Các chất điện giải chính và chất dịch truyềnFREEDược Lý 1. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thiếu canxi? D. < 3,0 mEq/L C. > 7,0 mEq/L B. > 5,3 mEq/L A. < 4,3 mEq/L 2. Vai trò sinh lý của Na+ là gì? C. Duy trì thăng bằng acid và base A. Giữ vai trò sống còn D. Tất cả đều đúng B. Giữ tính kích thích và dẫn truyền thần kinh 3. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có triệu chứng: co giật, hôn mê? C. 125- 135 mEq/L: D. 110- 120 mEq/L: A. < 115 mEq/L B. 115- 125 mEq/L: 4. Canxi ở dạng nào có vai trò sinh lý quan trọng? B. Kết hợp với protein huyết tương D. Tất cả đều đúng C. Phức hợp với phosphat, citrat, carbonat A. Ion Ca++ 5. Dung dịch đẳng trương thì thường dùng các dung dịch gì? D. Tất cả đều đúng B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch Glucose A. Dung dịch nước muối sinh lý 6. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thừa canxi là gì? A. Cận giáp trạng D. Tất cả đều đúng C. Giảm hấp thu qua ruột B. Mất Ca++ qua dịch thể 7. Trên lâm sàng, thừa Na+ gây lên cái gì? C. Gây khát, mệt mỏi, nhược cơ D. Tất cả đều đúng B. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào A. Tăng áp lực thẩm thấu 8. Na+ giữ vai trò sống còn như thế nào? C. Tạo điện thế hoạt dộng một cách nhịp nhàng A. Duy trì nồng độ và thể tích dịch ngoài tế bào D. Tất cả đều đúng B. Na+ thường có nhiều ở ngoài tế bào 9. Trên lâm sàng, mất Na+đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào gây ra gì? A. Giảm thể tích máu C. Giảm áp lực động mạch phổi D. Tất cả đều đúng B. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm 10. Trên lâm sàng, Na+ máu giảm nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng gây lên gì? C. Tăng áp lực động mạch phổi và huyết áp trung bình A. Thể tích máu tăng B. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm D. Tất cả đều đúng 11. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có các triệu chứng: buồn nôn, uể oải, nhức đầu? B. 115- 125 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: A. 115- 120 mEq/L: D. 110- 120 mEq/L: 12. Liều lượng khi sử dụng các dung dịch cung cấp lipid là: B. Cho trẻ em là 0,1- 4g/ kg. D. Cho người lớn trong 24 giờ là 1 – 3g/ kg C. Cho trẻ em là 1- 4g/ kg. A. Cho người lớn trong 24 giờ là 2 – 3g/ kg 13. Các chất điện giải chính trong cơ thể là: D. Cl-, Ca++, K+ B. Na+, K+, Mg++ C. Cl-, K+, Na+ A. Na+, K+, Ca++ 14. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thừa Canxi máu là gì? D. Tất cả đều đúng C. Đái nhiều A. Suy nhược B. Chán ăn, buồn nôn 15. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân thiếu K+ là: D. Tất cả đều đúng C. Liệt ở gốc chi sau đó là đầu chi A. Chướng bụng, liệt ruột, táo, bí đái B. Tim: mạch rộng, nhẩy, tăng nhẹ 16. Ở phần dày nhánh lên quai Henle: D. Nước, Na , K , Cl không được tái hấp thu A. Nước được tái hấp thu B. Không thấm nước C. Nước, Na , K , Cl được tái hấp thu 17. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa canxi? B. > 5,3 mEq/L D. < 3,0 mEq/L C. > 7,0 mEq/L A. < 4,3 mEq/L 18. Canxi ở dạng ion Ca++ chiếm bao nhiêu %? B. 0 A. 1 C. 1 D. 1 19. Nguyên nhân Na+ máu giảm, nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng? C. Truyền tĩnh mạch quá nhiều dung dịch nhược trương B. Phù do suy tim, sơ gan, thận hư D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng tăng ADH, giữ nước 20. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử thấp nhược điểm như thế nào? B. Có thể gây rối loạn đông máu C. Sau khi truyền có thể gây sai lầm trong xác định nhóm máu và glucose máu A. Giá thành cao D. Tất cả đều đúng 21. Thiếu Kali khi nồng độ K+ trong máu bao nhiêu? D. < 5,0 mEq/L C. < 2,5 mEq/L B. >3,5 mEq/L A. < 3,5 mEq/L 22. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân bị thừa Kali máu? B. Hội chứng cường aldosteron C. Tăng áp lực thẩm thấu D. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào A. Đờ đẫn vô cảm 23. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa Na? C. < 115 mEq/L A. >147 mEq/L D. 125- 135 mEq/L: B. <147 mEq/mL 24. Vì sao dung dịch ưu trương có thể gây rối loạn thần kinh? B. Do tác dụng độc trực tiếp trên thần kinh C. Do làm giảm áp lực thủy tĩnh D. Tất cả đều đúng A. Do tăng áp lực thẩm thấu 25. Vai trò sinh lý của canxi là gì? B. Co cơ D. Tất cả đều đúng C. Đông máu A. Tạo xương 26. Điều trị thừa Na+ như thế nào? A. Cho uống và truyền nước vào tĩnh mạch C. Theo dõi dấu hiệu phù não D. Tất cả đều đúng B. Điều trỉnh tăng Na máu từ từ 27. Các cách để tăng Na+ do nhập nhiều muối là gì? C. Ăn nhiều muối A. Truyền dung dịch muối ưu trương B. Tăng aldosteron D. Tất cả đều đúng 28. Nhược điểm của dung dịch PVP là: C. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc B. Gây protein - niệu giả A. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên D. Tất cả đều đúng 29. Nguyên nhân Kali trong máu giảm là gì? B. Nhập nhiều nước D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng cường aldosteron C. Tăng tiết ADH 30. Canxi ở dạng kết hợp với protein huyết tương chiếm bao nhiêu %? A. Gần 50% C. Gần 65% D. Hơn 45% B. Hơn 50% 31. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thiếu canxi máu là gì? A. Tê, ngứa các ngón tay B. Tăng phản xạ D. Tất cả đều đúng C. Chuột rút 32. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu giảm? A. Mất Ca++ qua dịch thể C. Suy cận giáp trạng D. Tất cả đều đúng B. Giảm hấp thu qua ruột 33. Kali tăng đến bao nhiêu thì sẽ ức chế mạnh lên nút dẫn nhịp và sự dẫn chuyền trong toàn bộ cơ tim? D. 5-6 mEq/L B. 7-9 mEq/L C. 8-10mEq/L A. 8-9 mEq/L 34. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng các dung dịch bổ sung acid amin là: B. Mẫn cảm, dị ứng C. Đa niệu do tăng áp lực thẩm thấu D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm toan chuyển hóa do quá liều acid amin 35. Các dịch thay thế huyết tương thường có đặc điểm gì? C. Không có tương tác hoặc phản ứng chéo với nhóm máu B. Không có tác dụng kháng nguyên, không có chì nhiệt tố A. Không có tác dụng dược lý khác D. Tất cả đều đúng 36. Ph huyết tương thay đổi 0,1 thì K+ thay đổi bao nhiêu? D. 1mEq/mL A. 0,6 mEq/L B. 1 mEq/L C. 0,6 mEq/mL 37. Điều hòa nồng độ Na+ trong cơ thể do đâu? A. Hormon vỏ thượng thận aldosteron C. Hormon do dan tiết ra D. Hormon do thận tiết ra B. Hormon vasopressin của tuyến hạch 38. Nồng độ Kali trong máu bình thường là bao nhiêu? D. 3,0- 5,0 mEq/L C. 4,5- 5,0 mEq/L A. 3,5- 5,0 mEq/L B. 3,5- 5,5 mEq/L 39. Na+ máu hiện có là 160 mEq/L ([Na] 1 ), muốn làm giảm xuống 150 mEq/L ([Na] 2 ) bằng pha loãng, cần bao nhiêu nước(TNC 2 )? A. 2ml B. 2l C. 3ml D. 4l 40. Khi K+ tăng cấp tính trong máu thì thận sẽ điều chỉnh như thế nào? A. Tăng thải K+ C. Nước tiểu càng base và máu càng acid D. Tất cả đều đúng B. Giảm thải H+ 41. Khi anion cố định tăng thì K+ như thế nào? D. Tăng lên A. Đi vào tế bào B. Ra khỏi tế bào C. Giảm đi 42. Canxi trong máu bình thường là bao nhiêu? B. 3,0- 5,3 mEq/L A. 4,3- 5,3 mEq/L C. 4,3- 6,3 mEq/L D. 3,0- 4,5 mEq/L 43. Nhược điểm của dung dịch gelatin biến chất là gì? A. Không giữ được lâu trong cơ thể D. Tất cả đều đúng B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên C. Gây protein - niệu giả 44. Gelatin đã biến chất được sản xuất như thế nào? B. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 D. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 A. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 C. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 45. Trên lâm sàng, Na+ giảm sẽ gây ra cái gì? D. Cả hai đều sai B. Tế bào thần kinh bị trương gây các triệu chứng thần kinh C. Cả hai đều đúng A. Giảm áp lực thẩm thấu huyết tương 46. Điền vào chỗ trống: Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể. Nước trong tế bào chiếm....., nước ngoài tế bào chiếm..... D. 3/4,1/4 B. 1/3,2/3 C. 1/2,1/2 A. 2/3,1/3 47. Phát biểu nào sao đây là sai? A. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 10 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca C. Uống: canxi lactat, canxi cacbonat, canxi gluconat dưới dạng gói bột B. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 50 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca D. Tiêm tĩnh mạch: canxi clorid ống 10 mL, dung dịch 20% chứa 13,6 mEq Ca 48. Các triệu chứng thần kinh khi Na+ trong máu giảm như thế nào? B. Mỏi mệt C. Lo sợ A. Kích thích D. Tất cả đều đúng 49. Thuốc làm hạ nồng độ K+ trong máu là: C. Dùng canxi gluconat D. Tất cả đều đúng A. Dùng glucose và insulin B. Dùng natri bicacbonat 50. Vai trò sinh lý của K+ trong cơ thể là gì? C. Đối kháng với Ca++và glycosid B. Điều hòa acid base D. Tất cả đều đúng A. Đảm bảo điện thế màng 51. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu bị thừa? D. Tất cả đều đúng C. Hấp thu nhiều Ca B. Giảm thải trừ Ca++ qua thận A. Tăng giải phóng Ca từ xương 52. Dung dịch có thể bổ xung thêm glucid là: D. Tất cả đều đúng B. Lysin A. Glucose C. Leucin 53. Nồng độ H+ và K+ trong và ngoài tế bào như thế nào? B. Nhỏ hơn D. Nhở hơn nhiều C. Lớn hơn nhiều A. Lớn hơn 54. Nguyên nhân gây thừa Na+ trong cơ thể? A. Mất nước qua da B. Mất nước qua phổi C. Nhập nhiều muối D. Tất cả đều đúng 55. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai: + + - D. Ức chế kênh Na -Cl symport B. Ức chế carbonic anhydrase A. Ức chế kênh Na -K -2Cl symport C. Ức chế ADH 56. Nguyên nhân làm mất Na+ đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào là gì? D. Tất cả đều đúng C. Bỏng A. Tiêu chảy B. Dùng lượi tiểu 57. Cơ thể thiếu Na+ thì nồng dộ trong cơ thể là bao nhiêu? D. >130mEq/L C. >147mEq/L A. <137mEq/L B. <140mEq/L 58. Dịch truyền đã và đang được sử dụng phổ biến là: B. Dextran D. Tất cả đều đúng C. Dung dịch điện giải A. Gelatin đã biến chất 59. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử cao nhược điểm như thế nào? C. Gây protein - niệu giả B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên D. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc A. Tạo phức hợp fibrinogen - dextran, có thể gây rối loạn đông máu 60. Dung dịch dextran được tạo ra từ đâu? C. Tạo từ manose dưới tác động của vi khuẩn B. Tạo từ frucoso dưới tác động của vi khuẩn A. Tạo từ glucoso dưới tác động của vi khuẩn D. Tất cả đều đúng 61. Nguyên nhân làm cho anion cố định tăng là: A. Dị hóa D. Sau ăn B. Tăng đồng hóa C. Tăng insulin 62. Nguyên nhân làm cho anion cố định giảm là: A. Tăng đồng hóa B. Dị hóa D. Sốc C. Đói 63. Nồng độ Kali trong máu là bao nhiêu thì được gọi là thừa Kali? A. > 5 mEq/L C. > 6 mEq/L B. > 4 mEq/L D. > 5,5 mEq/L 64. Na+ máu bình thường là bao nhiêu? B. 130- 147 mEq/L A. 137- 147 mEq/L D. 130- 140 mEq/L C. 137- 140 mEq/L 65. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì chưa có dấu hiệu thần kinh? A. 120- 125 mEq/L: D. 115- 125 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: B. 125- 130 mEq/L: 66. Nguyên nhân cơ thể thiếu ion Na+ là: D. Tất cả đều đúng A. Nhập nhiều nước C. Do dùng thuốc lợi tiểu B. Tăng tiết ADH 67. Cách điều trị để bù vào lượng Na+ đã mất là gì? B. Điều chỉnh các điện giải khác:K+, HCO3- C. Nếu Na+ giảm, dịch ngoại bào tăng thì dung Fucosamid D. Tất cả đều đúng A. Chỉ dung dung dịch muối ưu trương 68. : Na+ máu là 120 mEq/L,cần bao nhiêu Na + để nâng lên130 mEq/L? C. 7000mg D. 5000mg A. 6900mg B. 500mg 69. Nguyên nhân làm cho Kali trong máu thừa? D. Tất cả đều đúng A. Acid huyết cấp tính B. Bệnh Addison C. Đường huyết tăng 70. Các dung dịch ưu trương như: NaCl 10-20% có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Giãn mạch nội tạng B. Giảm kết tập tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu A. ASTT quá cao 71. Khi anion cố định giảm thì K+ như thế nào? D. Tăng lên A. Đi vào tế bào B. Ra khỏi tế bào C. Giảm đi Time's up # Tổng Hợp# Dược Học