Thuốc điều trị rối loạn Lipoprotein máuFREEDược Lý 1. Khi dùng D-Thyroxin với liều khởi đầu 1 mg, sau đó tăng dần, tối đa 4 - 8 mg/24 giờ thì C. Giảm hormone tuyến giáp A. Gây buồn nôn D. Không gây hại B. Kích thích tim đập nhanh 2. Acid nicotinic: A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan 3. Neomycin là kháng sinh thuộc nhóm nào? A. Aminoglycosid C. Phenicol D. Tất cả đều sai B. Penicillin 4. Acid béo không no họ Omega 3 hay dùng là B. Omega - 3 - marin nicoglyceride A. Omega - 3 - acid ethylesters D. Omega - 3 - acid methylesters C. Omega - 3 - base ethylesters 5. Chọn câu sai. Phần ưa nước của lipoprotein chứa C. Cholesterol este hoá D. Phospholipid B. Cholesterol tự do A. Apoprotein 6. Chọn phát biểu sai về các dẫn xuất statin. D. Khi điều trị cần theo dõi chức năng gan và creatinin phosphokinase A. Các thuốc nhóm này ức chế HMG - CoA nên làm giảm LDL - cholesterol từ 25 - 45% tuỳ theo từng thuốc và liều lượng C. Dùng lâu dài thuốc gây tăng transaminase gấp 3- 4 lần bình thường, ngừng thuốc enzym lại trở về bình thường B. Tác dụng hạ triglycerid kém hơn dẫn xuất acid fibric nên được lựa chọn ưu tiên trong những trường hợp tăng cholesterol máu đặc biệt typ I, II, III và IV 7. Phát biểu nào về Cholestyramin là sai? B. Có tính acid mạnh D. Không ảnh hưởng đến các enzym ở các đường tiêu hóa A. Là chất nhựa trao đổi ion C. Hầu như không hấp thu qua đường tiêu hóa 8. Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu? C. Acid nicotinic A. Atorvastatin D. Nifedipin B. Simvastatin 9. LDL là viết tắt của A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình C. Lipoprotein tỉ trọng thấp B. Lipoprotein tỉ trọng cao D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp 10. Chọn phát biểu đúng. D. Tất cả đều đúng B. LDL - receptor có chức năng nhập LDL vào trong tế bào và giải phóng lipid thông qua enzym trong lysosom C. Khi lượng cholesterol trong tế bào tăng cao so với nhu cầu, sự tổng hợp LDL - receptor ở màng tế bào giảm xuống A. Trong mỗi tế bào, đặc biệt là tế bào gan, tế bào nội mô mao mạch có chứa bộ phận nhận cảm đặc hiệu LDL gọi là LDL - receptor 11. Protein gắn vào các lipid có nguồn gốc tại niêm mạc ruột hoặc tại gan gọi là A. Apolipoprotein C. VLDL B. Lipoprotein D. LDL 12. Dựa vào tăng các loại lipoprotein sự tăng lipoprotein máu được chia thành 6 typ khác nhau gồm D. I, II, III, IV, V và VI A. I, IIa, IIb, III, IV và V C. I, II, III, IV, Va và Vb B. Ia, Ib, II, III, IV và V 13. Thuốc làm giảm tổng hợp lipid từ dẫn xuất của acid fibric, ngoại trừ B. Fenofibrat C. Rosuvastatin A. Ciprofibrat D. Gemfibrozil 14. Cholestyramin làm tăng HDL - cholesterol khoảng C. 25% A. 5% D. 50% B. 10% 15. Mỗi tế bào cũng tự tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA nhờ hydroxymethyl glutaryl - CoA - reductase (HMG - CoA - reductase). B. Sai A. Đúng 16. Acid nicotinic được chỉ định trong tăng lipoprotein máu typ mấy? B. I, III, IV và V D. III, IV, V và VI A. II, III, IV và V C. I, II, III và IV 17. Chọn câu sai. Do tạo được phức với acid mật, nên Cholestyramin có thể gây rối loạn đường tiêu hóa như D. Tiêu chảy B. Buồn nôn C. Đầy bụng A. Hạ prothrombin 18. Hoạt tính của enzym này bị giảm khi lượng cholesterol trong tế bào D. Tăng cao B. Tăng nhẹ C. Giảm nhẹ A. Giảm sâu 19. Thuốc bắt đầu có tác dụng hạ LDL trong máu sau khi dùng ít nhất bao lâu? D. 2 tuần C. 1 tháng B. 3 - 4 ngày A. 4 - 7 ngày 20. Dựa vào cơ chế tác dụng trên lipoprotein, thuốc được chia thành D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng thải trừ lipid A. Làm giảm hấp thu lipid C. Làm giảm tổng hợp lipid 21. Tỉ lệ vữa xơ động mạch cao khi D. HDL < 0,51 g/l C. HDL > 0,5 g/l B. HDL < 0,3 g/l A. HDL > 0,76 g/l 22. Để hạn chế sự tăng và giúp hạ triglycerid và các lipoprotein máu, nên tăng cường ăn cá, đặc biệt là cá hồi, cá thu, cá ngừ, cá trích trung bình D. 1 lần/tuần B. 20 g/ngày C. 30 g/ngày A. 10 g/ngày 23. HDL là viết tắt của A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình C. Lipoprotein tỉ trọng thấp D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp B. Lipoprotein tỉ trọng cao 24. Ở trong máu, các lipid không tan được, vì vậy phải kết hợp với protein nhờ liên kết Van - der - Walls để tạo thành lipoprotein. B. Sai A. Đúng 25. Đặc điểm của Probucol, ngoại trừ D. Probucol là chất chống oxy hóa mạnh nên có tác dụng chống xơ vữa mạnh ở súc vật thí nghiệm B. Hấp thu tốt C. Do tan trong lipid, nên thuốc đọng lại lâu trong cơ thể A. Tan mạnh trong lipid 26. Thuốc làm giảm tổng hợp lipid từ dẫn xuất statin, ngoại trừ D. Simvastatin C. Rosuvastatin A. Ciprofibrat B. Pravastatin 27. Do tỉ lệ protein và lipid khác nhau nên tỉ trọng dao động từ B. 0,9 đến trên 1,2 C. 0,5 đến trên 1 A. 0,9 đến dưới 1,2 D. 0,5 đến dưới 1 28. Lipoprotein có dạng hình cầu với đường kính là bao nhiêu? C. Tối đa 400 A° A. 50-100 A° B. 100 - 500 A° D. 10 - 50 A° 29. Cholestyramin được chỉ định tốt ở bệnh nhân tăng lipoprotein máu typ nào? C. Typ IIb B. Typ IIa A. Typ I D. Typ V 30. Ezetimib chống chỉ định với C. Người đang tiêu chảy B. Người giảm chức năng gan D. Tất cả đều sai A. Trẻ em trên 10 tuổi 31. Sau 1 - 4 ngày điều trị, vitamin PP làm giảm triglycerid: D. 50 - 100% B. 30 - 60% A. 10 - 40% C. 20 - 80% 32. Tác dụng của thuốc probucol là D. Tất cả đều đúng C. Giảm HDL mạnh và kéo dài A. Chống oxy hóa mạnh B. Tăng thải LDL 33. D - Thyroxin là đồng phân quay phải của L - Thyroxin. B. Sai A. Đúng 34. VLDL là viết tắt của B. Lipoprotein tỉ trọng cao A. Hạt vi thể dưỡng chấp D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp C. Lipoprotein tỉ trọng thấp 35. Chọn phát biểu đúng về thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid. A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid C. Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa 36. Chọn phát biểu sai về thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid. D. Hydroxylase là enzym điều hòa tổng hợp acid mật từ cholesterol bị ức chế bởi acid mật B. Tạo phức với acid mật, làm giảm quá trình nhũ hóa các lipid ở ruột A. Là những thuốc có tính hấp thụ mạnh C. Trực tiếp làm tăng chuyển hóa cholesterol 37. Statin: A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid D. Giảm LDL tăng TG B. Tăng sinh LDL - receptor → giảm LDL C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM 38. Một thuốc hạ lipoprotein tốt là thuốc làm A. Giảm mạnh LDL và gây tăng HDL D. Tăng mạnh LDL và giảm nhẹ HDL C. Tăng mạnh LDL và gây tăng HDL B. Giảm mạnh LDL và giảm nhẹ HDL 39. Đến nay, 99% hội chứng tăng lipoprotein máu thuộc typ C. III và IV D. IIa, IIb và IV A. IIa, IIb và V B. I, III và IV 40. Sự rối loạn có thể do D. Tất cả đều đúng C. Yếu tố toàn thân làm tăng chuyển hóa glucid, protid để tổng hợp lipid và tăng hoạt động của số hormon làm giảm thuỷ phân lipid ở trong cơ, gan và mỡ A. Tăng cường cholesterol, triglycerid ngoại sinh B. Rối loạn chức năng xúc tác chuyển hóa lipoprotein của lipoproteinase 41. Colestipol là polyme của diethylpentamin và epiclohydrin, tan trong nước, hút ẩm rất mạnh. B. Sai A. Đúng 42. Thuốc ức chế ACAT1 và ACAT2 (cholesterol acyltransferase) là A. BMS - 201038 D. EPA C. DHA B. Avasimibe 43. Phần kỵ nước của lipoprotein chứa A. Apoprotein C. Cholesterol este hoá B. Cholesterol tự do D. Phospholipid 44. Nguyên tắc điều trị rối loạn lipoprotein máu là B. Điều trị nguyên nhân gây tăng lipoprotein má A. Có chế độ ăn thích hợp để duy trì trọng lượng bình thường và giảm lipoprotein máu C. Giảm hoặc chấm dứt các nguy cơ gây tăng lipoprotein máu D. Tất cả đều đúng 45. IDL là viết tắt của B. Lipoprotein tỉ trọng cao A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp C. Lipoprotein tỉ trọng thấp 46. Acid nicotinic là một vitamin dùng để điều trị bệnh Pellagra. A. Đúng B. Sai 47. BMS - 201038 là chất ức chế microsomal triglycerid transfer protein làm giảm sự vận chuyển triglycerid và các lipid không phân cực đến apolipoprotein và giảm sự bài tiết triglycerid từ ruột dẫn đến giảm triglycerid và VLDL - cholesterol. B. Sai A. Đúng 48. Vitamin PP được gọi là A. Ciprofibrat C. Acid nicotinic D. Probucol B. Pravastatin 49. Khi dùng các dẫn xuất của acid fibric điều trị, có thể gặp các tác dụng phụ như D. Tất cả đều đúng C. Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi A. Rối loạn tiêu hóa B. Đau cơ, tiêu cơ vân 50. Đặc điểm Cholestyramin, ngoại trừ C. Không tan trong nước D. Không hấp thu qua đường tiêu hóa A. Là chất nhựa trao đổi B. Có tính Acid mạnh Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch