Thuốc chữa động kinhFREEDược Lý 1. Nồng độ trong máu đạt tối đa sau bao lâu? A. 3-12 giờ B. 4-10 giờ D. 3 giờ C. 5-6 giờ 2. Cơ chế của thuốc chữa động kinh là gì? C. Làm thay đổi sự dẫn truyền ion qua màng nơron do tác dụng của kênh Na+ phụ thuộc điện thế hoặc kênh Ca++ typ T A. Làm tăng dẫn truyền ức chế hệ GABA-ergic D. Một trong các cơ chế B. Làm giảm dẫn truyền kích thích, thường là hệ glutamatergic 3. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng carbamazepin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Phản ứng dị ứng B. Rối loạn tạo máu, tổn thương ngoài da nghiêm trọng, viêm gan ứ mật, suy thận cấp suy tim A. Ngủ gà, chóng mặt, mất động tác, buồn nôn 4. Carbamazepin là gì? A. Dẫn xuất của iminostilben C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng B. Dẫn xuất của hydantoin 5. Thời gian bán thải của acid valproic là bao lâu? C. 20 giờ D. 24 giờ B. 18 giờ A. 12 giờ 6. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên da và niêm mạc khi sử dụng phenytoin là gì? B. Quá sản D. Tất cả đều đúng A. Viêm lợi C. Mẩn da 7. Có những trẻ có mẹ bị động kinh thì sẽ thiếu vitamin K cần phải được bổ sung. Những người mẹ đó đã sửa dụng thuốc động kinh nào? A. Primidon B. Phenytoin C. Phenobarbital D. Tất cả đều đúng 8. Cơ chế tác dụng của acid valproic giống với thuốc nào? A. Carbamazepin B. Phenytoin D. Tất cả đều sai C. Carbamazepin, Phenytoin 9. Carbamazepin có tác n=dụng như thế nào? B. Điều trị bệnh nhân hưng trầm cảm A. Chống cơn co giật D. Tất cả đều đúng C. Chống bài niệu 10. Tác dụng của diphenylhydantoin là gì? B. Không gây ức chế toàn bộ thần kinh trung ương C. Liều độc cờn gây kích thích A. Chống cơn động kinh D. Tất cả đều đúng 11. Những loại thuộc cơn động kinh toàn thể là gì? A. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể C. Cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể B. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ D. Tất cả đều đúng 12. Các thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc loại gì? C. Thuốc trị tác nhân A. Thuốc trị triệu chứng B. Thuốc trị nguyên nhân D. Thuốc trị yếu tố 13. Trong cơn động kinh toàn thể chia làm mấy loại? C. 4 B. 2 A. 3 D. 5 14. Thời gian bán thải của phenytoin? C. 10-20 giờ B. 12 giờ A. 6-24 giờ D. 4-6 giờ 15. Những thuốc có trong danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ 5(2005) là: A. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepin B. Diphenylhydantoin, phenorbarbital C. Phenorbarbital, carbamazepin D. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepinic 16. Trong cơn động kinh cục bộ, có những loại nào? D. Cơn đơn giản, cơn giật rung C. Cơn phức tạp, cơn giật rung B. Cơn đơn giản, cơn phức tạp A. Cơn đơn giản, không có cơn co giật 17. Các thuốc làm tăng nồng độ phenytoin trong huyết tương là? C. Cimetidin A. Cloramphenicol D. Tất cả đều đúng B. Dicumarol 18. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn giật rung cơ có đặc điểm như thế nào? A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc D. Tất cả đều đúng B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân C. Động kinh cơn lớn 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc dự phòng bệnh C. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc trị nguyên nhân gây bệnh A. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc chỉ ức chế các triệu chứng của bệnh chứ không dự phòng và điều trị được bệnh B. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc ức chế các triệu chứng của bệnh 20. Thuốc điều trị bệnh động kinh tốt nhất là gì? B. Phenorbarbital C. Carbamazepin A. Diphenylhydantoin D. Tất cả đều đúng 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình kích thích B. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình ức chế C. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình kích thích A. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế 22. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: D. Tất cả đều đúng A. Chờ đợi đủ thời hạn để đnahs giá đúng hiệu quả C. Kiểm tra nồng độ thuốc thuốc trong máu khi cần B. Hiểu rõ tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn của thuốc để theo dõi kịp thời 23. Có loại cơn động kinh, đó loại nào? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Cơn động kinh toàn thể A. Cơn động kinh cục bộ 24. Đặc điểm của acid valproic là gì? B. Rất ít tác dụng an thần và tác dụng phụ D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Tác dụng trên mọi loại thần kinh 25. Carbamazepin được chuyển hóa ở gan và.......được thải qua thận dưới dạng không đổi. D. 1 A. Dưới 3% C. Dưới 10% B. Trên 3% 26. Các chất tranh chấp với phenytoin ở vị trí gắn protein huyết tương là gì? B. Tolbutamid C. Sulfisoxazol D. Tất cả đều đúng A. Salicylat 27. Khi mang thai không được dùng thuốc, tuy nhiên tùy theo từng trường hợp mà có thể giảm liều trong........ B. 3 tháng giữa A. 3 tháng đầu C. 3 tháng cuối D. Tất cả đều đúng 28. Cơn động kinh toàn thể bắt nguồn từ đâu? D. Ở tiểu não B. Hai bán cầu não A. Ổ trên vỏ não C. Thùy trán 29. Phenytoin có tác dụng như thế nào? C. Tất cả đều đúng B. Ức chế kệnh Na+ cảm ứng với hiệu điện thế D. Tất cả đều sai A. Ổn định màng tế bào thần kinh và cơ tim 30. Nhược điểm của phenorbarbital là gì? D. Tất cả đều đúng B. Ngủ gà C. Rối loạn hành vi trẻ em A. Gây an thần 31. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên thần kinh khi sử dụng phenytoin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Liên quan đến nồng độ thuốc trong máu C. Nồng độ trong khoản cho phép có tác dụng điều trị B. Nồng độ thuốc quá cao gây rối loạn tâm thần 32. Hiện nay cơn động kinh toàn bộ người ta sử dụng thuốc gì? D. Primidon C. Gabapentin A. Lamotrigin B. Valproat, primidon 33. Tỉ lệ trẻ sơ sinh có dị dạng hoặc tử vong khi mẹ bị động kinh so với người bình thường như thế nào? C. Cao hơn 4-5 lần D. Thấp hơn 4-5 lần B. Thấp hơn 2-3 lần A. Cao hơn 2-3 lần 34. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: A. Không ngừng thuốc đột ngột D. Tất cả đều đúng B. Phải đảm bảo bệnh nhân uống hàng ngày, không quên C. Cấm uống rượu trong quá trình sử dụng thuốc 35. Carbamazepinđược hấp thu vào cơ thể, sau bao lâu thì đạt nồng độ tối đa? D. 2 giờ A. 4-8 giờ B. 8-9 giờ C. 10 giờ 36. Carbamazepin được hấp thu qua đường gì? A. Đường uống C. Đường tiêm dưới da B. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng 37. Phenytoin gây ra những tác dụng không mong muốn ở đau? B. Máu A. Da và niêm mạc C. Xương D. Tất cả đều đúng 38. Các thuốc chữa bệnh động kinh có đặc điểm như thế nào? B. Dễ có nhiều tác dụng phụ A. Một số bệnh nhân cần phối hợp nhiều thuốc C. Cần được giám sát nghiêm ngặt D. Tất cả đều đúng 39. Carbamazepin có thười gian bán thải là bao lâu? D. 2 giờ A. 10-20 giờ B. 24 giờ C. 5 giờ 40. Phenorbarbital có đặc điểm như thế nào? C. Giới hạn sự lan truyền và nâng được ngưỡng kích thích gây co giật B. Chống cơn co giật động kinh A. Thuộc nhóm barbiturat D. Tất cả đều đúng 41. Cơn động kinh không co giật còn được gọi là gì? C. Động kinh cơn vừa D. Động kinh cơn nhỏ vừa A. Động kinh cơn lớn B. Động kinh cơn nhỏ 42. Vị trí tổn thương ở vùng vỏ não vận động sẽ có triệu chứng giật rung ở phần cơ thể do vùng vỏ não đó kiểm tra, đây là ví dụ của loại động kinh nào? B. Cơn động kinh toàn thể A. Cơn động kinh cục bộ D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 43. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn ở xương khi sử dụng phenytoin là gì? C. Rối loạn chuyển hóa vitamin D B. Mềm xương D. Tất cả đều đúng A. Còi cương 44. Các cơn động kinh thường........khi có thai. C. Giảm một nửa B. Giảm đi D. Tăng 2 lần A. Tăng lên 45. Trong cơn động kinh cục bộ được chia làm mấy loại? A. 3 D. 5 C. 4 B. 2 46. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn co cứng-giật rung toàn thể còn được gọi là gì? B. Động kinh cơn nhỏ C. Động kinh cơn vừa D. Động kinh cơn nhỏ vừa A. Động kinh cơn lớn 47. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: B. Lúc đầu chỉ dùng một thuốc C. Cho liều từ thấp đến tăng dần, thích nghi từ từ với thuốc D. Tất cả đều đúng A. Chỉ dùng khi đã có chuẩn đoán lâm sàng chắc chắn 48. Thuốc điều trị bệnh động kinh đầu tiên là gì? A. Diphenylhydantoin B. Phenorbarbital C. Carbamazepin D. Tất cả đều đúng 49. Thuốc chwuax động kinh có đặc điểm gì? C. Không cùng nghĩa với thuốc chống co giật B. Không gây ngủ D. Tất cả đều đúng A. Khả năng loại trừ hoặc làm giảm tần số, mức dộ trầm trọng của các cơn động kinh 50. Đặc điểm của phenytoin? D. Tất cả đều đúng B. pKa=8,3 C. Tan trong nước kém A. Là một acid yếu 51. Thuốc mê và thuốc ngủ cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ? A. Đúng B. Sai 52. Carbamazepin được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Giảm đau do tổn thương dân thần kinh tam thoa A. Cơn động kinh thể tâm thần vận động B. Cơn co giật cứng hoặc giật rung toàn bộ hoặc toàn thân 53. Hiện nay cơn động kinh cục bộ đơn giản thường sử dụng thuốc gì? A. Gabapentin, lamotrigin C. Valproat, primidon B. Lamotrigin, valproat D. Gabapentin, primidon 54. Thuốc làm giảm nồng độ của phenytoin trong huyết tương do làm tăng chuyển hóa là gì? C. Cimetidin D. Carbamazepin B. Dicumarol A. Cloramphenicol 55. Diphenylhydantoin không có tác dụng nhiều trong bệnh động kinh nào? C. Động kinh toàn thân loại không có cơn co giật A. Động kinh cục bộ phức tạp D. Động kinh toàn thân loại động kinh cơn lớn B. Động kinh cục bộ đơn giản 56. Cơn động kinh cục bộ bắt nguồn từ đâu? C. Thùy trán D. Ở tiểu não B. Ở trên hai bán cầu não A. Ổ trên vỏ não 57. Trong cơn động kinh toàn thể, loại không có cơn co giật có đặc điểm như thế nào? A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc D. Tất cả đều đúng B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân C. Động kinh cơn lớn 58. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng acid valproic là gì? B. Viêm gan cấp, viêm tụy D. Tất cả đều đúng A. Có triệu chứng chán ăn, buồn nôn C. Hói 59. Ngoài cơ chế: Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế, thì Phenorbarbital còn có tác dụng gì nữa? A. Chẹn kênh K++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh B. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh D. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh C. Chẹn kênh Na+ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh 60. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở gan dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa A. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa C. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng tự do, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa D. Phần lớn chuyển hóa ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa 61. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trong máu khi sử dụng phenytoin là gì? B. Lupus ban đỏ C. Mẩn da D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu hồng cầu Time's up # Tổng Hợp# Dược Học