Y K43 – Đề thi CK (HK II)FREEDược lý lâm sàng Y Cần Thơ 1. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra biến cố bất lợi liên quan đến việc dùng thuốc: B. Sai sót của người điều trị A. Phản ứng có hại của thuốc C. Kém tuân thủ điều trị của bệnh nhân D. Các câu trên đúng 2. Nguồn thông tin thuốc thường có tính cập nhật chậm nhất: (I) cấp 1, (II) cấp 2, (III) cấp 3? A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (III) đúng C. (I) và (III) đúng D. (I), (II) và (III) đúng 3. Khi tra cứu tương tác thuốc trên website DRUGS.COM, thông tin bạn có thể tra cứu được: (I) mức độ tương tác thuốc, (II) tương tác thuốc với thức ăn/nước uống, (III) cơ chế tương tác, (IV) hậu quả tương tác? B. (I) và (IV) đúng A. Chỉ (I) đúng C. (I), (III) và (IV) đúng D. (I), (II), (III) và (IV) đúng 4. Trong nghiên cứu in vitro hoặc in vivo, T > MIC là chỉ số dự báo hiệu quả điều trị của kháng sinh nhóm: A. Betalactam D. Glycopeptid C. Fluoroquinolon B. Tetracyclin 5. Thuốc điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản nào sau đây cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim sung huyết và suy thận? A. Sucralfat B. Alginate C. Domperidon D. Itopride 6. Thuốc tác động kích thích Lipoprotein lipase, tăng kích thước LDL-C nhỏ đậm đặc: A. Atorvastatin C. Resin D. Acid nicotinic B. Fenofibrate 7. Bệnh nhân sử dụng Metformin với liều tối đa 3 tháng vẫn chưa đạt mục tiêu HbA1c theo hướng cá thể hóa, nếu chọn phối hợp thuốc thứ 2 là insulin hãy chọn loại insulin thích hợp: C. Insulin glargine B. Insulin regular D. Insulin aspart A. Insulin lispro 8. Chọn phát biểu đúng về Ezetimibe: D. Tăng quá trình nhũ tương hóa lipid tại ruột A. Phối hợp với statin gây men transaminase B. Tăng vận chuyển ngược cholesterol về gan C. Giảm hấp thu cholesterol qua niêm mạc ruột (từ mật và từ nguồn ngoại sinh) 9. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.1 ở xương sống. Nhận định nào sau đây đúng? B. Khối lượng xương thấp ở xương đùi D. Loãng xương được định nghĩa khi gãy xương đã xảy ra C. Loãng xương ở xương đùi A. Mật độ xương bình thường ở xương đùi 10. Sucralfat làm khó hấp thu các thuốc khác khi uống đồng thời là do: D. Ảnh hưởng nhu động dạ dày - ruột B. Cản trở cơ học A. Tạo phức chất khó tan C. Làm thay đổi pH dạ dày 11. Cần phải dặn bệnh nhân điều gì khi sử dụng Sucralfat để điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản? D. Uống 1 lần tối trước khi ngủ C. Uống lúc bụng đói (1 - 2h trước bữa ăn) A. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) B. Nhai rồi mới uống 12. Các nguồn thông tin thuốc tin cậy người bác sĩ có thể sử dụng trong kê đơn: (I) MIMS, (II) VIDAL, (III) dược thư quốc gia Việt Nam, (IV) tờ hướng dẫn sử dụng thuốc? A. Chỉ (I) đúng C. (I), (III) và (IV) đúng B. (I) và (II) đúng D. (I), (II), (III) và (IV) đúng 13. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.6 ở cột sống. Đánh giá cột sống. Điều trị nào sau đây thích hợp nhất cho bà cụ này? C. Calcitonin 200UI bơm vào mũi 1 xịt mỗi ngày D. Teriparatide 20mcg tiêm dưới da mỗi ngày A. Không cần điều trị thêm. Tiếp tục uống calcium và vitamin D B. Alendronate 70mg uống mỗi tuần 1 lần 14. Thuốc tạo phức với acid mật, có thể sử dụng được cho trẻ con do tính an toàn cao: C. Fenofibrate B. Cholestyramin A. Atorvastatin D. Gemfibrozil 15. Tìm câu sai: Ngày nay, việc tự phối hợp kháng sinh không được khuyến khích do: B. Có thể gặp tương tác khi sử dụng chung các loại kháng sinh cùng một đường truyền A. Có thể chọn các kháng sinh phối hợp không có cùng các đặc tính dược động học phù hợp C. Không phải tỷ lệ phối hợp nào cũng cho tác dụng hiệp đồng tốt D. Đã có nhiều dạng chế phẩm phối hợp có sẵn 16. Chọn ức chế beta cho bệnh nhân có suy thận: B. Metoprolol D. Nadolol A. Atenolol C. Sotalol 17. Tìm câu sai: theo "Hướng dẫn sử dụng kháng sinh" của BYT hiện nay, sử dụng kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm: D. Khi đã nuôi cấy mà không phát hiện được nhưng có bằng chứng lâm sàng rõ về nhiễm khuẩn C. Khi chưa có bằng chứng về vi khuẩn học do không có điều kiện nuôi cấy vi khuẩn A. Kháng sinh phải có khả năng đến được vị trí nhiễm khuẩn với nồng độ cao nhất B. Nếu không có bằng chứng về vi khuẩn sau 48h điều trị, cần đánh giá lại lâm sàng 18. Rifampicin làm giảm tác dụng của thuốc ngừa thai đường uống là do: D. Gây cản trở hấp thu A. Ức chế enzym chuyển hóa thuốc C. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương B. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc 19. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Maalox và Levofloxacin, khi uống đồng thời 2 thuốc trên có thể làm giảm hấp thu Levofloxacin do: B. Tạo phức chất nối chelat bền vững không tan C. Làm chậm cơ chế đẩy thuốc khỏi dạ dày D. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc A. Do sự tăng pH dạ dày làm Levofloxacin giảm hòa tan 20. Statin có tác dụng giảm LDL-C do: D. Ức chế tổng hợp cholesterol tại gan và tăng tổng hợp số lượng thụ thể LDL-C C. Tăng phóng thích VLDL từ gan A. Kích hoạt men Lipoprotein lipase B. Giảm tổng hợp thụ thể LDL-C 21. Sử dụng lợi tiểu thiazid, cần theo dõi thay đổi nào sau đây: D. Giảm HCO3- C. Tăng calci máu B. Tăng magie máu A. Tăng kali máu 22. Ngoài tác dụng giãn mạch, ức chế men chuyển có tác dụng bảo vệ cơ quan đích do: C. Giảm tác dụng angiotensin II B. Giảm bradykinin A. Giảm kali máu D. Kháng aldosteron 23. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, ngoại trừ: A. T > MIC C. Cpeak/MIC D. ADC0-24/MIC B. MBC/MIC 24. Thuốc điều trị đái tháo đường type 2 ưu tiên cho bệnh suy tim và bệnh thận mạn: C. Pioglitazone B. Metformin A. Sitagliptin D. Empagliflozin 25. Để tăng hiệu quả điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, uống Esomeprazol vào thời điểm: A. Nhai trước khi uống C. Uống 1 lần duy nhất trước khi ngủ D. Uống vào lúc 30 - 60\' trước khi ăn sáng B. Uống ngay bữa ăn 26. Sự ức chế phát triển của vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: A. Sự hiệp đồng tương hỗ B. Hiệu ứng sau kháng sinh C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ D. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc thời gian 27. Phối hợp thuốc nào sau đây không hợp lý: A. Metformin + Glyburide B. Liraglutide + Alogliptin C. Glimepiride + Acarbose D. Saxagliptin + Metformin 28. Uống Omeprazole lâu ngày trong điều trị viêm dạ dày - tá tràng có nguy cơ gây thiếu vitamin nào sau đây? A. Vitamin B1 D. Vitamin D B. Vitamin B6 C. Vitamin B12 29. Bước đầu tiên trong quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược Việt Nam là: A. Đánh giá nguy cơ B. Tuyên truyền các sai phạm C. Ra quyết định can thiệp D. Báo cáo 30. Cảnh giác dược nhằm: A. Phát hiện biến cố bất lợi xảy ra trong quá trình dùng thuốc C. Phòng tránh biến cố bất lợi khi tái sử dụng thuốc B. Đánh giá mối liên quan giữa biến cố bất lợi và thuốc được dùng D. Các câu trên đúng 31. Nhóm thuốc đồng vận GLP1 (Liraglutide, Semaglutide, Exenatide XR) được khuyến cáo chỉ định trong trường hợp: C. Đái tháo đường type 2 có nhiễm toan ceton D. Đái tháo đường type 2 hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu B. Đái tháo đường type 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa A. Đái tháo đường type 2 biến chứng nhiễm trùng bàn chân 32. Tìm câu sai: Liệu pháp xuống thang bao gồm: C. Ngưng phác đồ kháng sinh kinh nghiệm khi không có đủ bằng chứng nhiễm khuẩn A. Quản lý việc phối hợp các kháng sinh có trùng phổ tác dụng trên vi khuẩn D. Ngưng các kháng sinh sử dụng đồng thời trong phác đồ kháng sinh khi không còn cần thiết B. Điều chỉnh phác đồ kháng sinh theo kinh nghiệm thành phác đồ điều trị hướng theo đích trên vi sinh vật gây bệnh 33. Chế độ tiêm insulin cho đái tháo thường type 1: B. 1 mũi insulin lispro + 3 mũi insulin glargine C. 1 mũi insulin detemir + 3 mũi insulin aspart A. 1 mũi insulin regular + 3 mũi insulin lispro D. 1 mũi insulin aspart + 3 mũi insulin regular 34. Phân loại phản ứng có hại của thuốc bao gồm: A. Thời gian khởi phát và tần suất xuất hiện B. Mức độ trầm trọng và biểu hiện lâm sàng D. Các câu trên đúng C. Tính chất dược lý của thuốc 35. Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị thể hiện qua các nguyên tắc, ngoại trừ: A. Ưu tiên sử dụng kháng sinh đơn trị liệu B. Cần hiệu chỉnh lại liều và/hoặc khoảng cách đưa thuốc theo chức năng gan thận C. Sử dụng kháng sinh khi có bằng chứng rõ ràng về vi khuẩn học D. Đường uống là đường dùng ưu tiên với kháng sinh có sinh khả dụng cao 36. Một đơn thuốc gồm có: Omeprazol và Clopidogrel, khi uống đồng thời xảy ra tương tác thuốc là giảm tác dụng chống kết tập tiểu cầu của Clopidogrel, do Omeprazol: C. Ức chế enzym CYP2C19 D. Cảm ứng enzym CYP2C19 B. Tăng đào thải Clopidogrel qua ống thận A. Làm tăng pH dạ dày 37. Uống Isoniazid lâu ngày trong điều trị lao phổi gây thiếu vitamin nào sau đây? B. Vitamin B6 D. Vitamin C C. Vitamin B12 A. Vitamin B1 38. Dạng thuốc nào không nên sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp: D. Sủi bọt B. Nhũ tương A. Hỗn dịch C. Xi rô 39. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.1 ở xương sống. Đánh giá xương đùi. Nên điều trị bằng cách nào? A. Tiếp tục dùng calcium và vitamin D D. Teriparatide 20 mcg tiêm dưới da mỗi ngày B. Alendronate 70mg uống mỗi tuần 1 lần C. Calcitonin bơm vào mũi 200UI mỗi ngày 40. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Ciprofloxacin và Diosmectite (Smecta), khi uống đồng thời làm khó hấp thu Ciprofloxacin là do: C. Làm thay đổi pH dạ dày D. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc Cytochrome P450 B. Cản trở cơ học A. Tạo phức chất khó tan 41. Không phối hợp 2 thuốc nào sau đây: B. Perindopril + Amlodipine C. Enalapril + Hydrochlorothiazide D. Perindopril + Valsartan A. Spironolactone + Hydrochlorothiazide 42. Bước cuối cùng trong quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược Việt Nam là: B. Truyền thông A. Đánh giá nguy cơ D. Báo cáo C. Ra quyết định can thiệp 43. Phối hợp insulin dùng điều trị đái tháo đường type 1, chọn câu đúng: C. Insulin glargine + Insulin lispro D. Insulin NPH + Insulin detemir B. Insulin aspart + Insulin lispro A. Insulin glargine + Insulin degludec 44. Liều Prednisolon sinh lý điều trị thay thế (bệnh Addison): D. 1 - 2 mg/ngày B. 5 - 7,5 mg/ngày C. 0,3 - 0,5 mg/ngày A. 20 mg/ngày 45. Cách dùng siro thuốc: A. Pha loãng bằng nước trước khi dùng B. Không sử dụng cho bệnh nhân có bệnh tiểu đường C. Lắc đều trước khi dùng D. Câu a và b đúng 46. Bệnh nhân có sử dụng insulin và nhóm sulfonylureas cần được tư vấn. Ngoại trừ: B. Cách điều trị hạ đường huyết tại nhà A. Triệu chứng hạ đường huyết C. Cách tiêm thuốc và thời điểm tiêm thuốc D. Triệu chứng hạ kali máu 47. Liều Prednisolon điều trị hội chứng thận hư nguyên phát: A. 0,1 mg/kg/ngày D. 1 - 2 mg/kg/ngày C. 0,5 mg/kg/ngày B. 0,3 mg/kg/ngày 48. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.6 ở cột sống. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mật độ xương bình thường ở cột sống C. Loãng xương ở cột sống D. Loãng xương được định nghĩa khi đã xảy ra gãy xương B. Khối lượng xương thấp ở cột sống 49. Chiến lược tìm tin từ các nguồn thông tin thuốc trong thực hành điều trị? C. Nên tìm từ nguồn cấp 2 trước, sau đó đến cấp 3 và cuối cùng mới cấp 1 A. Nên tìm cả 3 nguồn cùng lúc B. Nên tìm từ nguồn cấp 1 trước, sau đó đến cấp 2 và cuối cùng mới cấp 3 D. Nên tìm từ nguồn cấp 3 trước, sau đó đến cấp 2 và cuối cùng mới cấp 1 50. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Ciprofloxacin và viên kẽm, khi uống đồng thời gây giảm hấp thu của Ciprofloxacin là do: D. Ảnh hưởng nhu động dạ dày - ruột A. Tạo phức chất khó tan B. Cản trở cơ học C. Cạnh tranh gắn kết trên protein huyết tương 51. Trong khuyến cáo về "Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 2018" của Hội Tim mạch học Quốc gia Việt Nam, mức chứng cứ A cho biết dữ liệu có từ? A. Nhiều nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên hoặc các phân tích gộp C. Các nghiên cứu nhỏ, các nghiên cứu hồi cứu B. Một nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên hoặc các nghiên cứu lớn không ngẫu nhiên D. Sự đồng thuận các chuyên gia 52. Cơ chế tác dụng của Domperidon trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản là: D. Câu a và b đúng A. Làm tăng trương lực cơ vòng thực quản dưới B. Thúc đẩy cơ chế làm trống dạ dày C. Băng vết loét thực quản 53. Simvastatin kết hợp với Ezetimibe nhằm: B. Tăng tác dụng giảm LDL-C D. Tăng tổng hợp thụ thể LDL-C C. Giảm độc tính trên thận A. Tránh tương tác thuốc qua CYP3A4 54. Một kháng sinh có thể tích phân bố Vd = 10l, t1/2 = 2h, được tiêm truyền với vận tốc 20 mg/h. Nồng độ thuốc sẽ đạt được trạng thái cân bằng (Css) là: C. 8 mg/L D. 10 mg/L B. 6 mg/L A. 4 mg/L 55. Corticoid chỉ định trẻ sơ sinh: B. Hydrocortison C. Dexamethason D. Triamcinolon A. Methylprednisolon 56. Kết hợp nào sau đây làm giảm tác dụng phụ gây phù chi do tăng áp lực thủy tĩnh: C. Perindopril và Amlodipine B. Lisinopril và Hydrochlorothiazide A. Amlodipine và Indapamid D. Perindopril và Metoprolol 57. Corticoid chỉ định trong trường hợp lao màng phổi: D. Dexamethason C. Cortison B. Hydrocortison A. Methylprednisolon 58. Điều trị tăng huyết áp, nhóm ức chế beta không ưu tiên chọn lựa trong trường hợp nào sau đây: A. Rối loạn nhịp nhanh B. Người cao tuổi không có chỉ định bắt buộc D. Suy tim C. Sau nhồi máu cơ tim 59. Gemfibrozil có thể phối hợp statin nào sau đây: B. Fluvastatin A. Atorvastatin D. Simvastatin C. Rosuvastatin 60. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Aspirin - Glipizid, khi uống đồng thời gây độc tính hạ đường huyết quá mức là do: C. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên mô B. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương A. Gây ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan (Cytochrome P450) D. Aspirin gây cản trở hấp thu Glipizid Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi