Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấpFREEDược Lý 1. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý có hiệu quả là D. 10 giờ sáng C. 9 giờ sáng B. 8 giờ sáng A. 7 giờ sáng 2. Tác dụng của codein là B. Dịu ho, giảm đau A. Dịu ho D. Giảm đau, gây ngủ C. Giảm đau trung ương 3. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ A. Phát triển hệ lông, mụn B. Những vết rạn da D. Chậm liền sẹo C. Tăng cân nhanh 4. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn? D. Codein A. Glcocorticoid C. Hydrocortison B. Cường beta2 adrenergic 5. Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, ngoại trừ A. Chống viêm, chống quá mẫn B. Bắt đầu bằng liều tấn công C. Không dùng chung với vaccine sống D. Tác dụng hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục 6. Liều dùng một lần của Acetylcytein cho người lớn là C. 300mg/lần A. 100 mg/lần D. 400 mg/lần B. 200 mg/lần 7. Chống chỉ định của Dextromethorphan là trẻ em dưới A. 1 tuổi B. 2 tuổi C. 3 tuổi D. 5 tuổi 8. Chọn câu sai. Chỉ dùng thuốc giảm ho trong trường hợp nào? C. Ho do dị ứng D. Tất cả đều sai B. Ho có đờm A. Ho khi cảm cúm 9. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch A. Đối kháng các chất sinh học trong stress B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể 10. Nguyên tắc sử dụng corticoid là D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng C. Nên sử dụng kèm vaccin sống 11. Trong điều trị hen phế quản cấp, nặng, đáp ứng kém với SABA, thuốc nào nên được ưu tiên phối hợp? C. Theophylin A. Corticoid D. Montelukast B. Salbbutamol 12. Hen phế quản có thể do A. Bụi C. Rối loạn nội tiết B. Phấn hoa D. Tất cả là đúng 13. Đặc điểm tác dụng của Dextromethorphan là B. Giảm đau, gây ngủ, dịu ho C. Dịu ho, ít ảnh hưởng đến hô hấp A. Dịu ho D. Dịu ho kéo dài 14. Bambuterol là tiền thuốc của B. Berodual D. Terbutalin C. Oxitropium A. Ipratropium bromid 15. Chọn câu sai. Cơ chế chống viêm của glucocorticoid là D. Tất cả đều sai B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học C. Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm A. Ức chế enzyme COX 16. Salbutamol có tác dụng D. Tất cả đều đúng A. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP B. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv 17. Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol? A. Volmax C. AlbuterolVentolin B. Bisolvon D. Ventolin 18. Các yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là B. Khói bụi do ô nhiễm môi trường C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và yếu tố di truyền (thiếu α1 antitrypsin) D. Tất cả đều đúng A. Hút thuốc lá 19. Ipratropium có tác dụng làm dãn khí phế quản bằng cách D. Tất cả đều đúng B. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP A. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv 20. Kiểm soát hen dài hạn bằng cách nào? A. Dùng thuốc SABA dạng hít C. Dùng corticoid dạng hít và LABA B. Dùng thuốc ức chế leucotrien D. Dùng cromolyn Na dạng hít và SABA 21. Tiêm bắp bằng Bemegrid với liều lượng là bao nhiêu để điều trị viêm dây thần kinh? D. Tất cả đều sai C. 10 - 20 mg A. 25 - 50 mg B. 20 - 25 mg 22. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế nào? C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase 23. Thuốc nào sau đây không là thuốc làm long đờm? A. Natri benzoat C. Kháng histamin H1 B. N - acetycysein D. Natri iodid 24. Fluticason propionat hít định liều mỗi lần B. 100 - 250 mg, 2 lần/ngày D. 100 - 250 mg, 3 lần/ngày A. 100 - 250 µg, 2 lần/ngày C. 100 - 250 µg, 3 lần/ngày 25. Doxapran hydroclorid được chỉ định để điều trị B. Ho A. Suy hô hấp cấp C. Hen suyễn D. Tất cả đều sai 26. Cromolyn natri có tác dụng ức chế dưỡng bào của phổi giải phóng các chất trung gian hóa học do đáp ứng với các kích thích hoặc do tương tác kháng nguyên - kháng thể IgA A. Đúng B. Sai 27. Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol là B. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng D. Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng C. Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng A. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng 28. Theophylin mỗi lần uống C. 200 mg, ngày 3 lần A. 200 mg, ngày 2 lần D. 100 mg, ngày 2 lần B. 100 mg, ngày 3 lần 29. Phối hợp LABA và GC dạng hít để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ C. Trung bình D. Tất cả đều sai B. Nhẹ A. Rất nhẹ 30. Cơ chế tác dụng của thuốc làm tăng dịch tiết khí - phế quản là D. Tất cả đều sai B. Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết C. Tất cả đều đúng A. Kích thích các receptor 31. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ D. Ức chế phát triển của tổ chức sụn C. Ức chế sự tạo sẹo B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết A. Gây loãng xương 32. Do ức chế phosphodiesterase - enzym giáng hóa AMPv, theophylin làm giảm AMPv trong tế bào nên tác dụng tương tự thuốc cường adrenergic. A. Đúng B. Sai 33. Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho. A. Đúng B. Sai 34. Chỉ định thuốc kháng leucotrien, ngoại trừ D. Cơn hen cấp C. Cơn hen cấp nghiêm trọng A. Điều trị dự phòng hen B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 35. Sử dụng thuốc trong điều trị hen bằng các đường là B. Đường uống D. Tất cả đều đúng C. Đường tiêm A. Đường hít 36. Đặc điểm của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là tình trạng viêm nhiễm thường xuyên ở toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô phổi, dẫn đến xơ hóa đường thở và phá huỷ phế nang. B. Sai A. Đúng 37. Ưu điểm của Dextromethorphan so với Codein là B. Ít gây nghiện A. Tác dụng kéo dài gấp đôi D. Có tác dụng giảm đau tốt hơn C. Tác dụng nhanh hơn 38. Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh. B. Sai A. Đúng 39. Thuốc làm tăng dịch tiết có cơ chế tác dụng là kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết, ngoại trừ B. Gaicol A. Terpin C. Eucallyptol D. Natri benzoat 40. Thuốc làm tiêu chất nhày, ngoại trừ B. Bromhexin C. Eucallyptol A. N - acetylcystein D. Carbocistein 41. Chống chỉ định của codein là A. Trẻ sơ sinh C. Trẻ dưới 2 tuổi B. Trẻ dưới 1 tuổi D. Trẻ dưới 3 tuổi 42. Chọn phát biểu sai về thuốc cường β2 adrenergic. B. Salbutamol gắn vào receptor β2 mạnh hơn salmeterol và formoterol A. Dùng dưới dạng hít, tác dụng sau 2 - 3 phút, kéo dài 3 - 5 giờ D. Tất cả đều sai C. Tác dụng không mong muốn thường gặp: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, run nhẹ (đặc biệt ở đầu ngón tay) 43. Brohexadin có tác dụng gì? A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm 44. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy giảm hô hấp sau mổ là B. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 15 giây) 1 - 2,5 mg/kg A. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 2,5 mg/kg C. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 g/kg D. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 mg/kg 45. Phát biểu đúng về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho. A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,… B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho 46. Glycerol có tác dụng gì? C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác D. Tất cả đều đúng B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy 47. Liều dùng N - acetylcystein trong một ngày là C. 3g D. Tất cả đều sai A. 5 mg B. 200 mg 48. Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung. B. Sai A. Đúng 49. Doxapran hydroclorid chống chỉ định với D. Tất cả đều đúng C. Nhiễm độc do tuyến giáp A. Tăng huyết áp nặng B. Bệnh mạch vành 50. Chỉ định của codein là C. Ho khan, đau nhẹ và vừa A. Ho khan B. Ho có đờm D. Đau nhẹ và vừa 51. Theophylin có thể dùng đường tiêm là D. PPI B. Aminophylin A. Ethylendiamin C. Glucocorticoid 52. Thuốc giảm ho ngoại biên, ngoại trừ D. Bupivacain C. Bạc hà A. Benzonatat B. Codein 53. Thuốc làm giảm tiết dịch khí - phế quản là D. Tất cả đều sai B. Thuốc kháng histamin H1 C. Tất cả đều đúng A. Thuốc huỷ phó giao cảm 54. N - acetycystein có tác dụng gì? B. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid D. Tất cả đều đúng A. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm 55. Liều dùng Bromhexin trong một ngày là B. 200 mg A. 5 mg D. Tất cả đều sai C. 3g 56. Cơ chế tác dụng của Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin, ngoại trừ C. Ức chế phosphodiesterase, làm vững bền và tăng AMPv D. Catecholamin cũng làm tăng AMPc nhưng là do kích thích adenylcyclase, tăng tổng hợp AMPv từ ATP A. Giải phóng catecholamin B. Huy động calci và ức chế sự thu hồi calci vào túi lưới nội bào 57. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài không thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, không có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho? D. Acetyl-cystein C. Lidocain A. Codein B. Dextromethorphan 58. Chọn phát biểu sai về Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin. C. Trên hô hấp, kích thích trung tâm hô hấp ở hành não, làm giãn phế quản và giãn mạch phổi do tác dụng trực tiếp trên cơ trơn A. Trên vỏ não, cafein có tác dụng rõ rệt làm mất cảm giác mệt nhọc, buồn ngủ, làm tăng quá trình hưng phấn, tăng cường nhận cảm của các giác quan, làm ý kiến đến nhanh, trí tuệ minh mẫn B. Trên hệ thống tim mạch, theophylin tác dụng yếu hơn cafein D. Trên cơ quan, làm giãn mạch thận và lợi niệu 59. Các thuốc cường β2 adrenergic là C. Oxitropium B. Berodual A. Ipratropium bromid D. Terbutalin 60. Điền vào chỗ trống: Codein (methylmorphin) là alcaloid của thuốc phiện. Trong cơ thể, khoảng ..... codein bị khử methyl thành morphin. D. 40% A. 10% B. 20% C. 30% 61. Tác dụng của thuốc glucocorticoid là B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu A. Hạ sốt, giảm đau 62. Theophylin được chuyển hóa qua B. Ruột D. Mật A. Thận C. Gan 63. Các thuốc kháng leucotrien là C. Oxitropium B. Berodual D. Terbutalin A. Zafirlukast 64. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy hô hấp cấp là C. Truyền tĩnh mạch 0,5 - 2 mg/phút B. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 4 mg/phút A. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 8 mg/phút D. Truyền tĩnh mạch 3,5 - 5 mg/phút 65. Một bệnh nhân đến vì ho khan hơn một tháng nay, dùng thuốc nào sau đây? D. Bupivacain C. Lidocain A. Codein B. Dextromethorphan 66. Các tinh dầu bay hơi như terpin hydrat, guanicol có tác dụng gì? C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm D. Tất cả đều đúng A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid 67. Bệnh nhân hen phế quản có tiền sử lao phổi, thuốc nào không khuyến cáo sử dụng? D. SABA C. ICS A. LAMA B. LABA 68. Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid. C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+ B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường 69. Dextromethorphan chữa ho bằng A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy D. Tất cả đều đúng C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng 70. Cách xử trí cơn hen nặng cấp tính là C. Uống, tiêm tĩnh mạch corticoid A. Thở oxy D. Tất cả đều đúng B. Thở khí dung dung dịch SABA 71. Phát biểu sai về Nikethamid là B. Làm nhịp thở chậm C. Chỉ định trong các trường hợp suy tim mạch và hô hấp A. Là thuốc tổng hợp D. Tiêm dưới da, bắp thịt hoặc tĩnh mạch chậm, mỗi lần 1 ống 1mL (dung dịch 25%), mỗi ngày 3 ống 72. Đặc điểm của Bemegrid, ngoại trừ C. Ngoài tác dụng trên thần kinh trung ương, bemegrid còn kích thích các sợi thần kinh vận động A. Công thức hóa học gần giống barbiturat B. Tác dụng hiệp đồng với barbiturat D. Bemegrid kích thích trực tiếp các trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở hành não, làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp, tăng biên độ hô hấp 73. Các thuốc điều trị bệnh bao gồm D. Tất cả đều đúng A. Thuốc giãn phế quản C. Acetyl cystein, carbocistein B. Glucocorticoid 74. Thuốc giảm ho kháng histamin là C. Alimemazin A. Noscapin B. Dextromethorphan D. Benzonatat 75. Tác dụng không mong muốn của codein là A. Gây nghiện D. Buồn nôn, nôn, táo bón, tăng huyết áp C. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, tăng huyết áp B. Bí tiểu, táo bón, gây nghiện Time's up # Tổng Hợp# Dược Học