2025 – Đề tổng hợp đề thi các khóa – Phần 1FREEDược Lý Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế DPP4: C. Canagliflozin A. Exenatide D. Troglitazone B. Sitagliptin 2. Viêm mũi họng, ảnh hưởng lên hệ miễn dịch gây nhiễm khuẩn hô hấp trên tác dụng phụ của: D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 C. Nhóm Thiazolidinedione A. Nhóm Biguanid B. Nhóm Sulfonylureas 3. Phát biểu đúng về điều trị suy thượng thận mãn thứ phát: C. Uống hydrocortison 20-30mng/ngày × 2 lần/ngày B. Tiêm truyền NaCl 0,9% để phục hồi thể tích mạch A. Tiêm tĩnh mạch Hydrocortison 100mg/8h D. Uống fludrocortisone 0,05-0,2mg/ngày 4. Thuốc lợi tiểu nào không được phối hợp với thuốc ức chế men chuyển? A. Furosemid B. Bumetanid C. Amilorid D. Hyorochlorothiazid 5. Thuốc nào sau đây được dùng chống say tàu xe? B. Dimenhydrinat C. Promethazin A. Fexofenadine D. Loratadin 6. Đối với người không nghiện Morphin, khi ngộ độc Morphin sẽ dùng thuốc nào sau đây để giải độc: B. Fentanyl C. Naloxon D. Methadon A. Pentazocin 7. Các phối hợp sau đây là kém hiệu quả hạ HA, NGOẠI TRỪ: D. ARB + β.blocker A. ACEI + ARB B. ACEI + β.blocker C. β.blocker + TLT 8. Để tránh tác dụng phụ toàn thân của corticosteroid trong điều trị thoái hóa khớp, nên chọn dạng sử dụng nào sau đây? A. Dạng tiêm bắp thịt (IM) C. Dạng tiêm dưới da (SC) B. Dạng tiêm tĩnh mạch (IV) D. Dạng tiêm nội khớp (IA) 9. Paracetamol: D. là thuốc giảm đau hạ sốt hữu hiệu A. là thuốc có tác dụng giảm đau và kháng viêm mạnh C. là một thuốc giảm đau đơn thuần B. là thuốc giảm đau có tác dụng gây nghiện đáng kể 10. Việc sử dụng Paracetamol trong điều trị thoái hóa khớp thường được khuyến cáo: C. Không nên dùng thuốc quá 7 ngày B. Không nên vượt quá 3g/ngày và kéo dài hơn 3 tuần D. Không nên uống thuốc vào buổi tối A. Không dùng liều quá cao 11. Một người đàn ông 70 tuổi bị tăng huyết áp độ 2 nên được chỉ định valsartan và hydroclorothiazid. Do bị viêm khớp nên bệnh nhân còn uống ibuprofen. 2 tháng qua huyết áp của bệnh nhân vẫn > 140/90mmHg, mặc dù ông tuân thủ tốt chế độ điều trị. Hãy cho biết nguyên nhân không kiểm soát được huyết áp của bệnh nhân này? A. Có lẽ do ông không thay đổi lối sống D. Phối hợp valsartan và hydrodorothiazid bị mất hoạt tính do 2 thuốc này đối kháng tác dụng B. Ibuprofen làm giảm tác dụng của thuốc trị làm tăng huyết áp C. Có lẽ do ông đo huyết áp không chính xác 12. Nguyên nhân gây hội chứng Cushing là, NGOẠI TRỪ: C. U tuyến cận giáp B. Khối u lạc chỗ tiết chất giống ACTH D. U tuyến thượng thận A. U tuyến yên 13. Aspirin còn được ứng dụng trong bệnh lý tim mạch, cụ thể là: A. Hở van tim B. Rung thất C. Chống kết tập tiểu cầu D. Nhịp tim nhanh 14. Một bệnh nhân nam 50 tuổi đang dùng amlodipin để hạ huyết áp 1 tháng qua. Hôm nay ông thấy mắt cá chân bị phù. Cho biết nguyên nhân của chứng phù này? C. Amlodipin có tác dụng trực tiếp trên thận làm giảm thải trừ nước A. Amlodipin làm tăng áp suất thủy tĩnh do giãn tiểu động mạch tiền mao mạch mà không làm giãn mạch máu hậu mao mạch B. Chứng phù mắt cá chân không liên quan đến tác dụng của thuốc D. Thuốc làm hạ huyết áp nên giảm thải trừ nước qua thận 15. Một phụ nữ có tiền sử nhồi máu cơ tim, khí quản đôi khi co thắt do viêm phế quản mạn. Hôm nay bà được biết còn bị tăng huyết áp độ 1. Huyết áp hiện nay là 150/80mmHg. Vậy nên chọn thuốc hạ huyết áp nào là phù hợp? B. Hydroclorothiazid C. Verapamil A. Metoprolol D. Propranolol 16. Trên xương glucocorticoid có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: B. Giảm mật độ xương A. Tăng thải calci C. Tăng tạo xương D. Giảm hấp thu calci ở ruột 17. Thuốc kháng Histamin nào sau đây thuộc thế hệ 2? A. Diphenhydramin D. Promethazin C. Fexofenadin B. Clorpheniramin 18. Diacerein có tác dụng trong điều trị thoái hóa khớp: D. Ức chế sản xuất Glucosamin C. ỨC chế sản xuất Proteoglycan A. Ức chế sản xuất MMPs B. Ức chế tiết Interleukin - 1 19. Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2 so với thuốc kháng Histamin thế hệ 1 có ưu điểm nào sau đây? D. Ít gây co thắt cơ trơn phế quản A. Ít gây sốc phản vệ C. Ít gây tăng tiết acid dịch vị B. Ít gây buồn ngủ 20. Chú ý khi sử dụng Insulin: A. Sử dụng lần đầu không cần phải dò liều C. Không sử dụng > 100 UI cho một lần tiêm D. Tiêm Insulin trước các bữa ăn B. Vị trí tiêm Insulin không cần phải thay đổi 21. Thuốc có nguồn gốc từ nước bọt của thằn lằn khổng lồ Gila: B. Exenatide A. Albiglutide D. Liraglutide C. Lixisenatide 22. Phối hợp Codein với Paracetamol trong phác đồ điều trị thoái hóa khớp nhằm mục đích: B. Hạn chế tình trạng ho kéo dài gây viêm họng C. Hiệp đồng giúp hoạt tính giảm đau của Paracetamol A. Giảm bớt tác dụng kháng viêm của Paracetamol D. Giảm bớt tác dụng hạ sốt của Paracetamol 23. Người nghiện Morphin thường được cai nghiện bằng thuốc nào sau đây? B. Nalorphin C. Liều thấp của Morphin D. Naloxon A. Methadon 24. Fentanyl được sử dụng trong phối hợp gây mê phẫu thuật nhờ vào tác dụng nào sau đây: D. Tác dụng giãn cơ vân C. Tác dụng ức chế co thắt cơ trơn phế quản A. Tác dụng giảm đau mạnh B. Tác dụng giảm tiết dịch 25. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm TZD: A. Exenatid D. Sitagliptin C. Canagliflozin B. Troglitazon 26. Khi bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày - tá tràng, nếu phải dùng thuốc trị đau trong thoái hóa khớp, nên chọn: B. Aspirin C. Celecoxib A. Indomethacin D. Piroxicam 27. Codein cần chống chỉ định cho đối tượng nào sau đây? C. Trẻ em > 12 tuổi D. Người cao tuổi B. Phụ nữ mang thai A. Bệnh nhân suy gan 28. Rối loạn men 21b-hydroxylase gây bệnh: B. Suy thượng thận cấp D. Suy thượng thận nguyên phát A. Suy thượng thận thứ phát C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh 29. Một bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp giai đoạn 1, không biến chứng được điều trị bằng lisinopril và hydroclorothiazid. Sau vài tuần bệnh nhân bị ho khan. Cho biết nguyên nhân của chứng ho này: A. Hydroclorothiazid gây khô niêm mạc khí quản nên ho khan B. Lisinopril gây tích tụ bradykinin, gây ho khan C. Ho khan của bệnh nhân không liên quan đến 2 thuốc trên D. Huyết áp hạ làm tích tụ bradykinin 30. Viêm tụy, ung thư tụy, hoại tử tụy là tác dụng phụ của: B. Nhóm Thiazolidinedione C. Nhóm Biguanid D. Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1 A. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 31. Không nên phối hợp metoprolol với captopril vì: C. Cả 2 chất cạnh tranh trên receptor angiotensin II A. Metoprolol đối kháng tác dụng với captopril B. Metoprolol làm tăng thải trừ captopril D. Captopril làm giảm chuyển hóa metoprolol 32. Paracetamol tác dụng phụ trên cơ quan nào sau đây: C. Dạ dày D. Tim B. Thận A. Gan 33. Các trường hợp sau đây cần khởi đầu điều trị huyết áp với 2 thuốc, NGOẠI TRỪ: C. Điều trị tăng huyết áp cho người rất già (> 80 tuổi) A. Có huyết áp mục tiêu < 130/80 mmHg B. Huyết áp giai đoạn 2 D. Có huyết áp xa huyết áp mục tiêu 34. Nhiễm trùng đường tiết niệu là tác dụng phụ của: A. Insulin D. Nhóm ức chế SGLT-2 B. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 C. Nhóm ức chế a Glucosidase 35. Thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất? B. Cephalothin D. Methicillin C. Ampicillin A. Oxacillin 36. Nhiễm acid lactic là độc tính của: B. Nhóm Sulfonylureas A. Nhóm Biguanid C. Nhóm Thiazolidinedion D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 37. Rối loạn tiêu hóa gây đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy là tác dụng phụ của: C. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 A. Nhóm ức chế α-glucosidase D. Nhóm Biguanid B. Insulin 38. Glucocorticoid làm ảnh hưởng sự tổng hợp chất nào sau đây? D. Aldosteron B. Adrenalin C. Dopamine A. Lipocortin 39. Diacerein có tác dụng phụ đáng kể nào thận trọng với người cao tuổi? B. Tăng nhịp tim A. Loét dạ dày - tá tràng D. Rối loạn tâm thần C. Tiêu chảy 40. Cho biết cách khắc phục tác dụng gây phù mắt cá chân của amlodipin khi điều trị cho bệnh nhân tăng huyết áp: A. Vẫn dùng amlodipin phối hợp thuốc ức chế men chuyển B. Dùng lợi tiểu quai như furosemid phối hợp amlodipin C. Giảm liều amlodipin D. Ngưng amlodipin thay bằng thuốc trị tăng huyết áp khác 41. Điều nào không phải là chỉ định của β.blocker? C. Đau thắt ngực A. Tăng huyết áp B. Cường giáp D. Loạn nhịp tim chậm 42. Các trường hợp sau đây là do thiếu Glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: D. Suy thượng thận cấp B. Chống thải ghép A. Suy thượng thận mãn C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh 43. Thuốc nào cùng nhóm với ampicillin nhưng hấp thu bằng đường uống tốt hơn? B. Cephalexin A. Penicillin G D. Nafcillin C. Amoxicillin 44. Thuốc trị tăng huyết áp nào được lựa chọn cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? D. Spironolacton C. Propranolol A. Diazoxid B. Captopril 45. Hormon tham gia điều hòa bài tiết cortisol là: B. ACTH-FSH C. CRH-TSH A. GORH-ACTH D. CRH-ACTH 46. Các tác dụng phụ sau đây của ức chế men chuyển là hiếm gặp nhưng nguy hiểm, NGOẠI TRỪ? C. Ho khan A. Độc thận D. Phù mạch B. Giảm neutrophile 47. Nhóm thuốc ngủ nào được dùng phổ biến nhất hiện nay? B. Nhóm dẫn xuất của Urethane D. Nhóm kháng Histamin H1 A. Thuốc ngủ Benzodiazepin C. Thuốc ngủ Barbiturat 48. Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang sử dụng insulin để trị đái tháo đường: A. Propranolol D. Reserpin B. Minoxidil C. Methyldopa 49. Các đối tượng sau đây có thể ngừng điều trị thuốc kháng huyết áp, NGOẠI TRỪ: D. Không có chỉ định bắt buộc và không có biến chứng do huyết áp A. Điểm nguy cơ Framingham ≥ 10% C. Bệnh nhân phòng ngừa nguyên phát không có thêm yếu tố nguy cơ chủ yếu B. Đä kiểm soát huyết áp tốt ít nhất 1 năm 50. Hạ đường huyết , tăng cân là tác dụng của: B. Insulin D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase A. Nhóm ức chế α-glucosidase C. Nhóm Biguanid 51. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm SU: D. Canagliflozin A. Sitagliptin C. Troglitazone B. Glibenclamid 52. Liều nào của Morphin có tác dụng giảm đau: A. Liều từ 1-3mg D. Liều từ 200-400mg C. Liều từ 100-300mg B. Liều từ 10-30mg 53. Thuốc nào sau đây bị Penicillinase phân hủy? B. Penicillin D. Dicloxacillin A. Methicillin C. Nafcillin 54. Chế độ ăn cần lưu ý khi sử dụng glucocorticoid kéo dài là: B. Hạn chế đạm, đường, béo - bổ sung magie, calci, kali D. Hạn chế muối, đường, đạm - bổ sung béo, calci, natri C. Hạn chế muối, đạm, béo - bổ sung đường, calci, sắt A. Hạn chế muối, đường, béo - bổ sung đạm, calci, kali 55. Morphin hay bị lạm dụng do tác động nào trong số những tác động sau đây trên hệ thần kinh não tủy trung ương? B. Tác dụng phiêu du, thoát tục, tăng trí tưởng tượng A. Tác dụng êm dịu cho đau do ung thư giai đoạn cuối D. Tác dụng ức chế thần kinh não tủy trung ương mạnh giúp giảm đau C. Tác dụng giảm đau gây ngủ rõ rệt 56. Bà A 82 tuổi bị tăng huyết áp độ 2 vậy phải điều trị thế nào là hợp lý: D. Khởi đầu với 1 thuốc dù huyết áp là bao nhiêu A. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp cho người già khác điều trị cho người trẻ C. Khởi đầu với 2 thuốc mới kiểm soát được huyết áp vì bà tăng huyết áp độ 2 B. Luôn luôn phải điều trị với 2 thuốc cho người già 57. Thuốc hạ áp nào sau đây thường gây ho khan: D. Lợi tiểu C. Chẹn beta A. Ức chế men chuyển B. Ức chế calci 58. Thuốc kháng histamin H1 là thuốc nào sau đây: A. Loratadin C. Cimetidin D. Nizatidin B. Famotidin 59. Bảo quản Insulin điều nào sau đây là sai: C. Không để lọ Insulin đông lạnh D. Không được thay đổi đột ngột nhiệt độ lạnh lọ Insulin B. Bảo quản lọ Insulin để thẳng đứng không được lắc mạnh lọ, chỉ nên lăn trong lòng bàn tay để làm ấm sau khi lấy ra khỏi tủ lạnh A. Giữa 2 lần tiêm nên để lọ thuốc trong tủ lạnh 60. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế đồng vận chuyển Na-glucose 2: A. Troglitazone C. Sitagliptin D. Canagliflozin B. Exenatide 61. Thuốc hạ áp nào sau đây thường gây tăng kali máu: B. β.blocker C. Lợi tiểu Thiazid A. Chẹn α1 chọn lọc D. Ức chế men chuyển 62. Thuốc hạ áp có thể dùng cho phụ nữ mang thai: D. Methyldopa A. Enalapril B. Lợi tiểu Thiazid C. Captopril 63. Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ: A. Neomycin D. Cephalosporin B. Penicillin C. Imipenem 64. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể phối hợp với hầu hết thuốc trị tăng huyết áp khác: B. ACEI C. CCB A. β.blocker D. Thuốc lợi tiểu 65. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1: D. Exenatid B. Canagliflozin A. Sitagliptin C. Troglitazon 66. Các tác dụng phụ của ức chế men chuyển sau đây là nhẹ, tạm thời, không cần ngừng thuốc, NGOẠI TRỪ: C. Viêm mạch D. Tiêu chảy A. Mệt mỏi, nhức đầu B. Buồn nôn 67. Glucocorticoid ưu tiên chọn lựa kích thích sự thở của phổi bào thai là: B. Hydrocortisone A. Dexamethasone D. Fludrocortisone C. Betamethasone 68. Xử lý hội chứng Cushing do khối u lạc chỗ tiết ACTH là: A. Cắt bỏ khối u D. Ngưng GC theo quy tắc giảm liều từng bậc C. Bổ sung GC liều cao B. Dùng GC cách ngày 69. Khi ngộ độc Paracetamol, thuốc dùng để giải độc Paracetamol là: D. Nalorphine C. N-Acetyl cysteine A. Methadone B. Naloxon 70. Không được phối hợp propranolol với thuốc nào sau đây: C. Thuốc chẹn alpha B. Thuốc lợi tiểu D. Thuốc ức chế kênh calci A. Thuốc ức chế men chuyển 71. Phát biểu sau đây về β. blocker là đúng, NGOẠI TRỪ: A. Metoprolol 100mg/ngày chọn lọc trên β1 D. Có thể dùng propranolol trị tim nhanh do cường giáp B. Dùng propranolol phải ngừng từ từ (1 - 2 tuần) C. Propranolol có thể dùng trị bệnh tim mạch và ngoài tim mạch 72. Những thuốc sau đây có tác dụng tương cận thuốc ngủ BZD: B. Phenobarbital, Thiopental D. Zolpidem, Zopiclon A. Meprobamat, Merinax C. Diazepam, Oxazepam 73. Tình trạng viêm trong thoái hóa khớp có sự tác động của yếu tố gây viêm sau đây: D. Interleukin 1 (= IL-1) B. Prostacyclin A. Bradykinin C. Prostaglandin 74. Tác dụng phụ thấp nhất thuộc họ kháng sinh nào sau đây? B. β-lactam C. Aminoglycoside A. Macrolid D. Quinolone 75. Điều nào không phải chỉ định của captopril? C. Cấp cứu cơn tăng huyết áp nặng D. Tăng huyết áp kèm phì đại tâm thất trái B. Tăng huyết áp kèm tiểu đường A. Trị suy tim sung huyết mạn 76. Vì sao hiện nay không dùng thuốc ngủ Thiobarbiturat trị bệnh mất ngủ? A. Do thời gian tác dụng ngắn C. Do tác dụng ức chế thần kinh não tủy trung ương mạnh D. Tất cả các ý trên đúng B. Do tác dụng khởi phát nhanh 77. Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do Staphylococci? A. Vancomycin D. Dicloxacillin C. Cetazolin B. Methicillin 78. Kháng sinh nào trị nhiễm P.aeruginosa? B. Erythromycin C. Nafcillin D. Piperacillin A. Penicillin G Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng