Thuốc điều trị tăng huyết ápFREEDược Lý 1. Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm: D. Prazosin, phenoxybenzamin C. Propranolon, metoprolol B. Captopril, Enalapril, ramipril A. Losartan, Irbesartan 2. Thời gian bán thải của clonidin là A. 12 giờ C. 5 giờ B. 24 giờ D. 2 giờ 3. Đặc điểm cua tăng huyết áp thứ phát là gì? A. Khi huyết áp tăng thì chỉ là triệu chứng của những tổn thương ở một cơ quan: thận, tim mạch,... C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Điều trị nguyên nhân huyết áp sẽ trở về bình thường 4. Phương pháp hạ huyết áp mà không dùng thuốc là? C. Tập thể dục đều nhẹ nhàng A. Ăn giảm muối D. Tất cả đều đúng B. Giảm rượu 5. Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp: D. Nifedipin B. Digoxin A. Captopril C. Nitroprussid 6. Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI D. Thuốc ức chế bơm Na+ A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm C. Thuốc chẹn kênh Ca2+ 7. Kênh L của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? B. Các tuyến tiết A. Cơ tim và cơ thành mạch C. Các neuron D. Purkinje tiểu não và neuron 8. Thuốc chẹn kênh canxi được chia thành 3 loại theo: D. Tất cả đều đúng C. Liều dùng B. Cơ chế A. Cấu trúc hóa học và đặc điểm điều trị 9. Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là: A. Beta-blocker C. Thuốc ức chế kênh Ca2+ D. ACEI B. Thuốc lợi tiểu Thiazid 10. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có tác dụng như thế nào? B. Làm mất hoạt tính của bradykinin C. Cả hai đều đúng A. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II D. Cả hai đều sai 11. Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính: B. <130/80 mmHg A. <120/80 mmHg C. <140/80 mmHg D. <120/90 mmHg 12. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tốt thì như thế nào? C. Giảm cả ở người trẻ và người cao tuổi B. Giảm chỉ số cả tối đa và tối thiểu A. Hạ huyết áp từ từ êm dịu kéo dài D. Tất cả đều đúng 13. Clonidin có độc tính như thế nào? B. An thần C. Ngừng thuốc thời gian lâu và liều cao có thể tăng huyết áp A. Khô miệng D. Tất cả đều đúng 14. Clonidin có tác dụng như thế nào? C. Giảm đau do hoạt tính nơron sừng sau tủy sống A. Làm hạ huyết áp do làm giảm công năng tim, giảm nhịp tim B. Khô miệng do cơ chế trung ương D. Tất cả đều đúng 15. Kênh T của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? B. Các tuyến tiết C. Các neuron A. Cơ tim và cơ thành mạch D. Purkinje tiểu não và neuron 16. Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng trên cơ trơn như thế nào? B. Giảm tạo xung tác, giảm dẫn truyền C. Ái lực cao với mạch não A. Làm giãn các loại cơ trơn D. Tất cả đều đúng 17. Cơ chế của kênh hoạt động qua receptor là gì? A. Đáp ứng với các chất chủ vận D. Cơ chế "Tất cả hoặc không có gì" B. Ca++ luôn đi vào trong tế bào C. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ 18. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có đặc điểm như thế nào? B. Tác dụng hạ huyết áp từ từ, êm dịu, kéo dài A. Không gây tụt huyết áp thế đứng, dùng được cho mọi lứa tuổi D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm cả huyết áp tâm thu và tâm trương 19. Clonidin được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Tiền mê A. Tăng huyết áp C. Cai nghiện 20. Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi: C. Amlodipin D. Morphin A. Nitroglycerin B. Isosorbid dinitrat 21. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc chẹn kênh canxi là gì? D. Tất cả đều đúng A. Cơn nóng bừng C. Ngừng tim B. Buồn nôn 22. Clonidin có tác dụng hạ huyết áp là do: D. Kích thích trương lực giao cảm ngoại biên B. Ức chế enzym chuyển angiotensin C. Kích thích receptor α2-adrenergic trung ương A. Trực tiếp gây giãn cơ trơn thành mạch 23. Kênh Ca++ có thể đi qua là: A. Kênh hoạt động theo điện áp B. Kênh dò C. Kênh hoạt động theo receptor D. Tất cả đều đúng 24. Thuốc chẹn kênh canxi được nhắc tới từ năm bao nhiêu? B. 1965 C. 1990 A. 1964 D. 1950 25. Kênh N của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? D. Purkinje tiểu não và neuron A. Cơ tim và cơ thành mạch B. Các tuyến tiết C. Các neuron 26. Tiêu chuẩn thuốc hạ huyết áp tiêu chuẩn là gì? A. Không làm mạch chậm, tránh được nghẽn nhĩ - thất D. Tất cả đều đúng B. Khi ngừng thuốc không có nguy cơ phản hồi C. Dùng được cho nhiều đối tượng 27. Khi bradykinin ở phổi tăng sẽ gây ra gì? A. Kích ứng gây cơn ho khan rất khó trị D. Làm cho phổi bị co thắt B. Gây phù phổi C. Gây viêm phổi cấp 28. Thời gian bán thải của diltiazem là bao lâu? B. 4-5 giờ A. 3-4 giờ C. 5-6 giờ D. 7 giờ 29. Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do: B. Làm giảm nhịp tim C. Làm giãn cơ trơn thành mạch D. Làm co cơ tim A. Làm co cơ trơn thành mạch 30. Clonidin là thuốc như thế nào? C. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ phó giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên B. Là thuốc ức chế receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên A. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên D. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm tăng trương lực giao cảm ngoại biên 31. Phân phối của nifedipin như thế nào? C. Thải qua thận D. Tất cả đều đúng B. Bị chuyển hóa ở gan A. Gắn vào Protein huyết tương 90% 32. Việc chuyển angiotensin I thành II còn có sự tham gia của enzym nào? A. Chymase D. Tất cả đều đúng C. Renin B. ADN polynerase 33. Thuốc chẹn kênh canxi có cơ chế tác dụng như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Kênh T và kênh N ít nhạy cảm với với thuốc nên ít bị ảnh hưởng bởi thuốc chẹn kênh canxi A. Gắn chủ yếu vào kênh L B. Phong tỏa kênh hoạt động theo receptor 34. Cơ chế của kênh dò là gì? C. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ A. Đáp ứng với các chất chủ vận B. Ca++ luôn đi vào trong tế bào D. Luôn mở cho luồng Ca nhỏ đi qua, nhưng liên tục 35. Ca++ vào tế bào qua mấy loại kênh: A. 3 D. 1 B. 2 C. 4 36. Thuốc chẹn kênh canxi thế hệ thứ 2 tác dụng vào đâu? A. Màng tế bào và màng túi lưới nội bào C. Các cơ vân B. Tế bào cơ trơn thành mạch và tim D. Tất cả đều đúng 37. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trên người có tuổi, hạ huyết áp không ảnh hưởng đến tuần hoàn não và kh ông ảnh hưởng đến phản xạ áp lực D. Trên người có đái tháo đường: ảnh hưởng đến chuyển hóa glucid, lipid B. Trên người có bệnh thận, do angiotensin II giảm, làm lưu lượng máu qua thận tăng nên làm giảm bài tiết C. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin dành cho người suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim 38. Kênh N của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? D. Purkinje tiểu não và neuron C. Các neuron B. Các tuyến tiết A. Cơ tim và cơ thành mạch 39. Thời gian bán thải của nifedipin là bao lâu? D. 1 giờ A. 4 giờ C. 7 giờ B. 5-6 giờ 40. Thuốc ức chế ECA ở dạng tiền thuốc là: C. Benezepril D. Tất cả đều đúng B. Perindopril A. Enalapril 41. Thuốc chẹn kênh canxi thế hệ thứ 1 tác dụng vào đâu? D. Các cơ vân A. Màng tế bào và màng túi lưới nội bào B. Tế bào cơ trơn thành mạch C. Thành cơ tim 42. Kênh VOC được chia làm mấy loại kênh? C. 4 A. 2 D. 6 B. 3 43. Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ: C. Làm giảm tần số tim D. Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2 A. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên B. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương 44. Chọn đáp án sai: C. Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid B. Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA A. Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu D. Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai 45. Cơ chế của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin là: C. Làm angiotensin I không chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và thúc đẩy giáng hóa bradykin B. Làm angiotensin I chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykin D. Làm angiotensin I chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và thúc đẩy giáng hóa bradykin A. Làm angiotensin I không chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykin 46. Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp B. ACEI A. Thuốc lợi tiểu Thiazid C. Thuốc lợi tiểu quai D. Thuốc lợi tiểu CA 47. Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi: B. 125/85 mmHg A. 120/80 mmHg C. 150/95 mmHg D. 160/100 mmHg 48. Tác dụng không mong muốn của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin là gì? C. Ho khan và phù mạch là do bradykinin không bị giáng hóa, prostaglandin tích luỹ ở phổi gây ho A. Suy thận cấp nhất là trên bệnh nhân có hẹp mạch thận B. Tăng Kali máu khi có suy thận hoặc đái tháo đường D. Tất cả đều đúng 49. Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân: A. Furosemid B. Nitroprussid C. Captopril D. Prazosin 50. Natri nitroprussid là thuốc gì? C. Là thuốc giãn mạch dùng theo đường uống để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng B. Là thuốc co mạch dùng theo đường tiêm để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng D. Là thuốc co mạch dùng theo đường uống để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng A. Là thuốc giãn mạch dùng theo đường tiêm để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng 51. Huyết áp phụ thuộc vào đâu: A. Lưu lượng tim D. Tất cả đều đúng B. Sức cản ngoại vi C. Lưu lượng tim và sức cản ngoại vi 52. Dược động học của clonidin là: D. Tất cả đều đúng C. Thải trừ qua thận 50% dưới dạng nguyên chất A. Thuốc tan nhiều trong mỡ B. Uống hấp thu tốt, sinh khả dụng 100% 53. Kênh hoạt động theo điện áp thì có cơ chế như thế nào? D. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ A. Cơ chế "Tất cả hoặc không có gì" B. Đáp ứng với mọi chất chủ vận C. Ca++ luôn đi vào trong tế bào 54. Natri nitroprussid được chỉ định trong trường hợp nào? C. Viêm dạ dày D. Đau thắt ngực B. Viêm phổi A. Tăng huyết áp, suy tim sung huyết 55. Yếu tố quan trọng trong tăng huyết áp là gì? B. Tăng huyết áp nhanh A. Lòng động mạch nhỏ, mao mạch thu hẹp lại D. Làm giảm nhịp tim C. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên 56. Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng trên cơ tim như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Ái lực cao với mạch não A. Làm giãn các loại cơ trơn B. Giảm tạo xung tác, giảm dẫn truyền 57. Thuốc chẹn kênh Canxi: A. Điểu trị đau thắt ngực củng cố B. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng lên động mạch nhanh hơn tác dụng lên tim Time's up # Tổng Hợp# Dược Học