Đại cương về dược liệu – Phần 1 – Bài 2FREEDược Liệu Dược học 1. Y học phương Tây có nguồn gốc từ nền y học nào? A. Ai Cập C. Hy Lạp B. La Mã D. Assyri-Babylon 2. Bản ghi là các cuộn giấy papirus của người: A. Ai cập C. Người Hy Lạp D. Người La Mã B. Người Babylon 3. Nói Y Học Dân Tộc Việt Nam có một lịch sử lâu đời là vì: D. Cả ba câu đều có ý chứng minh cho lập luận trên C. Việt Nam cũng cung cấp nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc vào kho tàng y học Phương Đông nói chung B. Thời Hùng Vương dân ta đã biết dùng cây thuốc trong phòng và chữa bệnh A. Theo truyền thuyết dân ta đã biết các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng 4. Chọn câu SAI: D. Trong các câu trên có một câu sai C. Thời Phục Hưng (1300-1650) A. Thời Trung Cổ (575-1300) B. Thời Cận Đại (1707-1778) 5. Ngày nay lĩnh vực nào không còn được nghiên cứu: C. Khoáng vật A. Động vật B. Vi sinh vật D. Thực vật 6. Quả mơ, hồ tiêu được thu hái khi nào? A. Trước khi chín B. Khi mới ra quả D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã lớn được 1 tháng 7. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: D. Tất cả đều đúng B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu A. Cải thiện chất lượng của dược liệu C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng 8. Có mấy phương pháp ổn định? D. 6 A. 3 C. 5 B. 4 9. Quả mơ được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã già B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín 10. Pha động dùng trong HPLC (pha đảo) thông dụng nhất là? B. Methanol hoặc nước A. Hỗn hợp nước D. Tất cả đều đúng C. Acetonitril với các tỉ lệ khác nhau 11. Tinh dầu bị bay hơi là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? B. Sấy khô bằng gió lạnh D. Đông khô C. Bảo quản trong dung dịch cồn A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô 12. Trong nguyên nhân gây sử dụng nhầm lẫn dược liệu, yếu tố nào dưới đây là nguy hiểm nhất: B. Do sử dụng thay thế dược liệu C. Do dược liệu có hình dạng giống nhau D. Do cố ý giả mạo A. Do dược diệu trùng tên gọi 13. Cơ chế phân tách của phương pháp sắc ký lớp mỏng thường là? A. Cơ chế hấp thu D. Cơ chế dòng điện C. Cơ chế tan rã B. Cơ chế hấp phụ 14. Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng là? D. Tất cả đều đúng C. Polyamide B. Alumina A. Silicagel 15. Đường bị chuyển thành Caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? D. Bảo quản trong dung dịch nước muối B. Sấy khô bằng phương pháp lạnh A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô C. Đông khô 16. Thuật ngữ dược liệu học trong Tiếng anh là: A. Pharmacology C. Herbology D. Pharmacognosy B. Pharmacy 17. Vì sao sóng siêu âm có thể giúp chiết hoạt chất trong? D. Tất cả đều đúng B. Giảm sự hòa tan của chất tan vào dung môi C. Giảm quá trình khuếch tán chất tan A. Tăng sự hòa tan của chất tan vào dung môi 18. Vì sao có thể dùng siêu âm cường độ cao để chết? A. Có thể phá vỡ cấu trúc tế bào D. A và B đúng C. Hoại tử bề mặt B. Thúc đẩy quá trình chiết 19. Câu nào dưới đây không đúng: B. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô) D. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới các dụng của dược liệu A. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi C. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C) 20. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với mục đích nào dưới đây: C. Bán định lượng một chất nào đó trong hỗn hợp B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn D. Tất cả các nội dung trên A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu 21. Yếu tố nào là có ảnh hưởng mạnh nhất tố chất lượng của dược liệu trong thời gian bảo quản: D. Sâu bọ, nấm mốc B. Ánh sáng A. Nhiệt độ C. Độ ẩm 22. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại một vùng nhất định: C. Đặc tính di truyền của cây A. Điều kiện sinh thái của cây D. Phương pháp chế biến B. Thời gian thu hái, điều kiện bảo quản 23. Trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi, ta cắt nhỏ dược liệu rồi thả vào cồn: A. 70% C. 60% D. 15% B. 95% đang sôi 24. Ý tưởng sử dụng độc vị, hoạt chất tinh khiết từ dược liệu xuất phát từ: B. Paracelsus A. Y học La Mã cổ đại D. Y học hiện đại phương Tây C. Serturner 25. Để bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc, người ta cần: D. Câu a và b đúng A. Bảo tồn nguồn gen cây thuốc C. Duy trì và phát triển việc sử dụng cây thuốc B. Bảo tồn các kinh nghiệm dược lý dân tộc học 26. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là Nọc rắn, phương pháp làm khô tốt nhất nên là: B. Đông khô C. Sấy nhanh trong tủ sấy D. Sử dụng chất hút ẩm A. Phơi trong mát 27. Cách thực hiện sắc ký nào dưới đây được gọi là định tính điểm chỉ (vân tay): B. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với một hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết) D. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với dịch chiết của mẫu đã xác định chắc chắn của chính dược liệu đó A. Sắc ký một hỗn hợp mẫu thử là dịch chiết dược liệu và 1 chất chuẩn C. Sắc ký so sánh hoạt chất chính của dược liệu với chất chuẩn (là hoạt chất chính tinh khiết của dược liệu đó) 28. Người Việt có tổ chức y tế chính thức cho riêng mình kể từ thời: D. Nhà Trần B. Nhà tiền lê A. Hai Bà Trưng C. Nhà Lý 29. Trong các dược phẩm dược liệu các cao chiết toàn phần được sử dụng khi: D. Câu b và c đúng B. Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết C. Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm tác dụng phụ A. Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu cần sự phân liều chính xác 30. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dụng: D. Tất cả đều đúng C. Sắc ký lỏng cao áp A. Sắc ký lỏng tới hạn B. Sắc ký khí 31. Hoa Cà độc dược được thu hái khi nào? D. Khi hoa đang rụng A. Khi hoa chưa nở B. Khi hoa đã nở C. Khi hoa đã già 32. Thiết bị chiết hỗ trợ bằng vi sóng đặc biệt thích hợp cho chưng cất......Bằng phương pháp? D. Tinh dầu, phương pháp tách các chất A. Tinh dầu, phương pháp lôi cuốn hơi nước C. Dầu oliu, phương pháp tách điện nguyên tử B. Dầu oliu, phương pháp lôi cuốn hơi nước 33. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu: B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzyme D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzyme C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzyme A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn 34. Để định lượng một chất trong một hỗn hợp khi có chất chuẩn phương pháp nên chọn để có kết quả chính xác là: D. Phương pháp phổ khối B. Phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector thích hợp A. Phương pháp chuẩn độ thể tích C. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân 35. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng: D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc từ động vật mới cần các biện pháp ổn định A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi làm khô C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết phải ổn định B. Các dược liệu chứa glycosid, ester nhất thiết phải được ổn định nếu muốn đảm bảo chất lượng 36. Hoa Hồng hoa được thu hái khi nào? B. Khi hoa đã nở A. Khi hoa chưa nở D. Khi hoa đang rụng C. Khi hoa đã già 37. Hoa Kim ngân được thu hái khi nào? C. Khi hoa đã già B. Khi hoa mới nở D. Khi hoa đang rụng A. Khi hoa chưa nở 38. Người ta xay tươi dược liệu với ammonisulfat, hay nariclorid nhằm mục đích gì? C. Dễ dàng vận chuyển D. Dễ dàng sử dụng B. Dễ dàng chế thuốc A. Ức chế enzym trong dược liệu giúp ổn định 39. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là: A. Các chất chuyển hóa bậc I C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000 đvc) B. Các chất chuyển hóa bậc II D. Các chất có trong thành phần của nhân tế bào 40. Ai được suy tôn là tổ sư ngành y học hiện đại phương Tây: D. Galen B. Celus A. Hippocrates C. Dioscorides 41. Vì sao cần phải ổn định ? C. Để tăng enzym có trong dược liệu có lợi tới hoạt chất cần chiết trong B. Để tăng tính thẩm mĩ trên bề mặt A. Để loại bỏ enzym có trong dược liệu gây ảnh hưởng tới hoạt chất cần chiết trong D. Để loại bỏ enzym có trong tác chất có lợi tới hoạt chất cần chiết ngoài 42. Có mấy kỹ thuật chiết dược liệu ở nhiệt độ cao? B. 4 D. 6 C. 5 A. 3 43. Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng với cơ chế là? A. Cơ chế hấp thu D. Cơ chế dòng điện C. Cơ chế tan rã B. Cơ chế hấp phụ 44. Quả Đại hồi được thu hái khi nào B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã già 45. Ổn định dược liệu chính là: C. Tạo điều kiện thích hợp cho sự hoạt động của các enzyme trong dược liệu A. Làm giảm các tạp chất không mong muốn trong quá trình chế biến dược liệu D. Ức chế sự hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu B. Làm gia tăng hàm lượng hoạt chất trong dược liệu trong quá trình chế biến dược liệu 46. Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân tử lượng của một chất: D. Tỉ khối kế A. Phổ UV-Vis B. Phổ khối C. Sắc ký lỏng cao áp 47. Có mấy kỹ thuật chiết dược liệu ở nhiệt độ thường? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 48. Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của vi sóng, bức xạ điện từ được sử dụng có tần số là? B. 250 MHz C. 2550 MHz D. 450 MHz A. 2450 MHz 49. Nhóm chất nào dưới đây là chất chuyển hóa bậc I: D. Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) C. Polyphenol A. Tannin B. Glycan 50. Giả Kim thuật (alchemia) xuất hiện trong giai đoạn: A. Thời cổ đại D. Thời cận đại C. Thời trung cổ B. Thời phục hưng 51. Trong ổn định dược liệu, thành phần nào dưới đây trong dược liệu cần phải xử lý: B. Protein A. Hoạt chất chính D. Nước C. Acid amin 52. Quả Chỉ thực, quả cây Conium maniculatum L được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả non A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã già 53. Hạt Sen, Ý dĩ được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già, bắt đầu khô B. Khi mới ra quả D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín 54. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới: A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các khoáng chất mới B. Tự nhiên là nguồn cung cấp nguyên liệu để bán tổng hợp D. Tất cả đều đúng C. Tự nhiên là nguồn cung cấp cấu trúc cơ bản 55. Các loại quả nang, quả hạch, quả dĩnh thường được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín C. Khi quả đã già 56. Hạt Sen được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già, bắt đầu khô A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ 57. Các phương pháp giúp phá hủy enzym làm cho chúng không hoạt động trở lại gọi là? D. Sử dụng hóa chất B. Các phương pháp ổn định A. pH không phù hợp C. Đông lạnh 58. Acid thực vật do nhà khoa học nào tìm ra? D. Schleiden A. Carolus Linnaeus B. Karl Wilhelm Scheele C. Friedrich Serturner 59. Quả Chỉ thực được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả còn non C. Khi quả đã già A. Trước khi chín 60. Sắc ký khí là? A. Phương pháp sắc ký mà pha động lỏng được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha tĩnh B. Phương pháp sắc ký mà pha động lỏng được thay thế bằng một dòng khí không liên tục chạy qua pha tĩnh C. Phương pháp sắc ký mà pha động rắn được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha tĩnh D. Phương pháp sắc ký mà pha tĩnh được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha động 61. Hai thầy thuốc nổi tiếng của Ấn Độ sống vào đầu công nguyên là: C. Charaka và Susruta B. Kalidasa và Vishnu Sharma D. Ashoka và Chandragupta Maurya A. Brahmagupta và Aryabhata 62. Quả Tiểu hồi được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ 63. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn: A. Bắt buộc với mọi liệu B. Áp dụng cho đa số các dược liệu C. Không được đặt ra (không có cho dược liệu) D. Chỉ áp dụng cho một vài dược liệu cụ thể 64. Thầy thuốc Susruta thuộc nền Y học cổ đại: C. Ai Cập D. Hy Lạp B. Assyria và Babylon A. Ấn Độ 65. Ai là tác giả của cuốn “Bản thảo cương mục”: A. Hoàng đế B. Lý Thời Trân C. Trương Trọng Cảnh D. Thần nông 66. Trong GACP có yếu tố: A. Pháp lý D. Cả 3 đều đúng B. Bắt buộc C. Thỏa thuận 67. Tinh bột bị biến thành hồ tinh bột là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? B. Tổng hợp enzym A. Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước C. Phá hủy enzym bằng nhiệt phân D. Tổng hợp enzym dùng điện phân 68. Tác phẩm nào sau đây không phải là tác phẩm của Tuệ Tĩnh: A. Hồng Nghĩa giác tự y thư B. Nam Dược thần liệu C. Thập tam phương gia giảm D. Nam bang thảo mộc 69. Các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể được đưa vào cơ thể dưới dạng: D. Cả ba loại B. Hoạt chất toàn phần tinh chế A. Hoạt chất tinh khiết C. Cao chiết toàn phần 70. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là sữa ong chúa phương pháp làm khô tốt nhất nên là: C. Sử dụng chất hút ẩm D. Đông khô A. Phơi trong mát B. Sấy nhanh trong tủ sấy 71. Protein bị đông lại là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? D. Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước C. Bảo quản bằng cách ngâm trong cồn A. Sấy khô bằng nhiệt độ thấp B. Đông khô (freeze-drying) 72. Với một loài cây thuốc xác định, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng tới chất lượng cây thuốc: D. Điều kiện chăm sóc C. Điều kiện khí hậu B. Yếu tố bên ngoài A. Yếu tố nội tại 73. Để một dược liệu có chất lượng điều trị cao, những yếu tố nào dưới đây mang yếu tố quyết định: A. Mùa vụ thu hái B. Năng suất /hiệu quả canh tác D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu 74. Quả xà sàng được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín C. Khi quả đã già 75. Có mấy phương thức điện di chính là? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 76. Pha tĩnh thông dụng nhất dùng trong sắc ký lỏng cao áp HPLC là? D. Tất cả đều đúng C. Pha thuận A. Pha tĩnh phân bố B. Pha đảo 77. Quả hồ tiêu được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín C. Khi quả đã già D. Khi quả còn nụ 78. Yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến sự mất mát đa dạng sinh học: B. Hủy hoại môi trường sống vốn có của các loài sinh vật A. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên C. Tiêu diệt một vài loài sinh vật có hại nào đó D. Cả ba chưa phải là nguyên nhân quan trọng nhất 79. Quả Tiểu hồi, xà sàng, Đại hồi được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già B. Khi mới ra quả D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín 80. Hoa Đinh hương được thu hái khi nào? A. Khi hoa chưa nở C. Khi hoa đã già D. Khi hoa đang rụng B. Khi hoa đã nở 81. Quả Con iu m maniculatum L được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ B. Trước khi chín C. Khi quả đã già A. Khi quả còn non 82. Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của Siêu âm thì sóng siêu âm tần số nào được sử dụng? B. 40KHz D. 60KHz C. 30KHz A. 20KHz 83. Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên sử dụng trong dược phẩm dưới dạng hỗn hợp: C. Thành phần có tác dụng chưa được biết A. Tác dụng yếu và/hoặc kém đặc hiệu B. Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng lực làm tăng tác dụng hay giảm tác dụng D. Chỉ số trị liệu nhỏ nên cần có sự phân liều đồng nhất và chính xác 84. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết, loại phổ nào thường được sử dụng hơn cả: C. IR và MS D. NMR và IR B. NMR và MS A. UV và IR 85. Lượng cồn cần thiết thường để ổn định dược liệu trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi là? D. Lượng cồn giảm 5 lần B. Lượng cồn gấp 3 lần C. Lượng cồn giảm 3 lần A. Lượng cồn gấp 5 lần 86. Tài liệu y học được thảo ra vào thế kỷ 16: B. Bản thảo cương mục C. Bản thảo D. Không có tài liệu nào A. Nội Kinh 87. Vị vua nào đặt ra luật lệ hành nghề y dược: D. Vua Aristoteles Hy Lạp A. Vua Hammurabi Assyria-Babylon C. Vua Asshurbanipal Assyria-Babylon B. Vua Asclepius Hy Lạp 88. Bản ghi bằng đất nung của người: D. Người La Mã A. Assyri C. Người Hy Lạp B. Người Ai Cập 89. Tuyên bố Alma-Ata có mục tiêu: A. Nhìn nhận tầm quan trọng của các thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong hệ thống Y tế D. A và b đúng C. Nhận dạng, đánh giá, bào chế, trồng trọt cây thuốc như là một nguồn thuốc sẵn có có giá trị B. Khuyến nghị sử dụng các thuốc cổ truyền đã được chứng minh tác dụng trong chính sách thuốc quốc gia 90. Protein bị vón là nhược điểm của phương pháp ổn định nào? D. Bảo quản trong dung dịch muối B. Sấy khô bằng gió A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô C. Làm lạnh nhanh 91. Dược liệu học là: D. Nghiên cứu tác dụng phụ của thuốc B. Nghiên cứu về phản ứng của thuốc trong cơ thể C. Chế biến và bào chế thuốc từ nguyên liệu tổng hợp A. Môn khoa học về các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc Sinh học 92. “Thương hàn luận” là tác phẩm của tác giả nào? Bàn về vấn đề gì? D. Lý Thời Trân- Nội thương ngoại cảm C. Trương Trọng Cảnh-Nội thương ngoại cảm B. Lý Thời Trân- Bệnh thương hàn A. Trương Trọng Cảnh-Bệnh thương hàn 93. Hạt Ý dĩ được thu hái khi nào? A. Trước khi chín C. Khi quả đã già, bắt đầu khô D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả 94. Định tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu, bắt buộc phải có: A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết C. Hoạt chất chính của dược liệu đó(tinh khiết) D. Một mẫu dược liệu đó đã được xác định đạt tiêu chuẩn B. Một chất (tinh khiết) vốn có trong dược liệu đó Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch