Các chất điện giải chính và chất dịch truyềnFREEDược Lý 1. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có triệu chứng: co giật, hôn mê? C. 125- 135 mEq/L: B. 115- 125 mEq/L: D. 110- 120 mEq/L: A. < 115 mEq/L 2. Khi K+ tăng cấp tính trong máu thì thận sẽ điều chỉnh như thế nào? B. Giảm thải H+ C. Nước tiểu càng base và máu càng acid D. Tất cả đều đúng A. Tăng thải K+ 3. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa Na? D. 125- 135 mEq/L: A. >147 mEq/L C. < 115 mEq/L B. <147 mEq/mL 4. Trên lâm sàng, thừa Na+ gây lên cái gì? D. Tất cả đều đúng C. Gây khát, mệt mỏi, nhược cơ B. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào A. Tăng áp lực thẩm thấu 5. Vai trò sinh lý của canxi là gì? B. Co cơ C. Đông máu A. Tạo xương D. Tất cả đều đúng 6. Điền vào chỗ trống: Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể. Nước trong tế bào chiếm....., nước ngoài tế bào chiếm..... D. 3/4,1/4 C. 1/2,1/2 B. 1/3,2/3 A. 2/3,1/3 7. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có các triệu chứng: buồn nôn, uể oải, nhức đầu? D. 110- 120 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: A. 115- 120 mEq/L: B. 115- 125 mEq/L: 8. Nguyên nhân làm mất Na+ đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào là gì? A. Tiêu chảy D. Tất cả đều đúng B. Dùng lượi tiểu C. Bỏng 9. Vai trò sinh lý của K+ trong cơ thể là gì? A. Đảm bảo điện thế màng D. Tất cả đều đúng B. Điều hòa acid base C. Đối kháng với Ca++và glycosid 10. Nguyên nhân Kali trong máu giảm là gì? B. Nhập nhiều nước C. Tăng tiết ADH D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng cường aldosteron 11. Dịch truyền đã và đang được sử dụng phổ biến là: B. Dextran A. Gelatin đã biến chất D. Tất cả đều đúng C. Dung dịch điện giải 12. Vì sao dung dịch ưu trương có thể gây rối loạn thần kinh? B. Do tác dụng độc trực tiếp trên thần kinh D. Tất cả đều đúng C. Do làm giảm áp lực thủy tĩnh A. Do tăng áp lực thẩm thấu 13. Trên lâm sàng, Na+ máu giảm nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng gây lên gì? C. Tăng áp lực động mạch phổi và huyết áp trung bình D. Tất cả đều đúng A. Thể tích máu tăng B. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm 14. Trên lâm sàng, Na+ giảm sẽ gây ra cái gì? D. Cả hai đều sai B. Tế bào thần kinh bị trương gây các triệu chứng thần kinh C. Cả hai đều đúng A. Giảm áp lực thẩm thấu huyết tương 15. Kali tăng đến bao nhiêu thì sẽ ức chế mạnh lên nút dẫn nhịp và sự dẫn chuyền trong toàn bộ cơ tim? D. 5-6 mEq/L C. 8-10mEq/L A. 8-9 mEq/L B. 7-9 mEq/L 16. Na+ máu bình thường là bao nhiêu? A. 137- 147 mEq/L B. 130- 147 mEq/L C. 137- 140 mEq/L D. 130- 140 mEq/L 17. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì chưa có dấu hiệu thần kinh? A. 120- 125 mEq/L: D. 115- 125 mEq/L: B. 125- 130 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: 18. Phát biểu nào sao đây là sai? B. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 50 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca C. Uống: canxi lactat, canxi cacbonat, canxi gluconat dưới dạng gói bột D. Tiêm tĩnh mạch: canxi clorid ống 10 mL, dung dịch 20% chứa 13,6 mEq Ca A. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 10 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca 19. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân thiếu K+ là: A. Chướng bụng, liệt ruột, táo, bí đái B. Tim: mạch rộng, nhẩy, tăng nhẹ C. Liệt ở gốc chi sau đó là đầu chi D. Tất cả đều đúng 20. Điều trị thừa Na+ như thế nào? C. Theo dõi dấu hiệu phù não D. Tất cả đều đúng B. Điều trỉnh tăng Na máu từ từ A. Cho uống và truyền nước vào tĩnh mạch 21. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thiếu canxi máu là gì? C. Chuột rút D. Tất cả đều đúng B. Tăng phản xạ A. Tê, ngứa các ngón tay 22. Nguyên nhân làm cho anion cố định tăng là: C. Tăng insulin B. Tăng đồng hóa A. Dị hóa D. Sau ăn 23. Nồng độ Kali trong máu là bao nhiêu thì được gọi là thừa Kali? D. > 5,5 mEq/L B. > 4 mEq/L A. > 5 mEq/L C. > 6 mEq/L 24. Thiếu Kali khi nồng độ K+ trong máu bao nhiêu? B. >3,5 mEq/L C. < 2,5 mEq/L A. < 3,5 mEq/L D. < 5,0 mEq/L 25. Na+ máu hiện có là 160 mEq/L ([Na] 1 ), muốn làm giảm xuống 150 mEq/L ([Na] 2 ) bằng pha loãng, cần bao nhiêu nước(TNC 2 )? B. 2l C. 3ml D. 4l A. 2ml 26. Na+ giữ vai trò sống còn như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Duy trì nồng độ và thể tích dịch ngoài tế bào B. Na+ thường có nhiều ở ngoài tế bào C. Tạo điện thế hoạt dộng một cách nhịp nhàng 27. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu bị thừa? A. Tăng giải phóng Ca từ xương D. Tất cả đều đúng B. Giảm thải trừ Ca++ qua thận C. Hấp thu nhiều Ca 28. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thừa Canxi máu là gì? A. Suy nhược C. Đái nhiều D. Tất cả đều đúng B. Chán ăn, buồn nôn 29. Các dịch thay thế huyết tương thường có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Không có tác dụng kháng nguyên, không có chì nhiệt tố A. Không có tác dụng dược lý khác C. Không có tương tác hoặc phản ứng chéo với nhóm máu 30. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu giảm? C. Suy cận giáp trạng D. Tất cả đều đúng A. Mất Ca++ qua dịch thể B. Giảm hấp thu qua ruột 31. Nhược điểm của dung dịch PVP là: C. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc D. Tất cả đều đúng B. Gây protein - niệu giả A. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên 32. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thừa canxi là gì? B. Mất Ca++ qua dịch thể A. Cận giáp trạng D. Tất cả đều đúng C. Giảm hấp thu qua ruột 33. Nhược điểm của dung dịch gelatin biến chất là gì? D. Tất cả đều đúng C. Gây protein - niệu giả A. Không giữ được lâu trong cơ thể B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên 34. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân bị thừa Kali máu? A. Đờ đẫn vô cảm C. Tăng áp lực thẩm thấu D. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào B. Hội chứng cường aldosteron 35. Canxi ở dạng kết hợp với protein huyết tương chiếm bao nhiêu %? D. Hơn 45% A. Gần 50% C. Gần 65% B. Hơn 50% 36. Nguyên nhân làm cho Kali trong máu thừa? A. Acid huyết cấp tính D. Tất cả đều đúng C. Đường huyết tăng B. Bệnh Addison 37. Các cách để tăng Na+ do nhập nhiều muối là gì? C. Ăn nhiều muối A. Truyền dung dịch muối ưu trương D. Tất cả đều đúng B. Tăng aldosteron 38. Nồng độ H+ và K+ trong và ngoài tế bào như thế nào? B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn nhiều D. Nhở hơn nhiều A. Lớn hơn 39. Vai trò sinh lý của Na+ là gì? C. Duy trì thăng bằng acid và base D. Tất cả đều đúng A. Giữ vai trò sống còn B. Giữ tính kích thích và dẫn truyền thần kinh 40. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử thấp nhược điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Sau khi truyền có thể gây sai lầm trong xác định nhóm máu và glucose máu B. Có thể gây rối loạn đông máu A. Giá thành cao 41. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử cao nhược điểm như thế nào? A. Tạo phức hợp fibrinogen - dextran, có thể gây rối loạn đông máu C. Gây protein - niệu giả D. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên 42. Ph huyết tương thay đổi 0,1 thì K+ thay đổi bao nhiêu? D. 1mEq/mL B. 1 mEq/L C. 0,6 mEq/mL A. 0,6 mEq/L 43. Khi anion cố định giảm thì K+ như thế nào? C. Giảm đi B. Ra khỏi tế bào A. Đi vào tế bào D. Tăng lên 44. Thuốc làm hạ nồng độ K+ trong máu là: A. Dùng glucose và insulin C. Dùng canxi gluconat D. Tất cả đều đúng B. Dùng natri bicacbonat 45. Các chất điện giải chính trong cơ thể là: C. Cl-, K+, Na+ B. Na+, K+, Mg++ D. Cl-, Ca++, K+ A. Na+, K+, Ca++ 46. Dung dịch dextran được tạo ra từ đâu? D. Tất cả đều đúng B. Tạo từ frucoso dưới tác động của vi khuẩn A. Tạo từ glucoso dưới tác động của vi khuẩn C. Tạo từ manose dưới tác động của vi khuẩn 47. Gelatin đã biến chất được sản xuất như thế nào? A. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 C. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 D. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 B. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 48. Ở phần dày nhánh lên quai Henle: D. Nước, Na , K , Cl không được tái hấp thu A. Nước được tái hấp thu B. Không thấm nước C. Nước, Na , K , Cl được tái hấp thu 49. Canxi trong máu bình thường là bao nhiêu? D. 3,0- 4,5 mEq/L A. 4,3- 5,3 mEq/L C. 4,3- 6,3 mEq/L B. 3,0- 5,3 mEq/L 50. Các triệu chứng thần kinh khi Na+ trong máu giảm như thế nào? B. Mỏi mệt A. Kích thích D. Tất cả đều đúng C. Lo sợ 51. Nguyên nhân cơ thể thiếu ion Na+ là: A. Nhập nhiều nước D. Tất cả đều đúng B. Tăng tiết ADH C. Do dùng thuốc lợi tiểu 52. Dung dịch có thể bổ xung thêm glucid là: C. Leucin D. Tất cả đều đúng B. Lysin A. Glucose 53. : Na+ máu là 120 mEq/L,cần bao nhiêu Na + để nâng lên130 mEq/L? A. 6900mg C. 7000mg D. 5000mg B. 500mg 54. Nguyên nhân làm cho anion cố định giảm là: B. Dị hóa C. Đói D. Sốc A. Tăng đồng hóa 55. Canxi ở dạng ion Ca++ chiếm bao nhiêu %? C. 1 A. 1 D. 1 B. 0 56. Dung dịch đẳng trương thì thường dùng các dung dịch gì? C. Dung dịch Glucose A. Dung dịch nước muối sinh lý D. Tất cả đều đúng B. Dung dịch NaCl 57. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa canxi? A. < 4,3 mEq/L D. < 3,0 mEq/L B. > 5,3 mEq/L C. > 7,0 mEq/L 58. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng các dung dịch bổ sung acid amin là: B. Mẫn cảm, dị ứng C. Đa niệu do tăng áp lực thẩm thấu A. Nhiễm toan chuyển hóa do quá liều acid amin D. Tất cả đều đúng 59. Cách điều trị để bù vào lượng Na+ đã mất là gì? A. Chỉ dung dung dịch muối ưu trương C. Nếu Na+ giảm, dịch ngoại bào tăng thì dung Fucosamid B. Điều chỉnh các điện giải khác:K+, HCO3- D. Tất cả đều đúng 60. Nguyên nhân Na+ máu giảm, nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng? B. Phù do suy tim, sơ gan, thận hư D. Tất cả đều đúng C. Truyền tĩnh mạch quá nhiều dung dịch nhược trương A. Hội chứng tăng ADH, giữ nước 61. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai: + + - C. Ức chế ADH D. Ức chế kênh Na -Cl symport A. Ức chế kênh Na -K -2Cl symport B. Ức chế carbonic anhydrase 62. Nguyên nhân gây thừa Na+ trong cơ thể? C. Nhập nhiều muối A. Mất nước qua da B. Mất nước qua phổi D. Tất cả đều đúng 63. Điều hòa nồng độ Na+ trong cơ thể do đâu? B. Hormon vasopressin của tuyến hạch D. Hormon do thận tiết ra C. Hormon do dan tiết ra A. Hormon vỏ thượng thận aldosteron 64. Trên lâm sàng, mất Na+đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào gây ra gì? C. Giảm áp lực động mạch phổi A. Giảm thể tích máu B. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm D. Tất cả đều đúng 65. Nồng độ Kali trong máu bình thường là bao nhiêu? D. 3,0- 5,0 mEq/L B. 3,5- 5,5 mEq/L A. 3,5- 5,0 mEq/L C. 4,5- 5,0 mEq/L 66. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thiếu canxi? D. < 3,0 mEq/L A. < 4,3 mEq/L B. > 5,3 mEq/L C. > 7,0 mEq/L 67. Liều lượng khi sử dụng các dung dịch cung cấp lipid là: C. Cho trẻ em là 1- 4g/ kg. D. Cho người lớn trong 24 giờ là 1 – 3g/ kg A. Cho người lớn trong 24 giờ là 2 – 3g/ kg B. Cho trẻ em là 0,1- 4g/ kg. 68. Canxi ở dạng nào có vai trò sinh lý quan trọng? C. Phức hợp với phosphat, citrat, carbonat A. Ion Ca++ B. Kết hợp với protein huyết tương D. Tất cả đều đúng 69. Khi anion cố định tăng thì K+ như thế nào? C. Giảm đi B. Ra khỏi tế bào A. Đi vào tế bào D. Tăng lên 70. Các dung dịch ưu trương như: NaCl 10-20% có đặc điểm như thế nào? C. Giãn mạch nội tạng D. Tất cả đều đúng B. Giảm kết tập tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu A. ASTT quá cao 71. Cơ thể thiếu Na+ thì nồng dộ trong cơ thể là bao nhiêu? B. <140mEq/L D. >130mEq/L C. >147mEq/L A. <137mEq/L Time's up # Tổng Hợp# Dược Học