Thuốc chống amip – TrichomonasFREEDược Lý 1. Metronidazol: B. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí D. Gây độc cho gan và mắt C. Gây phản ứng giống lúc uống rượu A. Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí 2. Tên biệt dược của thuốc metronidazol là C. Flagyl B. Mebendazol A. Ganidan D. Piperadin 3. Dược động học của Iodoquinol là A. Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Thời gian bán thải khoảng 15 giờ C. Thải trừ qua nước tiểu dưới dạng glucuronid D. Tất cả đều đúng 4. Dược động học của Dehydroemetin, ngoại trừ C. Dehydroemetin thải trừ qua nước tiểu nhanh hơn emetin A. Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Sau khi tiêm bắp dehydroemetin được phân bố vào nhiều mô, tích luỹ ở gan, phổi, lách và thận D. Ít độc hơn emetin 5. Đâu không phải là tác dụng phụ của metronidazol? C. Làm nghiệm pháp Nelson bị dương tính giả D. Liều cao gây rôi loạn tạng máu và bệnh thần kinh thể hoạt động A. Phản ứng disulfiram B. Độc tính trên gan và mắt 6. Tác dụng phụ khi dùng Diloxanid hay gặp là các rối loạn trên đường tiêu hóa: chướng bụng (87%), chán ăn (3%), nôn (6%), tiêu chảy (2%), co cứng bụng (2%). B. Sai A. Đúng 7. Metronidazol có hiệu quả cao trong điều trị: B. Amip ở não C. Amip ở phổi - lách D. Tất cả đều đúng A. Áp xe gan 8. Đặc điểm của Metronidazol, ngoại trừ C. Có ion hóa ở pH sinh lý B. Ít tan trong nước A. Có phổ hoạt tính rộng D. Khuếch tán rất nhanh qua màng sinh học 9. Chỉ định của Metronidazol là A. Lỵ amíp cấp ở ruột B. Áp xe gan do amíp D. Tất cả đều đúng C. Amíp trong các mô 10. Liều lượng Tinidazol dùng để điều trị là A. Liều duy nhất 1g C. Liều duy nhất 3g D. Liều duy nhất 4g B. Liều duy nhất 2g 11. Dạng thuốc Emetin hydroclorid là A. Viên nén 250mg B. Ống tiêm 2ml 40mg D. Ống tiêm 1ml 40mg C. Viên nén 500mg 12. Phác đồ điều trị phổ biến cho trichomonas, kể cả đối với phụ nữ có thai, uống thuốc nào thì phù hợp? B. Emetin hydroclorid C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Flagyl 13. Chỉ định của Dehydroemetin, ngoại trừ D. Dùng với cloroquin C. Người mang thai B. Áp xe gan do amip A. Lỵ amíp nặng do amip 14. Nguyên tắc điều trị bệnh do Trichomonas là D. Tất cả đều đúng B. Điều trị cho cả vợ và chồng (vì đây là một bệnh lây truyền từ vợ sang chồng và ngược lại) A. Vệ sinh bộ phận sinh dục thường xuyên là rất cần thiết vì tăng cường vệ sinh sẽ giảm mức độ viêm nhiễm của bộ phận sinh dục C. Trong thời gian đang điều trị không được giao hợp để bệnh khỏi truyền từ vợ sang chồng hoặc ngược lại 15. Chọn câu đúng. Dược động học của Metronidazol B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu D. Thời gian bán thải là 7,5 giờ C. Metronidazol gắn 90% vào protein huyết tương A. Hấp thu chậm nhưng hoàn toàn qua ống tiêu hóa 16. Loài Amip kí sinh ở người và thật sự gây bệnh cho người là B. Entamoeba dispar A. Entamoeba histolytica C. Entamoeba moshkovskii D. Tất cả đều đúng 17. Liều lượng tối đa cho phép trong một ngày khi dùng Dehydroemetin để điều trị là B. 200 mg D. 500 mg C. 130 mg A. 60 mg 18. Dehydroemetin thường được dùng với cloroquin; hoặc dùng để thay thế metronidazol tiêm (hoặc các dẫn chất 5 - nitroimidazol khác) khi người bệnh không uống thuốc được. B. Sai A. Đúng 19. Metronidazol là thuốc C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi 20. Metronidazol là dẫn xuất B. 5 - nitro - imidazol D. Halogen A. Emetin C. Hydroxyquinolein 21. Khi dùng liều cao và kéo dài, iodoquinol có thể gây những phản ứng có hại trên hệ thần kinh trung ương. Thuốc dễ gây phản ứng có hại ở trẻ em hơn ở người lớn. B. Sai A. Đúng 22. Những thay đổi trên điện tim mà Dehydroemetin gây ra, ngoại trừ B. Sóng T đảo ngược A. Sóng T dẹt C. Rút ngắn khoảng Q - T D. Sóng T bị thay đổi so với bình thường 23. Emetin hydroclorid là alcaloid của cây A. Carapichea ipecacuanha C. Guatteria paranensis B. Guatteria dolichophylla D. Carapichea dolichophylla 24. Metronidazol có tác dụng diệt amip thể hoạt động nhưng ít ảnh hưởng đến B. Thể kén A. Thể ngủ D. Tất cả đều đúng C. Thể nhũ 25. Dược động học của Diloxanid, ngoại trừ D. Dưới 10% liều dùng thải trừ qua phân C. Lượng thuốc đã hấp thu được thải trừ dưới 40% qua ruột dưới dạng glucuronid trong 12 giờ đầu tiên. B. Tại ruột thuốc (Diloxanid furoat) bị thuỷ phân thành diloxanid và acid furoic A. Diloxanid hấp thu rất chậm nên nồng độ thuốc ở trong ruột khá cao 26. Liều dùng Iodoquinol là B. Uống 500 mg/ lần, ngày 3 lần, trong 10 - 20 ngày A. Uống 650 mg/lần, ngày 2 lần, trong 10 - 20 ngày C. Uống 650 mg/ lần, ngày 3 lần, trong 10 - 20 ngày D. Uống 650 mg/ lần, ngày 3 lần, trong 30 ngày 27. Diloxanid Furoat là dẫn xuất dicloro acetamid có tác dụn g chủ yếu với amíp trong lòng ruột. B. Sai A. Đúng 28. Dehydroemetin (Dametin, Mebadin) là dẫn xuất tổng hợp của D. Halogen C. Hydroxyquinolein A. Emetin B. 5 - nitro - imidazol 29. Người nhiễm Entamoeba histolytica là do ăn phải C. Nang giáp A. Bào nang D. Có hai câu đúng B. Nang bào tử 30. Chỉ định của Iodoquinol, ngoại trừ B. Phối hợp để điều trị các trường hợp nhiễm amíp ở ruột thể trung bình A. Phối hợp để điều trị các trường hợp nhiễm amíp ở ruột thể nhẹ C. Phối hợp để điều trị các trường hợp nhiễm amíp ở ruột thể nặng D. Phối hợp để điều trị các trường hợp nhiễm amíp ở ruột thể nhẹ cho trẻ em trên 2 tuổi 31. Tác dụng của Metronidazol, ngoại trừ B. Điều trị bệnh do Giardia lamblia C. Điều trị nhiễm amip ngoài ruột D. Bệnh do các vi khuẩn hiếu khí A. Điều trị trichomonas đường niệu - sinh dục 32. Tốc độ thải trừ qua nước tiểu của Dehydroemetin so với emetin là C. Như nhau D. Không đổi B. Chậm hơn A. Nhanh hơn 33. Liều lượng Metronidazol dùng để điều trị bệnh do Giardia là D. 1g/ngày x 3 ngày A. 4g/ngày x 3 ngày C. 3g/ngày x 3 ngày B. 2g/ngày x 3 ngày 34. Chọn câu sai. Metronidazol còn có tên gọi khác là A. Elyzol C. Moebequin B. Flagyl D. Klion 35. Chống chỉ định của Metronidazol, ngoại trừ A. Phụ nữ có thai dưới 3 tháng D. Bệnh nhân có tiền sử rối loạn thể tạng máu C. Bệnh nhân bị suy gan B. Phụ nữ cho con bú 36. Dehydroemetin có tác dụng diệt amíp trực tiếp do cản trở sự chuyển dịch phân tử ARN thông tin dọc theo ribosom nên ức chế không phục hồi sự tổng hợp protein của amíp. A. Đúng B. Sai 37. Trên 90% liều uống metronidazol được thải trừ qua thận trong 24 giờ, chủ yếu là các chất chuyển hóa hydroxy (30 - 40%) và dạng acid (10 - 22%), 10% metronidazol thải nguyên vẹn qua nước tiểu, 14% qua phân. A. Đúng B. Sai 38. Thuốc diệt amip ở mô, ngoại trừ D. Trichazol B. Dehydroemetin C. Diloxanid A. Emetin hydroclorid 39. Tác dụng không mong muốn của Dehydroemetin, ngoại trừ A. Tại vùng tiêm thường bị đau, dễ tạo thành áp xe vô trùng B. Mệt mỏi và đau cơ C. Tăng huyết áp D. Đau vùng trước tim 40. Chỉ định của metronidazol là A. Bệnh do Trichomonas, Giardia lamblia B. Lỵ amip cấp do E. histolytica, áp xe gan do amip C. Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile D. Tất cả đều đúng 41. Metronidazol làm tăng tác dụng chống đông máu của các thuốc D. Kháng vitamin B12 B. Kháng vitamin E C. Kháng vitamin K A. Kháng vitamin A 42. Tác dụng của Dehydroemetin là D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Thuốc có tác dụng diệt amip trên ruột B. Diệt amíp trực tiếp do cản trở sự chuyển dịch phân tử ARN thông tin dọc theo ribosom nên ức chế không phục hồi sự tổng hợp protein của amíp 43. Chỉ nên coi dehydroemetin là thuốc được lựa chọn cuối cùng, nếu người bệnh đang có bệnh tim, thận, bệnh thần kinh cơ hoặc thể trạng chung quá yếu. A. Đúng B. Sai 44. Điền vào chỗ trống: Không nên dùng dehydroemetin sớm hơn ...... sau khi điều trị bằng emetin, vì dễ gây độc trên tim. B. 1,5 - 2 tháng D. 1 năm C. 1,5 - 2 tuần A. 7 ngày 45. Khi nói về tác dụng không mong muốn của Metronidazol, phát biểu nào sau đây đúng? B. Khi dùng liều cao, kéo dài, thuốc có thể gây xuất huyết não D. Đau vùng hạ vị A. Với liều điều trị đơn bào, các tác dụng không mong muốn của thuốc thường nhẹ, có phục hồi và gặp ở 50% bệnh nhân được điều trị C. Nước tiểu có màu nâu xẫm do chất chuyển hóa của thuốc 46. Dehydroemetin nên dùng qua C. Đường tiêm bắp sâu A. Đường tiêu hoá B. Đường tiêm bắp nông D. Đường tiêm tĩnh mạch 47. Chỉ định của Metronidazol, ngoại trừ A. Bệnh do Giardia Lamblia B. Áp xe gan do amíp D. Viêm màng ngoài tim C. Amíp trong các mô 48. Điền vào chỗ trống: Phenobarbital và các thuốc gây cảm ứng microsom gan làm tăng chuyển hóa metronidazol nên metronidazol thải trừ nhanh hơn. D. Tất cả đều đúng A. Disulfiram B. Phenobarbital C. Warfarin Time's up # Tổng Hợp# Dược Học