Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấpFREEDược Lý 1. Doxapran hydroclorid chống chỉ định với A. Tăng huyết áp nặng C. Nhiễm độc do tuyến giáp B. Bệnh mạch vành D. Tất cả đều đúng 2. Salbutamol có tác dụng C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP B. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv A. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản D. Tất cả đều đúng 3. Điền vào chỗ trống: Codein (methylmorphin) là alcaloid của thuốc phiện. Trong cơ thể, khoảng ..... codein bị khử methyl thành morphin. B. 20% D. 40% C. 30% A. 10% 4. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ D. Chậm liền sẹo A. Phát triển hệ lông, mụn C. Tăng cân nhanh B. Những vết rạn da 5. Tác dụng của thuốc glucocorticoid là C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu A. Hạ sốt, giảm đau 6. Bệnh nhân hen phế quản có tiền sử lao phổi, thuốc nào không khuyến cáo sử dụng? B. LABA A. LAMA D. SABA C. ICS 7. Kiểm soát hen dài hạn bằng cách nào? D. Dùng cromolyn Na dạng hít và SABA B. Dùng thuốc ức chế leucotrien C. Dùng corticoid dạng hít và LABA A. Dùng thuốc SABA dạng hít 8. Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, ngoại trừ C. Không dùng chung với vaccine sống A. Chống viêm, chống quá mẫn B. Bắt đầu bằng liều tấn công D. Tác dụng hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục 9. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể A. Đối kháng các chất sinh học trong stress B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch 10. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài không thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, không có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho? A. Codein D. Acetyl-cystein B. Dextromethorphan C. Lidocain 11. Thuốc làm giảm tiết dịch khí - phế quản là B. Thuốc kháng histamin H1 C. Tất cả đều đúng A. Thuốc huỷ phó giao cảm D. Tất cả đều sai 12. Chống chỉ định của codein là D. Trẻ dưới 3 tuổi A. Trẻ sơ sinh B. Trẻ dưới 1 tuổi C. Trẻ dưới 2 tuổi 13. Cromolyn natri có tác dụng ức chế dưỡng bào của phổi giải phóng các chất trung gian hóa học do đáp ứng với các kích thích hoặc do tương tác kháng nguyên - kháng thể IgA B. Sai A. Đúng 14. Cơ chế tác dụng của thuốc làm tăng dịch tiết khí - phế quản là D. Tất cả đều sai B. Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết C. Tất cả đều đúng A. Kích thích các receptor 15. Cơ chế tác dụng của Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin, ngoại trừ A. Giải phóng catecholamin C. Ức chế phosphodiesterase, làm vững bền và tăng AMPv B. Huy động calci và ức chế sự thu hồi calci vào túi lưới nội bào D. Catecholamin cũng làm tăng AMPc nhưng là do kích thích adenylcyclase, tăng tổng hợp AMPv từ ATP 16. Liều dùng Bromhexin trong một ngày là A. 5 mg C. 3g D. Tất cả đều sai B. 200 mg 17. Đặc điểm tác dụng của Dextromethorphan là B. Giảm đau, gây ngủ, dịu ho D. Dịu ho kéo dài C. Dịu ho, ít ảnh hưởng đến hô hấp A. Dịu ho 18. Liều dùng một lần của Acetylcytein cho người lớn là C. 300mg/lần B. 200 mg/lần D. 400 mg/lần A. 100 mg/lần 19. Các thuốc kháng leucotrien là A. Zafirlukast C. Oxitropium D. Terbutalin B. Berodual 20. Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh. A. Đúng B. Sai 21. Thuốc giảm ho ngoại biên, ngoại trừ B. Codein D. Bupivacain C. Bạc hà A. Benzonatat 22. Dextromethorphan chữa ho bằng D. Tất cả đều đúng A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng 23. Tác dụng không mong muốn của codein là B. Bí tiểu, táo bón, gây nghiện D. Buồn nôn, nôn, táo bón, tăng huyết áp C. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, tăng huyết áp A. Gây nghiện 24. Theophylin có thể dùng đường tiêm là A. Ethylendiamin C. Glucocorticoid D. PPI B. Aminophylin 25. Tác dụng của codein là B. Dịu ho, giảm đau A. Dịu ho C. Giảm đau trung ương D. Giảm đau, gây ngủ 26. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy giảm hô hấp sau mổ là B. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 15 giây) 1 - 2,5 mg/kg D. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 mg/kg C. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 g/kg A. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 2,5 mg/kg 27. Ưu điểm của Dextromethorphan so với Codein là A. Tác dụng kéo dài gấp đôi C. Tác dụng nhanh hơn D. Có tác dụng giảm đau tốt hơn B. Ít gây nghiện 28. Thuốc giảm ho kháng histamin là C. Alimemazin B. Dextromethorphan D. Benzonatat A. Noscapin 29. N - acetycystein có tác dụng gì? B. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm D. Tất cả đều đúng A. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm 30. Các tinh dầu bay hơi như terpin hydrat, guanicol có tác dụng gì? C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm D. Tất cả đều đúng A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm 31. Trong điều trị hen phế quản cấp, nặng, đáp ứng kém với SABA, thuốc nào nên được ưu tiên phối hợp? B. Salbbutamol C. Theophylin D. Montelukast A. Corticoid 32. Do ức chế phosphodiesterase - enzym giáng hóa AMPv, theophylin làm giảm AMPv trong tế bào nên tác dụng tương tự thuốc cường adrenergic. B. Sai A. Đúng 33. Thuốc làm tiêu chất nhày, ngoại trừ A. N - acetylcystein C. Eucallyptol D. Carbocistein B. Bromhexin 34. Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol? D. Ventolin B. Bisolvon C. AlbuterolVentolin A. Volmax 35. Chọn câu sai. Cơ chế chống viêm của glucocorticoid là D. Tất cả đều sai B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học C. Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm A. Ức chế enzyme COX 36. Các thuốc cường β2 adrenergic là A. Ipratropium bromid C. Oxitropium D. Terbutalin B. Berodual 37. Brohexadin có tác dụng gì? B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid 38. Thuốc nào sau đây không là thuốc làm long đờm? A. Natri benzoat B. N - acetycysein C. Kháng histamin H1 D. Natri iodid 39. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý có hiệu quả là C. 9 giờ sáng D. 10 giờ sáng A. 7 giờ sáng B. 8 giờ sáng 40. Bambuterol là tiền thuốc của D. Terbutalin C. Oxitropium A. Ipratropium bromid B. Berodual 41. Các yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và yếu tố di truyền (thiếu α1 antitrypsin) B. Khói bụi do ô nhiễm môi trường D. Tất cả đều đúng A. Hút thuốc lá 42. Chống chỉ định của Dextromethorphan là trẻ em dưới B. 2 tuổi D. 5 tuổi C. 3 tuổi A. 1 tuổi 43. Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol là A. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng D. Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng B. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng C. Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng 44. Thuốc làm tăng dịch tiết có cơ chế tác dụng là kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết, ngoại trừ C. Eucallyptol B. Gaicol D. Natri benzoat A. Terpin 45. Glycerol có tác dụng gì? A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng D. Tất cả đều đúng 46. Đặc điểm của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là tình trạng viêm nhiễm thường xuyên ở toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô phổi, dẫn đến xơ hóa đường thở và phá huỷ phế nang. A. Đúng B. Sai 47. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy hô hấp cấp là D. Truyền tĩnh mạch 3,5 - 5 mg/phút A. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 8 mg/phút B. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 4 mg/phút C. Truyền tĩnh mạch 0,5 - 2 mg/phút 48. Phát biểu đúng về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho. B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,… 49. Chỉ định thuốc kháng leucotrien, ngoại trừ B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Cơn hen cấp A. Điều trị dự phòng hen C. Cơn hen cấp nghiêm trọng 50. Phối hợp LABA và GC dạng hít để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ B. Nhẹ D. Tất cả đều sai A. Rất nhẹ C. Trung bình 51. Chọn phát biểu sai về thuốc cường β2 adrenergic. B. Salbutamol gắn vào receptor β2 mạnh hơn salmeterol và formoterol D. Tất cả đều sai C. Tác dụng không mong muốn thường gặp: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, run nhẹ (đặc biệt ở đầu ngón tay) A. Dùng dưới dạng hít, tác dụng sau 2 - 3 phút, kéo dài 3 - 5 giờ 52. Chọn câu sai. Chỉ dùng thuốc giảm ho trong trường hợp nào? A. Ho khi cảm cúm B. Ho có đờm C. Ho do dị ứng D. Tất cả đều sai 53. Doxapran hydroclorid được chỉ định để điều trị A. Suy hô hấp cấp D. Tất cả đều sai C. Hen suyễn B. Ho 54. Tiêm bắp bằng Bemegrid với liều lượng là bao nhiêu để điều trị viêm dây thần kinh? D. Tất cả đều sai C. 10 - 20 mg B. 20 - 25 mg A. 25 - 50 mg 55. Liều dùng N - acetylcystein trong một ngày là C. 3g D. Tất cả đều sai B. 200 mg A. 5 mg 56. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn? D. Codein B. Cường beta2 adrenergic A. Glcocorticoid C. Hydrocortison 57. Fluticason propionat hít định liều mỗi lần B. 100 - 250 mg, 2 lần/ngày D. 100 - 250 mg, 3 lần/ngày A. 100 - 250 µg, 2 lần/ngày C. 100 - 250 µg, 3 lần/ngày 58. Theophylin mỗi lần uống C. 200 mg, ngày 3 lần A. 200 mg, ngày 2 lần B. 100 mg, ngày 3 lần D. 100 mg, ngày 2 lần 59. Chỉ định của codein là D. Đau nhẹ và vừa B. Ho có đờm C. Ho khan, đau nhẹ và vừa A. Ho khan 60. Các thuốc điều trị bệnh bao gồm B. Glucocorticoid C. Acetyl cystein, carbocistein A. Thuốc giãn phế quản D. Tất cả đều đúng 61. Theophylin được chuyển hóa qua D. Mật C. Gan B. Ruột A. Thận 62. Cách xử trí cơn hen nặng cấp tính là B. Thở khí dung dung dịch SABA D. Tất cả đều đúng C. Uống, tiêm tĩnh mạch corticoid A. Thở oxy 63. Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho. A. Đúng B. Sai 64. Hen phế quản có thể do B. Phấn hoa D. Tất cả là đúng A. Bụi C. Rối loạn nội tiết 65. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ D. Ức chế phát triển của tổ chức sụn C. Ức chế sự tạo sẹo A. Gây loãng xương B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết 66. Ipratropium có tác dụng làm dãn khí phế quản bằng cách D. Tất cả đều đúng B. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP A. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv 67. Sử dụng thuốc trong điều trị hen bằng các đường là D. Tất cả đều đúng A. Đường hít B. Đường uống C. Đường tiêm 68. Nguyên tắc sử dụng corticoid là D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định C. Nên sử dụng kèm vaccin sống A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng 69. Chọn phát biểu sai về Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin. C. Trên hô hấp, kích thích trung tâm hô hấp ở hành não, làm giãn phế quản và giãn mạch phổi do tác dụng trực tiếp trên cơ trơn D. Trên cơ quan, làm giãn mạch thận và lợi niệu A. Trên vỏ não, cafein có tác dụng rõ rệt làm mất cảm giác mệt nhọc, buồn ngủ, làm tăng quá trình hưng phấn, tăng cường nhận cảm của các giác quan, làm ý kiến đến nhanh, trí tuệ minh mẫn B. Trên hệ thống tim mạch, theophylin tác dụng yếu hơn cafein 70. Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid. A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+ B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid 71. Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung. A. Đúng B. Sai 72. Một bệnh nhân đến vì ho khan hơn một tháng nay, dùng thuốc nào sau đây? C. Lidocain D. Bupivacain B. Dextromethorphan A. Codein 73. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế nào? D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt 74. Đặc điểm của Bemegrid, ngoại trừ C. Ngoài tác dụng trên thần kinh trung ương, bemegrid còn kích thích các sợi thần kinh vận động A. Công thức hóa học gần giống barbiturat B. Tác dụng hiệp đồng với barbiturat D. Bemegrid kích thích trực tiếp các trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở hành não, làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp, tăng biên độ hô hấp 75. Phát biểu sai về Nikethamid là B. Làm nhịp thở chậm D. Tiêm dưới da, bắp thịt hoặc tĩnh mạch chậm, mỗi lần 1 ống 1mL (dung dịch 25%), mỗi ngày 3 ống A. Là thuốc tổng hợp C. Chỉ định trong các trường hợp suy tim mạch và hô hấp Time's up # Tổng Hợp# Dược Học