Thuốc chống lao – Thuốc điều trị phongFREEDược Lý 1. Phác đồ điều trị lao cho người bệnh chưa chữa lao bao giờ là A. 2SRHZ / 6HE B. 2SHRZE D. Tất cả đều đúng C. 1HRZE 2. Ethambutol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sau khi uống thì bao lâu thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? A. 1 - 2 giờ C. 2 - 4 giờ B. 2 - 3 giờ D. 3 - 5 giờ 3. Pyrazinamide có thời gian bán hủy là A. 7 - 8 giờ D. 9 - 10 giờ B. 7 - 9 giờ C. 8 - 9 giờ 4. Acid paraaminosalicylic (PAS) được dùng tối đa bao nhiêu gam trong 1 ngày? A. 12 - 14g B. 14 - 15g C. 14 - 16g D. 10g 5. Hiện nay thuốc chống lao được chia thành mấy nhóm? C. Bốn B. Ba A. Hai D. Bảy 6. Tác dụng phụ của Pyrazinamide là C. Giảm thính lực D. Suy thận B. Giảm thị lực A. Tăng acid uric trong máu 7. Bệnh phong là bệnh nhiễm khuẩn D. Listeria monocytogenes B. Mycobacterium leprae C. Escherichia coli A. Acidobacteria 8. Thiacetazon có hoạt tính chống lao với nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) là D. 2 mg/ml C. 2 µg/ml A. 1 mg/ml B. 1 µg/ml 9. Thuốc INH được chuyển hóa ở gan nhờ phản ứng C. Liên hợp với glycin A. Acetyl hóa B. Thủy phân D. Tất cả đều đúng 10. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao nào? B. Rifampicin C. Isoniazid A. Streptomycin D. Ethambutol 11. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide là D. Hen suyễn A. Suy tim C. Cao huyết áp B. Suy gan 12. Streptomycin có nồng độ bao nhiêu thì có tác dụng diệt trực khuẩn lao? D. 20mcg/ml B. 15mcg/ml A. 10mcg/ml C. 12mcg/ml 13. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của D. Rifampicine B. Propranolol C. Digitoxin A. Isoniazide 14. Nguyên nhân làm thời gian bán thải của thuốc Rifampicin kéo dài là C. Chức năng thận suy giảm A. Chức năng ruột suy giảm D. Tất cả đều đúng B. Chức năng gan suy giảm 15. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân D. Suy thận, suy gan B. Suy thận, trẻ sơ sinh C. Suy thận, cao huyết áp A. Suy thận, suy tim 16. Khi điều trị lao bằng ethambutol có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như: A. Rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng B. Viêm dây thần kinh thị giác C. Viêm dây thần kinh ngoại vi 17. Kháng sinh nhóm fluorquinolon có tác dụng chống lao là A. Kanamycin và amikacin C. Azithromycin và clarythromycin B. Capreomycin D. Ofloxacin và ciprofloxacin 18. Dược động học của DDS, ngoại trừ B. Uống 200mg, sau 24 giờ đạt được nồng độ trong máu gấp 50 - 100 lần nồng độ ức chế tối thiểu A. Thuốc được hấp thu gần hoàn toàn qua ống tiêu hóa C. Trong máu, thuốc gắn vào protein huyết tương khoảng 50% và khuếch tán nhanh vào các tổ chức: da, cơ, gan, thận và dịch não tuỷ D. Sự chuyển hóa của DDS mang tính di truyền 19. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn phong và một số vi khuẩn g ây viêm loét da (Mycobacterium ulcerans) và gây nên viêm phế quản mạn tính (Mycobacterium avium) là A. Dapson C. Lampren D. Có hai câu đúng B. Rifampicin 20. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc nào? B. Salbutamol D. Quinin A. Theophyllin C. Quinidin 21. Chế phẩm và liệu lượng của Pyrazinamid là D. Dung dịch tiêm, truyền 600mg/lọ A. Viên nén 500mg B. Viên nén 200mg C. Siro 30ml 22. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân B. Suy tim C. Viêm đa dây thần kinh A. Suy thận D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu) 23. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin là C. Suy thận cấp A. Viêm gan D. Đau khớp B. Nổi ban ngoài da 24. Dùng Dapson có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như B. Rối loạn tâm thần, viêm dây thần kinh ngoại vi C. Thiếu máu, tan máu, đặc biệt hay gặp ở người có thiếu hụt G6PD D. Tất cả đều đúng A. Buồn nôn, nôn, đau đầu, phát ban ở da 25. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau D. 4 - 5 giờ A. 1 - 2 giờ B. 2 - 3 giờ C. 3 - 4 giờ 26. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng B. Phần lớn nguyên dạng A. Phần lớn chất chuyển hóa D. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng C. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng 27. Rifampicin qua được hàng rào A. Nhau thai C. Nhau thai và sữa B. Sữa D. Máu - não 28. Dapson (DDS) là dẫn xuất A. 4-4 diamino phenyl sulfon D. 6-6 diamino diphenyl sulfon B. 4-4 diamino diphenyl sulfon C. 6-6 diamino phenyl sulfon 29. Đặc điểm dược động học của Rifampicine, ngoại trừ C. Thuốc qua được nhau thai D. Bài tiết qua gan, mật B. Chủ yếu bài tiết qua thận A. Thuốc không qua được sữa 30. Thuốc được xem là quan trọng nhất trong điều trị phong là B. Clofazimin C. Rifampicin D. Lampren A. Dapson 31. Tác dụng của Rifampicin là B. Diệt các vi khuẩn gram âm D. Diệt vi khuẩn Streptomyces mediterranei A. Diệt trực khuẩn lao, phong C. Ddiệt vi khuẩn cả trong và ngoài tế bào 32. Chọn phát biểu đúng. B. Ethionamid có tác dụng vừa kìm khuẩn vừa diệt khuẩn lao và phong có thể thay thế clofazimin trong những trường hợp kháng clofazimin D. Sulfoxon là thuốc có cấu trúc tương tự như dapson, nhưng hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa A. Thalidomid là thuốc an thần, nhưng có tác dụng điều trị phong, đặc biệt thể phong củ C. Liều dùng hàng ngày Ethionamid là 250 - 300mg 33. Thuốc được sử dụng điều trị lao vài thập kỷ, và đến nay vẫn được coi là thuốc số một, trong điều trị tất cả các thể lao là C. Rifampicin A. Isoniazid D. Ethambutol B. Ethionamid 34. Uống liều 1g ethionamid có nồng độ đỉnh trong huyết tương là bao nhiêu microgam/ml sau 3 giờ? A. 20 microgam/ml D. 10 microgam/ml B. 30 microgam/ml C. 5 microgam/ml 35. Thuốc gây tăng tổn thương gan của INH là B. Phenytoin C. Isoniazid D. Ethionamid A. Phenobarbital 36. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong là C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin B. Rifampicin - Quinolon - Dapson D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson 37. Trong môi trường nào tác dụng của Rifampicin mạnh gấp 5 lần? A. Môi trường base D. Môi trường hoà tan mantozo B. Môi trường acid C. Môi trường nước muối NaCl 0,9% 38. Chống chỉ định DDS, ngoại trừ A. Suy giảm chức năng gan B. Thiếu hụt G6PD C. Thiếu hụt met-hemoglobinreductase D. Thiếu hụt glycogen 39. Màng tế bào của trực khuẩn lao được cấu tạo bởi: A. Lớp phospholipid ở giữa D. Lớp phospholipid ngoài cùng C. Lớp phenolglycolipid B. PolysACharid liên kết với peptidoglycan 40. Đặc điểm của Isoniazid là A. Là dẫn xuất của acid isonicotinic B. Có tác dụng kìm khuẩn C. Có tác dụng diệt khuẩn D. Tất cả đều đúng 41. Nồng độ ức chế tối thiểu của Isoniazid đối với trực khuẩn lao 0,25 - 0,5 mcg/ml. B. Sai A. Đúng 42. Pyrazinamid làm giảm tác dụng hạ acid uric của C. Ibuprofen D. Tất cả đều sai B. Paracetamol A. Salfonylure 43. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường: C. Kiềm ở nội bào D. Câu A, B đúng A. Acid ở nội bào B. Acid ở ngoại bào 44. Trong máu, thuốc Rifampicin gắn vào protein huyết tương khoảng: A. 75 - 80% B. 50 - 60% D. 50% C. 15 - 20% 45. Đặc điểm Pyrazinamid, ngoại trừ D. Thuốc diệt trực khuẩn lao trong đại thực bào có pH acid và tế bào đơn nhân với nồng độ 12,5mcg/ml A. Là thuốc có nguồn gốc tổng hợp C. Tan mạnh trong nước B. Tác dụng mạnh trong môi trường acid có tác dụng kìm khuẩn lao có cấu trúc tương tự như nicotinamid. 46. Dược động học của Pyrazinamid, ngoại trừ A. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá D. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 đến 16 giờ C. Thuốc đi qua hàng rào nhau thai và sữa tốt nên có hiệu quả điều trị cao trong lao màng não B. Uống sau hai giờ đạt được n ồng độ tối đa trong máu và khuếch tán nhanh vào mô dịch cơ thể 47. Hội chứng “sulfon” hay “Jarish - Herxheimer” có thể xuất hiện khi dùng thuốc nào? C. Rifampicin D. Lampren A. Dapson B. Clofazimin 48. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp với A. Theophyllin B. Salbutamol C. Quinidin D. Terbutalin 49. Thuốc có thể dùng thay dapson để điều trị phong với liều 330mg/24 giờ là C. Ethionamid A. Sulfoxon D. Tất cả đều đúng B. Thalidomid 50. Tác dụng không mong muốn của Isoniazid là A. Dị ứng thuốc, buồn nôn, nôn, chóng mặt, táo bón, khô miệng, thoái hoá bạch cầu hạt, thiếu máu C. Gây viêm dây thần kinh B. Gây viêm dây thần kinh thị giác D. Tất cả đều đúng 51. Đường thải trừ chủ yếu của Rifampicin là B. Thận D. Cả B, C đều đúng A. Ruột C. Gan 52. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của C. Digitoxin A. Isoniazid B. Propranolol D. Rifampicine 53. Dược động học của Ethambutol, ngoại trừ C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng D. Chỉ thấm qua màng não khi bịviêm A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan 54. Rifampicin là D. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin D có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm A. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin A có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm C. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin C có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm B. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin B có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm 55. Quần thể nằm ở trong ổ bã đậu bị tiêu diệt bởi C. Streptomycin B. INH A. Rifampicin D. Tất cả đều đúng 56. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc nào? B. Quinidin A. Rifampicin D. Digitoxin C. Propranolol 57. Ethambutol điều trị lao với liều lượng như thế nào? B. 600 gram/ngày D. 0,5 gram C. 100 mili gram/ngày A. 120 mili gram/ngày 58. Quần thể trong hang lao bị tiêu diệt nhanh bởi A. Rifampicin B. INH D. Tất cả đều đúng C. Streptomycin 59. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân A. Suy gan D. Phụ nữ có thai B. Suy thận C. Suy tim 60. Thuốc ít dùng, dùng thay thế khi vi khuẩn lao kháng thuốc, có phạm vi điều trị hẹp, có nhiều tác dụng không mong muốn là A. Isoniazid D. Ethambutol C. Rifampicin B. Ethionamid 61. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đây là đúng, ngoại trừ C. Thuốc phải uống một lần lúc đói B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc A. Không dùng đơn độc một loại thuốc 62. Thuốc chống lao chính thường dùng, có chỉ số điều trị cao, ít tác dụng không mong muốn, ngoại trừ D. Ethambutol B. Ethionamid C. Rifampicin A. Isoniazid 63. Trực khuẩn lao gây bệnh lao phổi và các cơ quan khác là loại vi khuẩn có đặc điểm, ngoại trừ D. Phát triển chậm (chu kỳ phân chia khoảng 20 giờ) B. Kháng acid C. Sống trong môi trường kị khí A. Kháng cồn 64. Dược động học của INH, ngoại trừ C. Thức ăn và các thuốc chứa nhôm làm tăng hấp thu thuốc D. Nồng độ thuốc trong dịch não tuỷ tương đương với nồng độ trong máu B. Sau khi uống 1 -2 giờ, nồng độ thuốc trong máu đạt tới 3-5mcg/ml A. Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa 65. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở B. Đại thực bào A. Tổ chức xơ D. Tổ chức bả đậu C. Hạch vôi Time's up # Tổng Hợp# Dược Học