Hormone và thuốc kháng hormone – Bài 2FREEDược Lý 1. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Glucocorticoid dài ngày là do: A. Tăng đồng hóa protein D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ B. Tăng bài tiết nitơ 2. Chống chỉ định của estrogen, ngoại trừ: B. Huyết khối D. Ung thư tuyến tiền liệt A. Ung thư vú C. Ung thư nội mạc tử cung 3. Liệu pháp Glucocorticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của: B. Tăng đồng hóa glucid tại gan A. Tăng thoái biến protid D. Tăng đồng hóa lipid C. Ức chế tổng hợp Triglycerin 4. Tai biến có thể xãy ra khi dùng Glucocorticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là: B. Suy giảm miễn dịch A. Loét dạ dày tá tràng D. Đái tháo đường C. Suy thận 5. Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế: D. Thromboxan C. Phospholipase A. Cycloxygenase B. Lipoxygenase 6. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau: C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào 7. Tăng đường huyết trong liệu pháp Glucocorticoid là do: B. Giảm tái tạo Glucose ở gan D. Tăng chuyển hoá Glucid A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên C. Tăng hấp thu Glucose vào máu 8. Tác dụng của Glucocorticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ: C. Ức chế tiết ADH A. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục B. Làm giảm tiết Prolactin D. Ức chế tiết insulin 9. Khoảng 2 ngày trước khi phóng noãn hocmon nào tăng cao: B. LH A. Estrogen D. Progesteron C. FSH 10. Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng: D. 120 - 150 phút A. 50 - 70 phút C. 90 - 120 phút B. 70 - 90 phút 11. Diethylstilbestrol thuộc loại estrogen nào : D. Estrogel tổng hợp loại không steroid A. Estrogel thiên nhiên loại steroid C. Estrogel tổng hợp loại steroid B. Estrogel thiên nhiên loại không steroid 12. Nguồn gốc của estrogen thiên nhiên được tiết ra từ: B. Nhau thai C. Cả hai đều đúng A. Buồng trứng D. Cả hai đều sai 13. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ: B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết C. Ức chế sự tạo sẹo A. Gây loãng xương D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn 14. Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp: D. Tất cả sai B. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp A. Bệnh nhân suy dinh dưỡng C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm 15. Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ: B. Làm vết thương chậm lành C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ D. Ức chế tuyến nội tiết A. Làm tăng tiết HCl 16. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm: A. 5 - 8 giờ D. 14 - 17 giờ B. 8 - 11 giờ C. 11 - 14 giờ 17. Ngừa thai 1pha là như thế nào? A. Chỉ có estrogen D. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin thay đổi 1 lần C. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin không thay đổi B. Chỉ có progestin 18. Chỉ định nào sau đây không phải của estrogen: D. Rối loạn sau mãn kinh B. Ung thư tuyến tiền liệt C. Loãng xương A. Tránh thai 19. Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của: A. Chuyển hóa lipid D. Giảm dự trữ glucose vào máu B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid 20. Những lưu ý khi sử dụng thuốc ngừa thai, chọn câu sai: D. Tất cả đều đúng A. Nếu không thấy có kinh hoặc có kinh ít nên chọn loại có estrogen mạnh hơn C. Nên uống thuốc mỗi ngày vào một giờ nhất định để đừng quên B. Nếu ra huyết nhiều khi có kinh thì nên thay bằng loại có nhiều progestin hơn. 21. Thuốc ngừa thai chỉ có progestin sẽ có hiệu quả ngừa thai như thế nào so với dạng phối hợp: B. Thấp hơn C. Như nhau A. Cao hơn D. Tùy từng loại 22. Hai hocmon FSH và LH có nguồn gốc từ: D. Buồng trứng A. Tuyến thượng thận C. Tuyến ức B. Tuyến yên 23. Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dễ bị ức chế trong liệu pháp Glucocorticoid: C. Cho uống thuốc vào ban đêm A. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide B. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày D. Tất cả đúng 24. Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của: B. ACTH A. CRF D. Vùng dưới đồi C. Tuyến yên 25. Tai biến trên xương của liệu pháp Glucocorticoid là do: B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng 26. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ: C. Các chất trung gian hóa học thần kinh D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài (stress, lo lắng..) A. Tăng đường huyết B. Serotonine 27. Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ: A. Cao huyết áp C. Xơ vữa động mạch D. Tiểu nhiều B. Đau cơ, chuột rút 28. Tamoxiphen là chất ức chế estrogen tại receptor được dùng để trị: B. Huyết khối tĩnh mạch C. Ung thư tuyến tiền liệt D. Rối loạn sau mãn kinh A. Ung thư vú 29. Chỉ định dùng chất kháng androgen trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ: C. Dậy thì sớm ở bé trai B. Ung thư tiền liệt tuyến A. Hói đầu D. Suy sinh dục nam 30. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về progesteron: C. Khi nồng độ của progesteron cao sẽ ức chế tiết LH ở tiền yên D. Các progestin tổng hợp không thể dùng đường uống A. Do hoàng thể tiết ra trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt B. Là tiền chất của estrogen 31. Chọn phát biểu đúng về sự phát triển của nội mạc tử cung: D. Tất cả đều đúng C. giai đoạn bài tiết còn gọi là giai đoạn hoàng thể tố B. giai đoạn tăng sinh còn gọi là giai đoạn nang tố A. giai đoạn tăng sinh và giai đoạn bài tiết. 32. Chống chỉ định của thuốc ngừa thai, ngoại trừ: B. Rối loạn chức năng gan rõ rệt A. Bệnh tim mạch D. Viêm vùng chậu C. Chảy máu âm đạo không chẩn đoán được 33. Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ: D. Thải chủ yếu qua đường mật B. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp A. Chuyển hóa ở gan C. Gắn mạnh vào protein huyết tương 34. Ngoài tác động phát triển các đặc tính sinh dục thứ phát ở nam còn có tác động nào sau đây: B. Trị loãng xương ở nam giới C. Trị nhiễm trùng sau phẫu thuật 115 A. Trị bệnh gout ở nam D. Trị suy tim 35. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về testosterol: D. Sản phẩm chuyển hóa qua gan của testosterone là etiocholanolon C. Testosteron bị mất hoạt tính ở gan B. Testosteron tiêm chích dạng dung dịch nước được hấp thu nhanh A. Dùng đường uống hấp thu nhanh nhưng ít tác dụng 36. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc: B. 11 - 15 giơ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ A. 7 - 10 giờ 37. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của: A. Chuyển hóa lipid C. Chuyển hóa Protid D. Ức chế tuyến thượng thận B. Chuyển hóa Glucid 38. Chỉ định nào sau đây thuộc về mifepriston: A. Ngừa thai sau giao hợp C. Trị ung thư vú B. Tăng sinh niêm mạc dạ con D. Trị ung thư cổ tử cung 39. Trường hợp nào sau đây chống chỉ định Androgen: C. Suy sinh dục nam B. Ung thư tiền liệt tuyến D. Sau phẫu thuật A. Gẫy xương 40. Chọn câu sai khi nói về desogestrel: D. Tác động androgen rất ít so với levonorgestrel 118 C. Có hoạt tính tránh thai yếu A. Progestin thế hệ thứ 3 B. Desogestrel làm giảm LDL 41. Điều nào sau đây không phải là tác dụng phụ của androgen: D. Đái tháo đường A. Tác động nam hóa ở phụ nữ C. Vàng da ứ mật với loại alkyl hóa ở 17a B. Giữ nước và muối gây phù 42. Những cải tiến của viên thuốc ngừa thai: D. Cả hai đều đúng A. Giảm liều estrogen đến mức tối thiểu đủ để gây tác động chống rụng trứng B. Thay đổi loại progestin ít tác dụng phụ C. Cả hai đều đúng 43. Đáp án nào sau đây là androgen ưu thế ở tuyến tiền liệt, túi tinh và mào tinh: D. Metyltestosteron A. Durabolin C. DHT B. Fluoxymesteron 44. Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid là: A. Tăng Na + , K + B. Giảm Na + , K + C. Tăng Na + ,Ca ++ D. Giảm K + , Ca ++ 45. Các progestin có tác dụng ngừa thai vì: A. Tạo môi trường acid tiêu diệt tinh trùng D. Ức chế phóng thích LH nên nang trứng không phát triển được C. Ức chế phóng thích FSH nên nang trứng không phát triển được B. Tạo lớp chất nhầy ngăn sự di chuyển của tinh trùng 46. Khoảng 2 ngày cuối của chu kỳ, hoàng thể bị thoái hóa lúc này: D. nồng độ estrogen giảm và progesteron tăng cao đột ngột C. nồng độ estrogen tăng và progesteron giảm thấp đột ngột A. nồng độ estrogen và progesteron giảm thấp đột ngột B. nồng độ estrogen và progesteron tăng thấp đột ngột 47. Lượng các nang trứng nguyên thủy phát triển trong một chu kỳ kinh nguyệt là: D. Khoảng 16-24 nang A. Duy nhất 1 nang trứng phát triển C. Khoảng 6-12 nang B. Khoảng 2-3 nang 48. Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc: A. 1-3 giờ B. 4 - 6 giờ D. 11- 13 giờ C. 7 - 9 giờ 49. Tác dụng của Glucocorticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là: B. Giảm đau D. Tất cả đúng C. Gây thèm ăn A. Hạ sốt 50. Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm: D. 23 - 1 giờ B. 15 - 19 giờ A. 11 - 15 giơ C. 19 - 23 giờ 51. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ: B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic A. Đối kháng các chất sinh học trong stress C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch 52. Vai trò chính của nhóm androgen có hoạt tính tiến biến protein mạnh: A. Tăng cường đặc tính sinh dục nam B. Tăng tổng hợp protein D. Tất cả đều sai C. Giảm tổng hợp protein 53. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ: A. Phát triển hệ lông, mụn B. Những vết rạn da C. Tăng cân nhanh D. Chậm liền sẹo 54. Tác động sinh lý của progesteron: A. Tăng sinh thân nhiệt B. Tăng sinh niêm mạc dạ con D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học