Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá – Bài 1FREEDược Lý 1. Oresol là dung dịch: D. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân tiêu chảy A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều 2. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin là B. Giảm bạch cầu D. Chứng vú to ở đàn ông A. Co giật C. Viêm gan 3. Chỉ định khi dùng Nhôm hydroxyd, ngoại trừ D. Tăng base máu C. Trào ngược dạ dày - thực quản A. Tăng tiết acid B. Tăng phosphat máu 4. Việc điều hòa bài tiết HCl của tế bào thành ở dạ dày là do histamin, acetylcholin và gastrin thông qua H+/ K+ ATPase (bơm proton). B. Sai A. Đúng 5. Sucralfat là thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng thuộc nhóm C. Antacid B. PPI D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày A. Thuốc kháng histamin H2 6. Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450? A. Ranitidin D. Cimetidin B. Nizatidin C. Famotidin 7. Thuốc nào sau đây không có tác dụng nhuận tràng? C. Lactulose B. Sorbitol D. NaCl A. Mannitol 8. Liều dùng nhôm hydroxyd cho trẻ em 6 đến 12 tuổi là C. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 300 mg, ngày 2 lần D. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 mg, ngày 2 lần B. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 mg, ngày 3 lần A. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 300 mg, ngày 3 lần 9. Liều duy trì dùng Cimetidin là bao nhiêu và dùng vào thời điểm nào? D. 400 mg trước khi ăn 30 phút A. 400 mg trước khi đi ngủ C. 400 mg sau khi ăn B. 400 mg trước khi ăn 10. Dùng thuốc kháng acid tốt nhất là B. Ngay trước khi ăn D. Trước khi ăn 30 phút C. Ngay sau khi ăn A. Sau khi ăn 1 - 3 giờ 11. Tác dụng của Histamine trên receptor H2 là C. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác A. Co cơ trơn đường tiêu hoá B. Co cơ trơn phế quản D. Tăng tiết dịch vị 12. Thuốc điều trị loét dạ dày nào không cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận? A. Magnesium hydroxyd D. Bismuth subsalicylat B. Lansoprazol C. Sucralfat 13. Nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng mạnh nhất là D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày B. PPI A. Thuốc kháng histamin H2 C. Antacid 14. Cimetidin ức chế hệ enzym CYP450 gan đưa đến kết quả gì? A. Can thiệp chuyển hoá phenytoin, phenobarbital C. Tăng tỷ lệ tái phát D. Gây chứng vú to ở đàn ông và chảy sữa không do sanh ở phụ nữ B. Giảm tốc độ làm lành vết loét tá tràng 15. Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi là A. Sunlfaguanidin B. Emetin D. Metronidazol C. Viên Opizoic 16. Phát biểu sai về thuốc nhuận tràng là B. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu như sorbitol cũng làm giảm nồng độ NH3 trong máu bệnh nhân bị bệnh não gan C. Phenolphtalein, cascara và senna là thuốc nhuận tràng kích thích A. Thuốc nhuận tràng tạo khối kích thích nhu động ruột do tăng khối lượng trong ruột D. Thuốc làm mềm phân như docusat, poloxamer, dehydrocholat, dầu thầu dầu là những chất diện hoạt 17. Liều duy trì dùng Famotidin là bao nhiêu và dùng vào thời điểm nào? D. 400 mg trước khi đi ngủ B. 40 mg trước khi đi ngủ A. 20 mg trước khi đi ngủ C. 400 mg sau khi ăn 18. Do pH dạ dày tăng khi dùng thuốc kháng histamin H2 nên làm giảm hấp thu của một số thuốc, ngoại trừ B. Ketoconazol A. Penicilin V C. Itraconazol D. Benzodiazepin 19. Thuốc ức chế tiết acid dịch vị ở giai đoạn cuối cùng của cơ chế tiết acid là D. Sucralfat B. Esomeprazol A. Ranitidin C. Telenzepin 20. Chỉ định của Magnesi hydroxyd là D. Tất cả đều đúng C. Đau bụng B. Khó tiêu A. Đầy bụng 21. Điền vào chỗ trống: Một số chế phẩm phối hợp thuốc kháng acid với ...... để làm giảm sự đầy hơI hoặc làm nhẹ triệu chứng nấc. D. Viên Opizoic B. Sunlfaguanidin C. Emetin A. Simeticon 22. Đặc điểm của thuốc ức chế H+/ K+ ATPase (bơm proton), ngoại trừ B. Dùng một liều, bài tiết acid ở dạ dày bị ức chế trong khoảng 12 giờ A. Không có hoạt tính ở pH trung tính D. Thuốc rất ít ảnh hưởng đến khối lượng dịch vị, sự bài tiết pepsin và yếu tố nội tại của dạ dày C. Tỷ lệ liền sẹo có thể đạt 95% sau 8 tuần 23. Mục tiêu của điều trị loét dạ dày - tá tràng là D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Chống các yếu tố gây loét B. Tăng cường yếu tố bảo vệ 24. Tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H2, ngoại trừ D. Táo bón A. Vú to ở nam B. Tiêu chảy, đau cơ C. Lú lẫn 25. Cimetidin đi qua được: B. Nhau thai A. Hàng rào máu - màng não D. Nhau thai và sữa C. Sữa 26. Đối với loét dạ dày không biến tính dùng thuốc kháng H2 ngày 1 lần tốt nhất vào thời điểm nào? B. Trước ăn 30p C. Trước khi đi ngủ A. Sau ăn 1h D. Trước ăn 60p 27. Lưu ý khi dùng Magnesi hydroxyd là D. Pha vào nước để Magnesi hydroxyd tan và uống A. Không nhai vì thuốc rất đắng B. Nhai kỹ viên thuốc trước khi nuốt C. Tiêm bắp dung dịch Magnesi hydroxyd 28. Phát biểu nào về thuốc kháng H2 là sai? A. Làm lành vết loét dd sau 6 - 8 tuần C. Tác dụng phụ thường gặp là nhức đầu, buồn nôn, đau bụng B. Tác dụng kháng tiết acid bị dung nạp sớm D. Không cần giảm liều ở người suy thận vừa và nặng 29. Các thuốc giảm hấp thu khi dùng cùng thuốc kháng acid là D. Tất cả đều đúng C. Quinidin B. Amphetamin A. Tetracyclin 30. Thời gian bán hủy của Cimetidin là A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ 31. Thuốc nhuận tràng theo cơ chế kích thích đầu mút dây thần kinh của ruột là C. Glycerin A. Bisacodyl D. Attapulgit B. Lactulose 32. Oresol có tác dụng là B. Chống co thắt cơ trơn A. Bù nước và điện giải C. Chống nôn ói D. Hấp phụ độc tố vi khuẩn 33. Lansoprazol nên uống vào thời điểm nào để có tác dụng tốt nhất trong điều trị loét dạ dày - tá tràng? C. Ngay sau khi ăn D. Trước khi ăn 30 phút B. Ngay trước khi ăn A. Sau khi ăn 15 phút 34. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra B. Suy thận C. Giảm bạch cầu A. Viêm gan D. Giảm lượng tinh trùng 35. Phát biểu đúng về nhóm PPI, ngoại trừ D. Thuốc có thời gian bán hủy dài A. Chỉ đến với tế bào đích có khả năng tiết acid B. Ức chế giai đoạn cuối của quá trình tạo acid C. Nhóm ức chế tiết acid mạnh nhất hiện nay 36. Cimetidin hợp đồng với thuốc nào sau đây? B. Phenytoin A. Heparin D. Ampicillin C. Adrenalin 37. Cơ chế bảo vệ dạ dày của sucralfat là A. Tan trong dịch vị tạo chất nhầy C. Giảm tiết H+ D. Tăng lượng máu đến niêm mạc dạ dày B. Tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày 38. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở: C. Ống lượn gần và ống luợn xa B. Ống lượn xa D. Quai Henlé A. Ống lượn gần 39. Chọn câu đúng. A. Để điều trị chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng hoặc tiêu chảy mạn ở người lớn dùng loperamid C. Cơ chế tác động của nhóm thuốc trung hòa acid dịch vị là những base mạnh phản ứng với HCL thành muối và nước D. Apomorphin là thuốc gây nôn ngoại biên B. Chế phẩm cyclonvalon có nguồn gốc thực vật 40. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc kháng histamin H2? A. Ranitidin B. Omeprazol C. Cimetidin D. Famotidine 41. Các antacid có nhôm không được dùng chung với sucralfat vì A. Gây suy gan B. Gây suy thận D. Gãy xương tự nhiên C. Gây suy tim 42. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen? D. Oxmetidin A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin 43. Tính chất của thuốc kháng acid, ngoại trừ C. Thuốc kháng acid thường dùng nhất là các chế phẩm chứa nhôm và magnesi B. Các thuốc kháng acid có tác dụng chậm nhưng dài, chỉ là thuốc điều trị triệu chứng, cắt cơn đau A. Các thuốc kháng acid là những thuốc có tác dụng trung hoà acid trong dịch vị, nâng pH của dạ dày lên gần 4, tạo điều kiện thuận lợi cho tái tạo niêm mạc D. Thuốc kháng acid chứa magnesi có tác dụng nhuận tràng, ngược lại thuốc chứa nhôm có thể gây táo bón 44. Phát biểu nào về dược động học của thuốc kháng H2 là sai? B. Hấp thu giảm khi dùng chung thức ăn với thuốc kháng acid C. Qua hàng rào máu não, nhau thai và sữa mẹ D. Famodin là thuốc kháng H2 mạnh nhất thời gian tác động dài nhất A. Cả 4 chất kháng H2 đều hấp thu nhanh ở ruột 45. Ranitidin có tác dụng mạnh hơn cimetidin bao nhiêu lần? C. 4 lần D. 20 lần B. 3 lần A. 2 lần 46. Thuốc nào sau đây chỉ định phòng ngừa chảy máu dạ dày? A. PPI, tiêm tĩnh mạch B. PPI, uống C. Antacid, uống D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày, uống 47. Khi dùng lâu dài PPI, thuốc không gây tác dụng phụ nào? D. Ung thư dạ dày A. Tăng nguy cơ loãng xương, gãy xương C. Khó tiêu B. Tăng nguy cơ nhiễm trùng 48. Chọn câu sai. Nhôm hydroxyd chống chỉ định với C. Mẫn cảm với thuốc A. Tăng phosphat máu B. Rối loạn chuyển hóa porphyrin D. Suy thận nặng 49. Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc là A. Than thảo mộc D. Oresol C. Berberin B. Viên Opizoic 50. Famotidin có tác dụng mạnh hơn cimetidin bao nhiêu lần? B. 3 lần A. 20 lần C. 4 lần D. 30 lần 51. Thuốc nào sau đây chỉ định làm lành vết loét dạ dày do Nsaids mà không phụ thuộc vào việc có ngừng Nsaids hay không? C. Bismuth subsalicylat B. Omeprazol D. Sucralfat A. Cimetidin 52. Liều lượng tối đa mỗi lần uống Magnesi hydroxyd là A. 1g C. 3g D. 4g B. 2g 53. Xoắn khuẩn H.pylori đóng vai trò quan trọng trong nguy cơ gây loét dạ dày tá tràng: khoảng 95% người loét tá tràng và 70- 80% người loét dạ dày có vi khuẩn này. A. Đúng B. Sai 54. Natribicarbonat có tác dụng trung hòa acid dịch vị mạnh, nhưng hiện nay hầu như không dùng làm thuốc kháng acid nữa vì hấp thu được vào máu, gây nhiều tác dụng không mong muốn toàn thân và có hiện tượng tiết acid hồi ứng (tăng tiết acid sau khi ngừng thuốc). B. Sai A. Đúng 55. Phân đen, bón, và lưỡi bị sậm màu là tác dụng phụ của thuốc nào? B. Omeprazol A. Bismuth subsalicylat D. Cimetidin C. Sucralfat 56. Thuốc làm giảm bài tiết acid clohydric và pepsin của dạ dày, ngoại trừ D. Omeprazol C. Ranitidin B. Cimetidin A. Thuốc kháng histamin H2 57. Thuốc kháng H2 nào mạnh nhất và không ức chế alcol dehyrogenase? C. Famotidin B. Ranitidin A. Cimetidin D. Nizatidin 58. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là C. Đối lập cạnh tranh B. Đối lập không cạnh tranh A. Đối lập chức phận D. Đối lập hoá học 59. Nhóm thuốc chống nôn có tác dụng mạnh nhất là C. Thuốc kháng histamin H1 B. Thuốc ức chế phó giao cảm D. Thuốc kháng serotonin A. Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày 60. Nhóm thuốc duy nhất dùng để phòng ngừa viêm dạ dày do stress là C. Antacid A. Thuốc kháng histamin H2 B. PPI D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày 61. Phát biểu nào sai về nhóm kháng H2? B. Có thể uống chung với các thuốc nhóm antacid A. Hấp thu tốt qua đường uống C. Cimetidin là thuốc có tác dụng yếu và nhiều tác dụng phụ nhất D. Có thể gây hiện tượng nữ hoá tuyến vú tạm thời 62. Chọn câu đúng về thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid. C. Phối hợp antacid với simethicon gây tăng lượng khí thải trong dạ dày A. Mg(OH)2 gây táo bón D. Uống thuốc giữa các bữa ăn B. Al(OH)3 gây tiêu chảy Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai