Đại cương về dược liệu – Phần 1 – Bài 1FREEDược Liệu Dược học 1. Câu nào sau đây sai: B. Celsus là người viết cuốn De medicina C. Carolus Linnaeus là người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng độc vị D. Imhotep và Asclepius dạy dân sử dụng thuốc nên được dân thờ như Á thánh A. Dioscorides là người viết cuốn De Materia medical 2. Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác: B. VN có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc mà Trung hoa không biết C. Người VN đã có kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng D. Nhiều dược liệu và cách chế biến dược liệu của người Việt còn tốt hơn người Trung hoa A. Nền Y học cổ truyền dân gian sử dụng ở VN (Việt Nam) chính là nền Y học Trung hoa 3. Loại cao nào thường chỉ gồm một nhóm các hoạt chất: C. Hoạt chất toàn phần A. Cao chiết toàn phần D. Hoạt chất tinh khiết B. Cao chiết tinh chế 4. Bộ sách “Hải thượng y tông tâm lĩnh” là của tác giả nào dưới đây biên soạn: B. Nguyễn Bá Tĩnh A. Lý Thời Trân D. Chu Văn An C. Lê Hữu Trác 5. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên giấy papyrus là của nền văn minh: B. Ai Cập D. La Mã C. Hy Lạp A. Assyri-babylon 6. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, các phương pháp nào sau đây có thể áp dụng: B. Sắc ký khí D. Cả 3 phương pháp trên C. Sắc ký lỏng cao áp A. Sắc ký lỏng tới hạn 7. Chọn câu đúng: C. A và B đúng B. Strychnin là dược liệu D. A và B sai A. Cây Mã tiền là Dược liệu 8. Dược liệu là hoa nên thu hái vào lúc: B. Khi hoa nở hoàn toàn C. Lúc cây ra hoa rộ (nhiều nhất) D. Tùy theo dược liệu mà hái lúc thích hợp A. Ngay trước khi hoa nở 9. Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của dược liệu học: A. Kinh nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu B. Nghiên cứu chiết xuất cao chiết từ hoạt chất cao chiết từ dược liệu D. Nghiên cứu nguồn thuốc mới từ dược liệu C. Nghiên cứu dạng thuốc mới từ dược liệu 10. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định hằng số vật lý là tiêu chuẩn: A. Bắt buộc với mọi dược liệu D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu không phải là các bộ phận của cây B. Không được đặt ra (không có) cho mọi dược liệu C. Áp dụng cho đa số dược liệu 11. Ổn định dược liệu là phương pháp dùng để: A. Giữ cho hoạt chất không hay ít bị giảm trong quá trình chế biến bảo quản dược liệu B. Giữ cho hoạt chất không hay ít bị thay đổi trong quá trình chế biến bảo quản dược liệu D. Ức chế hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu C. Kích thích sự hoạt động của enzym trong dược liệu 12. Mục đích của việc ổn định dược liệu: D. Tạo ra các hoạt chất có tác dụng tốt B. Làm giảm hàm lượng dược chất C. Tăng hàm lượng hoạt chất A. Giữ nguyên hoạt chất không bị thay đổi 13. Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên dùng trên lâm sàng chiếm: C. 50 % B. 25 % D. 75 % A. 5 % 14. Dược liệu là lá thường được thu hái vào ngay trước khi cây ra hoa: C. Để không bị thu hái lẫn với hoa A. Đó là lúc lượng lá trên cây là lớn nhất D. Cả a và b đều đúng B. Hàm lượng các chất thường cao nhất 15. Phương pháp phân tích có ứng dụng rộng rãi, hiệu quả nhất hiện nay trong định tính, định lượng dược liệu là: B. Sắc ký mỏng với các phương pháp phát hiện khác nhau D. Sắc ký khí với các detector khác nhau C. Sắc ký lỏng cao áp với các detector khác nhau A. Quang phổ (UV, hồng ngoại, khối phổ) 16. Các chất chuyển hóa bậc II là những chất: D. Là những chất cần thiết cho con người trong quá trình sống A. Không thể thiếu trong quá trình sống của tất cả các sinh vật C. Có nhiều công dụng trong dược phẩm hơn các chất chuyển hóa bậc I B. Có trong tất cả mọi loài thực vật 17. Giai đoạn nào dưới đây, Y dược học phương tây bắt đầu phát triển sau một thời gian gần như không phát triển: A. Thời cận đại B. Thời trung cổ D. Kỳ ánh sáng C. Thời phục hưng 18. Vai trò dược liệu trong nghiên cứu dược phẩm là: D. Tất cả đều đúng A. Hoạt chất mới C. Nguyên liệu bán tổng hợp B. Khung cơ bản cho nghiên cứu thuốc mới 19. Tổ chức WHO chính thức đặt vấn đề sử dụng YHCT trong chính sách thuốc quốc gia trong tuyên ngôn: C. Tokyo A. Alma-Ata B. Helsinki D. Tuyên ngôn thành lập tổ chức này 20. Hoạt chất chiết được từ dược liệu dùng làm thuốc ở dạng: B. Hoạt chất tinh chế D. Tất cả đều đúng C. Hoạt chất toàn phần tinh chế A. Hoạt chất tinh khiết 21. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết các loại phổ thường sử dụng hơn cả: C. IR và MS B. NMR và MS A. UV và IR D. NMR và IR 22. Giai đoạn nào sau đây, Y dược học phương tây gần như không phát triển: C. Thời phục hưng A. Thời cổ đại B. Thời trung cổ D. Kỳ ánh sáng 23. Các hoạt chất có nguồn gốc từ tự nhiên có thể đưa vào cơ thể dạng: B. Cao chiết toàn phần D. Cả 3 đều đúng C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết A. Hoạt chất tinh khiết 24. Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay: C. A, b đúng D. A đúng b sai B. Phòng bệnh hơn chữa bệnh A. Quay về với thiên nhiên 25. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là: C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000đvc) A. Các chất chuyển hóa bậc I D. Các chất có trong thành phần nhân tế bào B. Các chất chuyển hóa bậc II 26. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu: D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzym B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzym A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzym 27. Câu phát biểu nào dưới đây đúng: C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết phải ổn định D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc động vật mới cần biện pháp ổn định B. Các dược liệu chứa glycosid, ester nhất thiết phải ổn định nếu muốn đảm bảo chất lượng dược dụng A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi làm khô 28. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về: C. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu B. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu D. Câu a & b đúng A. Nguồn gốc, thành phần hóa học và các phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu 29. Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương pháp bào chế thuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vật: C. Imhotep D. Galen A. Lý thời Trân B. Charaka 30. Câu nào dưới đây không đúng hay không chính xác về y học dân tộc Việt Nam: D. Có phần quan trọng học hỏi từ Y học Trung hoa A. Có lịch sử lâu đời C. Cũng có những đóng góp cho Y học Trung hoa B. Chỉ phát triển thời Bắc thuộc 31. Dioscorides được biết đến như là: A. Người biên soạn cuốn De Medicana D. Tất cả đều sai B. Người có vai trò quan trọng trong sự phát triển của dược học phương tây C. Một thầy thuốc La Mã nổi tiếng 32. Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển: C. Thời phục hưng B. Thời trung cổ D. Kỷ ánh sáng A. Thời cổ đại 33. Hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể ở dạng hoạt chất tinh khiết: C. Cao chất 1 phần D. Tất cả đều đúng B. Cao chiết toàn phần A. Hoạt chất toàn phần tinh chế 34. Dược liệu có chứa tinh dầu thường thu hái vào: D. Mọi lúc kết quả như nhau C. Buổi trưa khi trời nắng gắt A. Buổi sáng khi nắng ráo B. Buổi chiều trời mát 35. Tài liệu Y học được thảo ra vào thế kỷ 16: D. Không có tài liệu nào C. Bản thảo A. Nội kinh B. Bản thảo cương mục 36. Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa: C. Xu hướng quay về các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên D. Xu hướng trở về với các kinh nghiệm điều trị cổ xưa của dân tộc mình B. Xu hướng tìm đến các kinh nghiệm chữa bệnh của các dân tộc ít người và áp dụng vào điều trị A. Xu hướng không sử dụng thuốc trong cuộc sống 37. Bộ sách "Hải thượng Y tông Tâm lĩnh" của: C. Nguyễn Bá Tĩnh D. Chu Văn An B. Lê Hữu Trác A. Thần nông 38. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với các mục đích nào dưới đây: D. Tất cả các nội dung trên B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn C. Bán định lượng một chất nào đó có trong dược liệu A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu 39. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới: D. Tất cả đều đúng C. Tự nhiên là nguồn cung cấp các cấu trúc cơ bản A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới B. Tự nhiên là nguồn cung cấp các nguyên liệu để bán tổng hợp 40. Cách nào sau đây không được dùng để ổn định dược liệu (DL): D. Ngâm dược liệu trong nước vài giờ rồi đem sấy khô A. Đun trong cồn sôi C. Làm đông lạnh nhanh và bảo quản ở nhiệt độ thấp B. Hấp trong hơi cồn hay hơi nước ở nhiệt độ cao 41. Câu “Nam dược trị nam nhân” của: D. Chu Văn An B. Lê Hữu Trác A. Thần nông C. Nguyễn Bá Tĩnh 42. Lĩnh vực nào dưới đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu: A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu B. Nghiên cứu các tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu C. Nghiên cứu dạng thuốc mới D. Câu b, c đúng 43. Các phương pháp bảo vệ dược liệu, chọn ý sai: B. Dùng hơi nước và hơi cồn C. Ở dược liệu tươi 10 - 50 sau đó làm nhanh trong lò sấy? A. Đun trong cồn sôi D. Tất cả đều đúng 44. Trường hợp nào dưới đây được gọi là ức chế hoạt động của enzym: C. Làm ẩm dược liệu và ủ trong vài giờ B. Làm lạnh dược liệu xuống dưới 0° D. Xử lý dược liệu trong cồn cao độ trong thời gian ngắn A. Cho dược liệu tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian ngắn 45. Vai trò của Dược liệu trong cung cấp dược phẩm là cung cấp: B. Nguyên liệu bán tổng hợp thuốc D. Cả 3 đều đúng C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết A. Hoạt chất mới 46. Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây? D. Ấn độ C. Ai cập B. Assyria A. Trung Hoa 47. Các yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất tới dược liệu trong thời gian bảo quản: C. Độ ẩm B. Ánh sáng A. Nhiệt độ D. Sâu bọ, nấm mốc 48. Ý tưởng sử dụng độc vị, chiết hoạt chất xuất phát từ: C. Serturner A. Y học La mã cổ đại B. Paracelsus D. Y học hiện đại phương tây 49. Từ nào sau đây thường được dùng nhất để chỉ môn dược liệu: A. Materia medica C. Physio pharmacognosy B. Pharmacognosy D. Pharmaceutish Biologie 50. Người có ảnh hưởng lớn tới Y học phương Tây thời trung cổ 100 TCN đến thế kỉ 13,14: C. Paracelsus A. Galien B. Avicena D. Celson 51. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên các phiến đất sét là của nền văn minh: A. Assyri – babilon D. La mã C. Hy lạp B. Ai cập 52. Theo nghĩa rộng, dược liệu là môn khoa học nghiên cứu về: B. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ hợp chất hữu cơ A. Các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên D. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ sinh vật C. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ khoáng vật 53. Việc có được các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc, các kinh nghiệm sớm nhất do con người thu được từ: D. Thử nghiệm trên người A. Ngẫu nhiên B. Phép thử sai C. Thử nghiệm trên thú vật 54. Trong lịch sử loài người kinh nghiệm sử dụng cây thuốc được phát tán nhanh và rộng hơn cả là do: D. Giao thương buôn bán C. Các cuộc chiến tranh chinh phục B. Các cuộc chiến tranh giành lãnh thổ giữa các bộ lạc A. Cha truyền con nối 55. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy con người đã biết sử dụng cây thuốc từ: B. Thời của các cư dân vùng hồ C. Thời cổ đại D. Thời trung cổ A. Thời của người Neandectan 56. Dược liệu là môn học nghiên cứu: C. Tác dụng, công dụng của dược liệu B. Nguồn gốc sinh học D. Nguồn gốc thực vật A. Những nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên 57. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại một vùng nhất định: B. Thời gian thu hái D. Phương pháp chế biến C. Đặc tính di truyền của cây A. Điều kiện sinh thái của cây 58. Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoa: D. Bản thảo cương mục B. Thần nông bản thảo A. Nội kinh C. Thương hàn luận 59. Để dược liệu có chất lượng cao, những yếu tố nào cần được cân nhắc kỹ để quyết định thu hái: C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu B. Năng suất hoặc hiệu quả canh tác A. Mùa vụ thu hái D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại 60. Nguyên nhân gây độc trong than thuốc thập toàn đại bổ do có một vị dược liệu sử dụng không đúng có thể là do: B. Cố ý giả mạo A. Thay thế tùy tiện C. Quá trình chế biến làm thay đổi hình dáng ban đầu của vị thuốc D. Nhầm lẫn khi thu hái do hình dáng cây thuốc vị thuốc giống nhau 61. Người đề xuất ra ý tưởng dùng thuốc nam để điều trị cho người Việt Nam: C. Tuệ Tĩnh B. Từ Đạo Hạnh A. Chu Văn An D. Hải Thượng Lãn Ông 62. Nhóm nào sau đây đang được dược liệu học hiện đại quan tâm nghiên cứu nhiều nhất: C. Thực vật bậc thấp D. Vi sinh vật A. Thực vật bậc cao B. Động vật bậc cao 63. Chọn câu đúng nhất: mục đích của việc chế biến dược liệu là: D. Tất cả đều đúng B. Thay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩm A. Cải thiện chất lượng C. Thay đổi tác dụng của thuốc 64. Giữa các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn? D. Tiêu chuẩn trong dược điển B. Tiêu chuẩn cơ sở A. Tiêu chuẩn quốc gia C. Cả 2 như nhau 65. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: C. Làm thay đổi tác dung của dược liệu theo yêu cầu sử dụng D. Cả 3 đều đúng B. Cải thiện giá trị thương phẩm của dược liệu A. Cải thiện chất lượng của dược liệu 66. Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm: B. Tự nhiên cung cấp nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới D. Đi tìm thuốc mới từ tự nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tổng hợp C. Tự nhiên cung cấp các khung cơ bản cho việc nghiên cứu các thuốc mới 67. Dược tách ra khỏi Y năm nào? A. 1750 D. 1720 C. 1710 B. 1700 68. Người có ảnh hưởng lớn tới y học phương Tây thời phục hưng là: C. Scheele B. Schleiden D. Paracelsus A. Sertuner 69. Phát biểu nào sau đây kém chính xác hơn cả: A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt Nam được người trung Hoa tiếp thu và sử dụng C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền Y học cổ truyền phương Đông D. Y học cổ truyền Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi Y học cổ truyền Trung hoa B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt Nam bắt đầu từ khá sớm ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ nhất 70. Ngày nay người ta đẩy mạnh nghiên cứu dược liệu vì: C. Nhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng giảm B. Các nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cầu về tân dược A. Cần bảo tồn những kinh nghiệm dân gian đang bị mai một dần D. A, b, c chưa chính xác và đầy đủ 71. Câu nào sau đây không đúng: B. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô) C. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0⁰C) D. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới tác dụng của dược liệu A. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi 72. Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào? D. 1750 C. 1842 A. 1700 B. 1840 73. Nghĩa của từ Pharmacognosy là gì? C. Vật liệu làm thuốc A. Những hiểu biết về thuốc D. Sinh học về các dược phẩm B. Những hiểu biết về các cây thuốc trong tự nhiên 74. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: A. Cải thiện chất lượng của dược liệu C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu D. Tất cả đều đúng 75. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về: C. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu B. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu A. Nguồn gốc, thành phần hóa học và phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu D. Câu a và b đúng 76. Dược liệu là lá được thu hái vào: D. Ngay trước khi cây có hoa C. Cuối mùa thu A. Đầu mùa xuân B. Ngay sau khi ra hoa 77. Các lĩnh vực nào dưới đây KHÔNG PHẢI là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu? D. Nghiên cứu tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu B. Nghiên cứu tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu C. Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu 78. Dược liệu là lá thường thu hái vào: A. Đầu mùa xuân C. Cuối mùa thu D. Ngay sau khi cây ra hoa B. Ngay trước khi cây có hoa 79. Khối phổ được ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu như là một: A. Phương pháp định danh (xác định tên) một chất đã biết D. Tất cả đều đúng C. Phương pháp xác định cấu trúc của các chất B. Như một detector cho sắc ký khí, sắc ký lỏng cao áp 80. Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học: C. Cây độc, dị ứng, diệt côn trùng A. Hương liệu mỹ phẩm B. Nguyên liệu làm thuốc D. Tất cả đúng 81. Đánh giá dược liệu bằng xác định dựa vào các hằng số vật lý áp dụng cho: D. Một số ít dược liệu A. Bắt buộc đối với các dược liệu B. Không áp dụng C. Đa số dược liệu 82. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn: D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu là dầu béo, tinh dầu, nhựa và sáp A. Bắt buộc với mọi dược liệu B. Áp dụng cho những dược liệu quý hiếm C. Áp dụng cho đa số các dược liệu 83. Y học phương tây phát triển trực tiếp từ: C. Y học La Mã B. Y học Hy Lạp A. Y học Ai Cập D. Y học Ả Rập 84. Thầy thuốc nào dưới đây có tên hay hiệu không phải là danh Y người Việt: D. Hoàng Đôn Hòa B. Tuệ Tĩnh C. Từ Đạo Hạnh A. Lý Thời Trân 85. Chọn câu đúng nhất: mục đích của việc thu hái dược liệu là: D. Tất cả đều đúng A. Năng suất cao nhất B. Hàm lượng hoạt chất cao nhất C. Hàm lượng tạp chất thấp nhất 86. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM (Traditional Chinese Medicine): B. Không suy tàn và hiện vẫn được tiếp tục sử dụng A. Ra đời sớm nhất trong các nền y học C. Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt D. Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm 87. Để điểm tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu bắt buộc phải có: C. Hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết) A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết D. Một dược liệu chuẩn B. Một chất (tinh khiết) có trong dược liệu đó 88. Phương pháp nào dưới đây không phải là sắc ký trên mặt phẳng: C. Sắc ký lớp mỏng ly tâm B. Sắc ký lớp mỏng hiệu nâng cao D. Sắc ký lớp mỏng áp suất trung bình A. Sắc ký giấy 89. Người ta có thể thu hái Dược liệu: C. Mùa thu cây tích lũy các chất ở mức độ cao A. Tùy dược liệu mà thời gian thu hái thích hợp cho chất lượng cao nhất D. Tất cả các mùa B. Mùa xuân cây ở giai đoạn phát triển 90. Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả: A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt được người Trung hoa tiếp thu và sử dụng C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y học cổ truyền phương Tây D. Y học cổ truyền (YHCT) VIệt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi YHCT Trung hoa B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt bắt đầu từ khá sớm, ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ 1 91. Việc bán khoai mì thay cho Hoài Sơn để làm thuốc là do: C. Quá trình chế biến làm thay đổi hình dạng ban đầu B. Cố ý giả mạo D. Hình dạng cây thuốc và vị thuốc giống nhau A. Bất cẩn khi hái dược liệu 92. Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị (1 vị 1 bệnh ) và ông cũng là người kêu gọi tách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc: B. Galien D. Asclepius A. Paracelsus C. Tuệ tĩnh 93. Dược liệu là vỏ cây nên thu hái vào giai đoạn nào dưới đây để có chất lượng cao? C. Mùa hè B. Lúc cây ra hoa D. Ngay trước khi cây ra hoa A. Cuối thu, đầu đông 94. Trong tế bào, các chất có tác dụng sinh học thường tồn tại trong: D. Lưới nội chất C. Không bào B. Ty thể A. Nhân tế bào Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai