Đại cương về dược liệu – Phần 1 – Bài 2FREEDược Liệu Dược học 1. Quả mơ, hồ tiêu được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã lớn được 1 tháng A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ 2. Tác phẩm nào sau đây không phải là tác phẩm của Tuệ Tĩnh: B. Nam Dược thần liệu A. Hồng Nghĩa giác tự y thư D. Nam bang thảo mộc C. Thập tam phương gia giảm 3. Lượng cồn cần thiết thường để ổn định dược liệu trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi là? B. Lượng cồn gấp 3 lần D. Lượng cồn giảm 5 lần C. Lượng cồn giảm 3 lần A. Lượng cồn gấp 5 lần 4. Quả Đại hồi được thu hái khi nào D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã già A. Trước khi chín B. Khi mới ra quả 5. Ý tưởng sử dụng độc vị, hoạt chất tinh khiết từ dược liệu xuất phát từ: A. Y học La Mã cổ đại C. Serturner D. Y học hiện đại phương Tây B. Paracelsus 6. Quả Con iu m maniculatum L được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ B. Trước khi chín A. Khi quả còn non C. Khi quả đã già 7. Quả Chỉ thực, quả cây Conium maniculatum L được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả non A. Trước khi chín 8. Quả hồ tiêu được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín C. Khi quả đã già D. Khi quả còn nụ 9. Quả Chỉ thực được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già A. Trước khi chín B. Khi mới ra quả còn non D. Khi quả còn nụ 10. Trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi, ta cắt nhỏ dược liệu rồi thả vào cồn: C. 60% A. 70% B. 95% đang sôi D. 15% 11. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là Nọc rắn, phương pháp làm khô tốt nhất nên là: A. Phơi trong mát B. Đông khô D. Sử dụng chất hút ẩm C. Sấy nhanh trong tủ sấy 12. Có mấy kỹ thuật chiết dược liệu ở nhiệt độ thường? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 13. Bản ghi là các cuộn giấy papirus của người: C. Người Hy Lạp D. Người La Mã B. Người Babylon A. Ai cập 14. Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên sử dụng trong dược phẩm dưới dạng hỗn hợp: B. Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng lực làm tăng tác dụng hay giảm tác dụng A. Tác dụng yếu và/hoặc kém đặc hiệu C. Thành phần có tác dụng chưa được biết D. Chỉ số trị liệu nhỏ nên cần có sự phân liều đồng nhất và chính xác 15. Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của vi sóng, bức xạ điện từ được sử dụng có tần số là? A. 2450 MHz D. 450 MHz B. 250 MHz C. 2550 MHz 16. Để định lượng một chất trong một hỗn hợp khi có chất chuẩn phương pháp nên chọn để có kết quả chính xác là: B. Phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector thích hợp C. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân A. Phương pháp chuẩn độ thể tích D. Phương pháp phổ khối 17. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn: B. Áp dụng cho đa số các dược liệu D. Chỉ áp dụng cho một vài dược liệu cụ thể A. Bắt buộc với mọi liệu C. Không được đặt ra (không có cho dược liệu) 18. Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân tử lượng của một chất: D. Tỉ khối kế C. Sắc ký lỏng cao áp A. Phổ UV-Vis B. Phổ khối 19. Ổn định dược liệu chính là: C. Tạo điều kiện thích hợp cho sự hoạt động của các enzyme trong dược liệu A. Làm giảm các tạp chất không mong muốn trong quá trình chế biến dược liệu D. Ức chế sự hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu B. Làm gia tăng hàm lượng hoạt chất trong dược liệu trong quá trình chế biến dược liệu 20. Ngày nay lĩnh vực nào không còn được nghiên cứu: B. Vi sinh vật D. Thực vật C. Khoáng vật A. Động vật 21. Acid thực vật do nhà khoa học nào tìm ra? C. Friedrich Serturner A. Carolus Linnaeus B. Karl Wilhelm Scheele D. Schleiden 22. “Thương hàn luận” là tác phẩm của tác giả nào? Bàn về vấn đề gì? D. Lý Thời Trân- Nội thương ngoại cảm B. Lý Thời Trân- Bệnh thương hàn C. Trương Trọng Cảnh-Nội thương ngoại cảm A. Trương Trọng Cảnh-Bệnh thương hàn 23. Với một loài cây thuốc xác định, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng tới chất lượng cây thuốc: B. Yếu tố bên ngoài C. Điều kiện khí hậu D. Điều kiện chăm sóc A. Yếu tố nội tại 24. Cách thực hiện sắc ký nào dưới đây được gọi là định tính điểm chỉ (vân tay): A. Sắc ký một hỗn hợp mẫu thử là dịch chiết dược liệu và 1 chất chuẩn D. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với dịch chiết của mẫu đã xác định chắc chắn của chính dược liệu đó B. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với một hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết) C. Sắc ký so sánh hoạt chất chính của dược liệu với chất chuẩn (là hoạt chất chính tinh khiết của dược liệu đó) 25. Các phương pháp giúp phá hủy enzym làm cho chúng không hoạt động trở lại gọi là? A. pH không phù hợp B. Các phương pháp ổn định D. Sử dụng hóa chất C. Đông lạnh 26. Có mấy phương pháp ổn định? B. 4 C. 5 A. 3 D. 6 27. Người Việt có tổ chức y tế chính thức cho riêng mình kể từ thời: D. Nhà Trần C. Nhà Lý A. Hai Bà Trưng B. Nhà tiền lê 28. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới: D. Tất cả đều đúng B. Tự nhiên là nguồn cung cấp nguyên liệu để bán tổng hợp C. Tự nhiên là nguồn cung cấp cấu trúc cơ bản A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các khoáng chất mới 29. Vì sao sóng siêu âm có thể giúp chiết hoạt chất trong? D. Tất cả đều đúng B. Giảm sự hòa tan của chất tan vào dung môi C. Giảm quá trình khuếch tán chất tan A. Tăng sự hòa tan của chất tan vào dung môi 30. Trong nguyên nhân gây sử dụng nhầm lẫn dược liệu, yếu tố nào dưới đây là nguy hiểm nhất: D. Do cố ý giả mạo A. Do dược diệu trùng tên gọi B. Do sử dụng thay thế dược liệu C. Do dược liệu có hình dạng giống nhau 31. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là: C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000 đvc) A. Các chất chuyển hóa bậc I B. Các chất chuyển hóa bậc II D. Các chất có trong thành phần của nhân tế bào 32. Trong ổn định dược liệu, thành phần nào dưới đây trong dược liệu cần phải xử lý: A. Hoạt chất chính C. Acid amin D. Nước B. Protein 33. Ai được suy tôn là tổ sư ngành y học hiện đại phương Tây: C. Dioscorides B. Celus D. Galen A. Hippocrates 34. Câu nào dưới đây không đúng: D. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới các dụng của dược liệu B. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô) A. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi C. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C) 35. Hạt Ý dĩ được thu hái khi nào? A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già, bắt đầu khô 36. Nói Y Học Dân Tộc Việt Nam có một lịch sử lâu đời là vì: C. Việt Nam cũng cung cấp nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc vào kho tàng y học Phương Đông nói chung B. Thời Hùng Vương dân ta đã biết dùng cây thuốc trong phòng và chữa bệnh A. Theo truyền thuyết dân ta đã biết các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng D. Cả ba câu đều có ý chứng minh cho lập luận trên 37. Hạt Sen, Ý dĩ được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già, bắt đầu khô A. Trước khi chín 38. Thầy thuốc Susruta thuộc nền Y học cổ đại: C. Ai Cập B. Assyria và Babylon D. Hy Lạp A. Ấn Độ 39. Đường bị chuyển thành Caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? D. Bảo quản trong dung dịch nước muối A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô B. Sấy khô bằng phương pháp lạnh C. Đông khô 40. Định tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu, bắt buộc phải có: A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết C. Hoạt chất chính của dược liệu đó(tinh khiết) B. Một chất (tinh khiết) vốn có trong dược liệu đó D. Một mẫu dược liệu đó đã được xác định đạt tiêu chuẩn 41. Các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể được đưa vào cơ thể dưới dạng: D. Cả ba loại B. Hoạt chất toàn phần tinh chế C. Cao chiết toàn phần A. Hoạt chất tinh khiết 42. Người ta xay tươi dược liệu với ammonisulfat, hay nariclorid nhằm mục đích gì? C. Dễ dàng vận chuyển B. Dễ dàng chế thuốc D. Dễ dàng sử dụng A. Ức chế enzym trong dược liệu giúp ổn định 43. Sắc ký khí là? B. Phương pháp sắc ký mà pha động lỏng được thay thế bằng một dòng khí không liên tục chạy qua pha tĩnh C. Phương pháp sắc ký mà pha động rắn được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha tĩnh A. Phương pháp sắc ký mà pha động lỏng được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha tĩnh D. Phương pháp sắc ký mà pha tĩnh được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha động 44. Yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến sự mất mát đa dạng sinh học: B. Hủy hoại môi trường sống vốn có của các loài sinh vật A. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Cả ba chưa phải là nguyên nhân quan trọng nhất C. Tiêu diệt một vài loài sinh vật có hại nào đó 45. Có mấy phương thức điện di chính là? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 46. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: A. Cải thiện chất lượng của dược liệu D. Tất cả đều đúng B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng 47. Chọn câu SAI: C. Thời Phục Hưng (1300-1650) A. Thời Trung Cổ (575-1300) D. Trong các câu trên có một câu sai B. Thời Cận Đại (1707-1778) 48. Hoa Cà độc dược được thu hái khi nào? C. Khi hoa đã già D. Khi hoa đang rụng B. Khi hoa đã nở A. Khi hoa chưa nở 49. Yếu tố nào là có ảnh hưởng mạnh nhất tố chất lượng của dược liệu trong thời gian bảo quản: D. Sâu bọ, nấm mốc C. Độ ẩm B. Ánh sáng A. Nhiệt độ 50. Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của Siêu âm thì sóng siêu âm tần số nào được sử dụng? C. 30KHz A. 20KHz D. 60KHz B. 40KHz 51. Để bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc, người ta cần: C. Duy trì và phát triển việc sử dụng cây thuốc D. Câu a và b đúng A. Bảo tồn nguồn gen cây thuốc B. Bảo tồn các kinh nghiệm dược lý dân tộc học 52. Vì sao cần phải ổn định ? B. Để tăng tính thẩm mĩ trên bề mặt D. Để loại bỏ enzym có trong tác chất có lợi tới hoạt chất cần chiết ngoài C. Để tăng enzym có trong dược liệu có lợi tới hoạt chất cần chiết trong A. Để loại bỏ enzym có trong dược liệu gây ảnh hưởng tới hoạt chất cần chiết trong 53. Y học phương Tây có nguồn gốc từ nền y học nào? D. Assyri-Babylon A. Ai Cập C. Hy Lạp B. La Mã 54. Protein bị vón là nhược điểm của phương pháp ổn định nào? D. Bảo quản trong dung dịch muối C. Làm lạnh nhanh A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô B. Sấy khô bằng gió 55. Hạt Sen được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã già, bắt đầu khô 56. Vì sao có thể dùng siêu âm cường độ cao để chết? D. A và B đúng A. Có thể phá vỡ cấu trúc tế bào C. Hoại tử bề mặt B. Thúc đẩy quá trình chiết 57. Bản ghi bằng đất nung của người: D. Người La Mã B. Người Ai Cập C. Người Hy Lạp A. Assyri 58. Tài liệu y học được thảo ra vào thế kỷ 16: D. Không có tài liệu nào A. Nội Kinh C. Bản thảo B. Bản thảo cương mục 59. Để một dược liệu có chất lượng điều trị cao, những yếu tố nào dưới đây mang yếu tố quyết định: A. Mùa vụ thu hái D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại B. Năng suất /hiệu quả canh tác C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu 60. Tuyên bố Alma-Ata có mục tiêu: D. A và b đúng A. Nhìn nhận tầm quan trọng của các thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong hệ thống Y tế C. Nhận dạng, đánh giá, bào chế, trồng trọt cây thuốc như là một nguồn thuốc sẵn có có giá trị B. Khuyến nghị sử dụng các thuốc cổ truyền đã được chứng minh tác dụng trong chính sách thuốc quốc gia 61. Các loại quả nang, quả hạch, quả dĩnh thường được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã già 62. Có mấy kỹ thuật chiết dược liệu ở nhiệt độ cao? D. 6 A. 3 C. 5 B. 4 63. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết, loại phổ nào thường được sử dụng hơn cả: D. NMR và IR A. UV và IR C. IR và MS B. NMR và MS 64. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại một vùng nhất định: C. Đặc tính di truyền của cây A. Điều kiện sinh thái của cây D. Phương pháp chế biến B. Thời gian thu hái, điều kiện bảo quản 65. Pha tĩnh thông dụng nhất dùng trong sắc ký lỏng cao áp HPLC là? D. Tất cả đều đúng B. Pha đảo A. Pha tĩnh phân bố C. Pha thuận 66. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với mục đích nào dưới đây: B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu C. Bán định lượng một chất nào đó trong hỗn hợp D. Tất cả các nội dung trên 67. Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng là? C. Polyamide B. Alumina A. Silicagel D. Tất cả đều đúng 68. Tinh bột bị biến thành hồ tinh bột là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? D. Tổng hợp enzym dùng điện phân B. Tổng hợp enzym A. Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước C. Phá hủy enzym bằng nhiệt phân 69. Hoa Kim ngân được thu hái khi nào? D. Khi hoa đang rụng C. Khi hoa đã già B. Khi hoa mới nở A. Khi hoa chưa nở 70. Trong các dược phẩm dược liệu các cao chiết toàn phần được sử dụng khi: D. Câu b và c đúng A. Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu cần sự phân liều chính xác B. Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết C. Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm tác dụng phụ 71. Hoa Đinh hương được thu hái khi nào? D. Khi hoa đang rụng C. Khi hoa đã già A. Khi hoa chưa nở B. Khi hoa đã nở 72. Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng với cơ chế là? A. Cơ chế hấp thu D. Cơ chế dòng điện B. Cơ chế hấp phụ C. Cơ chế tan rã 73. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu: B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzyme D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzyme A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzyme 74. Thuật ngữ dược liệu học trong Tiếng anh là: A. Pharmacology D. Pharmacognosy C. Herbology B. Pharmacy 75. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dụng: D. Tất cả đều đúng B. Sắc ký khí A. Sắc ký lỏng tới hạn C. Sắc ký lỏng cao áp 76. Thiết bị chiết hỗ trợ bằng vi sóng đặc biệt thích hợp cho chưng cất......Bằng phương pháp? B. Dầu oliu, phương pháp lôi cuốn hơi nước A. Tinh dầu, phương pháp lôi cuốn hơi nước C. Dầu oliu, phương pháp tách điện nguyên tử D. Tinh dầu, phương pháp tách các chất 77. Dược liệu học là: B. Nghiên cứu về phản ứng của thuốc trong cơ thể A. Môn khoa học về các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc Sinh học C. Chế biến và bào chế thuốc từ nguyên liệu tổng hợp D. Nghiên cứu tác dụng phụ của thuốc 78. Quả Tiểu hồi, xà sàng, Đại hồi được thu hái khi nào? A. Trước khi chín C. Khi quả đã già D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả 79. Quả xà sàng được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già A. Trước khi chín B. Khi mới ra quả D. Khi quả còn nụ 80. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là sữa ong chúa phương pháp làm khô tốt nhất nên là: A. Phơi trong mát C. Sử dụng chất hút ẩm B. Sấy nhanh trong tủ sấy D. Đông khô 81. Trong GACP có yếu tố: A. Pháp lý C. Thỏa thuận B. Bắt buộc D. Cả 3 đều đúng 82. Hoa Hồng hoa được thu hái khi nào? B. Khi hoa đã nở D. Khi hoa đang rụng A. Khi hoa chưa nở C. Khi hoa đã già 83. Nhóm chất nào dưới đây là chất chuyển hóa bậc I: B. Glycan C. Polyphenol D. Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) A. Tannin 84. Cơ chế phân tách của phương pháp sắc ký lớp mỏng thường là? C. Cơ chế tan rã B. Cơ chế hấp phụ D. Cơ chế dòng điện A. Cơ chế hấp thu 85. Pha động dùng trong HPLC (pha đảo) thông dụng nhất là? B. Methanol hoặc nước A. Hỗn hợp nước D. Tất cả đều đúng C. Acetonitril với các tỉ lệ khác nhau 86. Tinh dầu bị bay hơi là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô C. Bảo quản trong dung dịch cồn D. Đông khô B. Sấy khô bằng gió lạnh 87. Quả Tiểu hồi được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già 88. Vị vua nào đặt ra luật lệ hành nghề y dược: B. Vua Asclepius Hy Lạp C. Vua Asshurbanipal Assyria-Babylon A. Vua Hammurabi Assyria-Babylon D. Vua Aristoteles Hy Lạp 89. Giả Kim thuật (alchemia) xuất hiện trong giai đoạn: D. Thời cận đại B. Thời phục hưng C. Thời trung cổ A. Thời cổ đại 90. Hai thầy thuốc nổi tiếng của Ấn Độ sống vào đầu công nguyên là: A. Brahmagupta và Aryabhata C. Charaka và Susruta B. Kalidasa và Vishnu Sharma D. Ashoka và Chandragupta Maurya 91. Protein bị đông lại là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? B. Đông khô (freeze-drying) D. Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước A. Sấy khô bằng nhiệt độ thấp C. Bảo quản bằng cách ngâm trong cồn 92. Ai là tác giả của cuốn “Bản thảo cương mục”: C. Trương Trọng Cảnh D. Thần nông A. Hoàng đế B. Lý Thời Trân 93. Quả mơ được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già 94. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng: B. Các dược liệu chứa glycosid, ester nhất thiết phải được ổn định nếu muốn đảm bảo chất lượng C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết phải ổn định A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi làm khô D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc từ động vật mới cần các biện pháp ổn định Time's up # Tổng Hợp# Dược Học