Thuốc chữa gútFREEDược Lý 1. Điều trị gút mạn tính, dùng thuốc làm giảm acid uric trong cơ thể bằng các thuốc làm đái ra acid uric, ngoại trừ C. Allopurinol D. Sunfinpyrazol A. Probenecid B. Acetaminophen 2. Chọn phát biểu đúng về Colchicin. C. Colchicin ngăn cản sản xuất alaprotein của bạch cầu hạt nên chống được cơn gút D. Colchicin không gắn vào protein của tiểu quản (protein tubulin) trong tế bào bệnh cầu và các tế bào di chuyển khác B. Colchicin còn ngăn cản sự phân bào của các tế bào động -thực vật ở giai đoạn trung kỳ và do làm giảm sự hình thành các thoi phân bào A. Trong bệnh gút, colchicin ảnh hưởng đến bài xuất acid uric ở thận và không làm giảm acid uric máu 3. Nếu không chịu được thuốc Colchicin, có thể thay bằng: C. Indometacin A. Probenecid D. Sunfinpyrazol B. Acetaminophen 4. Mục tiêu của dùng Allopurinol điều trị gout là làm giảm nồng độ acid uric máu xuống A. 6mg/dl D. Câu A, C đều đúng B. 8mg/dl C. 360 micro M 5. Liều lượng tối đa có thể dùng trong một ngày của Probenecid là C. 3g B. 2g A. 1g D. 4g 6. Nguyên nhân gây tăng sản xuất acid uric máu gồm: A. Bất thường về gen B. Tăng dị hóa các acid nhân nội sinh D. Tất cả đều đúng C. Sử dụng quá mức các thức ăn có nhiều purine 7. Điều trị Gout: B. Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron C. Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol A. Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp, thận D. Allopurinol trị gout cấp 8. Gout (hay gút) là một dạng viêm khớp phổ biến do D. Cả hai câu đều sai B. Bệnh lý rối loạn chuyển hóa acid uric, dẫn đến lắng đọng các tinh thể monosodium ở tổ chức (bao hoạt dịch và tổ chức quanh khớp, ống thận và nhu mô thận), thường khởi phát ở nam giới tuổi từ 40 – 60 và ở nữ giới sau mãn kinh C. Cả hai câu đều đúng A. Rối loạn chuyển hóa purin làm tăng axit uric máu dẫn đến ứ đọng tinh thể muối Urat tại khớp gây viêm khớp 9. Đặc điểm Colchicin, ngoại trừ A. Bột vô định hình D. Colchicin là alcaloid của cây colchicum antumnal B. Màu vàng nhạt C. Có mùi hoa hồng 10. Dược động học của Allopurinol, ngoại trừ C. Tác dụng kéo dài D. Chỉ cần uống thuốc mỗi ngày 1 lần B. Hấp thu qua đường uống là 90% A. Bị chuyển hoá bởi xanthin oxydase thành alox anthin 11. Liều lượng Sunfinpyrazon, ngoại trừ A. Dạng viên 50mg x 4lần/ngày D. Thường đung 200mg một ngày C. Tối đa 400mg một ngày B. Chia làm 2 -4 lần, uống vào bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày 12. Phát biểu sai về Probenecid là C. Probenecid ức chế có tranh chấp quá trình thải trừ chủ động tại ống lượn gần của một số acid mạnh B. Probenecid với liều cao lại ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận nên làm tăng thải trừ acid qua nước tiểu D. Probenecid không có tác dụng giảm đau A. Probenecid với liều thấp do cạnh tranh với quá trình thải trừ acid uric nên làm lưu acid uric trong cơ thể 13. Tác dụng phụ của Probenecid, ngoại trừ C. Nôn A. Buồn nôn B. Kích thích dạ dày D. Mảng đỏ ở da 14. Chọn câu đúng. B. Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu D. Colchicin tiêm tĩnh mạch gây đau và hoại tử tại chỗ A. Allopurinol có tác dụng ngay khi sử dụng C. Sulfinpyrazon gây kích ứng dạ dày, viêm da dị ứng, buồn ngủ 15. Độc tính của Colchicin, ngoại trừ D. Làm rụng tóc C. Ức chế tuỷ xương A. Ức chế phân bào B. Ức chế sự trùng hợp của glycoprotein 16. Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout? D. Allopurinol C. Sulfinpyrazon A. Macrolid B. Licosamid 17. Gout thứ phát có thể có các nguyên nhân, ngoại trừ D. Giảm thải qua thận B. Gây tăng sản xuất acid uric máu C. Gây giảm sản xuất acid uric máu A. Tăng acid uric máu 18. Chọn câu đúng.Cơ chế tác dụng của Allopurinol là A. Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric niệu, giảm acid uric máu C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra ngoài 19. Tác dụng của Colchicin là điều trị đặc hiệu cơn gút cấp tính, làm giảm đau và giảm viêm trong vòng 12 - 24 giờ đầu dùng thuốc, vì thế còn được dùng làm test chẩn đoán B. Sai A. Đúng 20. Phân loại gout, ngoại trừ C. Gout bẩm sinh A. Gout nguyên phát B. Gout thứ phát D. Gout ngoại sinh 21. Loại gout chiếm đa số các trường hợp, chưa rõ nguyên nhân là C. Gout bẩm sinh A. Gout nguyên phát D. Gout ngoại sinh B. Gout thứ phát 22. Liều lượng của Allopurinol (Zyloprim), ngoại trừ C. Dạng viên 100mg D. Dạng viên 300mg A. Dạng viên 250mg B. Dạng viên 350mg 23. Colchicin không có tác dụng A. Điều trị đặc hiệu cơn gút cấp tính D. Có hai câu đúng B. Tác dụng giảm đau C. Chống viêm khớp khác ngoài gout 24. Đặc điểm của Probenecid, ngoại trừ A. Là dẫn xuất của acid benzoic D. Tất cả đều đúng C. Bột tinh thể trắng, không mùi B. Tan nhiều trong lipid 25. Chọn phát biểu sai về dược động học của Colchicin. C. Khi uống, thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 -3 giờ A. Hấp thu nhanh qua đường uống D. Chỉ 10 - 20% thuốc thải qua thận B. Chuyển hóa ở gan 26. Đặc điểm của Sunfinpyrazon là D. Tất cả đều đúng B. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hoá A. Gây đái ra acid uric mạnh do ngăn cản tái hấp thu ở ống thận, giống cơ chế của probenecid C. Gây tai biến máu như phenylbutazon, rối loạn tiêu hoá khoảng 10% 27. Chỉ định của Allopurinol là A. Gút mạn tính D. Câu A, B đúng B. Sỏi urat ở thận C. Chống ung thư 28. Chọn câu sai. D. Có tác dụng với các cơn gout cấp tính C. Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20% A. Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó B. Có tác dụng chống viêm đặc hiệu 29. Chọn câu sai. D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric) C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát B. Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc A. Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout cấp 30. Đặc điểm của Zyloprim, ngoại trừ A. Là chất đồng phân của hypoxanthin B. Là chất ức chế mạnh xanthin oxydase C. Ngăn ngừa được sự tạo sỏi acid uric trong thận D. Rất độc 31. Khi cần giảm đau, có thể dùng Probenecid cùng với A. Paracetamol C. Para aminosalicylat D. Tất cả đều đúng B. Penicilin 32. Chỉ định Colchicin là điều trị cơn gút cấp tính bằng cách tiêm tĩnh mạch 2 mg hòa trong 10 - 20 ml dung dịch NaCl 1%. B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch