Đại cương về dược liệu – Phần 2 – Bài 1FREEDược Liệu Dược học 1. Ai là người được coi là "Đại y tôn" của Việt Nam: D. Lê Lợi B. Tuệ Tĩnh C. Nguyễn Trãi A. Hải Thượng Lãn ông - Lê Hữu Trác 2. Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa là phương pháp gì? D. Chưng cất C. Điều chế B. Thăng hoa A. Đông khô 3. Có mấy chỉ số vật lý được dùng để đánh giá các nguyên liệu là chất lỏng, đặc biệt là tinh dầu và dầu béo là? C. 6 chỉ số B. 4 chỉ số D. 8 chỉ số A. 5 chỉ số 4. Tục nhai trầu của người Việt có từ thời? A. Đinh D. Hồng bàng C. Trần B. Lý 5. "Bản thảo cương mục" là tác phẩm y học của tác giả và người nước nào? B. Thời Đinh, người Việt Nam D. Thời Nguyễn, người Việt Nam A. Lý Thời Trân (1518-1593), người Trung Quốc C. Thời Tống, người Trung Quốc 6. Mục đích bảo quản dược liệu là? C. Giữ nguyên nồng độ chất trong thuốc trước khi sử dụng B. Giữ nguyên hình thức của dược liệu D. Tất cả đều đúng A. Giữ nguyên phẩm chất của dược liệu 7. "Nam dược thần hiệu" là tác phẩm của ai? D. Nguyễn Đình Chiểu B. Nguyễn Trãi A. Lê Hữu Trác C. Tuệ Tĩnh 8. Cỏ ngọt có vị? D. Chua B. Đắng A. Ngọt C. Hơi cay 9. Nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước là? A. Tinh bột bị biến thành hồ B. Protein bị đông C. Có trạng thái sừng, việc chiết xuất không thuận lợi D. Tất cả đều đúng 10. Việc làm khô dược liệu liên quan đến các yếu tố nào? C. Khối lượng B. Độ ẩm D. Nhiệt độ và khối lượng A. Nhiệt độ và thông hơi 11. Làm thế nào để có thể tạo áp suất giảm trong máy sấy dược liệu: C. Tăng nhiệt độ D. Giảm khối lượng và tăng lực tác động vào A. Nối tủ sấy với máy hút chân không B. Thổi không khí vào máy 12. Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để kết tinh nước trong dược liệu? B. Làm lạnh thật nhanh ở nhiệt độ rất thấp (-40°C) C. Làm lạnh chậm ở nhiệt độ (-5°C) A. Làm lạnh thật nhanh ở nhiệt độ rất thấp (-80°C) D. Làm lạnh chậm ở nhiệt độ (-5°C) và rã đông lại 13. Tuệ Tĩnh mất ở đâu? B. Trung Quốc A. Việt Nam D. Thái Lan C. Ấn Độ 14. Nội dung sơ lược của cuốn "Bản thảo cương mục" là? D. 9 000 bài thuốc trong đó có 1400 vị thuốc với 900 vị thực vật, 300 vị thuốc động vật và 200 vị thuốc khoáng vật A. 12 000 bài thuốc trong đó có 1892 vị thuốc với 1094 vị, 444 vị thuốc động vật và 354 vị thuốc khoáng vật C. 13 000 bài thuốc trong đó có 1900 vị thuốc với 1300 vị thực vật, 400 vị thuốc động vật và 200 vị thuốc khoáng vật B. 10 500 bài thuốc trong đó có 1700 vị thuốc với 1200 vị thực vật, 300 vị thuốc động vật và 200 vị thuốc khoáng vật 15. Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? D. Làm khô bằng khí nén C. Bảo quản trong dung dịch cồn, bazơ B. Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước A. Bảo quản bằng cách làm lạnh 16. Việc đóng gói dược liệu cần phải tuân theo các tiêu chuẩn về? A. Loại bao bì D. Hình dáng C. Khối lượng B. Kích thước E. Tất cả đều đúng 17. Thầy thuốc Susruta đã có đóng góp nổi bật gì cho ngành y dược học? D. Mô tả khoảng 200 loại B. Tìm ra có nguồn gốc thuốc mới A. Mô tả 760 loại C. Tìm ra công thức thuốc mới 18. Quinin trong dung dịch oxy acid dưới ánh sáng thường có màu? Dưới ánh sáng UV có màu? A. Xanh lơ, xanh lơ rõ B. Xanh dương, xanh lơ C. Xanh lơ, xanh lá D. Xanh lơ rõ, xanh lơ 19. Phương pháp đông khô là phương pháp như thế nào? B. Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho hóa hơi nước A. Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa C. Phương pháp làm ẩm dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá D. Phương pháp làm ẩm dược liệu bằng cách cho điện phân nước trong dược liệu 20. "Thuốc thang sẵn có khắp nơi Trong vườn ngoài ruộng trên đồi dưới sông Hàng ngàn thảo mộc thú trùng Thiếu gì thuốc bổ thuốc công quanh mình". Là bài viết của ai? A. Hải Thượng Lãn ông - Lê Hữu Trác C. Nguyễn Trãi B. Tuệ Tĩnh D. Lê Lợi 21. Protein bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? B. Bảo quản bằng dung dịch muối: A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô C. Sấy khô bằng khí nén lạnh D. Đông lạnh 22. "Hải Thượng y tông tâm lĩnh" là tác phẩm của ai? C. Nguyễn Trãi A. Lê Hữu Trác D. Nguyễn Đình Chiểu B. Tuệ Tĩnh 23. Thầy thuốc Charaka người Ấn Độ có đóng góp gì cho ngành y dược học, NGOẠI TRỪ? A. Kể đến 500 phương thuốc D. Tạo ra các công thức thuốc có tính đột phá B. Nói nhiều tới các sản phẩm có nguồn gốc động vật C. Nói nhiều tới các sản phẩm có nguồn gốc khoáng vật 24. Nhược điểm của phương pháp phá hủy enzym dùng nhiệt khô là, NGOẠI TRỪ? D. Môi trường khô khó khăn và enzym khó bị phân hủy A. Protein bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen B. Làm nóng nhanh nên tạo một lớp mỏng khô ở phía ngoài C. Làm nóng nhanh nên tạo một lớp mỏng ẩm ở phía trong 25. Vì sao phải phơi một số dược liệu trong râm? A. Muốn làm dược liệu khô nhưng muốn bảo vệ màu sắc và tinh dầu C. Tiện lợi và dễ làm hơn D. ít chiếm diện tích hơn khi phơi trực tiếp B. Giữ độ tươi nhưng màu sắc giảm 26. Có thể phòng chống nấm mốc, sâu mọt trong dược liệu bằng cách sử dụng? A. Bức xạ y Co⁸⁰ chiếu từ 0,25 KGγ đến 1 Kgγ C. Bức xạ y Co⁸⁰ chiếu từ 0,1 KGγ đến 0,4 Kgγ D. Bức xạ y Co⁸⁰ chiếu từ 1 KGγ đến 2 Kgγ B. Bức xạ y Co⁸⁰ chiếu từ 0,01 KGγ đến 0,03 Kgγ 27. Muốn bảo quản dược liệu dễ hút ẩm ta cần? A. Đựng trong bao bì bằng nhựa tổng hợp dưới đáy không để chất hút ẩm B. Đựng trong bao bì bằng sắt đã rỉ và dưới đáy có để chất hút ẩm C. Đựng trong bao bì bằng sắt - nhựa tổng hợp và dưới đáy có để chất hút ẩm D. Có từ 2 ý đúng trở lên 28. Người Việt xưa nhuộm răng bằng cách phối hợp các dược liệu nào? A. Vỏ lựu C. Ngũ bội tử D. Tất cả đều đúng B. Cánh kiến 29. Vì sao các dược liệu như cà độc dược, ô đầu, mã tiền cần được bảo quản ở nơi riêng biệt? D. Tất cả đều đúng B. Vì có tinh dầu C. Vì chúng dễ bay hơi A. Vì chúng độc 30. Dioscorides là người nước nào và đã có đóng góp gì cho nền y học? D. Người Nga, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh B. Người Hy Lạp, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh C. Người Ấn Độ, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh A. Người La Mã, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh 31. Vua Babilon đặt ra luật hành nghề y dược là? B. Vua Sargon D. Hammurabi A. Vua Nebuchadnezzar C. Vua Ashurbanipal: 32. Người viết bộ sách "De Medicina" là: B. Hippocrates D. Avicenna A. Celsus C. Galen 33. Các dược liệu chứa alkaloid, glycosid có vị? A. Ngọt C. Đắng B. Hơi cay D. Chua 34. Vì sao không sấy dược liệu trong máy sấy thông thường mà phải sấy trong điều kiện áp suất giảm? A. Giúp làm khô một số cao thuốc hoặc bảo vệ các thuốc có hoạt chất dễ hỏng bởi nhiệt độ C. Để thay đổi màu sắc của dược liệu D. Để làm tăng nhiệt độ sấy B. Để tiết kiệm điện năng 35. Các chỉ tiêu của một tiêu chuẩn được đề ra để đảm bảo chất lượng của dược liệu và có căn cứ để giao dịch trên thị trường bao gồm: C. Định tính thành phần hóa học A. Đặc điểm hình thái B. Thử tinh khiết E. Tất cả đều đúng D. Định lượng thành phần chính hay định lượng cao chiết được 36. Ai là người chữa khỏi bệnh Sản hậu cho Tống Vương phi (vợ vua Minh) và được phong là "Đại y thiền sư"? A. Tuệ Tĩnh B. Hải Thượng Lãn Ông C. Lê Hữu Trác D. Nguyễn Đình Chiểu 37. Ưu điểm của phương pháp làm khô dược liệu Đông khô là, NGOẠI TRỪ? D. Cấu trúc của các mô cũng không bị biến đổi B. Các hoạt chất không bay hơi, được bảo vệ nguyên vẹn A. Nguyên liệu được làm khô tuyệt đối C. Các enzym bị ức chế nhưng không hoạt động lại bình thường ở nhiệt độ bình thường 38. Ngành dược phương Tây phát triển dựa trên nền tảng kiến thức và kinh nghiệm của y dược học nước nào? B. La Mã và Hy Lạp C. Ấn Độ và La Mã D. Hy lạp và Ấn Độ A. Hy Lạp và La Mã 39. Vì sao các dược liệu như hồi, đinh hương, quế, bạc hà cần phải bảo quản ở nơi riêng biệt: D. Vì chúng dễ hòa tan vào nước B. Vì chúng có độ ẩm cao C. Vì chúng dễ bay hơi A. Vì chúng chứa tinh dầu 40. Nọc rắn được làm khô bằng phương pháp nào? D. Phơi dưới nắng có nhiệt độ cao A. Đông khô C. Hóa rắn nhưng vẫn có độ ẩm B. Hóa khô dưới nhiệt độ cao 41. Hải Thượng Lãn ông tên thật là: D. Nguyễn Đình Chiểu C. Nguyễn Trãi A. Lê Hữu Trác B. Lê Quý Đôn 42. Sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp nào? A. Đông khô C. Hóa rắn dưới nhiệt độ thấp D. Chưng cất làm khô hút ẩm B. Phơi trực tiếp dưới nắng 43. Để chế biến chè xanh, sau khi thu hái người ta cần: A. Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô D. Sấy khô bằng cách đặt dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp C. Bảo quản bằng cách đông lạnh B. Ổn định bằng cách ngâm trong nước muối 44. "Hồng Nghĩa giác tự y thư" là tác phẩm của ai? B. Nguyễn Đình Chiểu C. Tuệ Tĩnh A. Lê Hữu Trác D. Lê Lợi 45. Ưu điểm của phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm hơi cồn là? B. Thành phần hóa học của dược liệu đã biến tính D. Giữ được độ ẩm nhưng màu sắc không được tươi A. Lấy được dược liệu có màu sắc đẹp, dễ biến tính C. Thành phần hóa học giống như dược liệu tươi 46. Các dược liệu chứa acid hữu cơ có vị? C. Ngọt B. Cay D. Đắng A. Chua 47. "Hoàng đế Nội kinh" là tác phẩm y học của người nước nào? C. Nhật Bản A. Trung hoa B. Ấn độ D. Hy Lạp 48. Ai là người đã ra lệnh thu thập tài liệu y học của người Sumer, Akkadia, Babilon? B. Hammurabi A. Assur- banipal C. Nebuchadnezzar II D. Gilgamesh 49. Người nổi tiếng nhất trong y học Ai Cập cổ đại là: C. Galen B. Hippocrates D. Avicenna A. Imhotep 50. Nhiệt độ trong tủ sấy ở áp suất giảm vào khoảng? B. 50°C C. 20°C A. 25 - 45°C D. 60°C 51. Trong ngành dược liệu học, C.Linnaeus đã có đóng góp gì? D. Tạo ra công thức hóa học về các loại thuốc giảm đau B. Tìm ra nguồn nguyên liệu mới từ thực vật C. Tìm ra nguồn nguyên liệu mới từ động vật A. Đặt ra hệ thống danh pháp cho động vật và thực vật 52. Người ta tìm lá trúc đào trong dạ dày tử thi bằng cách? D. Sử dụng kính hiển vi điện tử C. Sử dụng phương pháp siêu âm B. Sử dụng máy quét MRI A. Soi vi phẫu 53. Hippocrate là người nước? D. Anh B. Trung Quốc A. Hy lạp C. Mỹ 54. Tuệ Tĩnh tên thật là: A. Nguyễn Bá Tĩnh D. Nguyễn Bá Tâm C. Nguyễn Bá Tuệ B. Nguyễn Tĩnh Tuệ 55. Phạm Công Bân còn gọi là - Và là danh y thời Vua? B. Phạm Bảo, Vua Trần Anh Kiệt A. Phạm Bân, Vua Trần Anh Tông D. Phạm Bân, Vua Phạm Ánh Công C. Phạm Kỳ Anh, Vua Phạm Ảnh Công 56. Nội dung của "Hồng Nghĩa giác tự y thư" là? C. Gồm 3 quyển, biên soạn bằng chữ Nôm, chứa các phương pháp chữa bệnh tâm linh A. Gồm 2 quyển biên soạn dưới dạng thơ nôm để truyền bá rộng rãi y dược học dân tộc và y lý biện chứng trị liệu D. Gồm 4 quyển, biên soạn bằng chữ Hán, tập trung vào các công trình y học phương Tây B. Gồm 5 quyển viết bằng chữ Hán, chủ yếu về các bài thuốc bí truyền trong cung đình 57. Nọc rắn, sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp? C. Hóa rắn B. Đông khô D. Phơi trực tiếp dưới nắng A. Giữ ẩm 58. Có mấy phương pháp làm khô? A. 4 cách B. 5 cách C. 3 cách D. 6 cách 59. Có mấy chỉ số vật lý thường dùng để đánh giá dược liệu là? B. 5 chỉ số D. 8 chỉ số A. 6 chỉ số C. 7 chỉ số 60. Trong ngành dược liệu học, J.Abel đã có đóng góp gì? C. Các chất có tác dụng sinh lý đặc hiệu và từ các tuyến nội tiết của động vật B. Chứng minh rằng có thể sản xuất các chất A. Chiết được epinephrin từ động vật D. Tất cả đều đúng 61. Galen là người nào và sống tại? B. Người Trung Quốc, sống tại Bắc Kinh D. Người Ấn Độ, sống ở Ai Cập A. Người Hy Lạp, sống tại La Mã C. Người Nhật Bản, sống tại Tokyo 62. Người được coi là tổ sư ngành y học hiện đại phương Tây là? D. Paracelsus C. Avicenna A. Hyppocrate (460-3777TCN) B. Galen 63. Người viết tập sách "De Materia medica" là: C. Galen A. Dioscorides D. Avicenna B. Hippocrates 64. Thầy thuốc nổi tiếng Susruta là người nước nào? B. Anh D. Nga A. Ấn Độ C. Pháp 65. Thầy thuốc nổi tiếng Charaka là người nước nào? C. Hy lạp B. Trung Quốc A. Ấn độ D. Ba Tư 66. Đối với dược liệu có số lượng ít và dễ bị sâu mọt, ta thường bảo quản bằng cách? C. Ngâm trong nước muối B. Để ngoài trời dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp D. Bảo quản trong tủ lạnh A. Đựng trong những hộp hoặc thùng sắt kín và nhỏ xuống đáy thùng vài giọt chloroform 67. Trong ngành dược liệu học Schleiden đã có đóng góp gì? C. Có thể chống nhầm lẫn các chất bằng các quan sát dưới kính hiển vi D. Tất cả đều đúng B. Tầm quan trọng của khảo sát mô học trong chống nhầm lẫn và giả mạo các vị thuốc A. Có thể phân biệt được các dược liệu bằng cách quan sát chúng dưới kính hiển vi 68. Nếu dược liệu bị sâu mọt thì phương pháp khắc phục đơn giản nhất là? D. Lạnh ở nhiệt độ 5°C B. Để lạnh ở nhiệt độ -5°C A. Sấy ở nhiệt độ 65°C C. Sấy ở nhiệt độ 100°C 69. Thời điểm dược tách khỏi y trong y học phương Tây là? A. Khi Hippocrates viết cuốn "Corpus Hippocraticum" C. Khi Galen viết các tác phẩm y học của mình D. Khi Dale với cuốn "Pharmacologic" B. Khi Avicenna viết cuốn "The Canon of Medicine" 70. Bao bì đóng gói dược liệu nhỏ, có thể dùng ngay thì cần ghi nhãn chứa mấy thông tin? D. 9 thông tin C. 8 thông tin A. 7 thông tin B. 5 thông tin 71. Những tiến bộ của điều trị trong y học phương Tây được đánh dấu bằng? B. Cuốn "De Medicina" của Celsus C. Cuốn "Canon of Medicine" của Avicenna A. Cuốn Pharmacologial (1700) của Dale D. Cuốn "De Materia Medica" của Dioscorides 72. Trong ngành dược liệu học, Ejikman đã có đóng góp gì? C. Đưa ra khái niệm về cách bảo quản dược liệu A. Đưa ra khái niệm Vitamin 1896 D. Đưa ra khái niệm về các chu trình sinh hóa B. Đưa ra khái niệm hóa học 73. Gai dầu và Hyoscyamus được Susruta sử dụng làm thuốc? A. Ngủ B. Gây tê C. Kích thích D. Giảm đau 74. Độ hòa tan của một chất thường được biểu hiện bằng? C. Nhiệt độ sôi A. Số ml dung môi tối thiểu cần để hòa tan lượng chất đó D. Áp suất hơi B. Khối lượng phân tử 75. Phương pháp làm khô dược liệu nào cần đến máy hút chân không? D. Cả 2 đều đúng B. Đông khô C. Cả 2 đều sai A. Sấy dưới áp suất giảm 76. Trong ngành dược liệu học, F. Serturner đã có đóng góp gì? C. Chiêt được dầu từ thực vật nhưng chỉ sử dụng cho mê B. Chứng minh khái niệm chất "Tinh túy" của Paracelsus D. Tất cả đều đúng A. Chiết được morphin từ cây cổ thụ 77. Nội dung của bộ sách "Nam dược thần hiệu" là? B. Gồm 8 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 300 vị thuốc nam, 7 quyển sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh D. Gồm 10 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 450 vị thuốc nam, 9 quyển sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh C. Gồm 15 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 600 vị thuốc nam, 14 quyển sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh A. Gồm 11 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 499 vị thuốc nam, 10 quyển sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh 78. Tuệ Tĩnh có tư tưởng chỉ đạo về đường hướng y học như thế nào? D. Tuệ Tĩnh ủng hộ việc chữa bệnh bằng các phương pháp bí truyền và không chia sẻ cho cộng đồng B. Tuệ Tĩnh chủ trương chỉ sử dụng y học hiện đại phương Tây C. Tuệ Tĩnh từ chối sử dụng bất kỳ loại dược liệu thiên nhiên nào A. Tôi tiên sư, kính đạo tiên sư Thuốc Nam Việt chữa người Việt Nam 79. Người ta biết đến y học Ai cập nhờ các bản ghi bằng: D. Da động vật A. Giấy Papyrus C. Đất sét B. Bảng đá 80. Mục đích của việc đóng gói dược liệu là? D. Các nguyên liệu dễ biến đổi chất C. Dễ dàng vận chuyển nhưng khó bảo quản A. Bảo vệ dược liệu về mọi mặt trong thời gian vận chuyển, bảo quản B. Chỉ làm đẹp mắt 81. Để chế biến chè đen, sau khi thu hái người ta cần: D. Phơi dưới nhiệt độ hơn 70 độ C B. Không cần ổn định, để cho enzym hoạt động bình thường A. Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô C. Ổn định bằng phương pháp đông khô 82. Bao bì đóng gói dược liệu số lượng lớn cần ghi nhãn chứa mấy thông tin? B. 6 thông tin D. 8 thông tin A. 5 thông tin C. 7 thông tin 83. Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để nước kết tinh trong dược liệu thăng hoa? D. Nhiệt độ thấp và áp suất dưới 10⁻⁶ mmHg B. Nhiệt độ thấp A. Nhiệt độ không âm C. Áp suất cao trên 10⁶ mmHg 84. Một vị vua xứ Thessaly rất giỏi về thuật chữa bệnh là? B. Leonidas D. Alexander Đại đế A. Pericles C. Aslepius 85. Nhiệt độ trong tủ sấy làm khô dược liệu vào khoảng? A. 30 - 80°C C. < 20°C D. 60 - 90°C B. 30 - 50°C 86. Sự kiện gì khởi đầu cho sự hình thành của Hóa dược học, tách dần khỏi dược liệu học? B. Chiết xuất được tinh chất từ thực vật D. Tất cả đều đúng A. Chất gây mê đầu tiên được tổng hợp C. Chiết xuất được tinh chất từ da động vật 87. Galen có đóng góp gì cho ngành y học? C. Nghiên cứu nguyên dược liệu A. Viết nhiều sách mô tả phương pháp bào chế thuốc có nguồn gốc động vật và thực vật D. Tạo ra các chất mới B. Viết nhiều sách mô tả phương pháp bào chế thuốc có nguồn gốc khoáng vật và thực vật 88. Có mấy cách phơi làm khô? B. 2 cách C. 3 cách A. 1 cách D. 4 cách 89. Nguyên nhân chính là giảm chất lượng dược liệu trong quá trình bảo quản là? B. Áp suất cao A. Độ ẩm D. Vận chuyển C. Áp suất thấp 90. Người Việt ta có tục nhai trầu (trầu, cau, vôi) nhằm mục đích gì? B. Giữ phong tục C. Không có tác dụng ngoại đẹp A. Bảo vệ răng, da dẻ hồng hào D. Thể hiện nét đẹp phụ nữ Việt Nam 91. Hải Thượng Lãn ông sinh - mất năm nào? C. 1720 - 1758 A. 1720 - 1791 D. 1820 - 1891 B. 1801 - 1890 92. Dùng thiết bị gì để thông hơi trong máy sấy làm khô dược liệu? D. Máy nén khí B. Máy bơm nước A. Dùng quạt hút C. Máy phát điện 93. Cam thảo có vị? C. Đắng D. Hơi bùi bùi A. Ngọt B. Chua 94. Trong ngành dược liệu học, K.W Scheele đã có đóng góp gì? D. Chiết được các acid thực vật và chất khác ở thế kỉ IX A. Chiết được các acid thực vật và chất khác ở thế kỉ XVIII B. Chiết được các acid thực vật và chất khác ở thế kỉ XV C. Chiết được các acid thực vật và chất khác ở thế kỉ VII 95. Ai là người đưa ra khái niệm về hoạt chất trong dược liệu? B. Hippocrates A. Paracelsus D. Avicenma C. Galen 96. Mục đích của việc làm khô dược liệu là? D. Tất cả đều đúng A. Bảo quản dược liệu khỏi bị nhiễm mốc, vi khuẩn C. Hạn chế các biến đổi hóa học trong dược liệu B. Bảo quản khỏi bị tác động bởi enzym 97. Tuệ Tĩnh có 2 tác phẩm y học nổi tiếng là: B. Y Tâm Đắc Lục và Kim Ngọc Luận C. Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh và Hoàng Cung Y Giám A. Hồng Nghĩa giác tự y thư và Nam dược thần hiệu D. Ngọc Tử Đường và Thiên Giám Yếu Time's up # Tổng Hợp# Dược Học