Thuốc điều trị sốt rétFREEDược Lý 1. Thuốc làm giảm chuyển hóa và thải trừ, tăng thể tích phân bố của Cloroquin là D. Tất cả đều đúng A. Thuốc kháng acid C. Cimetidin B. Kaolin 2. Tác dụng phụ của chloroquin, ngoại trừ C. Gây nôn mửa D. Thay đổi sắc tố da, gây viêm da ban đỏ A. Khi dùng liều cao và kéo dài thuốc có thể gây tan máu (ở người thiếu G6PD) B. Rối loạn chuyển hóa melamin 3. Dùng cloroquin kết hợp với thuốc nào làm tăng tai biến loét miệng? A. Thuốc kháng acid B. Kaolin C. Cimetidin D. Proguanil 4. Thời gian bán thải của Chloroquin là C. 10 giờ B. 15 ngày A. 1 - 2 ngày D. 3 - 5 ngày 5. Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất? A. Quinin B. Cloroquin D. Artemisinin C. Fansidar 6. Chỉ định của Chloroquin là B. Điều trị dự phòng cho những người đi vào vùng có sốt rét lưu hành D. Tất cả đều đúng C. Diệt amíp ở gan, trong viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ A. Cắt cơn sốt rét thể nhẹ 7. Khi dùng Fansidar có thể A. Bị dị ứng với sulfamid (ngứa, mề đay...) C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thận B. Rối loạn về máu (tan máu, giảm bạch cầu hạt) D. Tất cả đều đúng 8. Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin? D. Bệnh thần kinh B. Bệnh gan A. Không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi C. Bệnh suy tim 9. Mefloquin có tác dụng mạnh đối với thể vô tính trong hồng cầu của B. P.ovale và P.malariae A. P.falciparum và P.vivax C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 10. Nồng độ tối đa trong huyết tương (0,2 - 1,4 µg/ mL) đạt được khoảng 2- 12 giờ sau khi uống mefloquin với liều duy nhất là bao nhiêu? A. 200mg C. 250mg B. 150mg D. 500mg 11. Tác dụng của Chloroquin, ngoại trừ C. Tác dụng lên thể liệt bào ở máu D. Không ảnh hưởng tới giao bào của falciparum A. Không tác dụng lên thể ngủ B. Hiệu lực cao đối với thể liệt bào hồng cầu của 4 loài kí sinh trùng 12. Điền vào chỗ trống: Hội chứng Stevens- Johnson có thể xuất hiện khi dùng ........ để phòng bệnh dài ngày. C. Fansidar B. Cloroquin A. Quinin D. Artemisinin 13. Mefloquin được chuyển hóa ở gan, chất chuyển hóa chính là acid quinolin carboxylic không còn hoạt tính. A. Đúng B. Sai 14. Chương trình phòng chống sốt rét Việt nam dùng D. Câu A, C đúng A. Viên cloroquin phosphat 250 mg B. Viên 200mg cloroquin acid C. Viên 150mg cloroquin base 15. Pfmdr 1 có trong chủng ký sinh trùng kháng với D. Câu A và C đúng C. Halofantrin B. Cloroquin A. Mefloquin 16. Warfarin làm chậm thải trừ quinin, acid hóa nước tiểu làm tăng thải quinin. B. Sai A. Đúng 17. Vì sao khi điều trị sốt rét do P.falciparum kháng cloroquin, người ta thường phối hợp fansidar với quinin? B. Vì tác dụng của Fansidar chậm C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Vì tác dụng của Fansidar không đủ mạnh 18. Chloroquin chống chỉ định với A. Rối loạn chuyển hóa porphyrin D. Tất cả đều đúng B. Bệnh vẩy nến C. Người có tiền sử động kinh và bệnh tâm thần, 19. Các thuốc có thể làm giảm hấp thu cloroquin là A. Thuốc kháng acid D. Cả hai câu đều sai B. Kaolin C. Cả hai câu đều đúng 20. Thuốc diệt kí sinh trùng sốt rét ở thể vô tính trong hồng cầu, ngoại trừ B. Primaquin A. Cloroquin C. Quinin D. Fansidar 21. Điền vào chỗ trống: Quinin làm tăng nồng độ ...... trong máu do giảm độ thanh thải của thuốc. A. Digoxin D. Cả hai câu đều sai B. Warfarin C. Cả hai câu đều đúng 22. Sulfadoxin làm tăng tác dụng của warfarin và thiopenton, làm giảm hấp thu digoxin qua ống tiêu hóa. B. Sai A. Đúng 23. Cơ chế tác dụng của Chloroquin, ngoại trừ A. Ức chế polymerase, làm tích lũy heme, gây độc với ký sinh trùng sốt rét, làm ly giải ký sinh trùng B. Gắn vào chuỗi xoắn kép DNA ức chế DNA và RNA polymerase, cản trở sự tổng hợp nucleoprotein của ký sinh trùng sốt rét D. Tất cả đều đúng C. Tập trung trong không bào thức ăn của ký sinh trùng sốt rét, làm tăng pH ở đó và ảnh hưởng đến quá trình giáng hóa hemoglobin, làm giảm các amino acid cần thiết cho sự tồn tại của ký sinh trùng 24. Chọn phát biểu đúng. Tác dụng của Fansidar: B. Pyrimethamin ức chế các thể hữu tính phát triển trong cơ thể muỗi nên có tác dụng ngăn chặn sự lan truyền sốt rét trong cộng đồng A. Sulfadoxin (sulfamid thải trừ rất chậm): diệt thể ngủ bào hồng cầu của P.falciparum C. Sulfadoxin và pyrimethamin ức chế 2 enzym của 2 giai đoạn khác nhau trong quá trình tổng hợp acid malic của ký sinh trùng D. Pyrimethamin là dẫn xuất của diaminopyrimidin, có tác dụng nhanh đối với thể vô tính trong hồng cầu của bốn loài ký sinh trùng sốt rét 25. Điền vào chỗ trống: Ký sinh trùng có thể kháng chéo như ...... kháng cloroquin cũng có thể kháng với amodiaquin. D. P.malariae C. P.ovale A. P.falciparum B. P.vivax 26. Phát biểu đúng về dược động học của Artemisinin và các dẫn xuất là C. Artemether gắn 76% vào protein huyết tương B. Dihydroartemisinin gắn 45% vào protein huyết tương D. Artesunat 60% vào protein huyết tương A. Artemisinin gắn 65% vào protein huyết tương 27. Fansidar là thuốc phối hợp giữa B. Sulfadoxin 500 mg và pyrimethamin 25 mg D. Sulfadoxin 250 mg và pyrimethamin 25 mg A. Sulfadoxin 500 mg và pyrimethamin 50 mg C. Sulfadoxin 250 mg và pyrimethamin 50 mg 28. Ở Việt nam, sốt rét do kí sinh trùng nào gây ra chiếm đa số? A. P.falciparum D. P.malariae B. P.vivax C. P.ovale 29. Mefloquin không sử dụng cho những người D. Tất cả đều đúng B. Có tiền sử động kinh A. Có tiền sử bệnh tâm thần C. Nhạy cảm với mefloquin hoặc các thuốc có cấu trúc tương tự như cloroquin, quinin, quinidin 30. Dùng mefloquin cùng với valproic acid làm giảm nồng độ valproat trong huyết thanh. A. Đúng B. Sai 31. Quinin gắn với protein huyết tương khoảng D. 75-85% A. 50-75% C. 25-50% B. 75-98% 32. Giai đoạn nào không nằm trong chu kỳ phát triển trong cơ thể muỗi của các kí sinh trùng sốt rét? A. Thoa trùng vào tế bào gan B. Mảnh trùng vào hồng cầu C. Thể ngủ phát triển trong hồng cầu D. Phá vỡ hồng cầu và giải phóng các mảnh trùng 33. Điền vào chỗ trống: Artemisinin hiệp đồng tác dụng với ...... trong điều trị sốt rét. C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Mefloquin hoặc tetracyclin B. Cloroquin và pyrimethamin 34. Một người đàn ông 19 tuổi lên kế hoạch du lịch Trung Mỹ bằng xe bus. Anh ta đến khám vì muốn những lời khuyên để tiêm chủng. Anh ta không có tiền sử bệnh lý trước đây và không dùng thuốc gì. Thêm vào đó DEET và lưới chống muỗi, thuốc nào sau đây để dự phòng bệnh sốt rét? A. Atovaquone C. Doxycycline D. Primaquine B. Chloroquine 35. Chú ý khi dùng Chloroquin, ngoại trừ A. Cần khám mắt trước khi dùng thuốc dài ngày và theo dõi trong suốt quá trình điều trị C. Người bị dư G6PD D. Người có bất thường về thính giác và thị giác B. Những người có bệnh về gan, thận 36. Halofantrin không được dùng cho C. Người đã dùng mefloquin trước đó 2 - 5 tuần D. Tất cả đều đúng A. Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú B. Người có tiền sử bệnh tim mạch 37. Chọn câu sai về chu kỳ phát triển trong cơ thể người của kí sinh trùng sốt rét. B. Với P.vivax và P.ovale, ngoài sự phát triển tức thì của các thoa trùng để thành thể phân li ệt, còn có sự phát triển muộn hơn của một số thoa trùng khác A. Với P.falciparum, tất cả mảnh trùng đều vào máu và phát triển ở đó C. Các mảnh trùng từ gan xâm nhập vào hồng cầu, lúc đầu là thể tư dưỡng rồi phát triển thành phân liệt non, phân liệt già D. Thể phân liệt non sẽ phá vỡ hồng cầu giải phóng ra những mảnh trùng 38. Thời gian bán thải của Quinin trên người bình thường là D. 7 - 8 giờ A. 7 - 12 giờ C. 8- 36 giờ B. 8 - 21 giờ 39. Các thuốc kháng acid chứa nhôm làm tăng hấp thu quinin. A. Đúng B. Sai 40. Dược động học của Chloroquin, ngoại trừ A. Hấp thu chậm nhưng hoàn toàn D. Thải trừ chậm, khoảng 50- 60% qua nước tiểu B. Chuyển hóa chậm ở gan, cho desethylcloroquin vẫn diệt được plasmodium C. Sinh khả dụng khoảng 90% 41. Halofantrin có hiệu lực đối với thể vô tính trong hồng cầu của B. P.vivax C. P.ovale A. P.falciparum D. P.malariae 42. Điều trị sớm là điều trị càng sớm càng tốt, ngay sau khi các triệu chứng bệnh xuất hiện (trẻ em trong vòng 24 giờ, người lớn trong vòng 36 giờ). A. Đúng B. Sai 43. Chọn câu sai. Hội chứng quinin thường gặp khi nồng độ thuốc trong máu trên B. 7 µg/ mL D. 10 µg/ mL C. 9 µg/ mL A. 6 µg/ mL 44. Chọn câu sai. Quinin chống chỉ định với B. Tiền sử có bệnh về tai, mắt D. Bệnh nhân thừa G6PD A. Người nhạy cảm với thuốc C. Người có tiền sử bệnh tim 45. Nguyên tắc điều trị sốt rét gồm A. Điều trị sớm D. Tất cả đều đúng C. Điều trị đúng theo phác đồ B. Điều trị đúng thuốc, đủ liều, đủ thời gian 46. Quinin được hấp thu nhanh và hoàn toàn qua D. Dạ dày A. Gan B. Ruột C. Thận 47. Dịch sốt rét do kí sinh trùng nào gây ra thường xảy ra đột ngột, diễn biến nặng, tử vong cao nhưng thời gian tồn tại của dịch ngắn? D. P.malariae A. P.falciparum C. P.ovale B. P.vivax 48. Phối hợp halofantrin với mefloquin, cloroquin, quinin, thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng, dẫn xuất phenothiazin, thuốc chống loạn nhịp tim (aminodaron, quinidin, procainamid), Cisaprid, kháng histamin (astemizole, terfenadin), thuốc lợi tiểu, sẽ làm tăng độc tính trên tim. B. Sai A. Đúng D. P.vivax C. P.falciparum 49. Quinin gắn với protein huyết tương khoảng 80%, qua được rau thai và sữa, 17% vào dịch não tủy. 70% thuốc được chuyển hóa qua gan và thải trừ phần lớn qua mật. A. Đúng B. Sai 50. Artemisinin, artemether và arteether có tác dụng kém hơn artemisinin. A. Đúng B. Sai 51. Thuốc sốt rét có nguồn gốc thực vật được sử dụng từ ngày xưa mãi cho đến nay để điều trị bệnh sốt rét tỏ ra có hiệu quả là D. Fansidar C. Quinin A. Cloroquin B. Primaquin 52. Thời gian bán thải của Quinin trên người bị sốt rét là A. 7 - 12 giờ B. 8 - 21 giờ C. 8- 36 giờ D. 7 - 8 giờ 53. Dược động học của Halofantrin, ngoại trừ C. Mỡ trong thức ăn làm tăng hấp thu của thuốc B. Thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 6 giờ A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa D. Chất chuyển hóa chính là N- debutyl- halofantrin vẫn có tác dụng diệt ký sinh trùng sốt rét 54. Tác dụng không mong muốn phổ biến nhất khi uống Mefloquin là B. Buồn nôn A. Chóng mặt D. Có hai câu đúng C. Đau ruột già 55. Chu kỳ sinh sản vô tính của kí sinh trùng sốt rét còn được gọi là D. Cả hai câu đều sai A. Chu kỳ phát triển trong cơ thể người C. Cả hai câu đều đúng B. Chu kỳ phát triển trong cơ thể muỗi 56. Với liều điều trị, để giảm tác dụng phụ của Chloroquin ta cần C. Ngủ đủ trước khi uống A. Uống nước nhiều trước khi uống B. Ăn no trước khi uống D. Tất cả đều đúng 57. Điều trị sốt rét nặng và sốt rét ác tính bằng Quinin có hình thức nào? D. Cả hai câu đều sai A. Tiêm bắp quinin hydroclorid C. Cả hai câu đều đúng B. Truyền tĩnh mạch quinin hydroclorid 58. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét? D. Glumin B. Cloroquin A. Fansidar C. Primaquin 59. Liều lượng của fansidar dùng điều trị sốt rét là B. Uống 50 mg sulfadoxin + 1,25 mg pyrimethamin/ kg A. Uống 25 mg sulfadoxin + 1,25 mg pyrimethamin/ kg D. Uống 25 mg sulfadoxin + 12,5 mg pyrimethamin/ kg C. Uống 25 mg sulfadoxin + 2,5 mg pyrimethamin/ kg 60. Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét. A. Đúng B. Sai 61. Ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn thuốc điều trị sốt rét là D. Dự phòng được tình trạng kí sinh trùng sốt rét kháng thuốc B. Thuốc ít tác phụ C. Cắt cơn nhanh A. Mở rộng phổ tác dụng 62. Thời gian bán thải là 170 giờ đối với sulfadoxin và 80 - 110 giờ đối với pyrimethamin. A. Đúng B. Sai 63. Người có thể nhiễm bệnh sốt rét theo phương thức nào? D. Tất cả đều đúng B. Do truyền máu C. Truyền qua rau thai A. Do muỗi truyền 64. Cloroquin còn được gọi là Aralen, Eloquin, Malarivon hay Lariam. A. Đúng B. Sai 65. Tác dụng của Quinin, ngoại trừ B. Không tác dụng lên thể liệt bào ở gan D. Làm giảm co bóp tử cung đều đặn trong những tháng cuối của thời kỳ có thai C. Tác dụng nhanh, hiệu lực cao đối với thể vô tính trong hồng cầu của cả 4 loài ký sinh trùng sốt rét A. Diệt được giao bào của P.Vivax và P.malariae 66. Sau khi uống Chloroquin bao lâu thì thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? D. 3 - 4 giờ A. 1 giờ B. 2 - 3 giờ C. 3 giờ 67. Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay? A. Tiểu đạm C. Tiểu máu B. Tiểu bạch cầu D. Tiểu ra sỏi 68. Trong một vài trường hợp, khi tiêm tĩnh mạch quinin có thể gây B. Viêm da C. Rối loạn về máu và thần kinh D. Sảy thai A. Viêm tĩnh mạch huyết khối 69. Chloroquin tập trung nhiều ở B. Gan D. Tất cả đều đúng C. Lách A. Hồng cầu 70. Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin? D. Tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức C. Tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp B. Tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cung A. Chóng mặt ù tai hoa mắt 71. Phối hợp mefloquin với quinin sẽ làm tăng độc tính trên thần kinh (gây co giật) và tim mạch. A. Đúng B. Sai 72. Cloroquin là thuốc tổng hợp, dẫn xuất của A. 4 amino quinolein B. 6 amino quinolein D. 6-6 amino quinolein C. 4-6 amino quinolein 73. Để điều trị sốt rét cần uống cloroquin phosphat bao lâu? C. 3 ngày B. 2 ngày A. 1 ngày D. 4 ngày 74. Chống chỉ định của thuốc Quinin là D. Bệnh lý về tai, mắt, thần kinh A. Bệnh lý về tai, mắt, tim mạch B. Bệnh lý về tai, mắt, suy gan C. Bệnh lý về tai, mắt, suy thận 75. Bệnh sốt rét đã được Hypocrate mô tả cách đây hơn 2000 năm, là bệnh truyền nhiễm, do kí sinh trùng nào gây ra? A. Echinococcus spp C. Plasmodium B. Cryptosporidium D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học