Thuốc chống giun sánFREEDược Lý 1. Cơ chế tác dụng của Praziquantel là B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của sán C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP D. Làm tăng tính thấm của màng tế bào sán với ion calci, làm sán co cứng và cuối cùng làm liệt cơ của sán 2. Thuốc điều trị giun kim là A. Metronidazole D. Albendazol B. Chloroquin C. Di – Ethyl - Carbamazine 3. Đặc điểm tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ B. Khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị "giết" ngay D. Giảm sự thu nhập glucose của sán C. Thuốc còn ảnh hưởng đến chuyển hóa năng lượng của sán do ức chế sự sản sinh ra adenosin triphosphat (ATP) ở ty lạp thể A. Thuốc có tác dụng tại chỗ 4. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol là A. Liều duy nhất 400mg D. Liều duy nhất 1000mg C. Liều duy nhất 500mg B. Liều duy nhất 100mg 5. Điền vào chỗ trống: Dùng đồng thời với ......... sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong máu. B. Phenytoin D. Có hai câu đúng C. Carbamazepin A. Cimetidin 6. Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, ngoại trừ C. Pyrantel pamoate A. Albendazol B. Mebendazol D. Thiabendazol 7. Dược động học của Praziquantel, ngoại trừ B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng đã chuyển hóa (60- 80%) C. Thời gian bán thải là 1 - 1,5 giờ A. Thuốc được hấp thu nhanh khi uống (ngay cả khi uống trong bữa ăn), trên 80% liều dùng được hấp thu 8. Sau khi dùng Niclosamid, nếu muốn tống sán ra nhanh hơn và nguyên con, nên dùng thuốc tẩy muối có tác dụng mạnh như D. Tất cả đều đúng C. Cimetiđin A. Magnesisulfat B. Dexamethason 9. Chế phẩm của albendazol là gì? D. Vermox B. Capreomycine C. Fugacar A. Zentel 10. Liều lượng Mebendazol cần dùng cho người nhiễm giun kim là D. Liều duy nhất 500 mg C. Liều duy nhất 400 mg A. Liều duy nhất 100 mg B. Liều duy nhất 200 mg 11. Tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ A. Sán bò B. Sán cá C. Ấu trùng sán lợn D. Sán dây ruột 12. Những thuốc đặc trị giun thường gặp là C. Mebendazol B. Metronidazol A. Amox D. Mecamox 13. Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun? B. Metronidazol D. Vermox A. Mebendazol C. Fugacar 14. Dược động học của Metrifonat, ngoại trừ D. Metrifonat và dichlorvos (chất chuyển hóa còn hoạt tính của metrifonat) được phân phối vào nhiều tổ chức và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu trong vòng 24 - 48 giờ A. Thuốc hấp thu kém qua đường tiêu hóa C. Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ B. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống 1 - 2 giờ 15. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc nào sau đây? C. Pyrantel pamoate D. Artemisinin A. Albendazol B. Praziquantel 16. Chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol là A. Albendazol sulfur C. Albendazol sulfonic B. Albendazol sulfoxid D. Albendazol sulfuric 17. Praziquantel là dẫn xuất của C. Salicylanilid A. Benzimidazol B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp 18. Thuốc làm giảm đáng kể nồng độ praziquantel trong huyết tương, ngoại trừ B. Phenytoin D. Cimetidin A. Carbamazepin C. Corticoid 19. Thuốc có tác dụng diệt sán máng gây bệnh ở bàng quang cả giai đoạn trưởng thành và ấu trùng là A. Praziquantel D. Egaten B. Metrifonat C. Niclosamid 20. Thuốc điều trị giun chỉ là A. Mebendazol D. DEC (Diethylcarbamzine) C. Quinin B. Metronidazol 21. Liều lượng Mebendazol có thể dùng cho người nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun mỏ là B. Liều duy nhất 200 mg C. Liều duy nhất 400 mg A. Liều duy nhất 100 mg D. Liều duy nhất 500 mg 22. Mebendazol là dẫn xuất của B. Benzimidazol carbamat C. Salicylanilid D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp A. Benzimidazol 23. Liều lượng Albendazol cần dùng cho người nhiễm giun lươn, sán dây là A. Uống 400mg/ngày x 5 ngày D. Uống 500mg/ngày x 3 ngày B. Uống 500mg/ngày x 5 ngày C. Uống 400mg/ngày x 3 ngày 24. Thuốc làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong máu khi dùng phối hợp với Albendazol là A. Dexamethason B. Mebendazol C. Thiabendazol D. Artemisinin 25. Đặc điểm của Mebendazol, ngoại trừ A. Là dẫn xuất benzimidazol B. Tan mạnh trong nước và dung môi hữu cơ C. Không hút ẩm, ổn định ở không khí D. Có tên gọi khác là Vermox 26. Triclabendazol chống chỉ định với B. Bệnh nhân quá mẫn với thuốc C. Người đang vận hành máy móc, tàu xe A. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú D. Tất cả đều đúng 27. Dùng thuốc chữa giun sán cần D. Rẻ tiền, uống nhiều viên B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước 28. Dùng phối hợp Praziquantel với thuốc nào để giảm tác dụng phụ trên thần kinh trung ương ở những người bệnh mắc ấu trùng sán lợn ở não? B. Prednisolon D. Có hai câu đúng C. Cimetiđin A. Dexamethason 29. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn? A. Thiabendazol B. Artemisinin C. Metronidazol D. Di Etyl Carbamazin (DEC) 30. Albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol) có nồng độ trong dịch não tuỷ bằng bao nhiêu lần nồng độ trong huyết tương? A. 2 lần D. 4 lần C. 1/3 lần B. 1/2 lần 31. Triclabendazol thải trừ chủ yếu qua phân (90%), một phần qua nước tiểu (10%). B. Sai A. Đúng 32. Thuốc nào sau đây đặc trị nhiễm sán? B. Fugacar A. Niclosamide, Trédémin D. Hạt bí đỏ C. Metronidazol 33. Chống chỉ định của Praziquantel, ngoại trừ D. Suy gan B. Bệnh gạo sán tuỷ sống C. Bệnh gạo sán ở não A. Bệnh gạo sán trong mắt 34. Albendazol là dẫn xuất của C. Salicylanilid A. Benzimidazol D. Isoquinolein - pyrazin B. Benzimidazol carbamat 35. Đối tượng nào sau đây được dùng Zentel? D. Suy thận, người có thai B. Xơ gan, người cho con bú C. Người già A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi 36. Cơ chế tác dụng của mebendazol là A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng D. Tất cả đều đúng B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP 37. Thành phần nào không được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun? A. Cà phê D. Rượu bia B. Nước trái cây C. Trà tươi 38. Người nhiễm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiễm và lây cho nhiều người khác. B. Sai A. Đúng 39. Niclosamid hầu như không hấp thu qua ống tiêu hoá. A. Đúng B. Sai 40. Thuốc nào sau đây trị giun? D. Niclodamid, albendazol B. Mebendazol, albendazol C. Niclodamid, Praziquantel A. Mebendazol, metronidazol 41. Triclabendazol có hiệu lực cao với D. Sán dây bò B. Sán lợn A. Sán dây C. Sán lá phổi 42. Thời gian bán thải của Albendazol khoảng D. 9 giờ A. 5 giờ C. 8 giờ B. 7 giờ 43. Chỉ định của Praziquantel là D. Tất cả đều đúng B. Bệnh do ấu trùng sán lợn (bệnh gạo sán) ở não C. Bệnh sán dây bò A. Bệnh sán lá gan nhỏ 44. Chống chỉ định của Metrifonat, ngoại trừ C. Trước đó có uống thuốc ức chế cholinesterase D. Uống cùng lúc thuốc giãn cơ A. Phụ nữ có thai B. Sau giai đoạn tiếp xúc với chất diệt côn trùng loại phospho hữu cơ 45. Dược động học của Mebendazol, ngoại trừ A. Thuốc ít hấp thu qua ống tiêu hóa C. Sự hấp thu sẽ tăng lên khi uống mebendazol cùng với thức ăn có chất béo B. Sinh khả dụng qua đường uống là 80% D. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu 46. Trẻ em và người lớn nhiễm sán dùng liều thuốc như nhau. A. Đúng B. Sai 47. Liều dùng Triclabendazol cho người lớn sau khi ăn no là C. Liều duy nhất 15 mg/kg A. Liều duy nhất 10 mg/kg D. Liều duy nhất 25 mg/kg B. Liều duy nhất 20 mg/kg 48. Điền vào chỗ trống: ...... làm tăng khả năng hấp thu của niclosamid qua ống tiêu hóa, gây độc. C. Mebendazol A. Rượu B. Dexamethason D. Thiabendazol 49. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ A. Giun tóc C. Giun đũa B. Giun móc D. Giun chỉ 50. Dùng liều cao để điều trị nang sán, Mebendazol có thể D. Tất cả đều đúng A. Gây ức chế tuỷ xương C. Viêm gan B. Làm rụng tóc 51. Cơ chế tác dụng của Triclabendazol là A. Gắn có chọn lọc với các tiểu quản của sán lá C. Làm giảm hấp thu glucose và cạn dự trữ glycogen của sán D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản 52. Mebendazol chuyển hóa chủ yếu ở gan thành các chất hydroxy và amino hóa mất hoạt tính. A. Đúng B. Sai 53. Có bao nhiêu phần trăm thuốc gắn với protein huyết tương? D. 1 C. 1 A. 0 B. 1 54. Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn là B. Mebendazol C. Albendazol D. Thiabendazol A. Levamizol 55. Liều dùng Zentel chữa nhiễm sán ở người lớn là A. Liều duy nhất 400mg B. 400mg/ngày x 3 ngày D. 400mg /ngày x 1 tuần C. 400mg/ngày x 5 ngày 56. Khi điều trị bằng Albendazol trong thời gian ngắn (1- 3 ngày) khoảng 6% bệnh nhân gặp một vài tác dụng không mong muốn nhẹ, thoáng qua như: C. Mất ngủ B. Tiêu chảy A. Đau bụng D. Tất cả đều đúng 57. Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng. B. Sai A. Đúng 58. Metrifonat (Bilarcil) là B. Một dẫn xuất Benzimidazol D. Một dẫn xuất Isoquinolein - pyrazin tổng hợp C. Một dẫn xuất Benzimidazol carbamat A. Một phức hợp phospho hữu cơ 59. Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán? C. Mebendol A. Fugacar B. Albendazol D. Metronidazol 60. Chống chỉ định của Albendazol, ngoại trừ D. Trẻ em dưới 2 tuổi B. Người có bệnh gan nặng C. Người có bệnh tim A. Phụ nữ có thai Time's up # Tổng Hợp# Dược Học