Thuốc an thần kinh – Thuốc bình thần kinhFREEDược Lý 1. Tác dụng không mong muốncủa thuốc buspiron là: D. Tất cả đều đúng A. Chóng mặt B. Mất ngủ C. Buồn nôn 2. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng clopromazin liên quan đến tính chất dược lý của thuốc là gì? A. Rối loạn tâm lý B. Tụt huyết áp D. Tất cả đều đúng C. Khô miệng 3. Loại có tác dụng ngắn của benzodiazepin có t/2 bằng bao nhiêu? C. 6-24 giờ B. 3-6 giờ A. <3 giờ D. >24 giờ 4. Clopromazin được sử dụng ở khoa nào? D. Tất cả đều đúng A. Tâm thần C. Da liễu B. Sản 5. Tác dụng dược lý của clopromazin trên hệ thần kinh trung ương có biểu hiện như thế nào? C. Gây hội chứng ngoài bó tháp B. Thuốc giảm được ảo giác D. Tất cả đều đúng A. Gây trạng thái đặc biệt thờ ơ về tâm thần vận động 6. Biểu hiện của rối loạn điều tiết và sinh dục do sử dụng thuốc clopromazin là gì? B. Vô kinh A. Ức chế phóng noãn C. Chảy sữa D. Tất cả đều đúng 7. Đặc điểm dược động học của clopromazin là gì? C. Tập trung ở não vf mô mỡ, qua nhau thai sễ dàng A. Ưa mỡ B. Gắn nhiều vào protein huyết tương D. Tất cả đều đúng 8. Tác dụng dược lý của clopromazin trên hệ nội tiết là gì? A. Tăng tiết prolactin C. Giảm tiết LH D. Tất cả đều đúng B. Giảm tiết FSH 9. Dựa vào đâu mà benzodiazepin được chia làm 4 loại? C. Cơ chế B. Tác dụng hóa học D. T/2 A. Tác dụng dược lý 10. Khi dùng chung clopromazin với loại thuốc nào sẽ làm tăng tác dụng? A. Thuốc ngủ B. Thuốc tế C. Thuốc giảm đau loại morphin D. Tất cả đều đúng 11. Thuốc an thần kinh còn được gọi là? A. Thuốc an thần chủ yếu B. Thuốc an thần thứ yếu D. Thuốc bình thần C. Thuốc an thần tích cực 12. Ở khoa tâm thần thì thuốc clopromazin được suer dụng cho bệnh nào? C. Ảo giác B. Tâm thần phân liệt A. Loạn thần kinh D. Tất cả đều đúng 13. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng clopromazin không phụ thuộc vào tác dụng vật lý? B. Phản ứng ngoài da D. Tất cả đều đúng C. Loạn nhịp tim A. Giảm bạch cầu 14. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc sulpirid? A. Rối loạn nội tiết chuyển hóa B. Thần kinh C. Tim mạch D. Tất cả đều đúng 15. Thuốc clopromazin hấp thụ thốt qua con đường nào? C. Đường tiêm dưới da B. Đường tiêm tĩnh mạch A. Đường uống D. Tất cả đều đúng 16. Tác dụng dược lý của thuốc bình thần lên vùng ngoại biên là: D. Cả hai đều sai A. Giãn mạch vành khi tiêm tĩnh mạch C. Cả hai đều đúng B. Với liều cao phong tỏa thần kinh cơ 17. Biểu hiện của người bệnh khi dùng thuốc clopromazin do tác dụng hủy alpha 1 adrenergic là gì? C. Cả hai đều đúng B. Tác dụng hủy giao cảm rất yếu A. Phong tỏa tác dụng tăng áp của noradrenalin D. Cả hai đều sai 18. Clopromazin có thời gian bán thải là bao lâu? D. 25 giờ C. 10-15 giờ B. 25-40 giờ A. 20-40 giờ 19. Sulpirid là thuốc có đặc điểm gì? A. Đại diện cho nhóm benzamid B. Thuốc an tâm thần có tác dụng lưỡng cực D. Tất cả đều đúng C. Liều thấp là cường, liều cao là hủy hệ dopaminergic 20. Tác dụng của clopromazin trên hệ thần kinh như thế nào? A. Không có tác dụng gây ngủ, trừ liều độc B. Làm giảm các hoạt đôngj vận động và sự ưu tư D. Tất cả đều đúng C. Liều cao cũng gây hôn mê 21. Chỉ định khi dùng thuốc sulpirid? B. Loạn thần kinh C. Ảo giác A. Tình trạng mất nghị lực D. Tất cả đều đúng 22. Khi dùng chung clopromazin với loại thuốc nào sẽ gây đối kháng tác dụng? B. Amphetamin D. Tất cả đều đúng C. Chất gây ảo giác A. Thuốc kích thích thần kinh tâm thần 23. Clopromazin được chuyển hóa ở đâu? A. Gan D. Dạ dày C. Ruột B. Thận 24. Haloperidol là thuốc như thế nào? C. Chống thao cuồng A. Tiêu biểu cho nhóm an thần kinh đa năng D. Tất cả đều đúng B. An thần kinh chống triệu chứng dương tính 25. Biểu hiện của rối loạn tâm lý do sử dụng thuốc clopromazin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Trạng thái trầm cảm B. Suy nghĩ chậm chạp A. Chóng mệt mỏi 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thuốc bình thần càng có T/2 càng ngắn, càng dễ gây nghiện D. Thuốc bình thần càng có T/2 càng ngắn, càng dễ không gây nghiện B. Thuốc bình thần càng có T/2 càng dài, càng dễ gây nghiện C. Thuốc bình thần càng có T/2 càng dài, càng dễ không gây nghiện 27. Thuốc đại diện cho nhóm thuốc bình thần là thuốc nào? D. Benzodiazepin A. Aspirin B. Nitrazepam C. Lorazepam 28. Tác dụng dược lý của clopromazin trên hệ thần kinh thực vật là gì? C. Cả hai đều đúng A. Hủy phó giao cảm D. Cả hai đều sai B. Phong tỏa receptor alpha 1 adrenergic ngoại biên 29. Tác dụng dược lý của clopromazin trên hệ thần kinh có biểu hiện như thế nào? A. Hạ thân nhiệt B. Chống nôn D. Tất cả đều đúng C. Ức chế trung tâm trương lực giao cảm điều hòa vận mạch 30. Clopromazin có đặc điểm gì? A. Bột trắng xám, rất tan trong rượu, nước, cloroform D. Tất cả đều đúng B. Thuốc độc thuộc bảng B C. Là thuốc mở dầu trong lĩnh vực dược lý lâm sàng 31. Chỉ đại của thuốc haloperidol là gì? D. Tất cả đều đúng B. Trạng thái tâm thần cấp và mạn C. Chống nôn, nôn do dùng thuốc ung thư sau chiếu xạ A. Trạng thái thao cuồng, hoang tưởng 32. Các thuốc cường hệ DA trung ương đều làm tăng triệu chứng bệnh thàn kinh, đó là thuốc nào? A. Amphetamin B. DOPA C. Cocain D. Tất cả đều đúng 33. Biểu hiện của người bệnh khi dùng thuốc clopromazin do tác dụng hủy phó giao cảm là gì? C. Giảm tiết dịch vị A. Đồng tử giãn D. Tất cả đều đúng B. Táo bón 34. Tác dụng dược lý của thuốc bình thần trên hệ thần kinh trung ương là: B. Dễ ngủ C. Chống co giật A. An thần D. Tất cả đều đúng 35. Trong cơ thể người có nồng độ thuốc clopromazin bao nhiêu sẽ gây ngộ độc? B. 200mg/ml C. 400mg/l D. 200mg/l A. 400mg/ml 36. Biểu hiện của người bệnh khi dùng thuốc clopromazin do tăng tiết prolactin là gì? C. Cả hai đều đúng B. Chứng vú to ở đàn ông D. Cả hai đều sai A. Chảy sữa 37. Loại có tác dụng cực ngắn của benzodiazepin có t/2 bằng bao nhiêu? A. <3 giờ C. 6-24 giờ B. 3-6 giờ D. >24 giờ 38. Các thuốc chống co giật là: C. Lorazepam D. Tất cả đều đúng B. Nitrazepam A. Clonazepam 39. Clopromazin tồn tại lâu trong cơ thể, sau khoảng bao lâu vẫn có thể tìm thấy vết trong chất thải? C. 3-5 tháng B. 5-12 tuần A. 6-12 tháng D. 7 tháng 40. Thuốc an thần kinh là thuốc nào? C. Sulpirid D. Tất cả đều đúng B. Haloperidol A. Clopromazin 41. Khi sử dụng thuốc clopromazin có gây hội chứng ngoài bó tháp, vậy nguyên nhân đi cùng đó là gì? D. Tất cả đều đúng B. Liều lượng thuốc C. Độ tuổi và giới A. Thời gian điều trị 42. Cần thận trọng điều gì khi sử dụng thuốc haloperidol? C. Thaank trọng với người lái xe, đứng máy... A. Không dùng chung với các thuốc cường hệ dopaminergic D. Tất cả đều đúng B. Dùng chung với các thuốc hạ huyết áp 43. Clopromazin được thải trừ qua đâu? C. Cả hai đều đúng B. Một phần qua mật và qua phân A. Thải trừ qua nước tiểu dưới dạng hòa tan trong nước D. Cả hai đều sai 44. Thời gian bán thải của buspiron là bao lâu? C. 6-10 giờ B. 3-5 giờ D. 1 giờ A. 2-4 giờ 45. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc haloperidol? C. Rối loạn hệ nội tiết B. Hội chứng ngoài bó tháp D. Tất cả đều đúng A. Ngủ gà 46. Đặc điểm tế bào thần kinh của trẻ cần lưu ý là D. Tế bào chứa nhiều aminoacid A. Tế bào chứa nhiều myolin, không chịu được thuốc gây mất nước B. Tế bào chứa nhiều nước, không chịu được thuốc gây mất nước C. Tế bào chứa nhiều muối khoáng 47. Loại có tác dụng dài của benzodiazepin có t/2 bằng bao nhiêu? B. 3-6 giờ D. >24 giờ C. 6-24 giờ A. <3 giờ 48. Thời gian để benzodiazepin có thể hấp thu tối đa vào máu là bao lâu/ C. 4-10 giờ A. 30 phút-8 giờ D. 20 phút B. 1-2 giờ 49. Đặc điểm của thuốc an thần là gì? A. Gây trạng thái thờ ơ, lãnh đạm, cải thiện được các triệu chứng của tâm thần phân liệt C. Có thể gây ra hội chứng ngoài bó tháp D. Tất cả đều đúng B. Có thêm tác dụng ức chế thần kinh thực vật, gây hạ huyết áp, giảm thân nhiệt 50. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc bình thần là gì? B. Về tâm thần đôi khi có tác dụng ngược: ác mộng, bồn chồn,.... D. Tất cả đều đúng C. Nồng độ cao gây mất ngủ A. Độc tính trên thần kinh tăng theo tuổi 51. Biểu hiện của người bệnh khi dùng thuốc clopromazin do giảm tiết FSH và LH là gì? C. Gây hại cho cơ thể phụ nữ B. Mất kinh D. Tất cả đều đúng A. Ức chế phóng noãn 52. Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc bình thần là gì? B. Chia liều trong ngày cho phù hợp D. Tất cả đều đúng A. Liều lượng thùy thuộc từng người C. Dùng giới hạn trong thời gian ngắn 53. Chống chỉ định khi dùng benzodiazepin là gì? A. Suy hô hấp, nhược cơ B. Suy gan C. Người lái ô tô, người làm trên cao D. Tất cả đều đúng 54. Biểu hiện của người bệnh trên hệ thần kinh trung ương khi dùng thuốc clopromazin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Phản xạ tủy với phản xạ không điều kiện với kích thích đau vẫn giữ được A. Tỏ ra không quan tâm đến môi trường xung quanh B. Không biểu lộ cảm xúc 55. Thuốc benzodiazepin có thể đi qua đâu? C. Da B. Rau thai D. Tất cả đều đúng A. Hàng rào máu não 56. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giữa các thuốc an thần kinh không có tác dụng hiệp đồng, nếu điều trị triệu chứng, có thể dùng cùng nhau trong thời gian ngắn C. Giữa các thuốc an thần kinh có tác dụng hiệp đồng, nếu điều trị triệu chứng, có thể dùng cùng nhau trong thời gian dài B. Giữa các thuốc an thần kinh không có tác dụng hiệp đồng D. Giữa các thuốc an thần kinh có tác dụng hiệp đồng, nếu điều trị triệu chứng, có thể dùng cùng nhau trong thời gian dài 57. Tác dụng của thuốc bình thần? D. Tất cả đều đúng C. Chống co giật A. An dịu B. An thần giải lo 58. Đặc điểm dược lý của thuốc buspiron là: D. Tất cả đều đúng B. Không đối kháng hoặc hiệp đồng C. Dùng liều cao không gây ức chế thần kinh trung ương rõ A. Làm mất lo âu 59. Loại có tác dụng trung bình của benzodiazepin có t/2 bằng bao nhiêu? C. 6-24 giờ A. <3 giờ D. >24 giờ B. 3-6 giờ 60. Ở khoa nội thì thuốc clopromazin được dùng để chống: C. Rung tim B. Đau D. Tất cả đều đúng A. Nôn 61. Biểu hiện của hội chứng sốt cao ác tính là gì? D. Tất cả đều đúng B. Da tái nhợt C. Mồ hôi nhễ nhại, trạng thái sốc A. Sốt cao Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai