Ôn thi GKFREEDược lý khoa Y Nam Cần Thơ 1. Antidote của dẫn chất Benzodiazepin là: A. Acetylcystein C. Flumazenil D. Zolpidem B. Naloxon 2. Hai thuốc A và B cùng cơ chế tác dụng. Thuốc A với liều 300mg cho cường độ tác động tương tự thuốc B ở liểu 30mg. Vậy điều nào sau đây là đúng? D. Tiềm lực của thuốc A cao hơn thuốc B 10 lần C. Tiềm lực của thuốc B cao hơn thuốc A 10 lần B. Thuốc A 300mg hiệu quả hơn thuốc B 30mg A. Thuốc A 300mg kém hiệu quả hơn thuốc B 30mg 3. Cường độ tác động của thuốc chủ yếu phụ thuộc vào: C. Thời gian khởi đầu tác dụng sau khi uống A. Nồng độ thuốc tại receptor D. Nồng độ hiệu lực tối thiểu trong cơ thể B. Thời gian bán thải 4. Cơ chế tác dụng của Benzodiazepin (BZD): D. BZD gắn vào receptor GABA trên màng noron thần kinh trung ương -> đóng kênh Cl- -> gây quá cực màng -> giảm kích thích màng tế bào thần kinh B. BZD gắn vào receptor muy trên màng noron thần kinh trung ương -> tăng mở kênh Cl- -> gây quá cực màng -> giảm kích thích màng tế bào thần kinh A. BZD gắn vào receptor GABA trên màng noron thần kinh trung ương -> tăng mở kênh Cl- -> gây quá cực màng -> giảm kích thích màng tế bào thần kinh C. BZD gắn vào receptor alpha 2 trên màng noron thần kinh trung ương -> tăng mở kênh Cl- > gây quá cực màng -> giảm kích thích màng tế bào thần kinh 5. Receptor của hầu hết các thuốc là: A. Phân tử C. Lipid nằm trên màng tế bào D. Phân tử ARN B. Protein nằm trên màng tế bào hay tế bào chất 6. Điều nào sau đây là đúng về dược lực học? D. Gồm 4 quá trình: hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ C. Mô tả tả mối liên hệ giữa nồng độ thuốc và đáp ứng thuốc trong cơ thể A. Nghiên cứu sự tác động của cơ thể lên trên thuốc B. Mô tả mối liên hệ giữa liều và nồng độ thuốc 7. Trẻ em dễ bị ngộ độc thuốc hơn người lớn do: C. Hàng rào máu não hoàn chỉnh B. Khả năng liên kết thuốc với protein huyết tương mạnh A. Chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh D. Tất cả đúng 8. Điều nào sau đây không đúng khi lựa chọn triazolam cho người cao tuổi? D. Thường gây hạ huyết áp cho người trên 75 tuổi B. Thuốc này có t1/2 dài nên để lại dư âm buồn ngủ ngày hôm sau A. Ngừng thuốc đột ngột gây mất ngủ trở lại C. Có thể bị chứng quên, đặc biệt khi dùng chung với thức uống rượu 9. Ligand là: D. Tất cả đúng C. Thuốc B. Chất dẫn truyền thần kinh A. Hormon 10. Phát biểu không đúng về Benzodiazepin: A. Làm giãn cơ vân B. Dùng chung thức uống với alcol sẽ làm tăng tác dụng suy nhược thần kinh C. Nếu ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài dùng thuốc sẽ gây hội chứng cai thuốc D. Thuốc có t1/2 dài thì hội chứng cai thuốc xuất hiện nhanh hơn (từ 1-2 ngày) và chấm dứt nhanh hơn nhưng triệu chứng nặng hơn 11. Codein thường được phối hợp với . . . . . để giảm đau: B. Aspirin D. A, B đúng C. Meloxicam A. Paracetamol 12. Điều nào sau đây là đúng về tác dụng của thuốc? D. A và C đúng C. Trong 1 vài trường hợp, 1 vài tác dụng phụ có thể trở thành tác dụng chính khi điều trị B. Tác dụng phụ là tác dụng phục vụ cho mục đích điều trị A. Tác dụng chính là tác dụng không phục vụ cho mục đích điều trị 13. Thuốc có tác động giống Benzodiazepin, chỉ trị mất ngủ, ít gây quen thuốc: C. Clorazepat D. Zolpidem B. Chlorpheniramine A. Flurazepam 14. Thuốc nào thuốc dẫn chất Benzodiazepin: A. Methadon C. Acetaminophen D. Dextromethorphan B. Oxazepam 15. Các Bezodiazepin sau đây đều được biến đổi sinh học thành chất chuyển hóa có hoạt tính, ngoại trừ: A. Diazepam B. Oxazepam C. Prazepam D. Clorazepat 16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận từng phần trên receptor của Opioid? A. Morphin D. Nalorphin B. Pethidin C. Methadon 17. Điều nào sau đây là đúng về tính chất của receptor? B. Là yếu tố quyết định về lượng mối liên hệ giữa liều dùng hay nồng độ dược phẩm với hiệu ứng dược lực sinh ra D. Tất cả đúng A. Chịu trách nhiệm về tính chọn lọc trong sự tác động của dược phẩm C. Làm trung gian cho hoạt động của những chất đối vận dược lý 18. Khi lựa chọn Benzodizepam để trị mất ngủ cần dựa vào yếu tố sau đây, ngoại trừ: D. Tình trạng tâm thần của bệnh nhân C. Sự hấp thu của thuốc A. t1/2 của thuốc B. Tuổi bệnh nhân 19. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc? A. Liều lượng D. Tất cả đúng C. Giới tính B. Tuổi 20. Phát biểu nào về giảm đau trung ương là sai? D. Gây an thần, khoan khoái C. Làm tăng nhu động ruột A. Ức chế trung tâm hô hấp và trung tâm ho B. Gây co đồng tử Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ