Thuốc chữa gútFREEDược Lý 1. Liều lượng Sunfinpyrazon, ngoại trừ D. Thường đung 200mg một ngày A. Dạng viên 50mg x 4lần/ngày C. Tối đa 400mg một ngày B. Chia làm 2 -4 lần, uống vào bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày 2. Chọn câu sai. D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric) A. Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout cấp B. Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát 3. Nếu không chịu được thuốc Colchicin, có thể thay bằng: A. Probenecid B. Acetaminophen C. Indometacin D. Sunfinpyrazol 4. Độc tính của Colchicin, ngoại trừ B. Ức chế sự trùng hợp của glycoprotein C. Ức chế tuỷ xương A. Ức chế phân bào D. Làm rụng tóc 5. Chọn phát biểu sai về dược động học của Colchicin. C. Khi uống, thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 -3 giờ A. Hấp thu nhanh qua đường uống D. Chỉ 10 - 20% thuốc thải qua thận B. Chuyển hóa ở gan 6. Điều trị Gout: A. Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp, thận B. Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron C. Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol D. Allopurinol trị gout cấp 7. Đặc điểm Colchicin, ngoại trừ D. Colchicin là alcaloid của cây colchicum antumnal C. Có mùi hoa hồng A. Bột vô định hình B. Màu vàng nhạt 8. Tác dụng của Colchicin là điều trị đặc hiệu cơn gút cấp tính, làm giảm đau và giảm viêm trong vòng 12 - 24 giờ đầu dùng thuốc, vì thế còn được dùng làm test chẩn đoán A. Đúng B. Sai 9. Chọn câu đúng. B. Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu C. Sulfinpyrazon gây kích ứng dạ dày, viêm da dị ứng, buồn ngủ A. Allopurinol có tác dụng ngay khi sử dụng D. Colchicin tiêm tĩnh mạch gây đau và hoại tử tại chỗ 10. Chọn câu sai. A. Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó B. Có tác dụng chống viêm đặc hiệu D. Có tác dụng với các cơn gout cấp tính C. Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20% 11. Đặc điểm của Probenecid, ngoại trừ C. Bột tinh thể trắng, không mùi D. Tất cả đều đúng A. Là dẫn xuất của acid benzoic B. Tan nhiều trong lipid 12. Đặc điểm của Zyloprim, ngoại trừ B. Là chất ức chế mạnh xanthin oxydase C. Ngăn ngừa được sự tạo sỏi acid uric trong thận A. Là chất đồng phân của hypoxanthin D. Rất độc 13. Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout? A. Macrolid C. Sulfinpyrazon B. Licosamid D. Allopurinol 14. Phát biểu sai về Probenecid là A. Probenecid với liều thấp do cạnh tranh với quá trình thải trừ acid uric nên làm lưu acid uric trong cơ thể C. Probenecid ức chế có tranh chấp quá trình thải trừ chủ động tại ống lượn gần của một số acid mạnh D. Probenecid không có tác dụng giảm đau B. Probenecid với liều cao lại ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận nên làm tăng thải trừ acid qua nước tiểu 15. Chỉ định của Allopurinol là C. Chống ung thư B. Sỏi urat ở thận A. Gút mạn tính D. Câu A, B đúng 16. Liều lượng tối đa có thể dùng trong một ngày của Probenecid là D. 4g C. 3g A. 1g B. 2g 17. Tác dụng phụ của Probenecid, ngoại trừ B. Kích thích dạ dày C. Nôn A. Buồn nôn D. Mảng đỏ ở da 18. Mục tiêu của dùng Allopurinol điều trị gout là làm giảm nồng độ acid uric máu xuống A. 6mg/dl D. Câu A, C đều đúng C. 360 micro M B. 8mg/dl 19. Dược động học của Allopurinol, ngoại trừ B. Hấp thu qua đường uống là 90% C. Tác dụng kéo dài D. Chỉ cần uống thuốc mỗi ngày 1 lần A. Bị chuyển hoá bởi xanthin oxydase thành alox anthin 20. Chỉ định Colchicin là điều trị cơn gút cấp tính bằng cách tiêm tĩnh mạch 2 mg hòa trong 10 - 20 ml dung dịch NaCl 1%. B. Sai A. Đúng 21. Chọn phát biểu đúng về Colchicin. C. Colchicin ngăn cản sản xuất alaprotein của bạch cầu hạt nên chống được cơn gút A. Trong bệnh gút, colchicin ảnh hưởng đến bài xuất acid uric ở thận và không làm giảm acid uric máu B. Colchicin còn ngăn cản sự phân bào của các tế bào động -thực vật ở giai đoạn trung kỳ và do làm giảm sự hình thành các thoi phân bào D. Colchicin không gắn vào protein của tiểu quản (protein tubulin) trong tế bào bệnh cầu và các tế bào di chuyển khác 22. Khi cần giảm đau, có thể dùng Probenecid cùng với C. Para aminosalicylat B. Penicilin A. Paracetamol D. Tất cả đều đúng 23. Loại gout chiếm đa số các trường hợp, chưa rõ nguyên nhân là B. Gout thứ phát D. Gout ngoại sinh C. Gout bẩm sinh A. Gout nguyên phát 24. Gout (hay gút) là một dạng viêm khớp phổ biến do A. Rối loạn chuyển hóa purin làm tăng axit uric máu dẫn đến ứ đọng tinh thể muối Urat tại khớp gây viêm khớp B. Bệnh lý rối loạn chuyển hóa acid uric, dẫn đến lắng đọng các tinh thể monosodium ở tổ chức (bao hoạt dịch và tổ chức quanh khớp, ống thận và nhu mô thận), thường khởi phát ở nam giới tuổi từ 40 – 60 và ở nữ giới sau mãn kinh C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 25. Liều lượng của Allopurinol (Zyloprim), ngoại trừ A. Dạng viên 250mg D. Dạng viên 300mg C. Dạng viên 100mg B. Dạng viên 350mg 26. Điều trị gút mạn tính, dùng thuốc làm giảm acid uric trong cơ thể bằng các thuốc làm đái ra acid uric, ngoại trừ B. Acetaminophen A. Probenecid C. Allopurinol D. Sunfinpyrazol 27. Đặc điểm của Sunfinpyrazon là A. Gây đái ra acid uric mạnh do ngăn cản tái hấp thu ở ống thận, giống cơ chế của probenecid D. Tất cả đều đúng B. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hoá C. Gây tai biến máu như phenylbutazon, rối loạn tiêu hoá khoảng 10% 28. Colchicin không có tác dụng C. Chống viêm khớp khác ngoài gout D. Có hai câu đúng B. Tác dụng giảm đau A. Điều trị đặc hiệu cơn gút cấp tính 29. Chọn câu đúng.Cơ chế tác dụng của Allopurinol là A. Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra ngoài B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric niệu, giảm acid uric máu 30. Gout thứ phát có thể có các nguyên nhân, ngoại trừ A. Tăng acid uric máu B. Gây tăng sản xuất acid uric máu C. Gây giảm sản xuất acid uric máu D. Giảm thải qua thận 31. Nguyên nhân gây tăng sản xuất acid uric máu gồm: C. Sử dụng quá mức các thức ăn có nhiều purine A. Bất thường về gen D. Tất cả đều đúng B. Tăng dị hóa các acid nhân nội sinh 32. Phân loại gout, ngoại trừ D. Gout ngoại sinh A. Gout nguyên phát C. Gout bẩm sinh B. Gout thứ phát Time's up # Tổng Hợp# Dược Học