Thuốc chữa gútFREEDược Lý 1. Tác dụng của Colchicin là điều trị đặc hiệu cơn gút cấp tính, làm giảm đau và giảm viêm trong vòng 12 - 24 giờ đầu dùng thuốc, vì thế còn được dùng làm test chẩn đoán B. Sai A. Đúng 2. Liều lượng Sunfinpyrazon, ngoại trừ C. Tối đa 400mg một ngày B. Chia làm 2 -4 lần, uống vào bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày D. Thường đung 200mg một ngày A. Dạng viên 50mg x 4lần/ngày 3. Đặc điểm Colchicin, ngoại trừ B. Màu vàng nhạt C. Có mùi hoa hồng A. Bột vô định hình D. Colchicin là alcaloid của cây colchicum antumnal 4. Chọn câu đúng.Cơ chế tác dụng của Allopurinol là C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra ngoài B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric niệu, giảm acid uric máu D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat A. Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric 5. Chọn phát biểu đúng về Colchicin. B. Colchicin còn ngăn cản sự phân bào của các tế bào động -thực vật ở giai đoạn trung kỳ và do làm giảm sự hình thành các thoi phân bào D. Colchicin không gắn vào protein của tiểu quản (protein tubulin) trong tế bào bệnh cầu và các tế bào di chuyển khác C. Colchicin ngăn cản sản xuất alaprotein của bạch cầu hạt nên chống được cơn gút A. Trong bệnh gút, colchicin ảnh hưởng đến bài xuất acid uric ở thận và không làm giảm acid uric máu 6. Chọn câu sai. A. Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout cấp C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát B. Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric) 7. Dược động học của Allopurinol, ngoại trừ D. Chỉ cần uống thuốc mỗi ngày 1 lần C. Tác dụng kéo dài A. Bị chuyển hoá bởi xanthin oxydase thành alox anthin B. Hấp thu qua đường uống là 90% 8. Tác dụng phụ của Probenecid, ngoại trừ D. Mảng đỏ ở da B. Kích thích dạ dày C. Nôn A. Buồn nôn 9. Chỉ định của Allopurinol là D. Câu A, B đúng A. Gút mạn tính C. Chống ung thư B. Sỏi urat ở thận 10. Liều lượng của Allopurinol (Zyloprim), ngoại trừ C. Dạng viên 100mg A. Dạng viên 250mg D. Dạng viên 300mg B. Dạng viên 350mg 11. Chọn phát biểu sai về dược động học của Colchicin. D. Chỉ 10 - 20% thuốc thải qua thận C. Khi uống, thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 -3 giờ B. Chuyển hóa ở gan A. Hấp thu nhanh qua đường uống 12. Gout thứ phát có thể có các nguyên nhân, ngoại trừ C. Gây giảm sản xuất acid uric máu B. Gây tăng sản xuất acid uric máu A. Tăng acid uric máu D. Giảm thải qua thận 13. Đặc điểm của Zyloprim, ngoại trừ A. Là chất đồng phân của hypoxanthin C. Ngăn ngừa được sự tạo sỏi acid uric trong thận B. Là chất ức chế mạnh xanthin oxydase D. Rất độc 14. Nguyên nhân gây tăng sản xuất acid uric máu gồm: D. Tất cả đều đúng A. Bất thường về gen C. Sử dụng quá mức các thức ăn có nhiều purine B. Tăng dị hóa các acid nhân nội sinh 15. Điều trị gút mạn tính, dùng thuốc làm giảm acid uric trong cơ thể bằng các thuốc làm đái ra acid uric, ngoại trừ A. Probenecid C. Allopurinol D. Sunfinpyrazol B. Acetaminophen 16. Loại gout chiếm đa số các trường hợp, chưa rõ nguyên nhân là B. Gout thứ phát C. Gout bẩm sinh D. Gout ngoại sinh A. Gout nguyên phát 17. Khi cần giảm đau, có thể dùng Probenecid cùng với D. Tất cả đều đúng A. Paracetamol C. Para aminosalicylat B. Penicilin 18. Phân loại gout, ngoại trừ B. Gout thứ phát D. Gout ngoại sinh A. Gout nguyên phát C. Gout bẩm sinh 19. Nếu không chịu được thuốc Colchicin, có thể thay bằng: D. Sunfinpyrazol A. Probenecid B. Acetaminophen C. Indometacin 20. Gout (hay gút) là một dạng viêm khớp phổ biến do B. Bệnh lý rối loạn chuyển hóa acid uric, dẫn đến lắng đọng các tinh thể monosodium ở tổ chức (bao hoạt dịch và tổ chức quanh khớp, ống thận và nhu mô thận), thường khởi phát ở nam giới tuổi từ 40 – 60 và ở nữ giới sau mãn kinh C. Cả hai câu đều đúng A. Rối loạn chuyển hóa purin làm tăng axit uric máu dẫn đến ứ đọng tinh thể muối Urat tại khớp gây viêm khớp D. Cả hai câu đều sai 21. Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout? C. Sulfinpyrazon B. Licosamid A. Macrolid D. Allopurinol 22. Đặc điểm của Probenecid, ngoại trừ C. Bột tinh thể trắng, không mùi B. Tan nhiều trong lipid D. Tất cả đều đúng A. Là dẫn xuất của acid benzoic 23. Colchicin không có tác dụng A. Điều trị đặc hiệu cơn gút cấp tính D. Có hai câu đúng C. Chống viêm khớp khác ngoài gout B. Tác dụng giảm đau 24. Liều lượng tối đa có thể dùng trong một ngày của Probenecid là A. 1g B. 2g C. 3g D. 4g 25. Chọn câu sai. D. Có tác dụng với các cơn gout cấp tính B. Có tác dụng chống viêm đặc hiệu A. Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó C. Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20% 26. Chọn câu đúng. A. Allopurinol có tác dụng ngay khi sử dụng B. Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu D. Colchicin tiêm tĩnh mạch gây đau và hoại tử tại chỗ C. Sulfinpyrazon gây kích ứng dạ dày, viêm da dị ứng, buồn ngủ 27. Điều trị Gout: A. Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp, thận B. Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron D. Allopurinol trị gout cấp C. Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol 28. Phát biểu sai về Probenecid là D. Probenecid không có tác dụng giảm đau C. Probenecid ức chế có tranh chấp quá trình thải trừ chủ động tại ống lượn gần của một số acid mạnh B. Probenecid với liều cao lại ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận nên làm tăng thải trừ acid qua nước tiểu A. Probenecid với liều thấp do cạnh tranh với quá trình thải trừ acid uric nên làm lưu acid uric trong cơ thể 29. Độc tính của Colchicin, ngoại trừ C. Ức chế tuỷ xương A. Ức chế phân bào B. Ức chế sự trùng hợp của glycoprotein D. Làm rụng tóc 30. Chỉ định Colchicin là điều trị cơn gút cấp tính bằng cách tiêm tĩnh mạch 2 mg hòa trong 10 - 20 ml dung dịch NaCl 1%. B. Sai A. Đúng 31. Mục tiêu của dùng Allopurinol điều trị gout là làm giảm nồng độ acid uric máu xuống D. Câu A, C đều đúng B. 8mg/dl C. 360 micro M A. 6mg/dl 32. Đặc điểm của Sunfinpyrazon là B. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hoá C. Gây tai biến máu như phenylbutazon, rối loạn tiêu hoá khoảng 10% D. Tất cả đều đúng A. Gây đái ra acid uric mạnh do ngăn cản tái hấp thu ở ống thận, giống cơ chế của probenecid Time's up # Tổng Hợp# Dược Học