2025 – Đề tổng hợp đề thi các khóa – Phần 1FREEDược Lý Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Các tác dụng phụ của ức chế men chuyển sau đây là nhẹ, tạm thời, không cần ngừng thuốc, NGOẠI TRỪ: D. Tiêu chảy C. Viêm mạch A. Mệt mỏi, nhức đầu B. Buồn nôn 2. Thuốc nào cùng nhóm với ampicillin nhưng hấp thu bằng đường uống tốt hơn? B. Cephalexin C. Amoxicillin A. Penicillin G D. Nafcillin 3. Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do Staphylococci? B. Methicillin A. Vancomycin C. Cetazolin D. Dicloxacillin 4. Khi bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày - tá tràng, nếu phải dùng thuốc trị đau trong thoái hóa khớp, nên chọn: B. Aspirin D. Piroxicam C. Celecoxib A. Indomethacin 5. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế đồng vận chuyển Na-glucose 2: D. Canagliflozin A. Troglitazone C. Sitagliptin B. Exenatide 6. Viêm mũi họng, ảnh hưởng lên hệ miễn dịch gây nhiễm khuẩn hô hấp trên tác dụng phụ của: C. Nhóm Thiazolidinedione A. Nhóm Biguanid B. Nhóm Sulfonylureas D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 7. Viêm tụy, ung thư tụy, hoại tử tụy là tác dụng phụ của: D. Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1 C. Nhóm Biguanid A. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 B. Nhóm Thiazolidinedione 8. Kháng sinh nào trị nhiễm P.aeruginosa? B. Erythromycin C. Nafcillin D. Piperacillin A. Penicillin G 9. Người nghiện Morphin thường được cai nghiện bằng thuốc nào sau đây? A. Methadon D. Naloxon C. Liều thấp của Morphin B. Nalorphin 10. Thuốc hạ áp có thể dùng cho phụ nữ mang thai: B. Lợi tiểu Thiazid A. Enalapril C. Captopril D. Methyldopa 11. Tình trạng viêm trong thoái hóa khớp có sự tác động của yếu tố gây viêm sau đây: D. Interleukin 1 (= IL-1) B. Prostacyclin C. Prostaglandin A. Bradykinin 12. Rối loạn tiêu hóa gây đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy là tác dụng phụ của: D. Nhóm Biguanid B. Insulin A. Nhóm ức chế α-glucosidase C. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 13. Không được phối hợp propranolol với thuốc nào sau đây: D. Thuốc ức chế kênh calci C. Thuốc chẹn alpha A. Thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc lợi tiểu 14. Đối với người không nghiện Morphin, khi ngộ độc Morphin sẽ dùng thuốc nào sau đây để giải độc: D. Methadon B. Fentanyl A. Pentazocin C. Naloxon 15. Paracetamol tác dụng phụ trên cơ quan nào sau đây: B. Thận D. Tim A. Gan C. Dạ dày 16. Thuốc hạ áp nào sau đây thường gây ho khan: B. Ức chế calci A. Ức chế men chuyển C. Chẹn beta D. Lợi tiểu 17. Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ: C. Imipenem A. Neomycin B. Penicillin D. Cephalosporin 18. Aspirin còn được ứng dụng trong bệnh lý tim mạch, cụ thể là: C. Chống kết tập tiểu cầu D. Nhịp tim nhanh A. Hở van tim B. Rung thất 19. Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2 so với thuốc kháng Histamin thế hệ 1 có ưu điểm nào sau đây? B. Ít gây buồn ngủ C. Ít gây tăng tiết acid dịch vị A. Ít gây sốc phản vệ D. Ít gây co thắt cơ trơn phế quản 20. Thuốc kháng Histamin nào sau đây thuộc thế hệ 2? A. Diphenhydramin B. Clorpheniramin C. Fexofenadin D. Promethazin 21. Điều nào không phải là chỉ định của β.blocker? D. Loạn nhịp tim chậm B. Cường giáp C. Đau thắt ngực A. Tăng huyết áp 22. Glucocorticoid làm ảnh hưởng sự tổng hợp chất nào sau đây? C. Dopamine D. Aldosteron A. Lipocortin B. Adrenalin 23. Tác dụng phụ thấp nhất thuộc họ kháng sinh nào sau đây? A. Macrolid B. β-lactam D. Quinolone C. Aminoglycoside 24. Các phối hợp sau đây là kém hiệu quả hạ HA, NGOẠI TRỪ: C. β.blocker + TLT D. ARB + β.blocker B. ACEI + β.blocker A. ACEI + ARB 25. Thuốc nào sau đây được dùng chống say tàu xe? B. Dimenhydrinat A. Fexofenadine C. Promethazin D. Loratadin 26. Diacerein có tác dụng trong điều trị thoái hóa khớp: C. ỨC chế sản xuất Proteoglycan A. Ức chế sản xuất MMPs D. Ức chế sản xuất Glucosamin B. Ức chế tiết Interleukin - 1 27. Chế độ ăn cần lưu ý khi sử dụng glucocorticoid kéo dài là: A. Hạn chế muối, đường, béo - bổ sung đạm, calci, kali D. Hạn chế muối, đường, đạm - bổ sung béo, calci, natri B. Hạn chế đạm, đường, béo - bổ sung magie, calci, kali C. Hạn chế muối, đạm, béo - bổ sung đường, calci, sắt 28. Hạ đường huyết , tăng cân là tác dụng của: C. Nhóm Biguanid D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase A. Nhóm ức chế α-glucosidase B. Insulin 29. Morphin hay bị lạm dụng do tác động nào trong số những tác động sau đây trên hệ thần kinh não tủy trung ương? D. Tác dụng ức chế thần kinh não tủy trung ương mạnh giúp giảm đau A. Tác dụng êm dịu cho đau do ung thư giai đoạn cuối C. Tác dụng giảm đau gây ngủ rõ rệt B. Tác dụng phiêu du, thoát tục, tăng trí tưởng tượng 30. Các trường hợp sau đây là do thiếu Glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: B. Chống thải ghép A. Suy thượng thận mãn D. Suy thượng thận cấp C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh 31. Nhiễm acid lactic là độc tính của: A. Nhóm Biguanid B. Nhóm Sulfonylureas C. Nhóm Thiazolidinedion D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 32. Điều nào không phải chỉ định của captopril? B. Tăng huyết áp kèm tiểu đường D. Tăng huyết áp kèm phì đại tâm thất trái C. Cấp cứu cơn tăng huyết áp nặng A. Trị suy tim sung huyết mạn 33. Phát biểu đúng về điều trị suy thượng thận mãn thứ phát: C. Uống hydrocortison 20-30mng/ngày × 2 lần/ngày B. Tiêm truyền NaCl 0,9% để phục hồi thể tích mạch A. Tiêm tĩnh mạch Hydrocortison 100mg/8h D. Uống fludrocortisone 0,05-0,2mg/ngày 34. Thuốc trị tăng huyết áp nào được lựa chọn cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? C. Propranolol D. Spironolacton B. Captopril A. Diazoxid 35. Không nên phối hợp metoprolol với captopril vì: B. Metoprolol làm tăng thải trừ captopril A. Metoprolol đối kháng tác dụng với captopril C. Cả 2 chất cạnh tranh trên receptor angiotensin II D. Captopril làm giảm chuyển hóa metoprolol 36. Các tác dụng phụ sau đây của ức chế men chuyển là hiếm gặp nhưng nguy hiểm, NGOẠI TRỪ? A. Độc thận B. Giảm neutrophile C. Ho khan D. Phù mạch 37. Codein cần chống chỉ định cho đối tượng nào sau đây? C. Trẻ em > 12 tuổi D. Người cao tuổi A. Bệnh nhân suy gan B. Phụ nữ mang thai 38. Thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất? A. Oxacillin B. Cephalothin C. Ampicillin D. Methicillin 39. Xử lý hội chứng Cushing do khối u lạc chỗ tiết ACTH là: A. Cắt bỏ khối u B. Dùng GC cách ngày C. Bổ sung GC liều cao D. Ngưng GC theo quy tắc giảm liều từng bậc 40. Nhiễm trùng đường tiết niệu là tác dụng phụ của: D. Nhóm ức chế SGLT-2 B. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 A. Insulin C. Nhóm ức chế a Glucosidase 41. Việc sử dụng Paracetamol trong điều trị thoái hóa khớp thường được khuyến cáo: C. Không nên dùng thuốc quá 7 ngày D. Không nên uống thuốc vào buổi tối B. Không nên vượt quá 3g/ngày và kéo dài hơn 3 tuần A. Không dùng liều quá cao 42. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm TZD: D. Sitagliptin C. Canagliflozin B. Troglitazon A. Exenatid 43. Thuốc kháng histamin H1 là thuốc nào sau đây: A. Loratadin C. Cimetidin B. Famotidin D. Nizatidin 44. Bà A 82 tuổi bị tăng huyết áp độ 2 vậy phải điều trị thế nào là hợp lý: B. Luôn luôn phải điều trị với 2 thuốc cho người già C. Khởi đầu với 2 thuốc mới kiểm soát được huyết áp vì bà tăng huyết áp độ 2 A. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp cho người già khác điều trị cho người trẻ D. Khởi đầu với 1 thuốc dù huyết áp là bao nhiêu 45. Khi ngộ độc Paracetamol, thuốc dùng để giải độc Paracetamol là: B. Naloxon C. N-Acetyl cysteine A. Methadone D. Nalorphine 46. Bảo quản Insulin điều nào sau đây là sai: C. Không để lọ Insulin đông lạnh B. Bảo quản lọ Insulin để thẳng đứng không được lắc mạnh lọ, chỉ nên lăn trong lòng bàn tay để làm ấm sau khi lấy ra khỏi tủ lạnh A. Giữa 2 lần tiêm nên để lọ thuốc trong tủ lạnh D. Không được thay đổi đột ngột nhiệt độ lạnh lọ Insulin 47. Cho biết cách khắc phục tác dụng gây phù mắt cá chân của amlodipin khi điều trị cho bệnh nhân tăng huyết áp: B. Dùng lợi tiểu quai như furosemid phối hợp amlodipin D. Ngưng amlodipin thay bằng thuốc trị tăng huyết áp khác C. Giảm liều amlodipin A. Vẫn dùng amlodipin phối hợp thuốc ức chế men chuyển 48. Vì sao hiện nay không dùng thuốc ngủ Thiobarbiturat trị bệnh mất ngủ? D. Tất cả các ý trên đúng C. Do tác dụng ức chế thần kinh não tủy trung ương mạnh B. Do tác dụng khởi phát nhanh A. Do thời gian tác dụng ngắn 49. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1: A. Sitagliptin C. Troglitazon B. Canagliflozin D. Exenatid 50. Thuốc nào sau đây bị Penicillinase phân hủy? A. Methicillin D. Dicloxacillin B. Penicillin C. Nafcillin 51. Nhóm thuốc ngủ nào được dùng phổ biến nhất hiện nay? B. Nhóm dẫn xuất của Urethane C. Thuốc ngủ Barbiturat A. Thuốc ngủ Benzodiazepin D. Nhóm kháng Histamin H1 52. Diacerein có tác dụng phụ đáng kể nào thận trọng với người cao tuổi? D. Rối loạn tâm thần A. Loét dạ dày - tá tràng C. Tiêu chảy B. Tăng nhịp tim 53. Trên xương glucocorticoid có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: B. Giảm mật độ xương A. Tăng thải calci C. Tăng tạo xương D. Giảm hấp thu calci ở ruột 54. Thuốc lợi tiểu nào không được phối hợp với thuốc ức chế men chuyển? D. Hyorochlorothiazid A. Furosemid B. Bumetanid C. Amilorid 55. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể phối hợp với hầu hết thuốc trị tăng huyết áp khác: C. CCB B. ACEI A. β.blocker D. Thuốc lợi tiểu 56. Một bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp giai đoạn 1, không biến chứng được điều trị bằng lisinopril và hydroclorothiazid. Sau vài tuần bệnh nhân bị ho khan. Cho biết nguyên nhân của chứng ho này: A. Hydroclorothiazid gây khô niêm mạc khí quản nên ho khan C. Ho khan của bệnh nhân không liên quan đến 2 thuốc trên B. Lisinopril gây tích tụ bradykinin, gây ho khan D. Huyết áp hạ làm tích tụ bradykinin 57. Một bệnh nhân nam 50 tuổi đang dùng amlodipin để hạ huyết áp 1 tháng qua. Hôm nay ông thấy mắt cá chân bị phù. Cho biết nguyên nhân của chứng phù này? C. Amlodipin có tác dụng trực tiếp trên thận làm giảm thải trừ nước D. Thuốc làm hạ huyết áp nên giảm thải trừ nước qua thận A. Amlodipin làm tăng áp suất thủy tĩnh do giãn tiểu động mạch tiền mao mạch mà không làm giãn mạch máu hậu mao mạch B. Chứng phù mắt cá chân không liên quan đến tác dụng của thuốc 58. Thuốc có nguồn gốc từ nước bọt của thằn lằn khổng lồ Gila: D. Liraglutide C. Lixisenatide A. Albiglutide B. Exenatide 59. Các trường hợp sau đây cần khởi đầu điều trị huyết áp với 2 thuốc, NGOẠI TRỪ: C. Điều trị tăng huyết áp cho người rất già (> 80 tuổi) A. Có huyết áp mục tiêu < 130/80 mmHg B. Huyết áp giai đoạn 2 D. Có huyết áp xa huyết áp mục tiêu 60. Một người đàn ông 70 tuổi bị tăng huyết áp độ 2 nên được chỉ định valsartan và hydroclorothiazid. Do bị viêm khớp nên bệnh nhân còn uống ibuprofen. 2 tháng qua huyết áp của bệnh nhân vẫn > 140/90mmHg, mặc dù ông tuân thủ tốt chế độ điều trị. Hãy cho biết nguyên nhân không kiểm soát được huyết áp của bệnh nhân này? D. Phối hợp valsartan và hydrodorothiazid bị mất hoạt tính do 2 thuốc này đối kháng tác dụng B. Ibuprofen làm giảm tác dụng của thuốc trị làm tăng huyết áp C. Có lẽ do ông đo huyết áp không chính xác A. Có lẽ do ông không thay đổi lối sống 61. Glucocorticoid ưu tiên chọn lựa kích thích sự thở của phổi bào thai là: D. Fludrocortisone B. Hydrocortisone C. Betamethasone A. Dexamethasone 62. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm SU: D. Canagliflozin A. Sitagliptin C. Troglitazone B. Glibenclamid 63. Paracetamol: B. là thuốc giảm đau có tác dụng gây nghiện đáng kể A. là thuốc có tác dụng giảm đau và kháng viêm mạnh D. là thuốc giảm đau hạ sốt hữu hiệu C. là một thuốc giảm đau đơn thuần 64. Rối loạn men 21b-hydroxylase gây bệnh: A. Suy thượng thận thứ phát C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh B. Suy thượng thận cấp D. Suy thượng thận nguyên phát 65. Nguyên nhân gây hội chứng Cushing là, NGOẠI TRỪ: A. U tuyến yên D. U tuyến thượng thận B. Khối u lạc chỗ tiết chất giống ACTH C. U tuyến cận giáp 66. Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang sử dụng insulin để trị đái tháo đường: B. Minoxidil A. Propranolol C. Methyldopa D. Reserpin 67. Phối hợp Codein với Paracetamol trong phác đồ điều trị thoái hóa khớp nhằm mục đích: A. Giảm bớt tác dụng kháng viêm của Paracetamol C. Hiệp đồng giúp hoạt tính giảm đau của Paracetamol B. Hạn chế tình trạng ho kéo dài gây viêm họng D. Giảm bớt tác dụng hạ sốt của Paracetamol 68. Fentanyl được sử dụng trong phối hợp gây mê phẫu thuật nhờ vào tác dụng nào sau đây: D. Tác dụng giãn cơ vân B. Tác dụng giảm tiết dịch C. Tác dụng ức chế co thắt cơ trơn phế quản A. Tác dụng giảm đau mạnh 69. Để tránh tác dụng phụ toàn thân của corticosteroid trong điều trị thoái hóa khớp, nên chọn dạng sử dụng nào sau đây? B. Dạng tiêm tĩnh mạch (IV) A. Dạng tiêm bắp thịt (IM) D. Dạng tiêm nội khớp (IA) C. Dạng tiêm dưới da (SC) 70. Một phụ nữ có tiền sử nhồi máu cơ tim, khí quản đôi khi co thắt do viêm phế quản mạn. Hôm nay bà được biết còn bị tăng huyết áp độ 1. Huyết áp hiện nay là 150/80mmHg. Vậy nên chọn thuốc hạ huyết áp nào là phù hợp? D. Propranolol C. Verapamil A. Metoprolol B. Hydroclorothiazid 71. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế DPP4: B. Sitagliptin A. Exenatide D. Troglitazone C. Canagliflozin 72. Hormon tham gia điều hòa bài tiết cortisol là: D. CRH-ACTH B. ACTH-FSH A. GORH-ACTH C. CRH-TSH 73. Thuốc hạ áp nào sau đây thường gây tăng kali máu: A. Chẹn α1 chọn lọc B. β.blocker D. Ức chế men chuyển C. Lợi tiểu Thiazid 74. Các đối tượng sau đây có thể ngừng điều trị thuốc kháng huyết áp, NGOẠI TRỪ: C. Bệnh nhân phòng ngừa nguyên phát không có thêm yếu tố nguy cơ chủ yếu D. Không có chỉ định bắt buộc và không có biến chứng do huyết áp B. Đä kiểm soát huyết áp tốt ít nhất 1 năm A. Điểm nguy cơ Framingham ≥ 10% 75. Chú ý khi sử dụng Insulin: C. Không sử dụng > 100 UI cho một lần tiêm B. Vị trí tiêm Insulin không cần phải thay đổi D. Tiêm Insulin trước các bữa ăn A. Sử dụng lần đầu không cần phải dò liều 76. Phát biểu sau đây về β. blocker là đúng, NGOẠI TRỪ: C. Propranolol có thể dùng trị bệnh tim mạch và ngoài tim mạch B. Dùng propranolol phải ngừng từ từ (1 - 2 tuần) A. Metoprolol 100mg/ngày chọn lọc trên β1 D. Có thể dùng propranolol trị tim nhanh do cường giáp 77. Những thuốc sau đây có tác dụng tương cận thuốc ngủ BZD: A. Meprobamat, Merinax C. Diazepam, Oxazepam B. Phenobarbital, Thiopental D. Zolpidem, Zopiclon 78. Liều nào của Morphin có tác dụng giảm đau: C. Liều từ 100-300mg B. Liều từ 10-30mg D. Liều từ 200-400mg A. Liều từ 1-3mg Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng