Hormone và thuốc kháng hormone – Bài 2FREEDược Lý 1. Tăng đường huyết trong liệu pháp Glucocorticoid là do: B. Giảm tái tạo Glucose ở gan D. Tăng chuyển hoá Glucid C. Tăng hấp thu Glucose vào máu A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên 2. Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của: A. CRF D. Vùng dưới đồi C. Tuyến yên B. ACTH 3. Những lưu ý khi sử dụng thuốc ngừa thai, chọn câu sai: D. Tất cả đều đúng A. Nếu không thấy có kinh hoặc có kinh ít nên chọn loại có estrogen mạnh hơn C. Nên uống thuốc mỗi ngày vào một giờ nhất định để đừng quên B. Nếu ra huyết nhiều khi có kinh thì nên thay bằng loại có nhiều progestin hơn. 4. Khoảng 2 ngày cuối của chu kỳ, hoàng thể bị thoái hóa lúc này: C. nồng độ estrogen tăng và progesteron giảm thấp đột ngột D. nồng độ estrogen giảm và progesteron tăng cao đột ngột A. nồng độ estrogen và progesteron giảm thấp đột ngột B. nồng độ estrogen và progesteron tăng thấp đột ngột 5. Tác động sinh lý của progesteron: A. Tăng sinh thân nhiệt B. Tăng sinh niêm mạc dạ con D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về testosterol: A. Dùng đường uống hấp thu nhanh nhưng ít tác dụng C. Testosteron bị mất hoạt tính ở gan D. Sản phẩm chuyển hóa qua gan của testosterone là etiocholanolon B. Testosteron tiêm chích dạng dung dịch nước được hấp thu nhanh 7. Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế: D. Thromboxan C. Phospholipase B. Lipoxygenase A. Cycloxygenase 8. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ: C. Tăng cân nhanh A. Phát triển hệ lông, mụn B. Những vết rạn da D. Chậm liền sẹo 9. Nguồn gốc của estrogen thiên nhiên được tiết ra từ: A. Buồng trứng D. Cả hai đều sai B. Nhau thai C. Cả hai đều đúng 10. Các progestin có tác dụng ngừa thai vì: A. Tạo môi trường acid tiêu diệt tinh trùng B. Tạo lớp chất nhầy ngăn sự di chuyển của tinh trùng C. Ức chế phóng thích FSH nên nang trứng không phát triển được D. Ức chế phóng thích LH nên nang trứng không phát triển được 11. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm: B. 8 - 11 giờ C. 11 - 14 giờ A. 5 - 8 giờ D. 14 - 17 giờ 12. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về progesteron: C. Khi nồng độ của progesteron cao sẽ ức chế tiết LH ở tiền yên A. Do hoàng thể tiết ra trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt D. Các progestin tổng hợp không thể dùng đường uống B. Là tiền chất của estrogen 13. Chỉ định nào sau đây thuộc về mifepriston: D. Trị ung thư cổ tử cung B. Tăng sinh niêm mạc dạ con C. Trị ung thư vú A. Ngừa thai sau giao hợp 14. Điều nào sau đây không phải là tác dụng phụ của androgen: A. Tác động nam hóa ở phụ nữ C. Vàng da ứ mật với loại alkyl hóa ở 17a D. Đái tháo đường B. Giữ nước và muối gây phù 15. Tác dụng của Glucocorticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ: C. Ức chế tiết ADH A. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục D. Ức chế tiết insulin B. Làm giảm tiết Prolactin 16. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Glucocorticoid dài ngày là do: C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid B. Tăng bài tiết nitơ A. Tăng đồng hóa protein 17. Chống chỉ định của estrogen, ngoại trừ: C. Ung thư nội mạc tử cung D. Ung thư tuyến tiền liệt A. Ung thư vú B. Huyết khối 18. Thuốc ngừa thai chỉ có progestin sẽ có hiệu quả ngừa thai như thế nào so với dạng phối hợp: A. Cao hơn B. Thấp hơn D. Tùy từng loại C. Như nhau 19. Tamoxiphen là chất ức chế estrogen tại receptor được dùng để trị: B. Huyết khối tĩnh mạch A. Ung thư vú C. Ung thư tuyến tiền liệt D. Rối loạn sau mãn kinh 20. Ngoài tác động phát triển các đặc tính sinh dục thứ phát ở nam còn có tác động nào sau đây: B. Trị loãng xương ở nam giới D. Trị suy tim A. Trị bệnh gout ở nam C. Trị nhiễm trùng sau phẫu thuật 115 21. Ngừa thai 1pha là như thế nào? B. Chỉ có progestin A. Chỉ có estrogen D. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin thay đổi 1 lần C. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin không thay đổi 22. Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dễ bị ức chế trong liệu pháp Glucocorticoid: A. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide B. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày D. Tất cả đúng C. Cho uống thuốc vào ban đêm 23. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của: B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid D. Ức chế tuyến thượng thận A. Chuyển hóa lipid 24. Chỉ định nào sau đây không phải của estrogen: D. Rối loạn sau mãn kinh A. Tránh thai B. Ung thư tuyến tiền liệt C. Loãng xương 25. Vai trò chính của nhóm androgen có hoạt tính tiến biến protein mạnh: C. Giảm tổng hợp protein B. Tăng tổng hợp protein D. Tất cả đều sai A. Tăng cường đặc tính sinh dục nam 26. Chống chỉ định của thuốc ngừa thai, ngoại trừ: A. Bệnh tim mạch B. Rối loạn chức năng gan rõ rệt C. Chảy máu âm đạo không chẩn đoán được D. Viêm vùng chậu 27. Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc: B. 4 - 6 giờ C. 7 - 9 giờ A. 1-3 giờ D. 11- 13 giờ 28. Chọn phát biểu đúng về sự phát triển của nội mạc tử cung: D. Tất cả đều đúng C. giai đoạn bài tiết còn gọi là giai đoạn hoàng thể tố B. giai đoạn tăng sinh còn gọi là giai đoạn nang tố A. giai đoạn tăng sinh và giai đoạn bài tiết. 29. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ: B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết A. Gây loãng xương D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn C. Ức chế sự tạo sẹo 30. Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của: A. Chuyển hóa lipid D. Giảm dự trữ glucose vào máu C. Chuyển hóa Protid B. Chuyển hóa Glucid 31. Những cải tiến của viên thuốc ngừa thai: B. Thay đổi loại progestin ít tác dụng phụ C. Cả hai đều sai A. Giảm liều estrogen đến mức tối thiểu đủ để gây tác động chống rụng trứng D. Cả hai đều đúng 32. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ: A. Tăng đường huyết D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài (stress, lo lắng..) C. Các chất trung gian hóa học thần kinh B. Serotonine 33. Tác dụng của Glucocorticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là: D. Tất cả đúng A. Hạ sốt B. Giảm đau C. Gây thèm ăn 34. Tai biến trên xương của liệu pháp Glucocorticoid là do: B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng 35. Khoảng 2 ngày trước khi phóng noãn hocmon nào tăng cao: D. Progesteron C. FSH A. Estrogen B. LH 36. Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm: A. 11 - 15 giơ D. 23 - 1 giờ B. 15 - 19 giờ C. 19 - 23 giờ 37. Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ: B. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp A. Chuyển hóa ở gan D. Thải chủ yếu qua đường mật C. Gắn mạnh vào protein huyết tương 38. Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng: B. 70 - 90 phút A. 50 - 70 phút C. 90 - 120 phút D. 120 - 150 phút 39. Đáp án nào sau đây là androgen ưu thế ở tuyến tiền liệt, túi tinh và mào tinh: B. Fluoxymesteron C. DHT D. Metyltestosteron A. Durabolin 40. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc: D. 21 - 23 giờ C. 16 - 20 giờ A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giơ 41. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau: A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt 42. Lượng các nang trứng nguyên thủy phát triển trong một chu kỳ kinh nguyệt là: A. Duy nhất 1 nang trứng phát triển C. Khoảng 6-12 nang D. Khoảng 16-24 nang B. Khoảng 2-3 nang 43. Liệu pháp Glucocorticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của: C. Ức chế tổng hợp Triglycerin A. Tăng thoái biến protid D. Tăng đồng hóa lipid B. Tăng đồng hóa glucid tại gan 44. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ: A. Đối kháng các chất sinh học trong stress D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể 45. Chỉ định dùng chất kháng androgen trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ: C. Dậy thì sớm ở bé trai B. Ung thư tiền liệt tuyến D. Suy sinh dục nam A. Hói đầu 46. Diethylstilbestrol thuộc loại estrogen nào : D. Estrogel tổng hợp loại không steroid C. Estrogel tổng hợp loại steroid A. Estrogel thiên nhiên loại steroid B. Estrogel thiên nhiên loại không steroid 47. Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ: D. Ức chế tuyến nội tiết C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ B. Làm vết thương chậm lành A. Làm tăng tiết HCl 48. Chọn câu sai khi nói về desogestrel: A. Progestin thế hệ thứ 3 C. Có hoạt tính tránh thai yếu B. Desogestrel làm giảm LDL D. Tác động androgen rất ít so với levonorgestrel 118 49. Trường hợp nào sau đây chống chỉ định Androgen: C. Suy sinh dục nam A. Gẫy xương D. Sau phẫu thuật B. Ung thư tiền liệt tuyến 50. Tai biến có thể xãy ra khi dùng Glucocorticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là: D. Đái tháo đường B. Suy giảm miễn dịch C. Suy thận A. Loét dạ dày tá tràng 51. Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ: B. Đau cơ, chuột rút C. Xơ vữa động mạch A. Cao huyết áp D. Tiểu nhiều 52. Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp: C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm B. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp A. Bệnh nhân suy dinh dưỡng D. Tất cả sai 53. Hai hocmon FSH và LH có nguồn gốc từ: A. Tuyến thượng thận C. Tuyến ức D. Buồng trứng B. Tuyến yên 54. Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid là: B. Giảm Na + , K + A. Tăng Na + , K + D. Giảm K + , Ca ++ C. Tăng Na + ,Ca ++ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai