Thuốc chống giun sánFREEDược Lý 1. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc nào sau đây? A. Albendazol C. Pyrantel pamoate B. Praziquantel D. Artemisinin 2. Thuốc điều trị giun kim là A. Metronidazole D. Albendazol C. Di – Ethyl - Carbamazine B. Chloroquin 3. Thành phần nào không được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun? B. Nước trái cây D. Rượu bia A. Cà phê C. Trà tươi 4. Triclabendazol có hiệu lực cao với D. Sán dây bò A. Sán dây B. Sán lợn C. Sán lá phổi 5. Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn là B. Mebendazol A. Levamizol C. Albendazol D. Thiabendazol 6. Dùng thuốc chữa giun sán cần C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói D. Rẻ tiền, uống nhiều viên 7. Khi điều trị bằng Albendazol trong thời gian ngắn (1- 3 ngày) khoảng 6% bệnh nhân gặp một vài tác dụng không mong muốn nhẹ, thoáng qua như: B. Tiêu chảy C. Mất ngủ D. Tất cả đều đúng A. Đau bụng 8. Dùng phối hợp Praziquantel với thuốc nào để giảm tác dụng phụ trên thần kinh trung ương ở những người bệnh mắc ấu trùng sán lợn ở não? B. Prednisolon A. Dexamethason D. Có hai câu đúng C. Cimetiđin 9. Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun? A. Mebendazol B. Metronidazol D. Vermox C. Fugacar 10. Liều dùng Zentel chữa nhiễm sán ở người lớn là A. Liều duy nhất 400mg B. 400mg/ngày x 3 ngày C. 400mg/ngày x 5 ngày D. 400mg /ngày x 1 tuần 11. Đặc điểm của Mebendazol, ngoại trừ B. Tan mạnh trong nước và dung môi hữu cơ D. Có tên gọi khác là Vermox C. Không hút ẩm, ổn định ở không khí A. Là dẫn xuất benzimidazol 12. Praziquantel là dẫn xuất của A. Benzimidazol B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp C. Salicylanilid 13. Thuốc điều trị giun chỉ là B. Metronidazol A. Mebendazol C. Quinin D. DEC (Diethylcarbamzine) 14. Liều lượng Albendazol cần dùng cho người nhiễm giun lươn, sán dây là D. Uống 500mg/ngày x 3 ngày C. Uống 400mg/ngày x 3 ngày A. Uống 400mg/ngày x 5 ngày B. Uống 500mg/ngày x 5 ngày 15. Chống chỉ định của Metrifonat, ngoại trừ C. Trước đó có uống thuốc ức chế cholinesterase D. Uống cùng lúc thuốc giãn cơ B. Sau giai đoạn tiếp xúc với chất diệt côn trùng loại phospho hữu cơ A. Phụ nữ có thai 16. Thời gian bán thải của Albendazol khoảng D. 9 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ A. 5 giờ 17. Chống chỉ định của Praziquantel, ngoại trừ B. Bệnh gạo sán tuỷ sống D. Suy gan A. Bệnh gạo sán trong mắt C. Bệnh gạo sán ở não 18. Chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol là C. Albendazol sulfonic D. Albendazol sulfuric B. Albendazol sulfoxid A. Albendazol sulfur 19. Có bao nhiêu phần trăm thuốc gắn với protein huyết tương? B. 1 D. 1 A. 0 C. 1 20. Albendazol là dẫn xuất của C. Salicylanilid B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin A. Benzimidazol 21. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol là C. Liều duy nhất 500mg B. Liều duy nhất 100mg D. Liều duy nhất 1000mg A. Liều duy nhất 400mg 22. Liều lượng Mebendazol có thể dùng cho người nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun mỏ là C. Liều duy nhất 400 mg D. Liều duy nhất 500 mg A. Liều duy nhất 100 mg B. Liều duy nhất 200 mg 23. Mebendazol chuyển hóa chủ yếu ở gan thành các chất hydroxy và amino hóa mất hoạt tính. B. Sai A. Đúng 24. Thuốc nào sau đây trị giun? C. Niclodamid, Praziquantel B. Mebendazol, albendazol D. Niclodamid, albendazol A. Mebendazol, metronidazol 25. Dược động học của Mebendazol, ngoại trừ B. Sinh khả dụng qua đường uống là 80% A. Thuốc ít hấp thu qua ống tiêu hóa C. Sự hấp thu sẽ tăng lên khi uống mebendazol cùng với thức ăn có chất béo D. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu 26. Mebendazol là dẫn xuất của C. Salicylanilid D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp A. Benzimidazol B. Benzimidazol carbamat 27. Tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ D. Sán dây ruột C. Ấu trùng sán lợn A. Sán bò B. Sán cá 28. Dược động học của Praziquantel, ngoại trừ C. Thời gian bán thải là 1 - 1,5 giờ B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu A. Thuốc được hấp thu nhanh khi uống (ngay cả khi uống trong bữa ăn), trên 80% liều dùng được hấp thu D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng đã chuyển hóa (60- 80%) 29. Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, ngoại trừ A. Albendazol B. Mebendazol C. Pyrantel pamoate D. Thiabendazol 30. Metrifonat (Bilarcil) là C. Một dẫn xuất Benzimidazol carbamat B. Một dẫn xuất Benzimidazol A. Một phức hợp phospho hữu cơ D. Một dẫn xuất Isoquinolein - pyrazin tổng hợp 31. Sau khi dùng Niclosamid, nếu muốn tống sán ra nhanh hơn và nguyên con, nên dùng thuốc tẩy muối có tác dụng mạnh như A. Magnesisulfat C. Cimetiđin D. Tất cả đều đúng B. Dexamethason 32. Đối tượng nào sau đây được dùng Zentel? C. Người già B. Xơ gan, người cho con bú A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi D. Suy thận, người có thai 33. Liều lượng Mebendazol cần dùng cho người nhiễm giun kim là D. Liều duy nhất 500 mg B. Liều duy nhất 200 mg C. Liều duy nhất 400 mg A. Liều duy nhất 100 mg 34. Đặc điểm tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ C. Thuốc còn ảnh hưởng đến chuyển hóa năng lượng của sán do ức chế sự sản sinh ra adenosin triphosphat (ATP) ở ty lạp thể D. Giảm sự thu nhập glucose của sán B. Khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị "giết" ngay A. Thuốc có tác dụng tại chỗ 35. Cơ chế tác dụng của Praziquantel là D. Làm tăng tính thấm của màng tế bào sán với ion calci, làm sán co cứng và cuối cùng làm liệt cơ của sán A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của sán B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP 36. Dược động học của Metrifonat, ngoại trừ A. Thuốc hấp thu kém qua đường tiêu hóa B. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống 1 - 2 giờ D. Metrifonat và dichlorvos (chất chuyển hóa còn hoạt tính của metrifonat) được phân phối vào nhiều tổ chức và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu trong vòng 24 - 48 giờ C. Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ 37. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ B. Giun móc C. Giun đũa A. Giun tóc D. Giun chỉ 38. Liều dùng Triclabendazol cho người lớn sau khi ăn no là A. Liều duy nhất 10 mg/kg D. Liều duy nhất 25 mg/kg C. Liều duy nhất 15 mg/kg B. Liều duy nhất 20 mg/kg 39. Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán? C. Mebendol D. Metronidazol A. Fugacar B. Albendazol 40. Triclabendazol chống chỉ định với A. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú C. Người đang vận hành máy móc, tàu xe B. Bệnh nhân quá mẫn với thuốc D. Tất cả đều đúng 41. Điền vào chỗ trống: ...... làm tăng khả năng hấp thu của niclosamid qua ống tiêu hóa, gây độc. D. Thiabendazol B. Dexamethason C. Mebendazol A. Rượu 42. Chế phẩm của albendazol là gì? D. Vermox C. Fugacar B. Capreomycine A. Zentel 43. Trẻ em và người lớn nhiễm sán dùng liều thuốc như nhau. A. Đúng B. Sai 44. Chỉ định của Praziquantel là B. Bệnh do ấu trùng sán lợn (bệnh gạo sán) ở não A. Bệnh sán lá gan nhỏ C. Bệnh sán dây bò D. Tất cả đều đúng 45. Những thuốc đặc trị giun thường gặp là A. Amox C. Mebendazol B. Metronidazol D. Mecamox 46. Dùng liều cao để điều trị nang sán, Mebendazol có thể C. Viêm gan B. Làm rụng tóc D. Tất cả đều đúng A. Gây ức chế tuỷ xương 47. Niclosamid hầu như không hấp thu qua ống tiêu hoá. B. Sai A. Đúng 48. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn? C. Metronidazol B. Artemisinin A. Thiabendazol D. Di Etyl Carbamazin (DEC) 49. Triclabendazol thải trừ chủ yếu qua phân (90%), một phần qua nước tiểu (10%). B. Sai A. Đúng 50. Điền vào chỗ trống: Dùng đồng thời với ......... sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong máu. D. Có hai câu đúng C. Carbamazepin B. Phenytoin A. Cimetidin 51. Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng. A. Đúng B. Sai 52. Cơ chế tác dụng của Triclabendazol là A. Gắn có chọn lọc với các tiểu quản của sán lá C. Làm giảm hấp thu glucose và cạn dự trữ glycogen của sán B. Ngăn cản sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản D. Tất cả đều đúng 53. Thuốc làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong máu khi dùng phối hợp với Albendazol là B. Mebendazol A. Dexamethason D. Artemisinin C. Thiabendazol 54. Cơ chế tác dụng của mebendazol là C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản D. Tất cả đều đúng 55. Thuốc làm giảm đáng kể nồng độ praziquantel trong huyết tương, ngoại trừ A. Carbamazepin C. Corticoid B. Phenytoin D. Cimetidin 56. Chống chỉ định của Albendazol, ngoại trừ C. Người có bệnh tim A. Phụ nữ có thai B. Người có bệnh gan nặng D. Trẻ em dưới 2 tuổi 57. Người nhiễm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiễm và lây cho nhiều người khác. A. Đúng B. Sai 58. Thuốc có tác dụng diệt sán máng gây bệnh ở bàng quang cả giai đoạn trưởng thành và ấu trùng là A. Praziquantel C. Niclosamid B. Metrifonat D. Egaten 59. Albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol) có nồng độ trong dịch não tuỷ bằng bao nhiêu lần nồng độ trong huyết tương? D. 4 lần A. 2 lần B. 1/2 lần C. 1/3 lần 60. Thuốc nào sau đây đặc trị nhiễm sán? B. Fugacar D. Hạt bí đỏ C. Metronidazol A. Niclosamide, Trédémin Time's up # Tổng Hợp# Dược Học