Ôn thi CKFREEDược Lý Đại Cương Y Dược Hồ Chí Minh 1. Sinh khả dụng của thuốc được hiểu là: A. Phần thuốc bị biến đổi sinh học khi qua gan lần đầu C. Mức độ thuốc được hấp thu vào máu qua đường tĩnh mạch D. Phần thuốc ở dạng có tác dụng vào đến vòng tuần hoàn B. Là tổng phần thuốc được hấp thu từ ruột và phần thuốc bị biến đổi sinh học 2. Thụ thể muscarinic M2 cho thấy: C. Tạo nên tình trạng hyperpolarization D. B và C đúng B. Tiểu đơn vị β/γ mở kênh GIRK A. Tiểu đơn vị αi/o mở kênh GIRK 3. Bệnh nhân nam 65 tuổi, bị suy tim, khó thở khi leo lên lầu 1. Bệnh nhân được điều trị với carvedilol, captopril, labetalol liều thấp, và furosemide trong nhiều năm. Nay cần thay đổi điều trị. Bạn thêm digoxin để cải thiện sức co cơ tim. Trong vòng 4 tuần, ông ấy cải thiện triệu chứng rõ rệt. Cơ chế hoạt động cấp thế bào nào sau đây của digoxin giải thích được sự cải thiện đó? A. Hoạt hóa thụ thể β - adrenergic C. Tăng phóng thích mitochondrial calcium (Ca²⁺) B. Gây gắn GTP vào protein G chuyên biệt dễ dàng hơn D. Ức chế Na⁺ - K⁺ - ATPase màng tế bào 4. Thuốc Z là một thuốc giảm tổng hợp cholesterol vừa được chấp thuận và đưa vào sử dụng. Kết quả nghiên cứu cho thấy thuốc Z có thể hạ được tối đa 55% mức cholesterol máu sau thời gian sử dụng cao hơn 1 thuốc M đã có trên thị trường trước đó với khả năng tối đa chỉ hạ được khoảng 45% mức cholesterol máu. Nhận định nào thích hợp nhất? B. Z có hiệu lực lâm sàng cao hơn M C. Z có hiệu năng lâm sàng kém hơn M D. M có hiệu năng lâm sàng cao hơn Z A. Z có hiệu năng lâm sàng cao hơn M 5. Phát biểu nào KHÔNG đúng về sự hấp thu thuốc qua đường trực tràng? C. Chỉ có 1 phần nhỏ theo tĩnh mạch trực tràng trên qua gan B. Tránh được 1 phần tác động của gan nên thích hợp cho các thuốc bị phân hủy…? A. Không hấp thu được chất tan trong lipid và ít ion hóa D. Dùng đường trực tràng khi thuốc có mùi vị khó chịu hay bệnh nhân nôn ói 6. Cholesterol là 1 thành phần chất béo quan trọng hiện diện trên màng bào tương. Câu nào sau đây đúng? A. Hiện diện đồng đều trên màng bào tương D. Chuyển động liên tục chứ không đứng yên B. Quyết định chính cho thuộc tính ưa béo của màng bào tương C. Hạn chế chuyển động của phospholipid trên màng bào tương 7. Về thuộc tính cơ bản của màng bào tương, chọn câu ĐÚNG nhất: A. Ưa nước nhưng kị chất béo D. Cho phép mọi vật chất đi qua theo khuynh độ nồng độ C. Tính thấm chọn lọc, tùy thuộc tính phân tử vật chất B. Tính lưỡng ái tính: vừa ưa kiềm vừa ái toan 8. Dùng sơ đồ sau đây để chọn khái niệm đúng về dược lực học? C. Y biểu diễn cho ngành dược lực học A. X biểu diễn cho ngành dược lực học B. Y biểu diễn cho ngành dược động học D. X và Y không có liên quan gì nhau 9. Hầu hết thuốc dùng đường uống là: D. Được chuyển hóa ở ruột thành dạng có hoạt tính B. Được tái hấp thu tự do bởi tế bào ống thận C. Phân tử ion hóa có PM = 100 – 1000 A. Protein tan trong lipid cao 10. Dược lý học được chia thành 2 nhóm ngành chính là: B. Dược động học và điều trị học C. Dược động học và dược lực học A. Dược động học và độc chất học D. Dược lực học và quá trình hấp thu thuốc 11. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase, chọn câu SAI: C. Vùng có hoạt tính men tyrosine kinase là vùng nội bào A. Liên kết hoạt tính men tyrosine kinase thuộc họ protein kinase D. Thụ thể muscarinic của acetylcholine là ví dụ điển hình B. Có hiện tượng tự phosphoryl hóa khi thụ thể được hoạt hóa 12. Phát biểu nào đúng về protein của màng bào tương? B. Có thể đảm nhận chức năng như 1 thụ thể tiếp nhận thuốc D. Protein tích hợp màng tạo liên kết lỏng lẻo với các phân tử lipid A. Đa dạng, được phân loại theo cấu trúc và trọng lượng phân tử C. Tham gia vào quá trình vận chuyển mọi vật chất qua màng 13. Xem hình minh họa, chọn câu đúng nhất: A. Kênh ion được hoạt hóa bởi chất tín hiệu C. Thụ thể liên kết men tyrosine kinases B. Thụ thể liên kết với protein G D. Là thụ thể nội bào hoặc nội nhân 14. Dược lý học là: C. Môn học về các thuốc, các hóa chất và hiệu quả gây độc trên con người D. Môn học về các thuốc và tác động của thuốc trên người bệnh B. Môn học về các thuốc và tác dụng phụ của thuốc trên cơ thể sống A. Môn học về các thuốc và tác động của thuốc trên cơ thể sống 15. Dược điển là: B. Một chất được sử dụng trong chẩn đoán điều trị giảm nhẹ hay phòng bệnh D. Tác dụng gây hại của thuốc trên cơ quan hay mô cơ thể thường do quá liều thuốc A. Hướng dẫn sử dụng thuốc bằng cách viết về thuốc và cách sử dụng C. Toàn bộ các loại thuốc được phép lưu hành ở 1 quốc gia 16. Kênh ion được hoạt hóa bởi chất tín hiệu, chọn câu SAI: A. Là thụ thể hướng chuyển hóa B. Là protein xuyên màng D. Là kênh ion hoạt động theo cơ chế thụ thể C. Chọn lọc ion đi qua 17. Thuốc có được hiệu quả tác động tối ưu khi được sử dụng theo đường: C. Tiêm bắp D. Tiêm trong xương A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 18. Thụ thể liên kết với protein G, chọn câu SAI: B. Là thụ thể hướng chuyển hóa A. Là protein xuyên màng C. Kết quả của sự hoạt hóa là dòng ion đi qua màng D. Có 1 vùng ngoại bào gắn kết với chất tín hiệu sơ cấp 19. Các tính chất sau đây là của sự vận chuyển chủ động, NGOẠI TRỪ: C. Cần năng lượng D. Cần chất vận chuyển nằm trên màng A. Đi ngược bậc thang nồng độ B. Tuân theo định luật khuếch tán 20. Thể tích phân bố (Vd) của thuốc X là 9 L/Kg. Kết luận nào sau đây đúng? A. Thuốc phân bố nhiều ở mô D. Thuốc tập trung ở dịch ngoại bào C. Thuốc tập trung ở huyết tương B. Thuốc ít phân bố ở mô 21. Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR), CHỌN CÂU SAI: C. Có mối liên quan nhân quả với thuốc B. Xảy ra ở liều dùng bình thường ở người để dự phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc để điều tiết chức năng sinh lý D. Còn được gọi là biến cố bất lợi của thuốc (ADE) A. Đáp ứng có hại và không mong đợi của thuốc 22. Chỉ số điều trị của thuốc này là bao nhiêu? A. 0.1 C. 40 D. 100 B. 0.4 23. Khái niệm về ái lực giữa thuốc và thụ thể, chọn câu SAI: C. Kđ càng lớn thì ái lực với thụ thể càng lớn và ngược lại A. Khả năng gắn kết của thuốc với thụ thể đặc hiệu B. Độ mạnh liên kết của phức hợp thuốc – thụ thể D. Tỷ lệ thuận với mức tiệm cận với trục tung của đường cong D-R 24. Thụ thể nội bào hay thụ thể trong nhân, chọn câu SAI: D. Kết quả của sự tương tác với chất tín hiệu là sự điều hòa biểu hiện gen C. Mục tiêu tiếp cận là men chuyển hóa trên màng bào tương A. Chất tín hiệu phải có khả năng qua màng bào tương B. Chất tín hiệu thường qua màng bằng sự khuếch tán 25. Phát biểu nào SAI về các protein có chức năng vận chuyển trên màng bào tương? B. Là các protein ngoại vi màng C. Chỉ cho những phân tử thích hợp đi qua A. Là các protein xuyên màng D. Vận chuyển chủ động đòi hỏi năng lượng 26. Bệnh nhân 19 tuổi nhập viện 1h sau khi bị ong vò vẽ đốt. Hiện trạng: mạch cảnh khó bắt. Bác sĩ xử bằng thuốc vận mạch 0,5ml Adrenaline 0,1% tiêm dưới da. Adrenaline được sử dụng trong bệnh cảnh này vì Adrenaline là: C. Chất đối kháng không cạnh tranh với histamine A. Chất ức chế cạnh tranh với histamine B. Chất ức chế chuyển hóa của histamine D. Chất đối kháng sinh lý với histamine 27. Các men sinh học, hãy chọn câu SAI: C. Vị trí điều hòa là nơi xảy ra phản ứng giữa các cơ chất A. Bản chất là protein với vị trí hoạt động và vị trí điều hòa B. Có thể tích hợp thêm các đồng yếu tố: sắt, kẽm… D. Xúc tác các phản ứng sinh học trong cơ thể 28. Phát biểu nào đúng về chức năng của màng bào tương trong dược lý học? D. Tiếp nhận và đáp ứng với thuốc thông qua thụ thể trên màng A. Chỉ tham gia trong giai đoạn hấp thu thuốc C. Protein ngoại vi giúp bơm thuốc ra khỏi tế bào B. Ngăn cản không cho thuốc đi qua, trừ khi nồng độ rất cao 29. Điều nào không phải là cơ chế của sự hấp thu thuốc? C. Sự ẩm bào D. Sự khuếch tán qua các khe giữa các tế bào A. Sự khuếch tán qua lớp lipid B. Sự thủy giải trong môi trường nước 30. Phát biểu nào SAI về các men sinh học? A. Bản chất là protein, với vị trí hoạt động và vị trí điều hòa B. Có thể tích hợp thêm các đồng yếu tố sắt kẽm C. Vị trí điều hòa là nơi xảy ra phản ứng giữa các cơ chất D. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể 31. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về Mg(OH)₂ và Al(OH)₃? B. Muối AlCl₃ không được hấp thu nên gây ra tiêu chảy thẩm thấu C. Cả Mg và Al đều được hấp thu và thải trừ bởi thận. Do đó những bệnh nhân suy thận không nên sử dụng những chất kể trên trong một thời gian dài D. Không tạo khí gây không đầy hơi, ợ hơi A. Do phản ứng trung hòa acid xảy ra hiệu quả, ít kiềm chuyển hóa 32. Điều nào sau đây đúng về MIC & MBC? C. MIC là nồng độ thuốc kháng sinh thấp nhất để diệt 99,9% vi khuẩn D. MIC được dùng để đánh giá nồng độ thuốc kháng sinh có trong huyết tương bệnh nhân A. Dựa vào tương quan MBC & MIC phân thành kháng sinh diệt khuẩn và kiềm khuẩn B. MBC là nồng độ thuốc kháng sinh nhỏ nhất có thể ức chế sự phát triển có thể nhìn thấy được của vi khuẩn sau 24h nuôi cấy Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM