2025 – Đề tổng hợp đề thi các khóa – Phần 2FREEDược Lý Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. N- acetyl benzoquinoneimin là chất chuyển hóa không độc của paracetamol: A. Đúng B. Sai 2. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, ngoại trừ: C. Khi dùng nitrat hữu cơ nên ngồi hoặc nằm B. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm tiếp đến tối đa 8 viên D. Đặt viên thuốc dưới lưỡi chờ thuốc hòa tan, không nuốt nước bọt ngay A. Theo dõi huyết áp trước, trong và sau khi dùng thuốc 3. Penicillin không có hoạt tính với trường hợp nào? D. Streptococci C. Listeria monocytogenes B. Các vi khuẩn ở trạng thái nghỉ A. Treponema pallidum 4. Người bị suy gan nên dùng Cortison, không nên dùng Hydrocortison: B. Sai A. Đúng 5. Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần đầu: A. Chymotrypsin ngậm dưới lưỡi D. Scopolamine dán B. Paracetamol truyền tĩnh mạch C. Chymotrypsin uống 6. Để đạt nồng độ trị liệu penicillin trong dịch não tủy nên cho thuốc bằng đường nào là tốt nhất? A. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm động mạch C. Tiêm dưới võ B. Tiêm bắp 7. Miếng dán Nitroglycerin có tác dụng toàn thân trị huyết áp cao: B. Sai A. Đúng 8. Người bị suy gan nên dùng Prednisolon, không nên dùng Prednisolon: A. Đúng B. Sai 9. Khi dùng chung Phenyl butazon- tolbutamid sẽ xảy ra hiện tượng cạnh tranh đào thải: B. Sai A. Đúng 10. Nên phối hợp penicilin với chất nào để kéo dài tác dụng của penicillin? B. Penicillamine D. Nafcillin C. Probenecid A. Paracetamol 11. Khi uống Sulfamid phải uống nhiều nước để thuốc được hấp thu tốt: B. Sai A. Đúng 12. Tăng tác dụng chống đông và có nguy cơ xuất huyết khi dùng chung thuốc chống đông (PO) với: B. Ciprofloxacin D. Carbamazepin C. Rifampicin A. Griseofulvin 13. Khi uống Sulfamid phải uống nhiều nước để giảm tác dụng phụ của thuốc: A. Đúng B. Sai 14. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng dán để phòng ngừa cơn đau thắt ngực sau đây là đúng, ngoại trừ: D. Khi bỏ miếng dán cũ phải làm sạch da trước khi dán miếng dán mới B. Nếu chỗ dán có nhiều lông thì cạo sạch lông trước khi đặt thuốc C. Thay đổi vị trí đặt thuốc mỗi ngày A. Tùy chọn 1 Dán thuốc chỗ da sạch, không có lông 15. Kháng sinh nào trị nhiễm P. Aeruginosae? C. Nafcillin B. Piperacillin D. Erythromycin A. Penicillin G 16. Thuốc nào trị viêm màng não do nhiễm khuẩn ở trẻ em? C. Ceftriaxon B. Penicillin V D. Procain penicillin A. Penicillin G 17. Khi uống Sulfamid phải uống nhiều nước để thuốc được đào thải tốt: B. Sai A. Đúng 18. Thuốc nào trị viêm màng não do nhiễm Streptococcus pneumoniae với nồng độ ức chế tối thiểu của penicillin G > 4ug/ml? B. Cefoperazon A. Ampicillin D. Nafcillin C. Cefotaxim 19. Giải độc Paracetamol bằng acetyl cytein: A. Đúng B. Sai 20. Nicotin bị phân hủy ở gan và đường tiêu hóa: A. Đúng B. Sai 21. Miếng dán Nitroglycerin có tác dụng tại chỗ: A. Đúng B. Sai 22. Các đối tượng có protein huyết tương thấp phải giảm liều thuốc: A. Đúng B. Sai 23. Cephalosporin nào trị được Pseudomonas, thải trừ qua mật, ngày dùng 2-3 lần? C. Ceftazidim D. Cefpodoxim A. Ceftriaxon B. Cefoperazon 24. Glucuronyl hóa là phản ứng giải độc paracetamol: A. Đúng B. Sai 25. Liên hợp với Glutathione là phản ứng giải độc: B. Sai A. Đúng 26. Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất với đau thắt ngực Prinzmetal? C. Pentaerythritol tetranitrat A. Erithrityl B. Propranolol D. Verapamil 27. Khi dùng chung Phenyl butazon- tolbutamid sẽ xảy ra hiện tượng cạnh tranh gắn trên protein huyết tương: B. Sai A. Đúng 28. Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng: A. Amyl nitrit D. Nitroglycerin tiêm tĩnh mạch B. Propranolol C. Isosorbid (ngậm dưới lưỡi) 29. Nên sử dụng nitroglycerin dạng băng dán thế nào để đạt hiệu quả trị liệu cao? C. Dán ở đầu ngón tay, ngón chân D. Dán bất kỳ nơi nào B. Không thay đổi vị trí dán cho mỗi lần sử dụng A. Dán ở nơi không có lông 30. Điều nào sau đây không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin? B. Tăng co cơ tim D. Gây methemoglobin huyết C. Tim nhanh do phản xạ A. Giãn mạch não gây nhức đầu 31. Để giữ an toàn khi sử dụng nitrat hữu cơ nên dặn bệnh nhân các điều sau đây, ngoại trừ: A. Sau khi sử dụng thuốc nên ngồi hoặc nằm tránh té ngã B. Theo dõi huyết áp trước và sau khi dùng thuốc D. Dùng 3 viên nitrat mà triệu chứng không giảm thì lập tức tìm 1 sự trợ giúp y khoa C. Nếu có đau đầu thì ngưng thuốc 32. Cách bảo quản thuốc nitrat hữu cơ sau đây là đúng, ngoại trừ: B. Hộp thuốc đã mở thì dùng từ 3-6 tháng A. Tránh ánh sáng, ẩm và nóng C. Bảo quản thuốc trong chai lọ sẫm màu, đậy kín D. Luôn để lọ thuốc trong túi áo mang theo người 33. Glucuronyl hóa là phản ứng giải độc: B. Sai A. Đúng 34. Các đối tượng có protein huyết tương thấp phải tăng liều thuốc: A. Đúng B. Sai 35. Người bị suy gan nên dùng Prednisolon, không nên dùng Perdnison: B. Sai A. Đúng 36. Tăng tác dụng của thuốc Sildenafil với nguy cơ tụt huyết áp khi dùng chung với: C. Rifampicin A. Griseofulvin B. Ritonavir D. Carbamazepin 37. Acid Trìluoroacetic là chất chuyển hóa rất độc của Paracetamol: A. Đúng B. Sai 38. Nitroglycerin bị phân hủy ở gan và đường tiêu hóa: B. Sai A. Đúng 39. Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần đầu: D. Scopolamin A. Chymotrypsin ngậm dưới lưỡi C. Ampicillin uống B. Paracetamol truyền tĩnh mạch 40. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây? A. Alcol C. Verapamil D. Thực phẩm có tyramin B. Propranolol 41. Ưu điểm quan trọng nhất của aztreonam là? A. Trị được vi khuẩn gram(-) nhưng không gây độc tai và than B. Kháng hầu hết B-lactam C. Không dị ứng chéo với penicillin D. Dung nạp tốt 42. Khi dùng chung Phenyl butazon – tolbutamid sẽ xảy ra hiện tượng cạnh tranh gắn trên protein huyết tương, nên làm tăng nồng độ thuốc Phenylbutazone tự do: A. Đúng B. Sai 43. Hiện nay thuốc nào được lựa chọn trị lậu? D. Tetracyclin đường uống trong 7 ngày B. Ceftriaxon tiêm bắp liều duy nhất A. Amoxicillin đường uống trong 7 ngày C. Procain – penicillin G, tiêm bắp liều duy nhất và 1g probenecid 44. Miếng dán Scopolamine có tác dụng tại chỗ: B. Sai A. Đúng 45. Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do staphylococci? A. Dicloxacillin D. Cefazolin B. Vancomycin C. Methicillin Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng