Thuốc chống lao – Thuốc điều trị phongFREEDược Lý 1. Màng tế bào của trực khuẩn lao được cấu tạo bởi: C. Lớp phenolglycolipid D. Lớp phospholipid ngoài cùng A. Lớp phospholipid ở giữa B. PolysACharid liên kết với peptidoglycan 2. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng B. Phần lớn nguyên dạng A. Phần lớn chất chuyển hóa D. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng C. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng 3. Phác đồ điều trị lao cho người bệnh chưa chữa lao bao giờ là B. 2SHRZE C. 1HRZE D. Tất cả đều đúng A. 2SRHZ / 6HE 4. Trong máu, thuốc Rifampicin gắn vào protein huyết tương khoảng: C. 15 - 20% A. 75 - 80% B. 50 - 60% D. 50% 5. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc nào? A. Theophyllin B. Salbutamol D. Quinin C. Quinidin 6. Chế phẩm và liệu lượng của Pyrazinamid là B. Viên nén 200mg C. Siro 30ml A. Viên nén 500mg D. Dung dịch tiêm, truyền 600mg/lọ 7. Khi điều trị lao bằng ethambutol có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như: A. Rối loạn tiêu hóa C. Viêm dây thần kinh ngoại vi D. Tất cả đều đúng B. Viêm dây thần kinh thị giác 8. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của D. Rifampicine C. Digitoxin B. Propranolol A. Isoniazid 9. Trực khuẩn lao gây bệnh lao phổi và các cơ quan khác là loại vi khuẩn có đặc điểm, ngoại trừ A. Kháng cồn D. Phát triển chậm (chu kỳ phân chia khoảng 20 giờ) B. Kháng acid C. Sống trong môi trường kị khí 10. Nồng độ ức chế tối thiểu của Isoniazid đối với trực khuẩn lao 0,25 - 0,5 mcg/ml. A. Đúng B. Sai 11. Dapson (DDS) là dẫn xuất D. 6-6 diamino diphenyl sulfon A. 4-4 diamino phenyl sulfon B. 4-4 diamino diphenyl sulfon C. 6-6 diamino phenyl sulfon 12. Dược động học của Ethambutol, ngoại trừ A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan D. Chỉ thấm qua màng não khi bịviêm 13. Quần thể nằm ở trong ổ bã đậu bị tiêu diệt bởi C. Streptomycin A. Rifampicin B. INH D. Tất cả đều đúng 14. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp với D. Terbutalin C. Quinidin B. Salbutamol A. Theophyllin 15. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide là A. Suy tim B. Suy gan C. Cao huyết áp D. Hen suyễn 16. Dược động học của DDS, ngoại trừ D. Sự chuyển hóa của DDS mang tính di truyền C. Trong máu, thuốc gắn vào protein huyết tương khoảng 50% và khuếch tán nhanh vào các tổ chức: da, cơ, gan, thận và dịch não tuỷ A. Thuốc được hấp thu gần hoàn toàn qua ống tiêu hóa B. Uống 200mg, sau 24 giờ đạt được nồng độ trong máu gấp 50 - 100 lần nồng độ ức chế tối thiểu 17. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc nào? B. Quinidin D. Digitoxin A. Rifampicin C. Propranolol 18. Dùng Dapson có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như B. Rối loạn tâm thần, viêm dây thần kinh ngoại vi D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu, tan máu, đặc biệt hay gặp ở người có thiếu hụt G6PD A. Buồn nôn, nôn, đau đầu, phát ban ở da 19. Streptomycin có nồng độ bao nhiêu thì có tác dụng diệt trực khuẩn lao? C. 12mcg/ml D. 20mcg/ml A. 10mcg/ml B. 15mcg/ml 20. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đây là đúng, ngoại trừ D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc C. Thuốc phải uống một lần lúc đói B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì A. Không dùng đơn độc một loại thuốc 21. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân A. Suy gan D. Phụ nữ có thai C. Suy tim B. Suy thận 22. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của C. Digitoxin A. Isoniazide B. Propranolol D. Rifampicine 23. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường: D. Câu A, B đúng B. Acid ở ngoại bào A. Acid ở nội bào C. Kiềm ở nội bào 24. Hội chứng “sulfon” hay “Jarish - Herxheimer” có thể xuất hiện khi dùng thuốc nào? B. Clofazimin C. Rifampicin D. Lampren A. Dapson 25. Chọn phát biểu đúng. A. Thalidomid là thuốc an thần, nhưng có tác dụng điều trị phong, đặc biệt thể phong củ D. Sulfoxon là thuốc có cấu trúc tương tự như dapson, nhưng hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa C. Liều dùng hàng ngày Ethionamid là 250 - 300mg B. Ethionamid có tác dụng vừa kìm khuẩn vừa diệt khuẩn lao và phong có thể thay thế clofazimin trong những trường hợp kháng clofazimin 26. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân C. Suy thận, cao huyết áp A. Suy thận, suy tim B. Suy thận, trẻ sơ sinh D. Suy thận, suy gan 27. Đường thải trừ chủ yếu của Rifampicin là A. Ruột C. Gan B. Thận D. Cả B, C đều đúng 28. Thuốc được sử dụng điều trị lao vài thập kỷ, và đến nay vẫn được coi là thuốc số một, trong điều trị tất cả các thể lao là B. Ethionamid C. Rifampicin D. Ethambutol A. Isoniazid 29. Thuốc gây tăng tổn thương gan của INH là B. Phenytoin C. Isoniazid D. Ethionamid A. Phenobarbital 30. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong là A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin B. Rifampicin - Quinolon - Dapson 31. Tác dụng phụ của Pyrazinamide là C. Giảm thính lực D. Suy thận B. Giảm thị lực A. Tăng acid uric trong máu 32. Thuốc INH được chuyển hóa ở gan nhờ phản ứng D. Tất cả đều đúng C. Liên hợp với glycin A. Acetyl hóa B. Thủy phân 33. Dược động học của Pyrazinamid, ngoại trừ D. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 đến 16 giờ A. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá B. Uống sau hai giờ đạt được n ồng độ tối đa trong máu và khuếch tán nhanh vào mô dịch cơ thể C. Thuốc đi qua hàng rào nhau thai và sữa tốt nên có hiệu quả điều trị cao trong lao màng não 34. Tác dụng không mong muốn của Isoniazid là D. Tất cả đều đúng B. Gây viêm dây thần kinh thị giác C. Gây viêm dây thần kinh A. Dị ứng thuốc, buồn nôn, nôn, chóng mặt, táo bón, khô miệng, thoái hoá bạch cầu hạt, thiếu máu 35. Pyrazinamide có thời gian bán hủy là C. 8 - 9 giờ B. 7 - 9 giờ D. 9 - 10 giờ A. 7 - 8 giờ 36. Rifampicin qua được hàng rào A. Nhau thai B. Sữa D. Máu - não C. Nhau thai và sữa 37. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở B. Đại thực bào A. Tổ chức xơ C. Hạch vôi D. Tổ chức bả đậu 38. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn phong và một số vi khuẩn g ây viêm loét da (Mycobacterium ulcerans) và gây nên viêm phế quản mạn tính (Mycobacterium avium) là C. Lampren B. Rifampicin D. Có hai câu đúng A. Dapson 39. Nguyên nhân làm thời gian bán thải của thuốc Rifampicin kéo dài là C. Chức năng thận suy giảm D. Tất cả đều đúng A. Chức năng ruột suy giảm B. Chức năng gan suy giảm 40. Đặc điểm của Isoniazid là B. Có tác dụng kìm khuẩn A. Là dẫn xuất của acid isonicotinic D. Tất cả đều đúng C. Có tác dụng diệt khuẩn 41. Thuốc được xem là quan trọng nhất trong điều trị phong là C. Rifampicin B. Clofazimin D. Lampren A. Dapson 42. Đặc điểm Pyrazinamid, ngoại trừ C. Tan mạnh trong nước A. Là thuốc có nguồn gốc tổng hợp D. Thuốc diệt trực khuẩn lao trong đại thực bào có pH acid và tế bào đơn nhân với nồng độ 12,5mcg/ml B. Tác dụng mạnh trong môi trường acid có tác dụng kìm khuẩn lao có cấu trúc tương tự như nicotinamid. 43. Chống chỉ định DDS, ngoại trừ C. Thiếu hụt met-hemoglobinreductase B. Thiếu hụt G6PD A. Suy giảm chức năng gan D. Thiếu hụt glycogen 44. Uống liều 1g ethionamid có nồng độ đỉnh trong huyết tương là bao nhiêu microgam/ml sau 3 giờ? D. 10 microgam/ml B. 30 microgam/ml C. 5 microgam/ml A. 20 microgam/ml 45. Ethambutol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sau khi uống thì bao lâu thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? D. 3 - 5 giờ B. 2 - 3 giờ A. 1 - 2 giờ C. 2 - 4 giờ 46. Rifampicin là C. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin C có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm D. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin D có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm B. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin B có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm A. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin A có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm 47. Thiacetazon có hoạt tính chống lao với nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) là B. 1 µg/ml C. 2 µg/ml D. 2 mg/ml A. 1 mg/ml 48. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân A. Suy thận B. Suy tim C. Viêm đa dây thần kinh D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu) 49. Thuốc có thể dùng thay dapson để điều trị phong với liều 330mg/24 giờ là A. Sulfoxon B. Thalidomid D. Tất cả đều đúng C. Ethionamid 50. Dược động học của INH, ngoại trừ A. Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa D. Nồng độ thuốc trong dịch não tuỷ tương đương với nồng độ trong máu C. Thức ăn và các thuốc chứa nhôm làm tăng hấp thu thuốc B. Sau khi uống 1 -2 giờ, nồng độ thuốc trong máu đạt tới 3-5mcg/ml 51. Quần thể trong hang lao bị tiêu diệt nhanh bởi D. Tất cả đều đúng C. Streptomycin A. Rifampicin B. INH 52. Ethambutol điều trị lao với liều lượng như thế nào? B. 600 gram/ngày D. 0,5 gram C. 100 mili gram/ngày A. 120 mili gram/ngày 53. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao nào? D. Ethambutol C. Isoniazid A. Streptomycin B. Rifampicin 54. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin là C. Suy thận cấp D. Đau khớp A. Viêm gan B. Nổi ban ngoài da 55. Kháng sinh nhóm fluorquinolon có tác dụng chống lao là B. Capreomycin D. Ofloxacin và ciprofloxacin A. Kanamycin và amikacin C. Azithromycin và clarythromycin 56. Trong môi trường nào tác dụng của Rifampicin mạnh gấp 5 lần? C. Môi trường nước muối NaCl 0,9% B. Môi trường acid D. Môi trường hoà tan mantozo A. Môi trường base 57. Acid paraaminosalicylic (PAS) được dùng tối đa bao nhiêu gam trong 1 ngày? D. 10g A. 12 - 14g B. 14 - 15g C. 14 - 16g 58. Thuốc ít dùng, dùng thay thế khi vi khuẩn lao kháng thuốc, có phạm vi điều trị hẹp, có nhiều tác dụng không mong muốn là D. Ethambutol C. Rifampicin A. Isoniazid B. Ethionamid 59. Pyrazinamid làm giảm tác dụng hạ acid uric của B. Paracetamol D. Tất cả đều sai C. Ibuprofen A. Salfonylure 60. Tác dụng của Rifampicin là D. Diệt vi khuẩn Streptomyces mediterranei B. Diệt các vi khuẩn gram âm A. Diệt trực khuẩn lao, phong C. Ddiệt vi khuẩn cả trong và ngoài tế bào 61. Hiện nay thuốc chống lao được chia thành mấy nhóm? A. Hai C. Bốn D. Bảy B. Ba 62. Đặc điểm dược động học của Rifampicine, ngoại trừ D. Bài tiết qua gan, mật C. Thuốc qua được nhau thai A. Thuốc không qua được sữa B. Chủ yếu bài tiết qua thận 63. Bệnh phong là bệnh nhiễm khuẩn A. Acidobacteria D. Listeria monocytogenes B. Mycobacterium leprae C. Escherichia coli 64. Thuốc chống lao chính thường dùng, có chỉ số điều trị cao, ít tác dụng không mong muốn, ngoại trừ C. Rifampicin D. Ethambutol A. Isoniazid B. Ethionamid 65. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau C. 3 - 4 giờ B. 2 - 3 giờ A. 1 - 2 giờ D. 4 - 5 giờ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch