Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá – Bài 1FREEDược Lý 1. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc kháng histamin H2? A. Ranitidin B. Omeprazol C. Cimetidin D. Famotidine 2. Các thuốc giảm hấp thu khi dùng cùng thuốc kháng acid là C. Quinidin B. Amphetamin A. Tetracyclin D. Tất cả đều đúng 3. Khi dùng lâu dài PPI, thuốc không gây tác dụng phụ nào? C. Khó tiêu D. Ung thư dạ dày B. Tăng nguy cơ nhiễm trùng A. Tăng nguy cơ loãng xương, gãy xương 4. Nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng mạnh nhất là A. Thuốc kháng histamin H2 D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày C. Antacid B. PPI 5. Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450? A. Ranitidin D. Cimetidin C. Famotidin B. Nizatidin 6. Đặc điểm của thuốc ức chế H+/ K+ ATPase (bơm proton), ngoại trừ A. Không có hoạt tính ở pH trung tính C. Tỷ lệ liền sẹo có thể đạt 95% sau 8 tuần D. Thuốc rất ít ảnh hưởng đến khối lượng dịch vị, sự bài tiết pepsin và yếu tố nội tại của dạ dày B. Dùng một liều, bài tiết acid ở dạ dày bị ức chế trong khoảng 12 giờ 7. Nhóm thuốc duy nhất dùng để phòng ngừa viêm dạ dày do stress là A. Thuốc kháng histamin H2 C. Antacid B. PPI D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày 8. Thuốc nào sau đây chỉ định làm lành vết loét dạ dày do Nsaids mà không phụ thuộc vào việc có ngừng Nsaids hay không? B. Omeprazol D. Sucralfat A. Cimetidin C. Bismuth subsalicylat 9. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra D. Giảm lượng tinh trùng A. Viêm gan B. Suy thận C. Giảm bạch cầu 10. Cimetidin hợp đồng với thuốc nào sau đây? D. Ampicillin C. Adrenalin A. Heparin B. Phenytoin 11. Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi là A. Sunlfaguanidin B. Emetin D. Metronidazol C. Viên Opizoic 12. Việc điều hòa bài tiết HCl của tế bào thành ở dạ dày là do histamin, acetylcholin và gastrin thông qua H+/ K+ ATPase (bơm proton). B. Sai A. Đúng 13. Chỉ định của Magnesi hydroxyd là A. Đầy bụng D. Tất cả đều đúng B. Khó tiêu C. Đau bụng 14. Do pH dạ dày tăng khi dùng thuốc kháng histamin H2 nên làm giảm hấp thu của một số thuốc, ngoại trừ B. Ketoconazol D. Benzodiazepin C. Itraconazol A. Penicilin V 15. Lưu ý khi dùng Magnesi hydroxyd là A. Không nhai vì thuốc rất đắng B. Nhai kỹ viên thuốc trước khi nuốt C. Tiêm bắp dung dịch Magnesi hydroxyd D. Pha vào nước để Magnesi hydroxyd tan và uống 16. Dùng thuốc kháng acid tốt nhất là D. Trước khi ăn 30 phút A. Sau khi ăn 1 - 3 giờ B. Ngay trước khi ăn C. Ngay sau khi ăn 17. Thuốc làm giảm bài tiết acid clohydric và pepsin của dạ dày, ngoại trừ D. Omeprazol A. Thuốc kháng histamin H2 C. Ranitidin B. Cimetidin 18. Natribicarbonat có tác dụng trung hòa acid dịch vị mạnh, nhưng hiện nay hầu như không dùng làm thuốc kháng acid nữa vì hấp thu được vào máu, gây nhiều tác dụng không mong muốn toàn thân và có hiện tượng tiết acid hồi ứng (tăng tiết acid sau khi ngừng thuốc). B. Sai A. Đúng 19. Thuốc nào sau đây không có tác dụng nhuận tràng? C. Lactulose D. NaCl A. Mannitol B. Sorbitol 20. Cimetidin ức chế hệ enzym CYP450 gan đưa đến kết quả gì? C. Tăng tỷ lệ tái phát A. Can thiệp chuyển hoá phenytoin, phenobarbital B. Giảm tốc độ làm lành vết loét tá tràng D. Gây chứng vú to ở đàn ông và chảy sữa không do sanh ở phụ nữ 21. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là A. Đối lập chức phận C. Đối lập cạnh tranh B. Đối lập không cạnh tranh D. Đối lập hoá học 22. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở: D. Quai Henlé B. Ống lượn xa C. Ống lượn gần và ống luợn xa A. Ống lượn gần 23. Chỉ định khi dùng Nhôm hydroxyd, ngoại trừ D. Tăng base máu A. Tăng tiết acid B. Tăng phosphat máu C. Trào ngược dạ dày - thực quản 24. Ranitidin có tác dụng mạnh hơn cimetidin bao nhiêu lần? D. 20 lần A. 2 lần C. 4 lần B. 3 lần 25. Phát biểu đúng về nhóm PPI, ngoại trừ C. Nhóm ức chế tiết acid mạnh nhất hiện nay D. Thuốc có thời gian bán hủy dài B. Ức chế giai đoạn cuối của quá trình tạo acid A. Chỉ đến với tế bào đích có khả năng tiết acid 26. Thuốc nhuận tràng theo cơ chế kích thích đầu mút dây thần kinh của ruột là B. Lactulose C. Glycerin D. Attapulgit A. Bisacodyl 27. Phát biểu nào về dược động học của thuốc kháng H2 là sai? B. Hấp thu giảm khi dùng chung thức ăn với thuốc kháng acid D. Famodin là thuốc kháng H2 mạnh nhất thời gian tác động dài nhất A. Cả 4 chất kháng H2 đều hấp thu nhanh ở ruột C. Qua hàng rào máu não, nhau thai và sữa mẹ 28. Liều dùng nhôm hydroxyd cho trẻ em 6 đến 12 tuổi là C. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 300 mg, ngày 2 lần D. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 mg, ngày 2 lần A. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 300 mg, ngày 3 lần B. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 mg, ngày 3 lần 29. Thời gian bán hủy của Cimetidin là C. 3 giờ B. 2 giờ D. 4 giờ A. 1 giờ 30. Phân đen, bón, và lưỡi bị sậm màu là tác dụng phụ của thuốc nào? D. Cimetidin C. Sucralfat B. Omeprazol A. Bismuth subsalicylat 31. Cimetidin đi qua được: D. Nhau thai và sữa A. Hàng rào máu - màng não C. Sữa B. Nhau thai 32. Thuốc kháng H2 nào mạnh nhất và không ức chế alcol dehyrogenase? C. Famotidin D. Nizatidin A. Cimetidin B. Ranitidin 33. Chọn câu đúng. D. Apomorphin là thuốc gây nôn ngoại biên B. Chế phẩm cyclonvalon có nguồn gốc thực vật A. Để điều trị chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng hoặc tiêu chảy mạn ở người lớn dùng loperamid C. Cơ chế tác động của nhóm thuốc trung hòa acid dịch vị là những base mạnh phản ứng với HCL thành muối và nước 34. Tác dụng của Histamine trên receptor H2 là A. Co cơ trơn đường tiêu hoá C. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác D. Tăng tiết dịch vị B. Co cơ trơn phế quản 35. Nhóm thuốc chống nôn có tác dụng mạnh nhất là B. Thuốc ức chế phó giao cảm D. Thuốc kháng serotonin A. Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày C. Thuốc kháng histamin H1 36. Cơ chế bảo vệ dạ dày của sucralfat là D. Tăng lượng máu đến niêm mạc dạ dày A. Tan trong dịch vị tạo chất nhầy B. Tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày C. Giảm tiết H+ 37. Xoắn khuẩn H.pylori đóng vai trò quan trọng trong nguy cơ gây loét dạ dày tá tràng: khoảng 95% người loét tá tràng và 70- 80% người loét dạ dày có vi khuẩn này. B. Sai A. Đúng 38. Liều duy trì dùng Famotidin là bao nhiêu và dùng vào thời điểm nào? A. 20 mg trước khi đi ngủ C. 400 mg sau khi ăn B. 40 mg trước khi đi ngủ D. 400 mg trước khi đi ngủ 39. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen? D. Oxmetidin B. Famotidin A. Ranitidin C. Cimetidin 40. Oresol có tác dụng là D. Hấp phụ độc tố vi khuẩn A. Bù nước và điện giải B. Chống co thắt cơ trơn C. Chống nôn ói 41. Phát biểu nào sai về nhóm kháng H2? D. Có thể gây hiện tượng nữ hoá tuyến vú tạm thời B. Có thể uống chung với các thuốc nhóm antacid C. Cimetidin là thuốc có tác dụng yếu và nhiều tác dụng phụ nhất A. Hấp thu tốt qua đường uống 42. Chọn câu đúng về thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid. D. Uống thuốc giữa các bữa ăn B. Al(OH)3 gây tiêu chảy C. Phối hợp antacid với simethicon gây tăng lượng khí thải trong dạ dày A. Mg(OH)2 gây táo bón 43. Phát biểu sai về thuốc nhuận tràng là C. Phenolphtalein, cascara và senna là thuốc nhuận tràng kích thích B. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu như sorbitol cũng làm giảm nồng độ NH3 trong máu bệnh nhân bị bệnh não gan D. Thuốc làm mềm phân như docusat, poloxamer, dehydrocholat, dầu thầu dầu là những chất diện hoạt A. Thuốc nhuận tràng tạo khối kích thích nhu động ruột do tăng khối lượng trong ruột 44. Thuốc nào sau đây chỉ định phòng ngừa chảy máu dạ dày? B. PPI, uống C. Antacid, uống D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày, uống A. PPI, tiêm tĩnh mạch 45. Liều lượng tối đa mỗi lần uống Magnesi hydroxyd là A. 1g C. 3g D. 4g B. 2g 46. Phát biểu nào về thuốc kháng H2 là sai? D. Không cần giảm liều ở người suy thận vừa và nặng C. Tác dụng phụ thường gặp là nhức đầu, buồn nôn, đau bụng A. Làm lành vết loét dd sau 6 - 8 tuần B. Tác dụng kháng tiết acid bị dung nạp sớm 47. Chọn câu sai. Nhôm hydroxyd chống chỉ định với C. Mẫn cảm với thuốc D. Suy thận nặng A. Tăng phosphat máu B. Rối loạn chuyển hóa porphyrin 48. Lansoprazol nên uống vào thời điểm nào để có tác dụng tốt nhất trong điều trị loét dạ dày - tá tràng? B. Ngay trước khi ăn A. Sau khi ăn 15 phút D. Trước khi ăn 30 phút C. Ngay sau khi ăn 49. Sucralfat là thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng thuộc nhóm A. Thuốc kháng histamin H2 C. Antacid D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày B. PPI 50. Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc là A. Than thảo mộc C. Berberin D. Oresol B. Viên Opizoic 51. Thuốc ức chế tiết acid dịch vị ở giai đoạn cuối cùng của cơ chế tiết acid là C. Telenzepin D. Sucralfat B. Esomeprazol A. Ranitidin 52. Thuốc điều trị loét dạ dày nào không cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận? A. Magnesium hydroxyd B. Lansoprazol C. Sucralfat D. Bismuth subsalicylat 53. Liều duy trì dùng Cimetidin là bao nhiêu và dùng vào thời điểm nào? C. 400 mg sau khi ăn A. 400 mg trước khi đi ngủ B. 400 mg trước khi ăn D. 400 mg trước khi ăn 30 phút 54. Các antacid có nhôm không được dùng chung với sucralfat vì B. Gây suy thận A. Gây suy gan C. Gây suy tim D. Gãy xương tự nhiên 55. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin là B. Giảm bạch cầu D. Chứng vú to ở đàn ông C. Viêm gan A. Co giật 56. Tính chất của thuốc kháng acid, ngoại trừ C. Thuốc kháng acid thường dùng nhất là các chế phẩm chứa nhôm và magnesi B. Các thuốc kháng acid có tác dụng chậm nhưng dài, chỉ là thuốc điều trị triệu chứng, cắt cơn đau A. Các thuốc kháng acid là những thuốc có tác dụng trung hoà acid trong dịch vị, nâng pH của dạ dày lên gần 4, tạo điều kiện thuận lợi cho tái tạo niêm mạc D. Thuốc kháng acid chứa magnesi có tác dụng nhuận tràng, ngược lại thuốc chứa nhôm có thể gây táo bón 57. Famotidin có tác dụng mạnh hơn cimetidin bao nhiêu lần? D. 30 lần C. 4 lần B. 3 lần A. 20 lần 58. Tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H2, ngoại trừ A. Vú to ở nam B. Tiêu chảy, đau cơ D. Táo bón C. Lú lẫn 59. Oresol là dung dịch: D. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân tiêu chảy A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều 60. Điền vào chỗ trống: Một số chế phẩm phối hợp thuốc kháng acid với ...... để làm giảm sự đầy hơI hoặc làm nhẹ triệu chứng nấc. A. Simeticon C. Emetin B. Sunlfaguanidin D. Viên Opizoic 61. Mục tiêu của điều trị loét dạ dày - tá tràng là C. Tất cả đều đúng B. Tăng cường yếu tố bảo vệ D. Tất cả đều sai A. Chống các yếu tố gây loét 62. Đối với loét dạ dày không biến tính dùng thuốc kháng H2 ngày 1 lần tốt nhất vào thời điểm nào? A. Sau ăn 1h B. Trước ăn 30p C. Trước khi đi ngủ D. Trước ăn 60p Time's up # Tổng Hợp# Dược Học