Thuốc chữa động kinhFREEDược Lý 1. Vị trí tổn thương ở vùng vỏ não vận động sẽ có triệu chứng giật rung ở phần cơ thể do vùng vỏ não đó kiểm tra, đây là ví dụ của loại động kinh nào? D. Tất cả đều sai A. Cơn động kinh cục bộ B. Cơn động kinh toàn thể C. Tất cả đều đúng 2. Carbamazepinđược hấp thu vào cơ thể, sau bao lâu thì đạt nồng độ tối đa? B. 8-9 giờ D. 2 giờ A. 4-8 giờ C. 10 giờ 3. Cơ chế tác dụng của acid valproic giống với thuốc nào? A. Carbamazepin C. Carbamazepin, Phenytoin D. Tất cả đều sai B. Phenytoin 4. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: B. Phải đảm bảo bệnh nhân uống hàng ngày, không quên A. Không ngừng thuốc đột ngột C. Cấm uống rượu trong quá trình sử dụng thuốc D. Tất cả đều đúng 5. Các thuốc chữa bệnh động kinh có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Dễ có nhiều tác dụng phụ A. Một số bệnh nhân cần phối hợp nhiều thuốc C. Cần được giám sát nghiêm ngặt 6. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn co cứng-giật rung toàn thể còn được gọi là gì? D. Động kinh cơn nhỏ vừa C. Động kinh cơn vừa A. Động kinh cơn lớn B. Động kinh cơn nhỏ 7. Thời gian bán thải của phenytoin? A. 6-24 giờ C. 10-20 giờ D. 4-6 giờ B. 12 giờ 8. Đặc điểm của phenytoin? A. Là một acid yếu B. pKa=8,3 C. Tan trong nước kém D. Tất cả đều đúng 9. Cơn động kinh toàn thể bắt nguồn từ đâu? C. Thùy trán B. Hai bán cầu não D. Ở tiểu não A. Ổ trên vỏ não 10. Những loại thuộc cơn động kinh toàn thể là gì? A. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể C. Cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể D. Tất cả đều đúng B. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Phần lớn chuyển hóa ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa B. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở gan dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa A. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa C. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng tự do, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa 12. Hiện nay cơn động kinh toàn bộ người ta sử dụng thuốc gì? D. Primidon C. Gabapentin A. Lamotrigin B. Valproat, primidon 13. Đặc điểm của acid valproic là gì? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Tác dụng trên mọi loại thần kinh B. Rất ít tác dụng an thần và tác dụng phụ 14. Tỉ lệ trẻ sơ sinh có dị dạng hoặc tử vong khi mẹ bị động kinh so với người bình thường như thế nào? A. Cao hơn 2-3 lần C. Cao hơn 4-5 lần D. Thấp hơn 4-5 lần B. Thấp hơn 2-3 lần 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế D. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình kích thích B. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình ức chế C. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình kích thích 16. Phenytoin có tác dụng như thế nào? A. Ổn định màng tế bào thần kinh và cơ tim C. Tất cả đều đúng B. Ức chế kệnh Na+ cảm ứng với hiệu điện thế D. Tất cả đều sai 17. Thời gian bán thải của acid valproic là bao lâu? C. 20 giờ A. 12 giờ B. 18 giờ D. 24 giờ 18. Carbamazepin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai B. Dẫn xuất của hydantoin A. Dẫn xuất của iminostilben 19. Ngoài cơ chế: Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế, thì Phenorbarbital còn có tác dụng gì nữa? A. Chẹn kênh K++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh D. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh B. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh C. Chẹn kênh Na+ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh 20. Thuốc điều trị bệnh động kinh đầu tiên là gì? A. Diphenylhydantoin C. Carbamazepin B. Phenorbarbital D. Tất cả đều đúng 21. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trong máu khi sử dụng phenytoin là gì? C. Mẩn da D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu hồng cầu B. Lupus ban đỏ 22. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng carbamazepin là gì? C. Phản ứng dị ứng A. Ngủ gà, chóng mặt, mất động tác, buồn nôn D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tạo máu, tổn thương ngoài da nghiêm trọng, viêm gan ứ mật, suy thận cấp suy tim 23. Carbamazepin được chuyển hóa ở gan và.......được thải qua thận dưới dạng không đổi. C. Dưới 10% B. Trên 3% D. 1 A. Dưới 3% 24. Nồng độ trong máu đạt tối đa sau bao lâu? C. 5-6 giờ A. 3-12 giờ B. 4-10 giờ D. 3 giờ 25. Hiện nay cơn động kinh cục bộ đơn giản thường sử dụng thuốc gì? B. Lamotrigin, valproat C. Valproat, primidon D. Gabapentin, primidon A. Gabapentin, lamotrigin 26. Trong cơn động kinh toàn thể, loại không có cơn co giật có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc C. Động kinh cơn lớn B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân 27. Thuốc mê và thuốc ngủ cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ? A. Đúng B. Sai 28. Cơn động kinh cục bộ bắt nguồn từ đâu? A. Ổ trên vỏ não B. Ở trên hai bán cầu não C. Thùy trán D. Ở tiểu não 29. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng acid valproic là gì? A. Có triệu chứng chán ăn, buồn nôn C. Hói B. Viêm gan cấp, viêm tụy D. Tất cả đều đúng 30. Các chất tranh chấp với phenytoin ở vị trí gắn protein huyết tương là gì? D. Tất cả đều đúng C. Sulfisoxazol A. Salicylat B. Tolbutamid 31. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn ở xương khi sử dụng phenytoin là gì? D. Tất cả đều đúng B. Mềm xương A. Còi cương C. Rối loạn chuyển hóa vitamin D 32. Carbamazepin được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Cơn động kinh thể tâm thần vận động B. Cơn co giật cứng hoặc giật rung toàn bộ hoặc toàn thân C. Giảm đau do tổn thương dân thần kinh tam thoa 33. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên da và niêm mạc khi sử dụng phenytoin là gì? C. Mẩn da B. Quá sản A. Viêm lợi D. Tất cả đều đúng 34. Các cơn động kinh thường........khi có thai. C. Giảm một nửa D. Tăng 2 lần B. Giảm đi A. Tăng lên 35. Cơn động kinh không co giật còn được gọi là gì? D. Động kinh cơn nhỏ vừa C. Động kinh cơn vừa B. Động kinh cơn nhỏ A. Động kinh cơn lớn 36. Carbamazepin có thười gian bán thải là bao lâu? B. 24 giờ C. 5 giờ D. 2 giờ A. 10-20 giờ 37. Carbamazepin được hấp thu qua đường gì? A. Đường uống D. Tất cả đều đúng C. Đường tiêm dưới da B. Đường tiêm tĩnh mạch 38. Thuốc làm giảm nồng độ của phenytoin trong huyết tương do làm tăng chuyển hóa là gì? B. Dicumarol D. Carbamazepin C. Cimetidin A. Cloramphenicol 39. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên thần kinh khi sử dụng phenytoin là gì? C. Nồng độ trong khoản cho phép có tác dụng điều trị B. Nồng độ thuốc quá cao gây rối loạn tâm thần A. Liên quan đến nồng độ thuốc trong máu D. Tất cả đều đúng 40. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: B. Hiểu rõ tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn của thuốc để theo dõi kịp thời D. Tất cả đều đúng C. Kiểm tra nồng độ thuốc thuốc trong máu khi cần A. Chờ đợi đủ thời hạn để đnahs giá đúng hiệu quả 41. Diphenylhydantoin không có tác dụng nhiều trong bệnh động kinh nào? C. Động kinh toàn thân loại không có cơn co giật A. Động kinh cục bộ phức tạp B. Động kinh cục bộ đơn giản D. Động kinh toàn thân loại động kinh cơn lớn 42. Các thuốc làm tăng nồng độ phenytoin trong huyết tương là? A. Cloramphenicol B. Dicumarol C. Cimetidin D. Tất cả đều đúng 43. Trong cơn động kinh cục bộ, có những loại nào? B. Cơn đơn giản, cơn phức tạp A. Cơn đơn giản, không có cơn co giật C. Cơn phức tạp, cơn giật rung D. Cơn đơn giản, cơn giật rung 44. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: C. Cho liều từ thấp đến tăng dần, thích nghi từ từ với thuốc B. Lúc đầu chỉ dùng một thuốc A. Chỉ dùng khi đã có chuẩn đoán lâm sàng chắc chắn D. Tất cả đều đúng 45. Những thuốc có trong danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ 5(2005) là: B. Diphenylhydantoin, phenorbarbital C. Phenorbarbital, carbamazepin D. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepinic A. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepin 46. Trong cơn động kinh toàn thể chia làm mấy loại? C. 4 A. 3 D. 5 B. 2 47. Các thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc loại gì? B. Thuốc trị nguyên nhân A. Thuốc trị triệu chứng C. Thuốc trị tác nhân D. Thuốc trị yếu tố 48. Tác dụng của diphenylhydantoin là gì? C. Liều độc cờn gây kích thích B. Không gây ức chế toàn bộ thần kinh trung ương A. Chống cơn động kinh D. Tất cả đều đúng 49. Trong cơn động kinh cục bộ được chia làm mấy loại? D. 5 A. 3 B. 2 C. 4 50. Khi mang thai không được dùng thuốc, tuy nhiên tùy theo từng trường hợp mà có thể giảm liều trong........ C. 3 tháng cuối A. 3 tháng đầu B. 3 tháng giữa D. Tất cả đều đúng 51. Nhược điểm của phenorbarbital là gì? A. Gây an thần D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn hành vi trẻ em B. Ngủ gà 52. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc chỉ ức chế các triệu chứng của bệnh chứ không dự phòng và điều trị được bệnh C. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc trị nguyên nhân gây bệnh D. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc dự phòng bệnh B. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc ức chế các triệu chứng của bệnh 53. Phenorbarbital có đặc điểm như thế nào? C. Giới hạn sự lan truyền và nâng được ngưỡng kích thích gây co giật D. Tất cả đều đúng B. Chống cơn co giật động kinh A. Thuộc nhóm barbiturat 54. Carbamazepin có tác n=dụng như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Chống cơn co giật B. Điều trị bệnh nhân hưng trầm cảm C. Chống bài niệu 55. Có những trẻ có mẹ bị động kinh thì sẽ thiếu vitamin K cần phải được bổ sung. Những người mẹ đó đã sửa dụng thuốc động kinh nào? C. Phenobarbital B. Phenytoin A. Primidon D. Tất cả đều đúng 56. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn giật rung cơ có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc C. Động kinh cơn lớn 57. Phenytoin gây ra những tác dụng không mong muốn ở đau? C. Xương D. Tất cả đều đúng B. Máu A. Da và niêm mạc 58. Thuốc điều trị bệnh động kinh tốt nhất là gì? C. Carbamazepin A. Diphenylhydantoin D. Tất cả đều đúng B. Phenorbarbital 59. Cơ chế của thuốc chữa động kinh là gì? C. Làm thay đổi sự dẫn truyền ion qua màng nơron do tác dụng của kênh Na+ phụ thuộc điện thế hoặc kênh Ca++ typ T D. Một trong các cơ chế A. Làm tăng dẫn truyền ức chế hệ GABA-ergic B. Làm giảm dẫn truyền kích thích, thường là hệ glutamatergic 60. Thuốc chwuax động kinh có đặc điểm gì? C. Không cùng nghĩa với thuốc chống co giật B. Không gây ngủ D. Tất cả đều đúng A. Khả năng loại trừ hoặc làm giảm tần số, mức dộ trầm trọng của các cơn động kinh 61. Có loại cơn động kinh, đó loại nào? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Cơn động kinh cục bộ B. Cơn động kinh toàn thể Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai