Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá – Bài 2FREEDược Lý 1. Chọn câu đúng. Phác đồ diệt Helicobacter pylori phổ biến nhất, đạt hiệu quả cao, đơn giản, sẵn có và chi phí hợp lý là phác đồ dùng thuốc D. Misoprostol C. Tetracyclin B. Tinidazol A. Thuốc ức chế bơm proton 2. Chọn câu đúng về thuốc misoprostol. A. Ức chế tiết acid dạ dày D. Tất cả đều đúng B. Kích thích tiết nhầy giúp bảo vệ niêm mạc da dày C. Gây tăng co thắt tử cung 3. Thuốc huỷ phó giao cảm là D. Dicycloverin B. Papaverin hydroclorid A. Atropin sulfat C. Mebeverin 4. Chọn câu sai. Thuốc cường phó giao cảm đường tiêu hóa Cisaprid được chỉ định với C. Tiêu chảy B. Chậm tiêu A. Trào ngược dạ dày - thực quản D. Tất cả đều sai 5. Liều lượng Anéthol trithion dùng cho một ngày là C. 5 - 7 hạt D. 12 hạt A. 3 - 4 hạt B. 2 hạt 6. Liều lượng và cách dùng Ondansetron là D. Uống 12,5 - 200 mg/ngày C. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 12,5 - 200 mg/ngày A. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 8 - 32 mg/ngày B. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 1 - 3 mg/ngày 7. Thuốc gây nôn ngoại biên là thuốc kích thích C. Cả hai câu đều đúng B. Các ngọn dây thần kinh lưỡi, hầu và dây phế vị tại niêm mạc dạ dày D. Cả hai câu đều sai A. Vùng nhận cảm hóa học “trigger” 8. Điền vào chỗ trống: ....... ức chế chuyển hóa của omeprazol, làm tăng nồng độ omeprazol trong máu lên gấp hai lần. C. Itraconazol B. Ketoconazol D. Benzodiazepin A. Clarithromycin 9. Nên dùng Cisaprid vào thời điểm nào? C. Ngay sau khi ăn D. Trước khi ăn 30 phút A. Sau khi ăn 15 phút B. Ngay trước khi ăn 10. Thuốc chống co thắt cơ trơn trực tiếp, ngoại trừ A. Hyoscin N - butylbromid D. Dicycloverin C. Mebeverin B. Papaverin hydroclorid 11. Chế phẩm của các muối bismuth là A. Bismuth subcitrat viên nén 120 mg C. Bismuth subcitrat dịch truyền 40 mL B. Bismuth subcitrat viên nén 240 mg D. Bismuth subcitrat viên nhộng 300 mg 12. Thuốc kháng serotonin, ngoại trừ A. Ondansetron D. Haloperidol C. Dolasetron mesilat B. Granisetron 13. Tác dụng của thuốc kháng dopamin ngoại biên Domperidon là D. Tất cả đều đúng A. Tăng trương lực cơ thắt thực quản, chống trào ngược dạ dày - thực quản B. Làm tăng tốc độ đẩy các chất chứa trong dạ dày xuống ruột C. Tăng biên độ và tần số của nhu động tá tràng, điều hoà nhu động đường tiêu hóa 14. Thuốc kháng receptor D2 (hệ dopaminergic) có tác dụng ức chế receptor dopamin ở vùng nhận cảm hóa học ở sàn não thất IV. B. Sai A. Đúng 15. Các loại thuốc gây nôn là C. Thuốc gây nôn có cơ chế hỗn hợp A. Thuốc gây nôn trung ương B. Thuốc gây nôn ngoại biên D. Tất cả đều đúng 16. Tác dụng chủ yếu của papaverin, ngoại trừ C. Làm giãn cơ trơn đường tiết niệu D. Giảm đau B. Làm giãn cơ trơn đường tiêu mật A. Làm giãn cơ trơn đường tiêu hóa 17. Thuốc ức chế phó giao cảm gồm C. Benzatropin B. Scopolamin A. Atropin D. Tất cả đều đúng 18. Magnesi sulfat là C. Thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân D. Chất làm mềm phân A. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu B. Thuốc nhuận tràng kích thích 19. Chế phẩm của Saccharomyces boulardii là A. Antibio B. Ultra- levure D. Smecta C. Atapulgit 20. Chọn phát biểu sai về thuốc làm tăng nhu động ruột. C. Chất làm mềm phân là paraphin lỏng, dầu arachis D. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu, có tác dụng giữ lại dịch trong lòng ruột là muối nhôm B. Thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân là methylcellulose A. Theo cơ chế tác dụng, thuốc nhuận tràng được chia thành 5 nhóm chính 21. Phát biểu nào sai về thuốc gây nôn? B. Thuốc gây nôn được chỉ định trong các ngộ độc cấp tính qua đường tiêu hóa D. Thuốc gây nôn có cơ chế hỗn hợp là Ipeca hoặc ipecacuanha C. Không dùng thuốc gây nôn cho người đã hôn mê hoặc nhiễm độc chất ăn da A. Trung tâm nôn nằm ở mê đạo 22. Domperidon là thuốc đối kháng với dopamin chỉ ở ngoại biên vì không qua được A. Hàng rào máu - não B. Hàng rào sữa C. Hàng rào nhau thai D. Hàng rào nhau thai và sữa 23. Chất làm giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột là B. Atapulgit A. Loperamid D. Tất cả đều đúng C. Smecta 24. Liều dùng Misoprostol dự phòng loét dạ dày- tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid là A. Mỗi lần uống 100 μg C. Mỗi lần uống 100 mg B. Mỗi lần uống 200 mg D. Mỗi lần uống 200 μg 25. Thành phần một gói bột (ORS của Unicef), ngoại trừ A. Natri clorid: 3,5g D. Glucose: 20,0g C. Kali hydroxide: 1,5g B. Natribicarbonat: 2,5g 26. Cách dùng và liều lượng Granisetron cần dùng là B. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 1 - 3 mg/ngày C. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 12,5 - 200 mg/ngày A. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 8 - 32 mg/ngày D. Uống 12,5 - 200 mg/ngày 27. Để gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày thì dùng B. Natri citrat A. Khí Cacbon dioxide D. Tất cả đều đúng C. Procain 28. Thuốc nào sau đây chống chỉ định với phụ nữ có thai? C. Bismuth Subsalicylat B. Sucralfat A. Misoprostol D. Maloox 29. Thuốc gây nôn trung ương là thuốc kích thích C. Cả hai câu đều đúng B. Các ngọn dây thần kinh lưỡi, hầu và dây phế vị tại niêm mạc dạ dày A. Vùng nhận cảm hóa học “trigger” D. Cả hai câu đều sai 30. Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của thuốc ức chế H+/ K+ ATPase (bơm proton) là D. Tăng enzym gan C. Liệt dương A. Ung thư dạ dày B. Khô miệng 31. Chống chỉ định của Sorbitol, ngoại trừ B. Có tiền sử Amip C. Bệnh nhân không dung nạp fructose do di truyền D. Đầy bụng A. Sỏi đường mật 32. Chỉ định của thuốc nhuận tràng Bisacodyl là C. Chuẩn bị chụp X - quang đại tràng B. Làm sạch ruột trước khi phẫu thuật D. Tất cả đều đúng A. Táo bón do các nguyên nhân khác nhau 33. Thuốc kháng histamin H1 gồm A. Diphenhydramin C. Cyclizin B. Hydroxyzin D. Tất cả đều đúng 34. Thuốc cường phó giao cảm đường tiêu hóa là A. Cisaprid B. Tinidazol C. Tetracyclin D. Misoprostol 35. Các receptor của hệ enkephalinergic tại ruột có tác dụang điều hòa nhu động: tác dụng kích thích trên cơ giảm vận động và tác dụng chống co thắt trên cơ tăng vận động. A. Đúng B. Sai 36. Liều dùng thuốc uống bù nước và điện giải khi mất nước nhẹ là A. Uống 50 ml/ kg trong 4 - 6 giờ đầu C. Uống 150 ml/ kg trong 4 - 6 giờ đầu B. Uống 100 ml/ kg trong 4 - 6 giờ đầu D. Uống 200 ml/ kg trong 4 - 6 giờ đầu 37. Chế phẩm phối hợp ranitidin và muối bismuth là A. Bismuth subcitrat C. Ranitidin bismuth citrin B. Ranitidin bismuth citrat D. Tất cả đều đúng 38. Uống magnesi sulfat liều thấp (5g) có tác dụng thông mật và nhuận tràng, liều cao (15 - 30g) có tác dụng tẩy. B. Sai A. Đúng 39. Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc nhuận tràng Bisacodyl, ngoại trừ D. Giảm trương lực đại tràng C. Tăng kali máu B. Buồn nôn A. Đau bụng 40. Thuốc lợi mật có nguồn gốc thực vật là D. Bilifluine A. Antibio C. Boldo B. Ultra- levure 41. Thuốc lợi mật có nguồn gốc động vật là C. Boldo A. Antibio B. Ultra- levure D. Bilifluine 42. Liều dùng và thời điểm uống Racecadotril là A. Uống mỗi lần 100 mg, ngày 3 lần trước các bữa ăn C. Uống mỗi lần 200 mg, ngày 3 lần trước các bữa ăn B. Uống mỗi lần 100 mg, ngày 3 lần trước khi đi ngủ D. Uống mỗi lần 200 mg, ngày 3 lần trước khi đi ngủ 43. Thuốc thông mật là A. Cyclovalon B. Sorbitol C. Boldo D. Bilifluine 44. Lactobacillus acidophilus có tác dụng lặp lại thăng bằng vi khuẩn cộng sinh trong ruột, kích thích vi khuẩn huỷ saccharose phát triển, kích thích miễn dịch không đặc hiệu của niêm mạc ruột (tăng tổng hợp IgA) và diệt khuẩn. B. Sai A. Đúng 45. Liều dùng thuốc nhuận tràng Bisacodyl cho trẻ em dưới 10 tuổi là C. Uống 10mg sau khi ăn no A. Uống 5 mg vào buổi tối B. Đặt trực tràng viên đạn 5 mg vào buổi sáng D. Cả A và B đều đúng 46. Thuốc tác dụng trên hệ enkephalinergic tại ruột là D. Tetracyclin C. Tinidazol B. Cisaprid A. Trimebutin 47. Thuốc kháng dopamin ngoại biên Metoclopramid chống chỉ định với B. Chảy máu đường tiêu hóa D. Tất cả đều đúng A. Động kinh C. Tắc ruột cơ học hoặc thủng ruột 48. Các chất hấp phụ, bao phủ niêm mạc ruột gồm A. Atapulgit D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Smecta 49. Alverin citrat là thuốc chống co thắt, tác dụng trực tiếp lên cơ trơn đường tiêu hóa và tử cung. So với papaverin, tác dụng mạnh hơn C. 4 lần B. 3 lần A. 2 lần D. 5 lần 50. Misoprostol là prostaglandin B1 tổng hợp, có tác dụng kích thích cơ chế bảo vệ ở niêm mạc dạ dày và giảm bài tiết acid, làm tăng liền vết loét dạ dày - tá tràng hoặc dự phòng loét dạ dày do dùng thuốc chống viêm không steroid. A. Đúng B. Sai 51. Chỉ định thuốc ức chế H+/ K+ ATPase (bơm proton) là D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng Zollinger- Ellison A. Loét dạ dày - tá tràng lành tính B. Phòng và điều trị các trường hợp loét do dùng thuốc chống viêm không steroid 52. Thuốc kháng receptor D2 loại phenothiazin là C. Perphenazin D. Metoclopramid A. Haloperidol B. Domperidon 53. Một bệnh nhân bị loét dạ dày - tá tràng do đang sử dụng NSAIDs, nên điều trị bằng thuốc nào sau đây? D. Sucralfat A. PPI B. Cimetidin C. Omeprazol 54. Thuốc lợi mật tổng hợp là B. Ultra- levure D. Bilifluine A. Cyclovalon C. Boldo 55. Điền vào chỗ trống: Cisaprid kích thích giải phóng ....... ở đầu tận cùng của đám rối thần kinh tạng. A. ChE D. Tất cả đều đúng B. ACh C. Lipoprotein 56. Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc uống bù nước và điện giải là A. Nôn nhẹ C. Suy tim do bù nước quá mức D. Tất cả đều đúng B. Tăng natri máu 57. Đặc điểm của các muối bismuth, ngoại trừ B. Bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày A. Diệt Helicobacter pylori C. Bismuth dạng keo ít hấp thu qua đường uống (chỉ khoảng 1%) nên ít gây độc với liều thông thường D. Khi dùng riêng, các muối bismuth diệt được H.pylori ở khoảng 80% người bệnh 58. Đặc điểm của Sucralfat, ngoại trừ C. Thuốc gắn với protein xuất tiết tại ổ loét, bao phủ vết loét, bảo vệ ổ loét khỏi bị tấn công bởi acid dịch vị, pepsin và acid mật B. Giống như bismuth, sucralfat hấp thu tốt, chủ yếu có tác dụng hoạt động D. Sucralfat còn kích thích sản xuất prostaglandin (E2, I1,) tại chỗ, nâng pH dịch vị, hấp phụ các muối mật A. Sucralfat là phức hợp của nhôm hydroxyd và sulfat sucrose 59. Tác dụng của Cisaprid là B. Tăng áp lực qua tâm vị D. Tất cả đều đúng C. Tăng nhu động dạ dày - tá tràng A. Tăng nhu động thực quản 60. Hyoscin N - butylbromid khác với Atropin sulfat ở điểm nào? B. Chỉ có tác dụng huỷ phó giao cảm trung ương C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Chỉ có tác dụng huỷ phó giao cảm ngoại biên 61. Chọn câu sai. Thuốc tẩy muối thường dùng là B. Natri sulfat D. Tất cả đều sai A. Megnesi sulfat C. Triglycerid của acid ricinoleic 62. Chống chỉ định của Alverin citrat, ngoại trừ B. Liệt ruột D. Bloc nhĩ - thất hoàn toàn C. Mất trương lực ruột kết A. Tắc nghẽn ruột Time's up # Tổng Hợp# Dược Học