Thuốc chống lao – Thuốc điều trị phongFREEDược Lý 1. Đặc điểm Pyrazinamid, ngoại trừ A. Là thuốc có nguồn gốc tổng hợp C. Tan mạnh trong nước D. Thuốc diệt trực khuẩn lao trong đại thực bào có pH acid và tế bào đơn nhân với nồng độ 12,5mcg/ml B. Tác dụng mạnh trong môi trường acid có tác dụng kìm khuẩn lao có cấu trúc tương tự như nicotinamid. 2. Uống liều 1g ethionamid có nồng độ đỉnh trong huyết tương là bao nhiêu microgam/ml sau 3 giờ? A. 20 microgam/ml B. 30 microgam/ml D. 10 microgam/ml C. 5 microgam/ml 3. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường: A. Acid ở nội bào B. Acid ở ngoại bào D. Câu A, B đúng C. Kiềm ở nội bào 4. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân C. Suy thận, cao huyết áp B. Suy thận, trẻ sơ sinh D. Suy thận, suy gan A. Suy thận, suy tim 5. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của C. Digitoxin B. Propranolol A. Isoniazide D. Rifampicine 6. Thuốc được xem là quan trọng nhất trong điều trị phong là B. Clofazimin A. Dapson C. Rifampicin D. Lampren 7. Thuốc được sử dụng điều trị lao vài thập kỷ, và đến nay vẫn được coi là thuốc số một, trong điều trị tất cả các thể lao là A. Isoniazid C. Rifampicin D. Ethambutol B. Ethionamid 8. Dược động học của Pyrazinamid, ngoại trừ C. Thuốc đi qua hàng rào nhau thai và sữa tốt nên có hiệu quả điều trị cao trong lao màng não A. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá D. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 đến 16 giờ B. Uống sau hai giờ đạt được n ồng độ tối đa trong máu và khuếch tán nhanh vào mô dịch cơ thể 9. Phác đồ điều trị lao cho người bệnh chưa chữa lao bao giờ là A. 2SRHZ / 6HE C. 1HRZE D. Tất cả đều đúng B. 2SHRZE 10. Dùng Dapson có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tâm thần, viêm dây thần kinh ngoại vi A. Buồn nôn, nôn, đau đầu, phát ban ở da C. Thiếu máu, tan máu, đặc biệt hay gặp ở người có thiếu hụt G6PD 11. Thiacetazon có hoạt tính chống lao với nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) là B. 1 µg/ml A. 1 mg/ml D. 2 mg/ml C. 2 µg/ml 12. Nguyên nhân làm thời gian bán thải của thuốc Rifampicin kéo dài là A. Chức năng ruột suy giảm B. Chức năng gan suy giảm D. Tất cả đều đúng C. Chức năng thận suy giảm 13. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc nào? B. Salbutamol A. Theophyllin C. Quinidin D. Quinin 14. Quần thể trong hang lao bị tiêu diệt nhanh bởi B. INH A. Rifampicin C. Streptomycin D. Tất cả đều đúng 15. Khi điều trị lao bằng ethambutol có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như: C. Viêm dây thần kinh ngoại vi B. Viêm dây thần kinh thị giác D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn tiêu hóa 16. Đặc điểm của Isoniazid là D. Tất cả đều đúng C. Có tác dụng diệt khuẩn A. Là dẫn xuất của acid isonicotinic B. Có tác dụng kìm khuẩn 17. Dược động học của DDS, ngoại trừ D. Sự chuyển hóa của DDS mang tính di truyền B. Uống 200mg, sau 24 giờ đạt được nồng độ trong máu gấp 50 - 100 lần nồng độ ức chế tối thiểu A. Thuốc được hấp thu gần hoàn toàn qua ống tiêu hóa C. Trong máu, thuốc gắn vào protein huyết tương khoảng 50% và khuếch tán nhanh vào các tổ chức: da, cơ, gan, thận và dịch não tuỷ 18. Quần thể nằm ở trong ổ bã đậu bị tiêu diệt bởi C. Streptomycin B. INH D. Tất cả đều đúng A. Rifampicin 19. Đường thải trừ chủ yếu của Rifampicin là B. Thận D. Cả B, C đều đúng A. Ruột C. Gan 20. Pyrazinamid làm giảm tác dụng hạ acid uric của C. Ibuprofen A. Salfonylure D. Tất cả đều sai B. Paracetamol 21. Thuốc gây tăng tổn thương gan của INH là C. Isoniazid D. Ethionamid B. Phenytoin A. Phenobarbital 22. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở B. Đại thực bào A. Tổ chức xơ D. Tổ chức bả đậu C. Hạch vôi 23. Chống chỉ định DDS, ngoại trừ A. Suy giảm chức năng gan C. Thiếu hụt met-hemoglobinreductase D. Thiếu hụt glycogen B. Thiếu hụt G6PD 24. Pyrazinamide có thời gian bán hủy là C. 8 - 9 giờ B. 7 - 9 giờ A. 7 - 8 giờ D. 9 - 10 giờ 25. Acid paraaminosalicylic (PAS) được dùng tối đa bao nhiêu gam trong 1 ngày? B. 14 - 15g A. 12 - 14g D. 10g C. 14 - 16g 26. Rifampicin qua được hàng rào C. Nhau thai và sữa D. Máu - não A. Nhau thai B. Sữa 27. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng C. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng A. Phần lớn chất chuyển hóa D. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng B. Phần lớn nguyên dạng 28. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao nào? A. Streptomycin D. Ethambutol B. Rifampicin C. Isoniazid 29. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân D. Phụ nữ có thai B. Suy thận C. Suy tim A. Suy gan 30. Chế phẩm và liệu lượng của Pyrazinamid là A. Viên nén 500mg B. Viên nén 200mg C. Siro 30ml D. Dung dịch tiêm, truyền 600mg/lọ 31. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc nào? D. Digitoxin C. Propranolol B. Quinidin A. Rifampicin 32. Tác dụng không mong muốn của Isoniazid là A. Dị ứng thuốc, buồn nôn, nôn, chóng mặt, táo bón, khô miệng, thoái hoá bạch cầu hạt, thiếu máu C. Gây viêm dây thần kinh D. Tất cả đều đúng B. Gây viêm dây thần kinh thị giác 33. Chọn phát biểu đúng. D. Sulfoxon là thuốc có cấu trúc tương tự như dapson, nhưng hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa A. Thalidomid là thuốc an thần, nhưng có tác dụng điều trị phong, đặc biệt thể phong củ B. Ethionamid có tác dụng vừa kìm khuẩn vừa diệt khuẩn lao và phong có thể thay thế clofazimin trong những trường hợp kháng clofazimin C. Liều dùng hàng ngày Ethionamid là 250 - 300mg 34. Bệnh phong là bệnh nhiễm khuẩn D. Listeria monocytogenes C. Escherichia coli A. Acidobacteria B. Mycobacterium leprae 35. Thuốc ít dùng, dùng thay thế khi vi khuẩn lao kháng thuốc, có phạm vi điều trị hẹp, có nhiều tác dụng không mong muốn là A. Isoniazid D. Ethambutol B. Ethionamid C. Rifampicin 36. Kháng sinh nhóm fluorquinolon có tác dụng chống lao là B. Capreomycin A. Kanamycin và amikacin C. Azithromycin và clarythromycin D. Ofloxacin và ciprofloxacin 37. Dược động học của Ethambutol, ngoại trừ C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng D. Chỉ thấm qua màng não khi bịviêm A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan 38. Màng tế bào của trực khuẩn lao được cấu tạo bởi: A. Lớp phospholipid ở giữa C. Lớp phenolglycolipid D. Lớp phospholipid ngoài cùng B. PolysACharid liên kết với peptidoglycan 39. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong là C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson B. Rifampicin - Quinolon - Dapson D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson 40. Trong môi trường nào tác dụng của Rifampicin mạnh gấp 5 lần? B. Môi trường acid C. Môi trường nước muối NaCl 0,9% D. Môi trường hoà tan mantozo A. Môi trường base 41. Tác dụng của Rifampicin là B. Diệt các vi khuẩn gram âm C. Ddiệt vi khuẩn cả trong và ngoài tế bào D. Diệt vi khuẩn Streptomyces mediterranei A. Diệt trực khuẩn lao, phong 42. Nồng độ ức chế tối thiểu của Isoniazid đối với trực khuẩn lao 0,25 - 0,5 mcg/ml. B. Sai A. Đúng 43. Ethambutol điều trị lao với liều lượng như thế nào? D. 0,5 gram B. 600 gram/ngày A. 120 mili gram/ngày C. 100 mili gram/ngày 44. Thuốc có thể dùng thay dapson để điều trị phong với liều 330mg/24 giờ là C. Ethionamid D. Tất cả đều đúng B. Thalidomid A. Sulfoxon 45. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau D. 4 - 5 giờ A. 1 - 2 giờ B. 2 - 3 giờ C. 3 - 4 giờ 46. Dapson (DDS) là dẫn xuất C. 6-6 diamino phenyl sulfon A. 4-4 diamino phenyl sulfon D. 6-6 diamino diphenyl sulfon B. 4-4 diamino diphenyl sulfon 47. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu) C. Viêm đa dây thần kinh A. Suy thận B. Suy tim 48. Trong máu, thuốc Rifampicin gắn vào protein huyết tương khoảng: A. 75 - 80% C. 15 - 20% B. 50 - 60% D. 50% 49. Tác dụng phụ của Pyrazinamide là A. Tăng acid uric trong máu C. Giảm thính lực D. Suy thận B. Giảm thị lực 50. Hiện nay thuốc chống lao được chia thành mấy nhóm? D. Bảy C. Bốn B. Ba A. Hai 51. Hội chứng “sulfon” hay “Jarish - Herxheimer” có thể xuất hiện khi dùng thuốc nào? B. Clofazimin C. Rifampicin A. Dapson D. Lampren 52. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin là B. Nổi ban ngoài da C. Suy thận cấp D. Đau khớp A. Viêm gan 53. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide là D. Hen suyễn C. Cao huyết áp B. Suy gan A. Suy tim 54. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp với D. Terbutalin B. Salbutamol C. Quinidin A. Theophyllin 55. Thuốc INH được chuyển hóa ở gan nhờ phản ứng B. Thủy phân C. Liên hợp với glycin A. Acetyl hóa D. Tất cả đều đúng 56. Dược động học của INH, ngoại trừ A. Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa C. Thức ăn và các thuốc chứa nhôm làm tăng hấp thu thuốc B. Sau khi uống 1 -2 giờ, nồng độ thuốc trong máu đạt tới 3-5mcg/ml D. Nồng độ thuốc trong dịch não tuỷ tương đương với nồng độ trong máu 57. Đặc điểm dược động học của Rifampicine, ngoại trừ B. Chủ yếu bài tiết qua thận A. Thuốc không qua được sữa C. Thuốc qua được nhau thai D. Bài tiết qua gan, mật 58. Rifampicin là A. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin A có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm C. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin C có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm D. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin D có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm B. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin B có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm 59. Trực khuẩn lao gây bệnh lao phổi và các cơ quan khác là loại vi khuẩn có đặc điểm, ngoại trừ C. Sống trong môi trường kị khí D. Phát triển chậm (chu kỳ phân chia khoảng 20 giờ) B. Kháng acid A. Kháng cồn 60. Streptomycin có nồng độ bao nhiêu thì có tác dụng diệt trực khuẩn lao? B. 15mcg/ml C. 12mcg/ml A. 10mcg/ml D. 20mcg/ml 61. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đây là đúng, ngoại trừ A. Không dùng đơn độc một loại thuốc C. Thuốc phải uống một lần lúc đói B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc 62. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của A. Isoniazid B. Propranolol D. Rifampicine C. Digitoxin 63. Ethambutol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sau khi uống thì bao lâu thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? A. 1 - 2 giờ D. 3 - 5 giờ B. 2 - 3 giờ C. 2 - 4 giờ 64. Thuốc chống lao chính thường dùng, có chỉ số điều trị cao, ít tác dụng không mong muốn, ngoại trừ B. Ethionamid C. Rifampicin D. Ethambutol A. Isoniazid 65. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn phong và một số vi khuẩn g ây viêm loét da (Mycobacterium ulcerans) và gây nên viêm phế quản mạn tính (Mycobacterium avium) là C. Lampren B. Rifampicin A. Dapson D. Có hai câu đúng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học