinh thái C. Du lịch trên núi 16. Hãy cho biết khu du lịch nào sau đây của nhà nước Việt Nam công nhận là vườn quốc gia? B. Buôn Ma Thuột A. Mộc Châu C. Bà Nà D. Ba Vì 17. Du lịch cộng đồng đem lợi ích cho những ai dưới đây? C. Khách du lịch A. Doanh nghiệp B. Người dân địa phương D. Cả 3 đáp án trên 18. Tài nguyên du lịch nhân văn thường tập trung ở khu vực nào sau đây? B. Các khu xa trung tâm dân cư C. Vùng núi D. Các cao nguyên A. Khu vực đông dân cư và các thành phố lớn 19. Là thành phần của hoạt động du lịch cộng đồng, người dân địa phương nhận được những lợi ích nào dưới đây? B. Tạo nguồn thu phục vụ công tác bảo tồn D. Cả 3 đáp án trên A. Quảng bá giá trị văn hóa, tự nhiên của địa phương C. Phát triển cơ sở hạ tầng 20. Xuất phát từ đặc điểm của thành phố và ven đô quy hoạch du lịch phát triển loại hình du lịch theo định hướng sau, định hướng nào phù hợp với nhu cầu của nhân dân nội thành nghỉ cuối tuần? A. Quy hoạch các điểm du lịch sinh thái ở ngoại ô C. Quy hoạch xây dựng các khách sạn lớn hiện đại từ 3 sao trở lên B. Quy hoạch đầu tư nâng cấp và các bổ sung các di vật lịch sử văn hóa ở các điểm và khu du lịch nhân văn D. Quy hoạch xây dựng các công viên và hồ nước 21. Sản phẩm du lịch chữa bệnh gắn liền với địa điểm nào dưới đây? A. Những nơi có dịch vụ chăm sóc, phục hồi sức khỏe tốt B. Các điếm tham quan, vui chơi, giải trí D. Các nơi thờ tự, linh thiêng về tôn giáo C. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp, hấp dẫn 22. Tài nguyên nước ngầm là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây? D. Khám phá A. Nghiên cứu C. Thể thao nước B. Chữa bệnh 23. Các đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của du lịch? B. Lưu lại tạm thời A. Di chuyển tự nguyện D. Thỏa mãn nhu cầu việc làm C. Di chuyển hai chiều 24. Đặc tính cơ bản của du lịch sinh thái là gì? A. Phát triến dựa vào tự nhiên và văn hoá bản địa D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng B. Được quản lý chặt chẽ về môi trường sinh thái 25. Tài nguyên nào dưới đây không phải là tài nguyên du lịch sinh thái? A. Các di tích lịch sử gắn với lịch sử dân tộc B. Kiến trúc dân gian, các công trình gan với truyền thuyết C. Các sản phẩm thủ công mĩ nghệ gắn với cộng đồng D. Cả 3 đáp án trên 26. Tài nguyên du lịch nhân văn để phát triển du lịch văn hoá gồm những yếu tố nào? C. Các đối tượng vàn hóa- thể thao và hoạt động nhận thức khác A. Di sản văn hóa và các di tích lịch sử - văn hóa D. Cả 3 đáp án trên B. Các lễ hội, các đối tượng gắn với dan tộc học 27. Tài nguyên nước phục vụ du lịch chữa bệnh gồm yếu tố nào dưới đây? A. Nước khoáng C. Nước sông, hồ B. Nước biển D. Nước trên mặt và nước dưới đất 28. Đỉnh núi Phan-Xi-Păng có độ cao bao nhiêu mét? B. 2 D. 3 A. 2 C. 3 29. Tài nguyên nước khoáng tập trung chủ yếu ở vùng lãnh thổ nào của nước Việt Nam? B. Tây Nguyên C. Duyên hải miền trung D. Đồng bằng châu thổ và vùng ven biển A. Vùng trung du miền núi phía bắc 30. Trong các loại hình du lịch phân theo đặc điểm núi rừng, điểm và khu du lịch nào ở các tỉnh phía Nam nổi tiếng nhất? D. Khu du lịch Bà Nà Núi Chúa ở Đã Nằng B. Khu du lịch Bà Đen - Tây Ninh A. Khu du lịch Đà Lạt - Lâm Đồng C. Khu du lịch Ngũ Hành Sơn - Non Nước - Đà Nằng 31. “Sự mâu thuẫn về tôn giáo, tín ngưỡng, lối sống và truyền thống văn hóa giữa khách du lịch và cộng đồng địa phương dẫn đến sự khó chịu, phản cảm của du khách, thái độ ứng xử thiếu thân thiện với khách du lịch của cư dân bản địa” đươc gọi là gì? B. Phát triển quá mức D. Phá hủy các nguồn tài nguyên du lịch A. Cạnh tranh nguồn lực hạn chế C. Xung đột văn hóa 32. Cách hiểu nào dưới đây là cách hiểu đúng về Du lịch tình nguyện? C. Hình thức đến các cộng đồng đang gặp khó khăn để tham quan, tìm hiểu D. Hình thức trải nghiệm những khó khăn vất vả của một cộng đồng nào đó B. Hình thức quyên góp tài trợ/hiện vật để giúp đỡ người dân khó khăn A. Hình thức du lịch kết nối du khách với người dân của các cộng đồng đang gặp khó khăn 33. Trong các loại hình du lịch phân theo căn cứ vào đặc điểm núi rừng, điểm và khu du lịch nào nổi tiếng nhất ở các tỉnh phía Bắc? C. Điểm du lịch Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng ở Quảng Bình A. Khu du lịch Sapa - Lào Cai B. Điểm du lịch Vườn quốc gia Cúc Phương - Ninh Bình D. Khu du lịch Tam Đảo - Vĩnh Phúc 34. Lễ hội cầu ngư - cúng cá ông được tổ chức hàng năm ở các vùng ven biển nước ra với ý nghĩa nào sau đây? B. Cầu mong mùa đánh bắt bội thu, thuyền bè đi khơi về lộng an toàn C. Cầu mong thuyền bè đi khơi không gặp bão tố D. Cầu mong ra khơi thuận gió A. Cầu mong gặp được đàn cá lớn và đánh được nhiều cá 35. Trong các đặc điểm quy hoạch phát triển du lịch vùng nông thôn, đặc điểm nào hình thành các loại hình du lịch ở nông thôn? D. Nông thôn có nhiều sông ngòi, suối, ao, hồ A. Kinh tế ở nông thôn chủ yếu trồng trọt, chăn nuôi, làng nghề thủ công C. Cùng với thực hiện đường lối công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, diện tích nông thôn thu hẹp B. Vùng nông thôn chiếm một vùng lãnh thổ rộng lớn của đất nước 36. Chọn sản phẩm dịch vụ phi vật thể thuộc về văn hóa giữ vị trí quan trọng nhất nhằm thỏa mãn nhu cầu nghiên cứu tìm hiểu của du khách khi lựa chọn loại hình du lịch văn hoá? B. Dịch vụ văn hóa thể thao A. Dịch vụ tham quan các di tích lịch sử, viện bảo tàng D. Tổ chức trò chơi dân gian C. Dịch vụ văn hóa nghệ thuật dân gian 37. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng riêng biệt của du lịch tâm linh tại Việt Nam? D. Du lịch tâm linh mang lại nguồn lợi nhuận lớn cho ngành du lịch A. Du lịch tâm linh gắn với tôn giáo và đức tin ở Việt Nam, trong đó Phật giáo có số lượng lớn nhất (chiếm tới 90%) C. Du lịch tâm linh ở Việt Nam gắn tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, dòng tộc, tri ân báo hiếu đối với bậc sinh thành B. Du lịch tâm linh ở Việt Nam gắn với tín ngưỡng thờ cúng, tri ân những vị anh hùng dân tộc, những vị tiền bối có công với nước, dân tộc (Thành Hoàng) trở thành du lịch về cội nguồn dân tộc với đạo lý uống nước nhớ nguồn 38. Hãy cho biết địa danh nào sau đây khu dự trữ sinh quyển thế giới? B. Mũi Cà Mau C. Tràm Chim A. U Minh Thượng D. Lò Gò -Xa Mát 39. Cho tới thời điểm hiện tại, loại hình DMZ mới chỉ xuất hiện ở 2 quốc gia đó là quốc gia nào? A. Việt Nam và Trung Quốc D. Việt Nam và Lào B. Việt Nam và Hàn Quốc C. Việt Nam và Campuchia 40. Yếu tố tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên nhân văn phục vụ cho phát triển loại hình du lịch văn hoá? A. Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể sử dụng phục vụ mục đích du lịch B. Truyền thống văn hóa, các yếu tố văn hoá, văn nghệ dân gian có thế sử dụng phục vụ mục đích du lịch C. Di tích lịch sử, cách mạng, khảo cố, kiến trúc, các công trình lao động sáng tạo của con người và các di sản văn hoá vật thế, phi vật thế D. Cả 3 đáp án trên 41. Yêu cầu nào dưới đây không phải là yêu cầu cơ bản của du lịch văn hoá? B. Thoả mãn nhu cầu nâng cao trình độ hiểu biết của du khách D. Thoả mãn nhu cầu ăn uống, nghỉ ngơi của du khách A. Tuân thủ qui định chặt chẽ về sức chứa C. Có hướng dẫn viên giỏi, am hiểu địa phương và điều hành có nguyên tắc 42. Những địa điểm nào dưới đây được coi là điểm đến của du lịch tâm linh? B. Thiền viện Trúc Lâm ở Yên Tử C. Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn A. Mộ chị Võ Thị Sáu ( Côn Đảo — Bà Rịa Vũng Tàu) D. Cả 3 đáp án trên 43. Di tích khảo cổ thuộc bộ phận giá trị nào? A. Văn hóa B. Danh lam thắng cảnh D. Kinh tế C. Xã hội 44. Du lịch sinh thái đóng vai trò gì trong phát triển cộng đồng? B. Cả 2 đều sai C. Tạo sự kết hợp giữa nhân dân địa phương và khách du lịch D. Cả 2 đều đúng A. Tạo cơ hội phát triển cộng đồng 45. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam về được mệnh danh là nóc nhà của Đông Dương là đỉnh núi nào sau đây? B. Đỉnh Pu Ta Leng (Lai Châu) D. Đỉnh Bạch Mộc Lương Tử (Lai Châu) C. ỉnh Phu Si Lung (Lai Châu) A. Đỉnh Phanxipăng (Lào Cai) 46. Hình thức nào dưới đây không được coi là hoạt động của du lịch tâm linh? C. Hình thức hành hương B. Hình thức tưởng nhớ người có công A. Hình thức du lịch thiền D. Hình thức tu hành 47. Ở Việt Nam thành phố nào nổi tiếng là nơi du khách có thể trải nghiệm 4 mùa trong một ngày? C. Đà Lạt A. Sapa B. Tam Đảo D. Đà Nẵng 48. Một biểu tượng văn hóa gắn liền với nền văn minh sông Hồng, đặc trưng là biểu tượng văn hóa nào sau đây? C. Trống đồng Đông Sơn B. Trống đồng Ngọc Lũ A. Cồng chiêng D. Nhà sàn 49. Chọn phương án đúng trong các phương án sau về vai trò của tài nguyên du lịch nhân văn? D. Tất cả các phương án trên A. Là mục đích chuyến đi của du khách B. Là yếu tố cơ bản hình thành nên các sản phẩm du lịch, các loại hình du lịch C. Góp phần giảm nhẹ tính mùa vụ của du lịch 50. Trong các vai trò cơ sở vật chất kỹ thuật của các điểm và khu du lịch, vai trò nào đối với góp phần phát triển hoạt động du lịch? B. Khai thác và sử dụng hiệu quả các tài nguyên du lịch C. Cơ sở để phát triển các tuyến, chương trình du lịch và các loại hình du lịch D. Mở rộng kinh doanh, đa dạng hóa các sản phẩm và nâng cao chất lượng sản phẩm A. Thu hút khách du lịch 51. Chọn các sản phẩm du lịch dịch vụ phi vật thể về văn hóa nào phản ánh đậm nét bản sắc văn hóa dân tộc? B. Tổ chức trò chơi dân gian D. Dịch vụ tham quan các di tích lịch sử, viện bảo tàng A. Dịch vụ văn hóa nghệ thuật dân gian C. Dịch vụ văn hóa thể thao 52. DMZ là chữ viết tắt của cụm từ nào trong tiếng anh? B. Demilited Zone D. Demelitarized Zone A. Dimilitarized Zone C. Demilitarized Zone 53. Sản phẩm du lịch nào dưới đây là sản phẩm của loại hình du lịch mạo hiểm? B. City tour Hà Nội C. Tour hành trình di sản miền Trung D. Cả 3 đáp án trên A. Tour thám hiểm Sơn Đoòng 54. Tài nguyên nước mặt bao gồm những loại nước nào sau đây? C. ước đại dương, biển, sông, hồ, suối, thác nước A. Nước đại dương, sông, hồ, nước khoáng nóng B. Nước đại biển, sông, suối, thác nước, nước khoáng D. Nước đại biển, sông hồ, khoáng bùn nóng 55. Vùng lãnh thổ nào sau đây của Việt Nam có nhiều nhất các di tích lịch sử? B. Bắc trung bộ C. Nam trung bộ A. Bắc bộ D. Nam bộ 56. Trong các nội dung dưới đây mục tiêu nền tảng của du lịch sinh thái là nội dung nào? D. Cả 3 đáp án trên A. Tận dụng tối ưu nguồn tài nguyên môi trường, duy trì quá trình sinh thái, bảo tồn di sản thiên nhiên và đa dạng sinh học B. Bảo tồn di sản văn hóa sống và những giá trị truyền thống C. Đảm bảo khả thi, lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan 57. Du lịch phượt được xếp vào loại hình du lịch nào dưới đây? C. Du lịch cộng đồng A. Du lịch văn hoá D. Du lịch sinh thái B. Du lịch mạo hiểm 58. Trong các điểm và khu du lịch phân theo tài nguyên thiên nhiên dựa vào những căn cứ sau, căn cứ nào thường làm cơ sở để phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm? A. Căn cứ vào đặc điểm núi rừng B. Căn cứ vào đặc điểm đồng quê D. Căn cứ vào đặc điểm biển đảo C. Căn cứ vào đặc điểm sông ngòi 59. Là thành phần của du lịch sinh thái, khách du lịch nhận được lợi ích nào? D. Cả 3 đáp án trên A. Xác định mục tiêu cụ thể; trở về với thiên nhiên C. Trở thành những người đi du lịch có tâm B. Có những trải nghiệm đích thực 60. Hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? B. Thánh địa Mỹ Sơn D. Phong Nha - Kẻ Bàng C. Phố cổ Hội An A. Cố đô Huế 61. Sản phẩm du lịch nào dưới đây là sản phẩm của loại hình du lịch văn hoá? A. Tour biển đảo Nha Trang B. Trecking tour Fansipang C. City tour Hà Nội D. Cả 3 đáp án trên 62. Trong các loại hình du lịch phân theo tài nguyên nhân văn, loại hình du lịch nào thu hút đông đảo các tầng lớp khách đông nhất? C. Điểm và khu du lịch tâm linh B. Điểm và khu du lịch cách mạng D. Điểm và khu du lịch văn hóa nghệ thuật dân gian A. Điểm và khu du lịch văn hóa thể thao 63. Trong các loại hình du lịch biển đảo ở miền bắc, điểm và khu du lịch nào nổi tiếng trong và ngoài nước? A. Khu du lịch Bãi Cháy - Hạ Long Quảng Ninh B. Khu du lịch bãi tắm sầm Sơn - Thanh Hóa C. Khu du lịch Đồ Sơn, Cát Bà - Hải Phòng D. Khu du lịch bãi tắm Cửa Lò - Nghệ An 64. Các hình thức lễ hội chính ở nước ta là hình thức nào sau đây? D. Tất cả các phương án trên A. Lễ hội sự kiên đời sống, mô phỏng 1 cuộc tế lễ C. Lễ hội mang khía cạnh sân khấu và có vẻ đẹp nghiêm trang B. Lễ hội "phục hồi", kỷ niệm 65. Du lịch cộng đồng không mang lại lợi ích nào được nêu dưới đây? A. Phát triển kinh tế bền vững nhất cho bản địa B. Nâng cao trình độ văn hoá cho các dân tộc C. Góp phần xoá đói giảm nghèo D. Phát huy được thế mạnh văn hóa bản địa của các dân tộc 66. Điểm đến nào dưới đây được xếp hạng trong Top 10 điểm du lịch tâm linh nổi tiếng của Việt Nam? C. Chùa Ba Vàng B. Chùa Tây Phương D. Chùa Thiên Mụ A. Chùa Phật Tích 67. Sản phẩm du lịch nghỉ dưỡng gắn liền với địa điểm nào dưới đây? D. Các nơi thờ tự, linh thiêng về tôn giáo A. Những nơi có dịch vụ chăm sóc, phục hồi sức khỏe tốt C. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp, hấp dẫn B. Các điểm tham quan, vui chơi, giải trí 68. Chọn sản phẩm dịch vụ phi vật thể thuộc về sinh thái mà khách ưa thích nhất? B. Dịch vụ chữa bệnh D. Dịch vụ tham quan thẳng cảnh C. Dịch vụ nghỉ dưỡng (Resort) A. Dịch vụ biển 69. Một số đặc điểm cơ bản của du lịch mạo hiểm là gì? A. Du lịch dựa vào tự nhiên C. Cả 2 đều đúng B. Du lịch bao gồm những hoạt động giáo dục và diễn giải về môi trường D. Cả 2 đều sai 70. Trong các đặc điểm chung của loại hình du lịch miền núi, đặc điểm nào để xây dựng các Tour du lịch thám hiểm nghiên cứu các hệ sinh quyển? D. Rừng Việt Nam có nhiều rừng nhiệt đới, các vườn quốc gia đa dạng sinh học B. Miền núi là nơi tập trung sinh sống của các dân tộc ít người C. ở miền núi không gian du lịch hạn hẹp, có độ cao khác nhau so với mặt nước biển A. Miền núi là nơi tập trung nhiều tài nguyên du lịch như các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên đa dạng sinh học, phong cảnh đẹp, khí hậu mát mẻ trong lành 71. Hoạt động du lịch đem lại tác động tiêu cực nào sau đây đến tài nguyên du lịch? C. Hoạt động du lịch có thể phá vỡ các cảnh quan thiên nhiên A. Văn hóa truyền thống, di tích, công trình kiến trúc có thể bị hủy hoại hoặc giảm giá trị B. Suy giảm đa dạng sinh học, chất lượng nguồn nước, không khí bị khai thác quá mức D. Tất cả các ý kiến trên 72. Xuất phát từ đặc điểm của vùng ngoại thành và vùng ven đô, quy hoạch du lịch để phát triển loại hình du lịch theo định hướng sau, định hướng nào tạo sự hấp dẫn và nghỉ ngơi của nhân dân thành phố? A. Ở nơi có nhiều ao hồ, cần xây dựng các điểm du lịch sinh thái như cá, nhà hàng đặc sản, thể thao, cây xanh D. Ở nơi ít ao hồ thì quy hoạch thành những vườn cây trái hoặc nhà vườn C. Ở những nơi có gò đồi thấp, hồ ao nhỏ, quy hoạch sân Golf và các công trình phục vụ khách B. Ở những vùng có phong cảnh thiên nhiên hấp dẫn cần quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng Resort 73. Zipline - đu dây mạo hiểm buộc người chơi phải vượt lên nỗi sợ độ cao của loại hình du lịch mạo hiểm ở Việt Nam đang được thực hiện ở đâu? C. Huế và KBT Rừng Chàm B. Huế và VQG Hoàng Liên Sơn A. Huế và KDL Rừng Madagui (Lâm Đồng) D. Cả 3 đáp án trên 74. Quốc gia nào dưới đây đã phát triển tốt loại hình du lịch chữa bệnh? B. Hàn Quốc C. Malaysi A. Trung Quốc D. Hà Lan 75. Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về đặc trưng của loại hình du lịch DMZ ở Việt Nam hiện nay? C. Là loại hình chưa được khai thác phát triển một cách tương xứng và đối tượng khách còn hạn chế A. Là loại hình du lịch thu lợi nhuận cao trong kinh doanh B. Là loại hình du lịch quan trọng nhất trong hoạt động lữ hành D. Cả 3 đáp án trên 76. Vọng cổ, điệu nhạc đặc trưng của người dân vùng nào sau đây? C. Tây Nguyên D. Tây nam bộ A. Đông nam bộ B. Nam trung bộ 77. Đền Hùng nơi thờ phụng tổ tiên của dân tộc Việt Nam thuộc tỉnh nào? B. Phú Thọ D. Yên Bái C. Hà Nội A. Tuyên Quang 78. Xuất phát từ đặc điểm của vùng ngoại thành và vùng ven đô, quy hoạch du lịch để phát triển loại hình du lịch theo định hướng sau, định hướng nào phục vụ các đại gia có chức, có tiền? B. Ở nơi có nhiều ao hồ, càn xây dựng các điểm du lịch sinh thái như cá, nhà hàng đặc sản, thể thao, cây xanh C. Ở nơi ít ao hồ thì quy hoạch thành những vườn cây trái hoặc nhà vườn D. Ở những nơi có gò đồi thấp, hồ ao nhỏ, quy hoạch sân Golf và các công trình phục vụ khách A. Ở những vùng có phong cảnh thiên nhiên hấp dẫn cần quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng Resort 79. Thị trường khách chủ yếu của loại hình du lịch DMZ ở Việt Nam hiện nay là? B. Các cựu chiến binh Mỹ C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai A. Các cựu chiến binh Việt Nam 80. Thác Bản Giốc là một thác nước đẹp nhất của Việt Nam nằm trên biên giới giữa Việt Nam với quốc gia nào? C. Trung Quốc D. Thái Lan A. Lào B. Campuchia 81. Trung tâm du lịch quốc gia gồm các tỉnh thành nào dưới đây? A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP D. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP C. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP B. Hà Nội, TP 82. Tìm đáp án đúng để hoàn chỉnh nội dung Du lịch cộng đồng theo Luật du lịch 2017: Du lịch cộng đồng là loại hình du lịch được phát triển trên cơ sở của cộng đồng, do cộng đồng...., tổ chức khai thác và hưởng lợi? A. Các giá trị văn hoá - dân cư quản lý B. Các nguồn lực kinh tế - dân cư phát triển C. Các điều kiện tự nhiên - dân cư khai thác D. Các tài nguyên du lịch - dân cư phát huy 83. Căn cứ vào đặc điểm của đồng quê, có các loại hình du lịch sau, loại hình du lịch nào thương gia quan tâm? A. Điểm du lịch làng nghề B. Điểm du lịch nhà vườn C. Điểm du lịch miệt vườn D. Điểm du lịch làng quê 84. Các thuyền cổ bị chìm đắm thuộc loại di tích nào sau đây? A. Di tích lịch sử B. Di tích văn hóa khảo cổ D. Di tích thắng cảnh C. Di tích văn hóa - nghệ thuật 85. Các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào dưới đây phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng? D. Không có phương án đúng C. Gồm tổ hợp ven biển, tổ hợp núi, đồi, đồng bằng B. Gồm địa chất, địa hình, địa mạo, miền núi, đồng bằng, vùng đồi A. Các di tích lịch sử , văn hóa, văn nghệ, ẩm thực 86. Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 xác định "Du lịch văn hóa, sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số" là sản phẩm du lịch đặc trưng của những tỉnh nào? A. Bắc Kạn, Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn , Bắc Giang, Đắk Nông D. Cả a, b, c đều sai C. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Kon Tum, Gia Lai B. Yên Bái, Phú Thọ, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Đắk Lắk 87. Trong các đặc điểm phát triển các loại hình du lịch vùng nông thôn, đặc điểm nào là cơ sở để quy hoạch các điểm và khu du lịch? C. Cùng với thực hiện đường lối công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, diện tích nông thôn thu hẹp D. Kinh tế ở nông thôn chủ yếu trồng trọt, chăn nuôi, làng nghề thủ công A. Nông thôn có nhiều sông ngòi, suối, ao, hồ, vườn cây trái B. Vùng nông thôn chiếm một vùng lãnh thổ rộng lớn của đất nước 88. Sản phẩm du lịch tôn giáo gắn liền với địa điểm nào dưới đây? A. Các điểm tham quan, vui chơi, giải trí D. Những nơi có dịch vụ chăm sóc, phục hồi sức khỏe tốt B. Các nơi thờ tự, linh thiêng về tôn giáo C. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp, hấp dẫn 89. Ở nước ta lễ hội trong năm tập trung chủ yếu vào mùa nào sau đây? D. Mùa đông C. Mùa Thu A. Mùa xuân B. Mùa hạ 90. Nôi dung dưới đây nội dung nào là đặc trưng cơ bản của khách du lịch tham gia loại hình du lịch sinh thái? B. Thích lưu trú trong điều kiện tự nhiên, thích di chuyển bằng các phương tiện không gây ô nhiễm môi trường A. Yêu thiên nhiên, tình cảm thẩm mỹ phát triển, thích tìm hiểu HST đa dạng và khám phá những điều bí ẩn của tự nhiên và văn hoá bản địa nơi đến, thích quan sát động vật hoang dã tại các VQG, các KBTTN D. Cả 3 đáp án trên C. Đặc biệt ưa thích các món ăn được coi là đặc sản có giá trị văn hoá ẩm thực cao ở nơi đến du lịch 91. Khu vực đồi núi có nhiều điều kiện để phát triển các loại hình du lịch gì nhất? C. Du lịch mạo hiểm B. Du lịch sinh thái A. Du lịch nghỉ dưỡng D. Du lịch văn hóa 92. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của các doanh nghiệp lữ hành tại Việt Nam khi kinh doanh loại hình du lịch mạo hiểm? D. Cả 3 đáp án trên A. Các doanh nghiệp lữ hành xây dựng giá tour hợp lý B. Các doanh nghiệp lữ hành xây dựng tour chuyên nghiệp C. Các doanh nghiệp du lịch xây dựng tour vẫn tự phát, thiếu định hướng Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác