Thuốc chống giun sánFREEDược Lý 1. Dùng thuốc chữa giun sán cần C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc D. Rẻ tiền, uống nhiều viên 2. Đối tượng nào sau đây được dùng Zentel? A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi D. Suy thận, người có thai C. Người già B. Xơ gan, người cho con bú 3. Sau khi dùng Niclosamid, nếu muốn tống sán ra nhanh hơn và nguyên con, nên dùng thuốc tẩy muối có tác dụng mạnh như B. Dexamethason C. Cimetiđin D. Tất cả đều đúng A. Magnesisulfat 4. Thời gian bán thải của Albendazol khoảng D. 9 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ A. 5 giờ 5. Thuốc nào sau đây trị giun? D. Niclodamid, albendazol A. Mebendazol, metronidazol C. Niclodamid, Praziquantel B. Mebendazol, albendazol 6. Dùng liều cao để điều trị nang sán, Mebendazol có thể A. Gây ức chế tuỷ xương D. Tất cả đều đúng C. Viêm gan B. Làm rụng tóc 7. Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán? A. Fugacar C. Mebendol B. Albendazol D. Metronidazol 8. Triclabendazol có hiệu lực cao với B. Sán lợn A. Sán dây D. Sán dây bò C. Sán lá phổi 9. Liều lượng Mebendazol cần dùng cho người nhiễm giun kim là C. Liều duy nhất 400 mg A. Liều duy nhất 100 mg B. Liều duy nhất 200 mg D. Liều duy nhất 500 mg 10. Albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol) có nồng độ trong dịch não tuỷ bằng bao nhiêu lần nồng độ trong huyết tương? C. 1/3 lần D. 4 lần B. 1/2 lần A. 2 lần 11. Thuốc nào sau đây đặc trị nhiễm sán? B. Fugacar A. Niclosamide, Trédémin D. Hạt bí đỏ C. Metronidazol 12. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol là B. Liều duy nhất 100mg A. Liều duy nhất 400mg D. Liều duy nhất 1000mg C. Liều duy nhất 500mg 13. Cơ chế tác dụng của Praziquantel là C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP D. Làm tăng tính thấm của màng tế bào sán với ion calci, làm sán co cứng và cuối cùng làm liệt cơ của sán B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của sán 14. Điền vào chỗ trống: Dùng đồng thời với ......... sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong máu. B. Phenytoin D. Có hai câu đúng C. Carbamazepin A. Cimetidin 15. Cơ chế tác dụng của Triclabendazol là B. Ngăn cản sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Gắn có chọn lọc với các tiểu quản của sán lá C. Làm giảm hấp thu glucose và cạn dự trữ glycogen của sán D. Tất cả đều đúng 16. Dược động học của Praziquantel, ngoại trừ C. Thời gian bán thải là 1 - 1,5 giờ D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng đã chuyển hóa (60- 80%) A. Thuốc được hấp thu nhanh khi uống (ngay cả khi uống trong bữa ăn), trên 80% liều dùng được hấp thu B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu 17. Triclabendazol chống chỉ định với C. Người đang vận hành máy móc, tàu xe B. Bệnh nhân quá mẫn với thuốc D. Tất cả đều đúng A. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú 18. Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng. B. Sai A. Đúng 19. Đặc điểm của Mebendazol, ngoại trừ B. Tan mạnh trong nước và dung môi hữu cơ A. Là dẫn xuất benzimidazol D. Có tên gọi khác là Vermox C. Không hút ẩm, ổn định ở không khí 20. Những thuốc đặc trị giun thường gặp là B. Metronidazol D. Mecamox C. Mebendazol A. Amox 21. Điền vào chỗ trống: ...... làm tăng khả năng hấp thu của niclosamid qua ống tiêu hóa, gây độc. D. Thiabendazol A. Rượu B. Dexamethason C. Mebendazol 22. Triclabendazol thải trừ chủ yếu qua phân (90%), một phần qua nước tiểu (10%). B. Sai A. Đúng 23. Trẻ em và người lớn nhiễm sán dùng liều thuốc như nhau. B. Sai A. Đúng 24. Chống chỉ định của Praziquantel, ngoại trừ B. Bệnh gạo sán tuỷ sống D. Suy gan A. Bệnh gạo sán trong mắt C. Bệnh gạo sán ở não 25. Dùng phối hợp Praziquantel với thuốc nào để giảm tác dụng phụ trên thần kinh trung ương ở những người bệnh mắc ấu trùng sán lợn ở não? B. Prednisolon D. Có hai câu đúng A. Dexamethason C. Cimetiđin 26. Thành phần nào không được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun? D. Rượu bia C. Trà tươi A. Cà phê B. Nước trái cây 27. Metrifonat (Bilarcil) là B. Một dẫn xuất Benzimidazol A. Một phức hợp phospho hữu cơ C. Một dẫn xuất Benzimidazol carbamat D. Một dẫn xuất Isoquinolein - pyrazin tổng hợp 28. Albendazol là dẫn xuất của C. Salicylanilid B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin A. Benzimidazol 29. Thuốc làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong máu khi dùng phối hợp với Albendazol là A. Dexamethason D. Artemisinin C. Thiabendazol B. Mebendazol 30. Mebendazol là dẫn xuất của B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp A. Benzimidazol C. Salicylanilid 31. Thuốc có tác dụng diệt sán máng gây bệnh ở bàng quang cả giai đoạn trưởng thành và ấu trùng là B. Metrifonat A. Praziquantel C. Niclosamid D. Egaten 32. Praziquantel là dẫn xuất của A. Benzimidazol D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp B. Benzimidazol carbamat C. Salicylanilid 33. Niclosamid hầu như không hấp thu qua ống tiêu hoá. A. Đúng B. Sai 34. Chỉ định của Praziquantel là B. Bệnh do ấu trùng sán lợn (bệnh gạo sán) ở não A. Bệnh sán lá gan nhỏ C. Bệnh sán dây bò D. Tất cả đều đúng 35. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ B. Giun móc A. Giun tóc C. Giun đũa D. Giun chỉ 36. Đặc điểm tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ D. Giảm sự thu nhập glucose của sán A. Thuốc có tác dụng tại chỗ C. Thuốc còn ảnh hưởng đến chuyển hóa năng lượng của sán do ức chế sự sản sinh ra adenosin triphosphat (ATP) ở ty lạp thể B. Khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị "giết" ngay 37. Mebendazol chuyển hóa chủ yếu ở gan thành các chất hydroxy và amino hóa mất hoạt tính. A. Đúng B. Sai 38. Liều dùng Triclabendazol cho người lớn sau khi ăn no là B. Liều duy nhất 20 mg/kg A. Liều duy nhất 10 mg/kg D. Liều duy nhất 25 mg/kg C. Liều duy nhất 15 mg/kg 39. Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun? D. Vermox C. Fugacar A. Mebendazol B. Metronidazol 40. Chế phẩm của albendazol là gì? D. Vermox A. Zentel B. Capreomycine C. Fugacar 41. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn? C. Metronidazol B. Artemisinin A. Thiabendazol D. Di Etyl Carbamazin (DEC) 42. Có bao nhiêu phần trăm thuốc gắn với protein huyết tương? C. 1 B. 1 A. 0 D. 1 43. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc nào sau đây? A. Albendazol C. Pyrantel pamoate D. Artemisinin B. Praziquantel 44. Tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ D. Sán dây ruột B. Sán cá C. Ấu trùng sán lợn A. Sán bò 45. Khi điều trị bằng Albendazol trong thời gian ngắn (1- 3 ngày) khoảng 6% bệnh nhân gặp một vài tác dụng không mong muốn nhẹ, thoáng qua như: C. Mất ngủ B. Tiêu chảy D. Tất cả đều đúng A. Đau bụng 46. Liều lượng Mebendazol có thể dùng cho người nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun mỏ là D. Liều duy nhất 500 mg B. Liều duy nhất 200 mg C. Liều duy nhất 400 mg A. Liều duy nhất 100 mg 47. Thuốc điều trị giun kim là C. Di – Ethyl - Carbamazine B. Chloroquin A. Metronidazole D. Albendazol 48. Chống chỉ định của Albendazol, ngoại trừ C. Người có bệnh tim A. Phụ nữ có thai D. Trẻ em dưới 2 tuổi B. Người có bệnh gan nặng 49. Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, ngoại trừ D. Thiabendazol C. Pyrantel pamoate A. Albendazol B. Mebendazol 50. Dược động học của Mebendazol, ngoại trừ D. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu A. Thuốc ít hấp thu qua ống tiêu hóa C. Sự hấp thu sẽ tăng lên khi uống mebendazol cùng với thức ăn có chất béo B. Sinh khả dụng qua đường uống là 80% 51. Chống chỉ định của Metrifonat, ngoại trừ A. Phụ nữ có thai D. Uống cùng lúc thuốc giãn cơ B. Sau giai đoạn tiếp xúc với chất diệt côn trùng loại phospho hữu cơ C. Trước đó có uống thuốc ức chế cholinesterase 52. Người nhiễm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiễm và lây cho nhiều người khác. A. Đúng B. Sai 53. Dược động học của Metrifonat, ngoại trừ D. Metrifonat và dichlorvos (chất chuyển hóa còn hoạt tính của metrifonat) được phân phối vào nhiều tổ chức và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu trong vòng 24 - 48 giờ C. Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ B. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống 1 - 2 giờ A. Thuốc hấp thu kém qua đường tiêu hóa 54. Cơ chế tác dụng của mebendazol là A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP D. Tất cả đều đúng B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản 55. Liều dùng Zentel chữa nhiễm sán ở người lớn là D. 400mg /ngày x 1 tuần C. 400mg/ngày x 5 ngày B. 400mg/ngày x 3 ngày A. Liều duy nhất 400mg 56. Thuốc điều trị giun chỉ là C. Quinin B. Metronidazol A. Mebendazol D. DEC (Diethylcarbamzine) 57. Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn là B. Mebendazol A. Levamizol D. Thiabendazol C. Albendazol 58. Chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol là D. Albendazol sulfuric C. Albendazol sulfonic B. Albendazol sulfoxid A. Albendazol sulfur 59. Thuốc làm giảm đáng kể nồng độ praziquantel trong huyết tương, ngoại trừ B. Phenytoin C. Corticoid A. Carbamazepin D. Cimetidin 60. Liều lượng Albendazol cần dùng cho người nhiễm giun lươn, sán dây là A. Uống 400mg/ngày x 5 ngày C. Uống 400mg/ngày x 3 ngày B. Uống 500mg/ngày x 5 ngày D. Uống 500mg/ngày x 3 ngày Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai