Thuốc chống giun sánFREEDược Lý 1. Triclabendazol thải trừ chủ yếu qua phân (90%), một phần qua nước tiểu (10%). B. Sai A. Đúng 2. Thuốc điều trị giun kim là A. Metronidazole D. Albendazol C. Di – Ethyl - Carbamazine B. Chloroquin 3. Thuốc làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong máu khi dùng phối hợp với Albendazol là C. Thiabendazol A. Dexamethason D. Artemisinin B. Mebendazol 4. Đặc điểm của Mebendazol, ngoại trừ C. Không hút ẩm, ổn định ở không khí D. Có tên gọi khác là Vermox A. Là dẫn xuất benzimidazol B. Tan mạnh trong nước và dung môi hữu cơ 5. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn? C. Metronidazol D. Di Etyl Carbamazin (DEC) A. Thiabendazol B. Artemisinin 6. Cơ chế tác dụng của Triclabendazol là A. Gắn có chọn lọc với các tiểu quản của sán lá C. Làm giảm hấp thu glucose và cạn dự trữ glycogen của sán D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản 7. Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán? C. Mebendol A. Fugacar D. Metronidazol B. Albendazol 8. Chế phẩm của albendazol là gì? D. Vermox A. Zentel C. Fugacar B. Capreomycine 9. Chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol là A. Albendazol sulfur C. Albendazol sulfonic D. Albendazol sulfuric B. Albendazol sulfoxid 10. Người nhiễm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiễm và lây cho nhiều người khác. A. Đúng B. Sai 11. Chống chỉ định của Metrifonat, ngoại trừ A. Phụ nữ có thai B. Sau giai đoạn tiếp xúc với chất diệt côn trùng loại phospho hữu cơ D. Uống cùng lúc thuốc giãn cơ C. Trước đó có uống thuốc ức chế cholinesterase 12. Liều lượng Albendazol cần dùng cho người nhiễm giun lươn, sán dây là A. Uống 400mg/ngày x 5 ngày C. Uống 400mg/ngày x 3 ngày D. Uống 500mg/ngày x 3 ngày B. Uống 500mg/ngày x 5 ngày 13. Đối tượng nào sau đây được dùng Zentel? B. Xơ gan, người cho con bú A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi D. Suy thận, người có thai C. Người già 14. Mebendazol là dẫn xuất của C. Salicylanilid D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp B. Benzimidazol carbamat A. Benzimidazol 15. Cơ chế tác dụng của Praziquantel là C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của sán D. Làm tăng tính thấm của màng tế bào sán với ion calci, làm sán co cứng và cuối cùng làm liệt cơ của sán 16. Thuốc nào sau đây đặc trị nhiễm sán? A. Niclosamide, Trédémin C. Metronidazol B. Fugacar D. Hạt bí đỏ 17. Thời gian bán thải của Albendazol khoảng D. 9 giờ A. 5 giờ C. 8 giờ B. 7 giờ 18. Tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ D. Sán dây ruột B. Sán cá C. Ấu trùng sán lợn A. Sán bò 19. Trẻ em và người lớn nhiễm sán dùng liều thuốc như nhau. A. Đúng B. Sai 20. Thuốc làm giảm đáng kể nồng độ praziquantel trong huyết tương, ngoại trừ A. Carbamazepin C. Corticoid D. Cimetidin B. Phenytoin 21. Điền vào chỗ trống: Dùng đồng thời với ......... sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong máu. C. Carbamazepin A. Cimetidin B. Phenytoin D. Có hai câu đúng 22. Liều dùng Zentel chữa nhiễm sán ở người lớn là C. 400mg/ngày x 5 ngày A. Liều duy nhất 400mg B. 400mg/ngày x 3 ngày D. 400mg /ngày x 1 tuần 23. Có bao nhiêu phần trăm thuốc gắn với protein huyết tương? B. 1 D. 1 C. 1 A. 0 24. Chống chỉ định của Praziquantel, ngoại trừ C. Bệnh gạo sán ở não A. Bệnh gạo sán trong mắt B. Bệnh gạo sán tuỷ sống D. Suy gan 25. Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun? D. Vermox B. Metronidazol C. Fugacar A. Mebendazol 26. Khi điều trị bằng Albendazol trong thời gian ngắn (1- 3 ngày) khoảng 6% bệnh nhân gặp một vài tác dụng không mong muốn nhẹ, thoáng qua như: C. Mất ngủ B. Tiêu chảy A. Đau bụng D. Tất cả đều đúng 27. Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn là A. Levamizol B. Mebendazol D. Thiabendazol C. Albendazol 28. Mebendazol chuyển hóa chủ yếu ở gan thành các chất hydroxy và amino hóa mất hoạt tính. B. Sai A. Đúng 29. Metrifonat (Bilarcil) là A. Một phức hợp phospho hữu cơ D. Một dẫn xuất Isoquinolein - pyrazin tổng hợp C. Một dẫn xuất Benzimidazol carbamat B. Một dẫn xuất Benzimidazol 30. Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng. A. Đúng B. Sai 31. Liều dùng Triclabendazol cho người lớn sau khi ăn no là B. Liều duy nhất 20 mg/kg A. Liều duy nhất 10 mg/kg D. Liều duy nhất 25 mg/kg C. Liều duy nhất 15 mg/kg 32. Triclabendazol chống chỉ định với A. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú D. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân quá mẫn với thuốc C. Người đang vận hành máy móc, tàu xe 33. Chỉ định của Praziquantel là A. Bệnh sán lá gan nhỏ D. Tất cả đều đúng B. Bệnh do ấu trùng sán lợn (bệnh gạo sán) ở não C. Bệnh sán dây bò 34. Thành phần nào không được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun? D. Rượu bia A. Cà phê B. Nước trái cây C. Trà tươi 35. Chống chỉ định của Albendazol, ngoại trừ B. Người có bệnh gan nặng A. Phụ nữ có thai C. Người có bệnh tim D. Trẻ em dưới 2 tuổi 36. Sau khi dùng Niclosamid, nếu muốn tống sán ra nhanh hơn và nguyên con, nên dùng thuốc tẩy muối có tác dụng mạnh như B. Dexamethason D. Tất cả đều đúng A. Magnesisulfat C. Cimetiđin 37. Liều lượng Mebendazol cần dùng cho người nhiễm giun kim là C. Liều duy nhất 400 mg A. Liều duy nhất 100 mg B. Liều duy nhất 200 mg D. Liều duy nhất 500 mg 38. Niclosamid hầu như không hấp thu qua ống tiêu hoá. B. Sai A. Đúng 39. Dược động học của Metrifonat, ngoại trừ A. Thuốc hấp thu kém qua đường tiêu hóa B. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống 1 - 2 giờ D. Metrifonat và dichlorvos (chất chuyển hóa còn hoạt tính của metrifonat) được phân phối vào nhiều tổ chức và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu trong vòng 24 - 48 giờ C. Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ 40. Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, ngoại trừ D. Thiabendazol B. Mebendazol A. Albendazol C. Pyrantel pamoate 41. Thuốc điều trị giun chỉ là D. DEC (Diethylcarbamzine) A. Mebendazol C. Quinin B. Metronidazol 42. Praziquantel là dẫn xuất của B. Benzimidazol carbamat C. Salicylanilid A. Benzimidazol D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp 43. Dùng liều cao để điều trị nang sán, Mebendazol có thể D. Tất cả đều đúng A. Gây ức chế tuỷ xương C. Viêm gan B. Làm rụng tóc 44. Điền vào chỗ trống: ...... làm tăng khả năng hấp thu của niclosamid qua ống tiêu hóa, gây độc. D. Thiabendazol A. Rượu B. Dexamethason C. Mebendazol 45. Albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol) có nồng độ trong dịch não tuỷ bằng bao nhiêu lần nồng độ trong huyết tương? C. 1/3 lần D. 4 lần A. 2 lần B. 1/2 lần 46. Thuốc nào sau đây trị giun? C. Niclodamid, Praziquantel B. Mebendazol, albendazol D. Niclodamid, albendazol A. Mebendazol, metronidazol 47. Albendazol là dẫn xuất của B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin A. Benzimidazol C. Salicylanilid 48. Dùng thuốc chữa giun sán cần B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước D. Rẻ tiền, uống nhiều viên A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói 49. Dược động học của Praziquantel, ngoại trừ D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng đã chuyển hóa (60- 80%) C. Thời gian bán thải là 1 - 1,5 giờ B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu A. Thuốc được hấp thu nhanh khi uống (ngay cả khi uống trong bữa ăn), trên 80% liều dùng được hấp thu 50. Đặc điểm tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ B. Khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị "giết" ngay C. Thuốc còn ảnh hưởng đến chuyển hóa năng lượng của sán do ức chế sự sản sinh ra adenosin triphosphat (ATP) ở ty lạp thể D. Giảm sự thu nhập glucose của sán A. Thuốc có tác dụng tại chỗ 51. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol là B. Liều duy nhất 100mg A. Liều duy nhất 400mg D. Liều duy nhất 1000mg C. Liều duy nhất 500mg 52. Thuốc có tác dụng diệt sán máng gây bệnh ở bàng quang cả giai đoạn trưởng thành và ấu trùng là B. Metrifonat A. Praziquantel C. Niclosamid D. Egaten 53. Cơ chế tác dụng của mebendazol là D. Tất cả đều đúng A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP 54. Dùng phối hợp Praziquantel với thuốc nào để giảm tác dụng phụ trên thần kinh trung ương ở những người bệnh mắc ấu trùng sán lợn ở não? A. Dexamethason B. Prednisolon C. Cimetiđin D. Có hai câu đúng 55. Dược động học của Mebendazol, ngoại trừ C. Sự hấp thu sẽ tăng lên khi uống mebendazol cùng với thức ăn có chất béo B. Sinh khả dụng qua đường uống là 80% D. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu A. Thuốc ít hấp thu qua ống tiêu hóa 56. Liều lượng Mebendazol có thể dùng cho người nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun mỏ là B. Liều duy nhất 200 mg A. Liều duy nhất 100 mg C. Liều duy nhất 400 mg D. Liều duy nhất 500 mg 57. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc nào sau đây? A. Albendazol B. Praziquantel C. Pyrantel pamoate D. Artemisinin 58. Triclabendazol có hiệu lực cao với B. Sán lợn D. Sán dây bò C. Sán lá phổi A. Sán dây 59. Những thuốc đặc trị giun thường gặp là C. Mebendazol A. Amox D. Mecamox B. Metronidazol 60. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ C. Giun đũa D. Giun chỉ A. Giun tóc B. Giun móc Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch