Thuốc điều trị sốt rétFREEDược Lý 1. Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay? B. Tiểu bạch cầu C. Tiểu máu D. Tiểu ra sỏi A. Tiểu đạm 2. Warfarin làm chậm thải trừ quinin, acid hóa nước tiểu làm tăng thải quinin. B. Sai A. Đúng 3. Dược động học của Chloroquin, ngoại trừ B. Chuyển hóa chậm ở gan, cho desethylcloroquin vẫn diệt được plasmodium C. Sinh khả dụng khoảng 90% A. Hấp thu chậm nhưng hoàn toàn D. Thải trừ chậm, khoảng 50- 60% qua nước tiểu 4. Chọn câu sai. Hội chứng quinin thường gặp khi nồng độ thuốc trong máu trên D. 10 µg/ mL B. 7 µg/ mL C. 9 µg/ mL A. 6 µg/ mL 5. Điều trị sớm là điều trị càng sớm càng tốt, ngay sau khi các triệu chứng bệnh xuất hiện (trẻ em trong vòng 24 giờ, người lớn trong vòng 36 giờ). B. Sai A. Đúng 6. Chu kỳ sinh sản vô tính của kí sinh trùng sốt rét còn được gọi là C. Cả hai câu đều đúng B. Chu kỳ phát triển trong cơ thể muỗi A. Chu kỳ phát triển trong cơ thể người D. Cả hai câu đều sai 7. Halofantrin có hiệu lực đối với thể vô tính trong hồng cầu của D. P.malariae A. P.falciparum B. P.vivax C. P.ovale 8. Chọn câu sai về chu kỳ phát triển trong cơ thể người của kí sinh trùng sốt rét. B. Với P.vivax và P.ovale, ngoài sự phát triển tức thì của các thoa trùng để thành thể phân li ệt, còn có sự phát triển muộn hơn của một số thoa trùng khác A. Với P.falciparum, tất cả mảnh trùng đều vào máu và phát triển ở đó C. Các mảnh trùng từ gan xâm nhập vào hồng cầu, lúc đầu là thể tư dưỡng rồi phát triển thành phân liệt non, phân liệt già D. Thể phân liệt non sẽ phá vỡ hồng cầu giải phóng ra những mảnh trùng 9. Chọn phát biểu đúng. Tác dụng của Fansidar: B. Pyrimethamin ức chế các thể hữu tính phát triển trong cơ thể muỗi nên có tác dụng ngăn chặn sự lan truyền sốt rét trong cộng đồng D. Pyrimethamin là dẫn xuất của diaminopyrimidin, có tác dụng nhanh đối với thể vô tính trong hồng cầu của bốn loài ký sinh trùng sốt rét C. Sulfadoxin và pyrimethamin ức chế 2 enzym của 2 giai đoạn khác nhau trong quá trình tổng hợp acid malic của ký sinh trùng A. Sulfadoxin (sulfamid thải trừ rất chậm): diệt thể ngủ bào hồng cầu của P.falciparum 10. Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin? D. Tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức C. Tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp A. Chóng mặt ù tai hoa mắt B. Tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cung 11. Thời gian bán thải của Quinin trên người bị sốt rét là D. 7 - 8 giờ B. 8 - 21 giờ A. 7 - 12 giờ C. 8- 36 giờ 12. Ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn thuốc điều trị sốt rét là C. Cắt cơn nhanh B. Thuốc ít tác phụ D. Dự phòng được tình trạng kí sinh trùng sốt rét kháng thuốc A. Mở rộng phổ tác dụng 13. Thuốc sốt rét có nguồn gốc thực vật được sử dụng từ ngày xưa mãi cho đến nay để điều trị bệnh sốt rét tỏ ra có hiệu quả là B. Primaquin D. Fansidar A. Cloroquin C. Quinin 14. Chloroquin tập trung nhiều ở D. Tất cả đều đúng B. Gan C. Lách A. Hồng cầu 15. Tác dụng phụ của chloroquin, ngoại trừ C. Gây nôn mửa B. Rối loạn chuyển hóa melamin A. Khi dùng liều cao và kéo dài thuốc có thể gây tan máu (ở người thiếu G6PD) D. Thay đổi sắc tố da, gây viêm da ban đỏ 16. Chloroquin chống chỉ định với D. Tất cả đều đúng C. Người có tiền sử động kinh và bệnh tâm thần, B. Bệnh vẩy nến A. Rối loạn chuyển hóa porphyrin 17. Quinin được hấp thu nhanh và hoàn toàn qua A. Gan C. Thận B. Ruột D. Dạ dày 18. Vì sao khi điều trị sốt rét do P.falciparum kháng cloroquin, người ta thường phối hợp fansidar với quinin? B. Vì tác dụng của Fansidar chậm C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Vì tác dụng của Fansidar không đủ mạnh 19. Thời gian bán thải của Quinin trên người bình thường là C. 8- 36 giờ D. 7 - 8 giờ B. 8 - 21 giờ A. 7 - 12 giờ 20. Cơ chế tác dụng của Chloroquin, ngoại trừ A. Ức chế polymerase, làm tích lũy heme, gây độc với ký sinh trùng sốt rét, làm ly giải ký sinh trùng C. Tập trung trong không bào thức ăn của ký sinh trùng sốt rét, làm tăng pH ở đó và ảnh hưởng đến quá trình giáng hóa hemoglobin, làm giảm các amino acid cần thiết cho sự tồn tại của ký sinh trùng B. Gắn vào chuỗi xoắn kép DNA ức chế DNA và RNA polymerase, cản trở sự tổng hợp nucleoprotein của ký sinh trùng sốt rét D. Tất cả đều đúng 21. Halofantrin không được dùng cho A. Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú D. Tất cả đều đúng B. Người có tiền sử bệnh tim mạch C. Người đã dùng mefloquin trước đó 2 - 5 tuần 22. Fansidar là thuốc phối hợp giữa D. Sulfadoxin 250 mg và pyrimethamin 25 mg A. Sulfadoxin 500 mg và pyrimethamin 50 mg B. Sulfadoxin 500 mg và pyrimethamin 25 mg C. Sulfadoxin 250 mg và pyrimethamin 50 mg 23. Trong một vài trường hợp, khi tiêm tĩnh mạch quinin có thể gây C. Rối loạn về máu và thần kinh B. Viêm da D. Sảy thai A. Viêm tĩnh mạch huyết khối 24. Thời gian bán thải của Chloroquin là B. 15 ngày C. 10 giờ D. 3 - 5 ngày A. 1 - 2 ngày 25. Ở Việt nam, sốt rét do kí sinh trùng nào gây ra chiếm đa số? D. P.malariae B. P.vivax C. P.ovale A. P.falciparum 26. Nguyên tắc điều trị sốt rét gồm B. Điều trị đúng thuốc, đủ liều, đủ thời gian C. Điều trị đúng theo phác đồ A. Điều trị sớm D. Tất cả đều đúng 27. Thuốc diệt kí sinh trùng sốt rét ở thể vô tính trong hồng cầu, ngoại trừ C. Quinin B. Primaquin D. Fansidar A. Cloroquin 28. Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét. B. Sai A. Đúng 29. Mefloquin có tác dụng mạnh đối với thể vô tính trong hồng cầu của A. P.falciparum và P.vivax C. Cả hai câu đều đúng B. P.ovale và P.malariae D. Cả hai câu đều sai 30. Một người đàn ông 19 tuổi lên kế hoạch du lịch Trung Mỹ bằng xe bus. Anh ta đến khám vì muốn những lời khuyên để tiêm chủng. Anh ta không có tiền sử bệnh lý trước đây và không dùng thuốc gì. Thêm vào đó DEET và lưới chống muỗi, thuốc nào sau đây để dự phòng bệnh sốt rét? C. Doxycycline A. Atovaquone D. Primaquine B. Chloroquine 31. Dược động học của Halofantrin, ngoại trừ B. Thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 6 giờ A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa D. Chất chuyển hóa chính là N- debutyl- halofantrin vẫn có tác dụng diệt ký sinh trùng sốt rét C. Mỡ trong thức ăn làm tăng hấp thu của thuốc 32. Tác dụng không mong muốn phổ biến nhất khi uống Mefloquin là D. Có hai câu đúng B. Buồn nôn C. Đau ruột già A. Chóng mặt 33. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét? B. Cloroquin C. Primaquin A. Fansidar D. Glumin 34. Để điều trị sốt rét cần uống cloroquin phosphat bao lâu? C. 3 ngày A. 1 ngày D. 4 ngày B. 2 ngày 35. Dùng mefloquin cùng với valproic acid làm giảm nồng độ valproat trong huyết thanh. B. Sai A. Đúng 36. Giai đoạn nào không nằm trong chu kỳ phát triển trong cơ thể muỗi của các kí sinh trùng sốt rét? C. Thể ngủ phát triển trong hồng cầu D. Phá vỡ hồng cầu và giải phóng các mảnh trùng B. Mảnh trùng vào hồng cầu A. Thoa trùng vào tế bào gan 37. Tác dụng của Quinin, ngoại trừ C. Tác dụng nhanh, hiệu lực cao đối với thể vô tính trong hồng cầu của cả 4 loài ký sinh trùng sốt rét D. Làm giảm co bóp tử cung đều đặn trong những tháng cuối của thời kỳ có thai B. Không tác dụng lên thể liệt bào ở gan A. Diệt được giao bào của P.Vivax và P.malariae 38. Quinin gắn với protein huyết tương khoảng C. 25-50% B. 75-98% A. 50-75% D. 75-85% 39. Điền vào chỗ trống: Quinin làm tăng nồng độ ...... trong máu do giảm độ thanh thải của thuốc. C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai B. Warfarin A. Digoxin 40. Pfmdr 1 có trong chủng ký sinh trùng kháng với B. Cloroquin C. Halofantrin A. Mefloquin D. Câu A và C đúng 41. Cloroquin là thuốc tổng hợp, dẫn xuất của B. 6 amino quinolein D. 6-6 amino quinolein C. 4-6 amino quinolein A. 4 amino quinolein 42. Chống chỉ định của thuốc Quinin là C. Bệnh lý về tai, mắt, suy thận D. Bệnh lý về tai, mắt, thần kinh B. Bệnh lý về tai, mắt, suy gan A. Bệnh lý về tai, mắt, tim mạch 43. Các thuốc kháng acid chứa nhôm làm tăng hấp thu quinin. A. Đúng B. Sai 44. Phối hợp mefloquin với quinin sẽ làm tăng độc tính trên thần kinh (gây co giật) và tim mạch. B. Sai A. Đúng 45. Dùng cloroquin kết hợp với thuốc nào làm tăng tai biến loét miệng? D. Proguanil B. Kaolin C. Cimetidin A. Thuốc kháng acid 46. Bệnh sốt rét đã được Hypocrate mô tả cách đây hơn 2000 năm, là bệnh truyền nhiễm, do kí sinh trùng nào gây ra? A. Echinococcus spp B. Cryptosporidium C. Plasmodium D. Tất cả đều đúng 47. Chỉ định của Chloroquin là B. Điều trị dự phòng cho những người đi vào vùng có sốt rét lưu hành D. Tất cả đều đúng C. Diệt amíp ở gan, trong viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ A. Cắt cơn sốt rét thể nhẹ 48. Chương trình phòng chống sốt rét Việt nam dùng C. Viên 150mg cloroquin base A. Viên cloroquin phosphat 250 mg D. Câu A, C đúng B. Viên 200mg cloroquin acid 49. Dịch sốt rét do kí sinh trùng nào gây ra thường xảy ra đột ngột, diễn biến nặng, tử vong cao nhưng thời gian tồn tại của dịch ngắn? B. P.vivax C. P.ovale D. P.malariae A. P.falciparum 50. Sau khi uống Chloroquin bao lâu thì thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? B. 2 - 3 giờ C. 3 giờ A. 1 giờ D. 3 - 4 giờ 51. Cloroquin còn được gọi là Aralen, Eloquin, Malarivon hay Lariam. B. Sai A. Đúng 52. Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất? D. Artemisinin A. Quinin C. Fansidar B. Cloroquin 53. Điền vào chỗ trống: Artemisinin hiệp đồng tác dụng với ...... trong điều trị sốt rét. D. Cả hai câu đều sai A. Mefloquin hoặc tetracyclin B. Cloroquin và pyrimethamin C. Cả hai câu đều đúng 54. Chọn câu sai. Quinin chống chỉ định với B. Tiền sử có bệnh về tai, mắt A. Người nhạy cảm với thuốc C. Người có tiền sử bệnh tim D. Bệnh nhân thừa G6PD 55. Thuốc làm giảm chuyển hóa và thải trừ, tăng thể tích phân bố của Cloroquin là A. Thuốc kháng acid D. Tất cả đều đúng C. Cimetidin B. Kaolin 56. Chú ý khi dùng Chloroquin, ngoại trừ B. Những người có bệnh về gan, thận A. Cần khám mắt trước khi dùng thuốc dài ngày và theo dõi trong suốt quá trình điều trị C. Người bị dư G6PD D. Người có bất thường về thính giác và thị giác 57. Artemisinin, artemether và arteether có tác dụng kém hơn artemisinin. A. Đúng B. Sai 58. Điền vào chỗ trống: Hội chứng Stevens- Johnson có thể xuất hiện khi dùng ........ để phòng bệnh dài ngày. A. Quinin B. Cloroquin D. Artemisinin C. Fansidar 59. Quinin gắn với protein huyết tương khoảng 80%, qua được rau thai và sữa, 17% vào dịch não tủy. 70% thuốc được chuyển hóa qua gan và thải trừ phần lớn qua mật. B. Sai A. Đúng 60. Khi dùng Fansidar có thể C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thận D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn về máu (tan máu, giảm bạch cầu hạt) A. Bị dị ứng với sulfamid (ngứa, mề đay...) 61. Tác dụng của Chloroquin, ngoại trừ B. Hiệu lực cao đối với thể liệt bào hồng cầu của 4 loài kí sinh trùng A. Không tác dụng lên thể ngủ D. Không ảnh hưởng tới giao bào của falciparum C. Tác dụng lên thể liệt bào ở máu 62. Sulfadoxin làm tăng tác dụng của warfarin và thiopenton, làm giảm hấp thu digoxin qua ống tiêu hóa. B. Sai A. Đúng 63. Thời gian bán thải là 170 giờ đối với sulfadoxin và 80 - 110 giờ đối với pyrimethamin. A. Đúng B. Sai 64. Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin? D. Bệnh thần kinh C. Bệnh suy tim B. Bệnh gan A. Không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi 65. Mefloquin không sử dụng cho những người A. Có tiền sử bệnh tâm thần B. Có tiền sử động kinh C. Nhạy cảm với mefloquin hoặc các thuốc có cấu trúc tương tự như cloroquin, quinin, quinidin D. Tất cả đều đúng 66. Với liều điều trị, để giảm tác dụng phụ của Chloroquin ta cần C. Ngủ đủ trước khi uống A. Uống nước nhiều trước khi uống B. Ăn no trước khi uống D. Tất cả đều đúng 67. Phát biểu đúng về dược động học của Artemisinin và các dẫn xuất là B. Dihydroartemisinin gắn 45% vào protein huyết tương A. Artemisinin gắn 65% vào protein huyết tương C. Artemether gắn 76% vào protein huyết tương D. Artesunat 60% vào protein huyết tương 68. Điều trị sốt rét nặng và sốt rét ác tính bằng Quinin có hình thức nào? D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Tiêm bắp quinin hydroclorid B. Truyền tĩnh mạch quinin hydroclorid 69. Liều lượng của fansidar dùng điều trị sốt rét là C. Uống 25 mg sulfadoxin + 2,5 mg pyrimethamin/ kg B. Uống 50 mg sulfadoxin + 1,25 mg pyrimethamin/ kg D. Uống 25 mg sulfadoxin + 12,5 mg pyrimethamin/ kg A. Uống 25 mg sulfadoxin + 1,25 mg pyrimethamin/ kg 70. Các thuốc có thể làm giảm hấp thu cloroquin là D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Kaolin A. Thuốc kháng acid 71. Điền vào chỗ trống: Ký sinh trùng có thể kháng chéo như ...... kháng cloroquin cũng có thể kháng với amodiaquin. B. P.vivax A. P.falciparum C. P.ovale D. P.malariae 72. Phối hợp halofantrin với mefloquin, cloroquin, quinin, thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng, dẫn xuất phenothiazin, thuốc chống loạn nhịp tim (aminodaron, quinidin, procainamid), Cisaprid, kháng histamin (astemizole, terfenadin), thuốc lợi tiểu, sẽ làm tăng độc tính trên tim. B. Sai A. Đúng C. P.falciparum D. P.vivax 73. Mefloquin được chuyển hóa ở gan, chất chuyển hóa chính là acid quinolin carboxylic không còn hoạt tính. B. Sai A. Đúng 74. Người có thể nhiễm bệnh sốt rét theo phương thức nào? C. Truyền qua rau thai A. Do muỗi truyền D. Tất cả đều đúng B. Do truyền máu 75. Nồng độ tối đa trong huyết tương (0,2 - 1,4 µg/ mL) đạt được khoảng 2- 12 giờ sau khi uống mefloquin với liều duy nhất là bao nhiêu? B. 150mg C. 250mg D. 500mg A. 200mg Time's up # Tổng Hợp# Dược Học