Đại cương về dược liệu – Phần 2 – Bài 2FREEDược Liệu Dược học 1. Trong phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm hơi nước, nhiệt độ cần duy trì là? C. < 90°C D. > 120°C A. 105 - 110°C B. 105°C 2. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, emetin dưới ánh sáng uv cho màu gì? D. Đen tím A. Đỏ cam C. Xanh lơ B. Vàng nhạt 3. Ai là người đưa ra khái niệm hoạt chất của dược liệu? C. Dmitri Mendeleev D. Joseph Lister A. Paracelsus B. Marie Curie 4. Chỉ số khúc xạ của tinh dầu hương nhu trắng ở 20°C là? C. Từ 1,600 đến 1,610 D. Từ 1,480 đến 1,490 A. Từ 1,510 đến 1,528 B. Từ 1,450 đến 1,460 5. Trong nghiên cứu, sắc ký được sử dụng để? D. Tất cả đều đúng A. Định tính, định lượng B. Theo dõi thành phần các chất C. Phân lập các chất 6. Ai được coi là "Đại y tôn" của Việt Nam? A. Hải Thượng Lãn Ông C. Hồ Đắc Di D. Nguyễn Quý Đạo B. Tuệ Tĩnh 7. Để ổn định dược liệu là các bộ phận dày, cứng như vỏ, rễ, gỗ, hạt ta dùng phương pháp ổn định dược liệu dùng hơi ẩm bằng? B. Hơi nước C. Hơi dầu D. Tất cả đều đúng A. Hơi cồn 8. Để thu được dược liệu có màu sắc đẹp, thành phần hóa học giống như dược liệu tươi ta dùng phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng: C. Hơi dầu A. Hơi cồn B. Hơi nước D. Tất cả đều đúng 9. Ai là người biên soạn cuốn "Kim ngọc quyển"? D. Cá 3 người C. Nguyễn Quý Đạo B. Nguyễn Mạnh Thảo A. Danh y Nguyễn Quang Tuấn 10. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, berberin dưới ánh sáng uv cho màu gì? C. Cam A. Đen B. Đỏ D. Vàng 11. "Những cây thuốc và Vị thuốc Việt Nam" là cuốn sách do ai biên soạn? A. GS.TS Đỗ Tất Lợi B. Nguyễn Mạnh Thảo D. Lê Hữu Trác C. Nguyễn Quý Bảo 12. Cộng hưởng từ biến đổi Fourier là? B. Phổ hồng ngoại A. Phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến D. Cách xác định tần số cộng hưởng bằng cách ghi nhận đồng thời mọi tần số cộng hưởng rồi sử dụng biến đổi Fourier để tách riêng tần số cộng hưởng của từng hạt nhân C. Phổ khối lượng 13. Hoạt chất quan trọng nhất trong cây dừa cạn là? D. A và B đều đúng C. Quinine B. Vinblastin A. Vincristin 14. Để khắc phục các nhược điểm và phát huy thế mạnh của cả 2 máy sắc ký và quang phổ người ta làm thế nào? B. Sử dụng riêng máy sắc ký mà không cần máy quang phổ D. Bỏ qua việc phân tích bằng máy sắc ký và quang phổ, chỉ dựa vào kinh nghiệm A. Ghép nối sắc ký - quang phổ C. Sử dụng phương pháp tách chiết thay thế 15. Nicotin trong thuốc lá được phân lập bằng phương pháp? C. Chưng cất phân đoạn A. Phương phân tách nước B. Phương pháp giữ kín hơi nước D. Phương pháp hòa dòng điện 16. Ai là người biên soạn tập "Y học Tùng thư"? C. Lương Đắc Bằng D. Tuệ Tĩnh A. Nguyễn Mạnh Thảo B. Nguyên An Nhân 17. Hoa Hồng hoa, Cà độc dược được thu hái khi nào? D. Khi hoa đang rụng C. Khi hoa đã già A. Khi hoa còn nụ B. Khi hoa đã nở 18. Sắc ký lớp mỏng kết hợp với mật độ quang kế hiện được coi là một phương pháp định lượng: C. Chưa đủ dữ kiện kết luận A. Đúng D. Có đúng - có sai B. Sai 19. Artemisinin được chiết xuất từ cây? D. Cây hoàng bá B. Cây ngải cứu C. Thanh cao hoa vàng A. Cây đinh hương 20. Phổ hồng ngoại giúp ta phát hiện? B. Các thông tin về liên kết ba C. Liên kết với các dị tố, các nhóm thế A. Các thông tin về liên kết đôi D. Tất cả đều đúng 21. Trong cây dừa cạn có chất gì được chú ý nhất? C. Artemisinin A. Vinblastin D. Cả 3 chất B. Curcumin 22. Phổ tử ngoại khả kiến giúp phát hiện, NGOẠI TRỪ? D. Phân tích các chất màu C. Xác định hàm lượng các chất bay hơi B. Xác định các nhóm chất hay trong một số trường hợp để so sánh phổ định danh các chất A. Lamda max 23. Có mấy phương pháp triển khai sắc kí phẳng? C. 3 D. 4 A. 5 B. 2 24. Ai là người đặt ra hệ thống danh pháp cho động vật và thực vật? A. Charles Darwin B. Gregor Mendel D. Linnaeus C. Louis Pasteur 25. Ai là người biên tập tập "La khê phương dược"? B. Tuệ Tĩnh D. Lê Quý Đôn A. Danh y Nguyễn Quang Tuấn C. Nguyễn Trãi 26. Năm sinh, năm mất của GS.TS Đỗ Tất Lợi? B. 1919 - 2000 A. 1919 - 2008 C. 1934 - 2018 D. 1940 - 2008 27. Nêu tên 3 dung môi có độ phân cực lớn thường dùng làm dung môi sắc ký? C. Alcol ethylic B. Alcol methylic A. Alcol isopropylic D. Tất cả đều đúng 28. Hằng số điện môi của một chất càng lớn, độ phân cực của chất đó càng.....: A. Lớn C. Dần về 0 D. Cả 3 đều đúng B. Nhỏ 29. Trong quá trình xác định tro toàn phần, để tránh các dược liệu hóa gỗ tạo ra than khó đốt, ta có thể là gì? B. Ngừng nung rồi làm ẩm bằng nước muối hay acid nitric đậm đặc rồi đem nung lại cho đến khi tro không còn màu đen A. Ngừng nung rồi làm ẩm bằng nước cất hay acid nitric đậm đặc rồi đem nung lại cho đến khi tro không còn màu đen D. Ngừng nung rồi làm ẩm bằng nước cất hay acid nitric đậm đặc rồi đem nung lại cho đến khi tro không còn màu xanh lơ C. Ngừng nung rồi làm ẩm bằng nước cất hay acid nitric loãng rồi đem nung lại cho đến khi tro không còn màu đen 30. Bạc hà thường được thu hái khi nào? A. Khi bắt đầu ra hoa D. Khi có cả hoa rụng và lá non ra B. Khi lá mới ra C. Khi cây đã già 31. Tro toàn phần của một dược liệu là? A. Khối lượng cắn còn lại sau khi đã nung cháy hoàn toàn dược liệu đó D. Lượng tinh dầu bay hơi sau khi nung dược liệu C. Khối lượng của dược liệu trước khi nung cháy B. Phần nước bốc hơi sau khi nung dược liệu 32. Phương pháp phân lập thường được sử dụng để tách các thành phần của tinh đoạn đầu là? C. Phương pháp chưng cất phân D. Phương pháp nhiệt điện A. Phương phân tách nước B. Phương pháp giữ kín hơi nước 33. Với pha tĩnh trong kỹ thuật sắc ký, yếu tố quan trọng nhất là? A. Cơ chế phân tách C. Áp suất B. pH D. Dòng điện 34. Hoa Hòe, Đinh hương, Kim ngân được thu hái khi nào? A. Khi hoa chưa nở C. Khi hoa đã già D. Khi hoa đã nở và lớn được 2 tuần B. Khi hoa mới nở 35. Trong sắc ký cột cổ điển, áp lực đẩy dòng dung môi qua cột là? C. Áp lực thẩm thấu D. Lực điện trường A. Áp suất khí B. Áp suất thủy tĩnh 36. Ai là người biên soạn cuốn "Liệu dịch phương pháp toàn tập"? A. Tiến sĩ Nguyễn Gia Huy D. Nguyễn Quý Đạo B. Nguyễn Mạnh Thảo C. Phạm Đình Hổ 37. Phương pháp xác định độ ẩm bằng cách chưng cất đẳng phí với dung môi thường được áp dụng cho loại dược liệu nào? C. Dược liệu được qua sơ chế A. Chứa tinh dầu D. Dược liệu đã thành bột mịn B. Chứa độ ẩm cao 38. Cộng hưởng từ nhân quét là? D. Nội soi C. Siêu âm A. Cách xác định tần số cộng hưởng theo từng tần số trong suốt dải tần số cộng hưởng B. Chụp X-quang 39. Trong rễ Ba gạc có chất gì được chú ý? D. Artemisinin C. Curcumin B. Quinine A. Reserpin 40. Phổ hồng ngoại thường được biểu diễn bằng độ truyền qua (T%) của bức xạ hồng ngoại theo: D. Màu sắc C. Tần số A. Số sóng (cm⁻¹) B. Tốc độ 41. Có thể xác định độ ẩm của dược liệu bằng cách nào? D. A và B đều đúng B. Chưng cất đẳng phí với dung môi C. Thông qua độ ẩm của môi trường bên ngoài A. Sấy 42. Enzym tồn tại trong thảo dược sau khi thu hái sẽ hoạt động mạnh ở nhiệt độ nào? C. < 25°C D. > 50°C B. 50 - 70°C A. 25 - 50°C 43. Với pha động trong kỹ thuật sắc ký, yếu tố quan trọng nhất là? C. Dòng điện D. Nhiệt độ B. Bản chất A. Áp suất 44. Vì sao cần xác định lượng tro không tan trong acid hydrochloric đối với mộc tặc? C. Để đo độ ẩm của Mộc tặc A. Tro này biểu hiện lượng đất cát (cấu tạo bởi silic oxyd) trong D. Để xác định hàm lượng chất hữu cơ trong Mộc tặc B. Để xác định lượng tinh dầu có trong Mộc tặc 45. Nhiệt độ đông đặc của tinh dầu hồi được quy định là? B. < 15°C D. Hàm lượng anetol trong tinh dầu sẽ trên 85% thì < 15°C C. > 15°C và hàm lượng anetol trong tinh dầu sẽ dưới 85% A. > 15°C 46. Ai là người biên soạn tập "Việt Nam Dược học"? A. Phó Đức Thành B. Lê Hữu Trác C. Nguyễn Quý Đạo D. Tuệ Tĩnh 47. "Nam dược trị Nam nhân" là tư tưởng đường hướng y học của ai, do ai phát huy về sau đó? C. Đường hướng của Lê Hữu Trác, được Tuệ Tĩnh phát huy A. Đường hướng của Tuệ Tĩnh, được Lê Hữu Trác phát huy B. Đường hướng của Tuệ Tĩnh, được Nguyễn Đình Chiểu phát huy D. Đường hướng của Nguyễn Quý Bảo, được Lê Hữu Trác phát huy 48. Nêu tên dung môi ít phân cực nhất thường dùng làm dung môi sắc ký? D. Tất cả đều đúng B. Hexan C. Heptan A. Ether dầu hỏa 49. Hằng số điện môi của một chất càng nhỏ, độ phân cực của chất đó càng....? B. Nhỏ D. Cả 3 đều sai C. Bằng 0 A. Lớn 50. Theo Dược điển Việt Nam III, độ ẩm của là Thanh cao hoa vàng phải đáp ứng điều kiện gì? B. Phải trên 13% A. Phải dưới 13% C. Trong khoảng từ 7 - 12 % D. Trong khoảng từ 70 - 80 % 51. Dược liệu ngày nay tập trung vào những lĩnh vực chính nào? A. Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc E. Tất cả đều đúng B. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu C. Chiết xuất dược liệu D. Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu 52. Ai là người biên tập cuốn "Trung Việt Dược tính Hợp biên"? B. Nguyễn Mạnh Thảo C. Nguyễn Quý Đạo A. Đinh Nho Chấn và Phạm Văn Thái D. Vũ Trinh 53. Các yếu tố qua trọng nhất trong hệ thống sắc ký quyết định đến khả năng tách một hỗn hợp mẫu xác định nào đó là? B. Pha động A. Pha tĩnh C. Nhiệt độ D. A và B đều đúng 54. Phân lập hoạt chất là? B. Tách riêng một chất dưới dạng tinh khiết ra khỏi một hỗn hợp D. Trộn một chất dưới dạng đa phân tử vào một hỗn hợp A. Tách riêng hợp chất dưới dạng tinh khiết C. Hoàn trộn một chất dưới dạng tinh khiết vào một hỗn hợp 55. Cấu trúc gì trong cây canh ki na được dùng làm thuốc trị Sốt rét? B. Lá cây A. Quinin D. Rễ cây C. Hoa cây 56. Phổ khối lượng giúp ta biết điều gì? A. Thông tin về khối lượng của các ion sinh ra từ phân tử B. Xác định kích thước hạt C. Phân tích màu sắc của mẫu D. Xác định độ tinh khiết của nước 57. Hoạt chất đáng chú ý nhất trong tinh dầu hồi là? D. Eugenol C. Limonene B. Anetol A. Menthol 58. Trong sắc ký giấy là một phương pháp sắc ký phân bố pha: C. Cả 2 tùy vào từng lúc D. Không pha nào cả A. Thuận B. Nghịch 59. Ai là ông tổ ngành y dược Việt Nam? A. Tuệ Tĩnh B. Lê Hữu Trác C. Nguyễn Quý Đạo D. Phạm Đình Hổ 60. Rễ và thân rễ dược liệu thường được thu hái vào thời gian nào trong năm? A. Thời kỳ thu đông D. Mới nhóm thu từ hè sang C. Mùa xuân mới hết đông B. Mùa hè 61. Vì sao Lê Hữu Trác lại nói mình là Hải Thượng Lãn ông? D. Ông quê ở Hà Nội, và "Hải Thượng Lãn" là tên một vị thần trong văn hóa dân gian B. Ông quê ở Bắc Ninh, và "Hải Thượng Lãn" là một từ chỉ một ngọn núi nổi tiếng C. Ông quê ở Quảng Ninh, và "Hải Thượng Lãn" là tên một dòng sông A. Ông quê ở Thượng Hồng, Hải Dương → Hải Thượng Lãn là lười (làm quan) → Hải Thượng Lãn Ông 62. Phổ UV-Vis biểu diễn điều gì? A. Sự tương quan giữa cường độ hấp thu theo bước sóng của một chất trong những điều kiện nhất định D. Sự tương quan giữa cường độ hấp thu theo bước sóng của một chất trong những điều kiện thay đổi C. Sự tương quan giữa tốc độ theo bước sóng của một chất trong những điều kiện nhất định B. Sự tương quan giữa cường độ hấp thu theo tốc độ tan của một chất trong những điều kiện nhất định 63. Paclitaxel được phân lập từ cây Taxus breviflia được dùng trị? B. Ung thư dạ dày A. Ung thư buồng trứng thời kỳ tiến triển D. Đau nhức mỏi cơ C. Đau thần kinh tọa 64. Dung môi thường được dùng trong phương pháp chưng cất đẳng phí với dung môi là? D. Acetone B. Nước C. Ethanol A. Xylen, toluen 65. Trong hoa hòe có chất gì đáng lưu ý? B. Aspirin D. Caffeine C. Nicotine A. Rutin 66. Trong Mã tiền, hoạt chất được chú ý nhất là? A. Quinine D. Penicillin C. Atropine B. Strychnin 67. 10-desacetyl baccatin III là chất có khung taxan có trong cây? B. Cổ thụ A. Thông đỏ C. Đinh lăng D. Thông xanh, lá kim 68. Phương pháp phá hủy enzym bằng nhiệt ẩm, có thể dùng hơi ẩm là: A. Hơi cồn 95% D. A và B đúng C. Hơi dầu B. Hơi nước 69. Trong sắc ký giấy, pha tĩnh được.....thấm trên một tờ giấy thấm đặc biệt? C. Cồn B. Dầu D. Dầu khoáng A. Nước 70. Trong sắc ký lớp mỏng, dung môi dịch chuyển qua pha tĩnh chủ yếu nhờ: C. Lực hấp dẫn B. Điện di A. Lực mao dẫn D. Áp suất khí 71. Phản ứng đặc hiệu phát hiện Anthranoid là? B. Phản ứng Benedict D. Phản ứng Molisch A. Phản ứng Fehling C. Phản ứng Bontrager 72. Vì sao muốn lấy hyoscyamin có trong cây Belladon, cà độc dược thì phải ổn định dược liệu này sau khi thu hái? B. Để dễ dàng vận chuyển và lưu trữ A. Để tăng cường hiệu quả của các chất khác trong cây C. Vì hyoscyamin bị enzym có sẵn trong cây cắt dây nối ester tạo ra tropanol và acid tropic D. Để giữ nguyên mùi hương tự nhiên của dược liệu 73. Trong cây thanh cao hoa vàng các chất được chiết dùng để trị sốt rét là? D. Ginsenosides A. Curcumin C. Artemisinin B. Quinine 74. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, aconitin dưới ánh sáng UV cho màu gì? A. Đỏ nhạt B. Cam vàng D. Xam thẩm C. Xanh lơ 75. Ai là người đưa ra khái niệm vitamin? D. Louis Pasteur B. Alexander Fleming A. Robert Koch C. Ejikman 76. Ai là người đưa ra Khái niệm chất "tinh túy"? A. Paracelsus, y sĩ người Thụy Sỹ B. Hippocrates, Hy Lạp cổ đại C. Galen, La Mã cổ đại D. Avicenna, Ba Tư cổ đại 77. Ai là người biên soạn tập "La Khê phương dược" và cuốn "Kim ngọc quyển"? D. Lê Hữu Trác A. Danh y Nguyễn Quang Tuấn B. Nguyễn Mạnh Thảo C. Nguyễn Quý Đạo 78. Sắc ký là? D. Một phương pháp kết hợp điện cực trong đó các chất được tách ra khỏi một hỗn hợp dựa trên sự "phân bố" liên tục của chúng giữa 2 pha, một pha không chuyển động và một pha tĩnh theo một phương xác định A. Một phương pháp phân tách lý hóa trong đó các chất được tách ra khỏi một hỗn hợp dựa trên sự "phân bố" liên tục của chúng giữa 2 pha, một pha không chuyển động và một pha tĩnh theo một phương xác định B. Một phương pháp phân tách lý hóa trong đó các chất được tách ra khỏi một hỗn hợp dựa trên sự "phân bố" liên tục của chúng giữa 3 pha, một pha không chuyển động và một pha tĩnh và một pha biến động theo một phương xác định C. Một phương pháp kết hợp lý hóa trong đó các chất được tách ra khỏi một hỗn hợp dựa trên sự "phân bố" liên tục của chúng giữa 3 pha, một pha không chuyển động và một pha tĩnh theo một phương xác định 79. "Nam Bang thảo mộc" là tác phẩm y học của ai? C. Lê Hữu Trác B. Tuệ Tĩnh A. Trần Nguyệt Phương D. Đỗ Duy Hùng 80. Rễ Bồ công anh được thu hái vào thời gian nào? D. Giữa mùa đông A. Giữa mùa hè B. Giữa mùa xuân C. Giữa mùa thu 81. Đối với dược liệu dùng lá và ngọn cây có hoa, ta nên thu hái vào thời điểm nào? B. Hoa đã già và lá đã lớn hơn D. Còn nụ hoa, quả chín, lá non, hạt chưa chín A. Bắt đầu ra hoa, không nên hái khi quả và hạt đã chín C. Hoa mới nở và lá non, hạt mới chưa chín 82. Nêu rõ phương pháp chưng cất lôi cuốn đẳng phí? D. Lôi cuốn nước bằng cách chưng cất với một dung môi vô cơ không trộn lẫn được với nước nhưng lại tạo với nước một hỗn hợp đẳng phí có nhiệt độ sôi ổn định C. Lôi cuốn nước bằng cách chưng cất với một dung môi hữu cơ trộn lẫn được với nước nhưng lại tạo với nước một hỗn hợp đẳng phí có nhiệt độ sôi bất định A. Lôi cuốn nước bằng cách chưng cất với một dung môi hữu cơ không trộn lẫn được với nước nhưng lại tạo với nước một hỗn hợp đẳng phí có nhiệt độ sôi ổn định B. Lôi cuốn nước bằng cách chưng cất với một dung môi vô cơ trộn lẫn được với nước nhưng lại tạo với nước một hỗn hợp đẳng phí có nhiệt độ sôi ổn định 83. Trong Dương địa hoàng có chất gì được chú ý nhất? A. Digitalin C. Atropine D. Insulin B. Aspirin 84. Cơ chế phân tách của phương pháp sắc ký giấy chủ yếu là? D. Cơ chế lực tác dụng B. Cơ chế phân bố C. Cơ chế điện phân A. Cơ chế dòng điện 85. Đối với dược liệu dùng vỏ cây, ta nên thu hái vào thời gian nào trong năm? B. Mùa hè A. Mùa xuân D. Mùa đông C. Mùa thu 86. Tro sulfat là? C. Lượng tinh dầu bay hơi sau khi nung dược liệu D. Lượng cặn thu được sau khi chiết xuất dược liệu A. Tro còn lại sau khi nhỏ acid sulfuric lên dược liệu và đen nung B. Lượng cặn không tan thu được sau khi nung dược liệu với nước 87. Pha tĩnh và pha động trong phương pháp sắc ký phân bố ngược dòng ở trạng thái nào? A. Cả 2 pha đều là pha lỏng D. Pha động rắn - pha tĩnh lỏng C. Pha tĩnh lỏng - pha động rắn B. Cả 2 pha đều là pha rắn 88. Vì sao muốn lấy Ranunculin trong một số cây thuộc họ Mao lương thì cần phải ổn định dược liệu này sau khi thu hái? A. Vì Ranunculin bị enzym có sẵn trong cây bị thủy phân thành Protoanemonin C. Để tăng cường hiệu quả của các chất khác trong cây D. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng B. Để ngăn chặn sự mất mát của các chất dinh dưỡng khác 89. Tuệ Tĩnh quê ở? D. Quảng Bình A. Hải Dương B. Hà Nội C. Bắc Ninh 90. Vì sao muốn lấy acid ascorbic có trong thực vật thì cần ổn định các dược liệu đó sau khi thu hái? D. Vì Acid ascorbic bị enzym ascorbicdehydrogenase oxy hóa B. Để đảm bảo tính kháng khuẩn của dược liệu A. Để dễ dàng vận chuyển và lưu trữ C. Để giữ nguyên mùi hương tự nhiên của dược liệu 91. A.Petelot và Ch.Crevost (người Pháp) có biên soạn sách gì về y học Đông Dương? D. Các tế bào và sự phát triển ở Đông Dương B. Các chất sinh - hóa học Đông Dương A. Danh mục các sản phẩm Đông Dương- Các Dược phẩm C. Nguồn gốc vi sinh ở Đông Dương 92. Hàm lượng alkaloid trong vỏ cây Canh ki na như thế nào trong đời sống của cây? B. Hàm lượng tăng nhanh ở năm 3 - 4 và giảm vào năm thứ 7 D. Hàm lượng tăng nhanh theo sự phát triển của cây và giảm vào năm thứ 7 A. Hàm lượng tăng nhanh theo sự phát triển của cây và đạt tối đa vào năm thứ 7 C. Hàm lượng tăng nhanh theo sự phát triển của cây và đạt vào năm thứ 5 93. Vì sao người ta gọi phổ kế cộng hưởng từ hạt nhân 200MHz, 300MHz hay 500MHz? C. Dựa trên nhiệt độ hoạt động của máy B. Dựa theo tần số dùng để kích thích các proton D. Dựa trên kích thước của máy A. Dựa trên cường độ ánh sáng phát ra 94. Hoa hòe được thu hái khi nào? C. Khi còn nụ hoa, chưa nở B. Khi hoa mới nở, còn non A. Khi hoa đã già D. Khi hoa được 1 tháng và ra lá non mới 95. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân là? C. Phổ hồng ngoại (IR spectroscopy) D. Phổ khối lượng (Mass spectrometry) A. Tần số cộng hưởng của các hạt nhân trong phân tử B. Phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến (UV-Vis) 96. Trong cây Trúc đào, hoạt chất đáng chú ý nhất là? A. Insulin D. Quinine B. Neriolin C. Atropine 97. Nhiệt độ nóng chảy của sáp ong vàng được quy định là? D. > 60°C A. 62 - 66°C B. 40 - 60°C C. < 40°C Time's up # Tổng Hợp# Dược Học