Thuốc điều trị tăng huyết ápFREEDược Lý 1. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có đặc điểm như thế nào? C. Làm giảm cả huyết áp tâm thu và tâm trương D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng hạ huyết áp từ từ, êm dịu, kéo dài A. Không gây tụt huyết áp thế đứng, dùng được cho mọi lứa tuổi 2. Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân: A. Furosemid C. Captopril B. Nitroprussid D. Prazosin 3. Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính: D. <120/90 mmHg A. <120/80 mmHg B. <130/80 mmHg C. <140/80 mmHg 4. Phân phối của nifedipin như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Gắn vào Protein huyết tương 90% B. Bị chuyển hóa ở gan C. Thải qua thận 5. Kênh N của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? B. Các tuyến tiết C. Các neuron D. Purkinje tiểu não và neuron A. Cơ tim và cơ thành mạch 6. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin dành cho người suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim B. Trên người có bệnh thận, do angiotensin II giảm, làm lưu lượng máu qua thận tăng nên làm giảm bài tiết D. Trên người có đái tháo đường: ảnh hưởng đến chuyển hóa glucid, lipid A. Trên người có tuổi, hạ huyết áp không ảnh hưởng đến tuần hoàn não và kh ông ảnh hưởng đến phản xạ áp lực 7. Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp: C. Nitroprussid A. Captopril D. Nifedipin B. Digoxin 8. Clonidin có tác dụng như thế nào? C. Giảm đau do hoạt tính nơron sừng sau tủy sống A. Làm hạ huyết áp do làm giảm công năng tim, giảm nhịp tim D. Tất cả đều đúng B. Khô miệng do cơ chế trung ương 9. Thuốc chẹn kênh canxi được nhắc tới từ năm bao nhiêu? C. 1990 B. 1965 A. 1964 D. 1950 10. Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng trên cơ tim như thế nào? B. Giảm tạo xung tác, giảm dẫn truyền D. Tất cả đều đúng C. Ái lực cao với mạch não A. Làm giãn các loại cơ trơn 11. Kênh Ca++ có thể đi qua là: D. Tất cả đều đúng B. Kênh dò A. Kênh hoạt động theo điện áp C. Kênh hoạt động theo receptor 12. Đặc điểm cua tăng huyết áp thứ phát là gì? B. Điều trị nguyên nhân huyết áp sẽ trở về bình thường C. Cả hai đều đúng A. Khi huyết áp tăng thì chỉ là triệu chứng của những tổn thương ở một cơ quan: thận, tim mạch,... D. Cả hai đều sai 13. Thuốc chẹn kênh canxi được chia thành 3 loại theo: A. Cấu trúc hóa học và đặc điểm điều trị B. Cơ chế C. Liều dùng D. Tất cả đều đúng 14. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có tác dụng như thế nào? C. Cả hai đều đúng A. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II B. Làm mất hoạt tính của bradykinin D. Cả hai đều sai 15. Cơ chế của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin là: B. Làm angiotensin I chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykin D. Làm angiotensin I chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và thúc đẩy giáng hóa bradykin C. Làm angiotensin I không chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và thúc đẩy giáng hóa bradykin A. Làm angiotensin I không chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykin 16. Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI C. Thuốc chẹn kênh Ca2+ D. Thuốc ức chế bơm Na+ 17. Thuốc ức chế ECA ở dạng tiền thuốc là: B. Perindopril C. Benezepril D. Tất cả đều đúng A. Enalapril 18. Dược động học của clonidin là: D. Tất cả đều đúng A. Thuốc tan nhiều trong mỡ C. Thải trừ qua thận 50% dưới dạng nguyên chất B. Uống hấp thu tốt, sinh khả dụng 100% 19. Cơ chế của kênh hoạt động qua receptor là gì? B. Ca++ luôn đi vào trong tế bào D. Cơ chế "Tất cả hoặc không có gì" A. Đáp ứng với các chất chủ vận C. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ 20. Huyết áp phụ thuộc vào đâu: B. Sức cản ngoại vi A. Lưu lượng tim D. Tất cả đều đúng C. Lưu lượng tim và sức cản ngoại vi 21. Việc chuyển angiotensin I thành II còn có sự tham gia của enzym nào? C. Renin A. Chymase B. ADN polynerase D. Tất cả đều đúng 22. Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi: D. 160/100 mmHg B. 125/85 mmHg A. 120/80 mmHg C. 150/95 mmHg 23. Natri nitroprussid là thuốc gì? B. Là thuốc co mạch dùng theo đường tiêm để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng D. Là thuốc co mạch dùng theo đường uống để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng A. Là thuốc giãn mạch dùng theo đường tiêm để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng C. Là thuốc giãn mạch dùng theo đường uống để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng 24. Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng trên cơ trơn như thế nào? C. Ái lực cao với mạch não A. Làm giãn các loại cơ trơn D. Tất cả đều đúng B. Giảm tạo xung tác, giảm dẫn truyền 25. Thuốc chẹn kênh canxi thế hệ thứ 1 tác dụng vào đâu? A. Màng tế bào và màng túi lưới nội bào B. Tế bào cơ trơn thành mạch C. Thành cơ tim D. Các cơ vân 26. Kênh T của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? A. Cơ tim và cơ thành mạch C. Các neuron D. Purkinje tiểu não và neuron B. Các tuyến tiết 27. Thời gian bán thải của diltiazem là bao lâu? A. 3-4 giờ C. 5-6 giờ B. 4-5 giờ D. 7 giờ 28. Kênh VOC được chia làm mấy loại kênh? B. 3 A. 2 C. 4 D. 6 29. Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi: A. Nitroglycerin B. Isosorbid dinitrat D. Morphin C. Amlodipin 30. Thời gian bán thải của nifedipin là bao lâu? C. 7 giờ D. 1 giờ B. 5-6 giờ A. 4 giờ 31. Tác dụng không mong muốn của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Suy thận cấp nhất là trên bệnh nhân có hẹp mạch thận B. Tăng Kali máu khi có suy thận hoặc đái tháo đường C. Ho khan và phù mạch là do bradykinin không bị giáng hóa, prostaglandin tích luỹ ở phổi gây ho 32. Thuốc chẹn kênh canxi có cơ chế tác dụng như thế nào? C. Kênh T và kênh N ít nhạy cảm với với thuốc nên ít bị ảnh hưởng bởi thuốc chẹn kênh canxi B. Phong tỏa kênh hoạt động theo receptor A. Gắn chủ yếu vào kênh L D. Tất cả đều đúng 33. Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ: A. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên C. Làm giảm tần số tim D. Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2 B. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương 34. Clonidin là thuốc như thế nào? B. Là thuốc ức chế receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên A. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên C. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ phó giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên D. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm tăng trương lực giao cảm ngoại biên 35. Clonidin có tác dụng hạ huyết áp là do: A. Trực tiếp gây giãn cơ trơn thành mạch D. Kích thích trương lực giao cảm ngoại biên B. Ức chế enzym chuyển angiotensin C. Kích thích receptor α2-adrenergic trung ương 36. Natri nitroprussid được chỉ định trong trường hợp nào? D. Đau thắt ngực B. Viêm phổi C. Viêm dạ dày A. Tăng huyết áp, suy tim sung huyết 37. Chọn đáp án sai: C. Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid D. Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai A. Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu B. Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA 38. Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp D. Thuốc lợi tiểu CA C. Thuốc lợi tiểu quai B. ACEI A. Thuốc lợi tiểu Thiazid 39. Cơ chế của kênh dò là gì? B. Ca++ luôn đi vào trong tế bào D. Luôn mở cho luồng Ca nhỏ đi qua, nhưng liên tục A. Đáp ứng với các chất chủ vận C. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ 40. Khi bradykinin ở phổi tăng sẽ gây ra gì? D. Làm cho phổi bị co thắt B. Gây phù phổi A. Kích ứng gây cơn ho khan rất khó trị C. Gây viêm phổi cấp 41. Kênh hoạt động theo điện áp thì có cơ chế như thế nào? B. Đáp ứng với mọi chất chủ vận C. Ca++ luôn đi vào trong tế bào D. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ A. Cơ chế "Tất cả hoặc không có gì" 42. Phương pháp hạ huyết áp mà không dùng thuốc là? A. Ăn giảm muối D. Tất cả đều đúng B. Giảm rượu C. Tập thể dục đều nhẹ nhàng 43. Thuốc chẹn kênh Canxi: B. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng lên động mạch nhanh hơn tác dụng lên tim A. Điểu trị đau thắt ngực củng cố 44. Kênh L của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? D. Purkinje tiểu não và neuron B. Các tuyến tiết A. Cơ tim và cơ thành mạch C. Các neuron 45. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tốt thì như thế nào? A. Hạ huyết áp từ từ êm dịu kéo dài D. Tất cả đều đúng B. Giảm chỉ số cả tối đa và tối thiểu C. Giảm cả ở người trẻ và người cao tuổi 46. Clonidin có độc tính như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Khô miệng B. An thần C. Ngừng thuốc thời gian lâu và liều cao có thể tăng huyết áp 47. Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là: A. Beta-blocker C. Thuốc ức chế kênh Ca2+ B. Thuốc lợi tiểu Thiazid D. ACEI 48. Thuốc chẹn kênh canxi thế hệ thứ 2 tác dụng vào đâu? B. Tế bào cơ trơn thành mạch và tim D. Tất cả đều đúng C. Các cơ vân A. Màng tế bào và màng túi lưới nội bào 49. Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm: D. Prazosin, phenoxybenzamin C. Propranolon, metoprolol A. Losartan, Irbesartan B. Captopril, Enalapril, ramipril 50. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc chẹn kênh canxi là gì? C. Ngừng tim A. Cơn nóng bừng D. Tất cả đều đúng B. Buồn nôn 51. Thời gian bán thải của clonidin là D. 2 giờ A. 12 giờ C. 5 giờ B. 24 giờ 52. Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do: D. Làm co cơ tim B. Làm giảm nhịp tim C. Làm giãn cơ trơn thành mạch A. Làm co cơ trơn thành mạch 53. Kênh N của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? D. Purkinje tiểu não và neuron B. Các tuyến tiết C. Các neuron A. Cơ tim và cơ thành mạch 54. Tiêu chuẩn thuốc hạ huyết áp tiêu chuẩn là gì? A. Không làm mạch chậm, tránh được nghẽn nhĩ - thất C. Dùng được cho nhiều đối tượng D. Tất cả đều đúng B. Khi ngừng thuốc không có nguy cơ phản hồi 55. Clonidin được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Cai nghiện B. Tiền mê A. Tăng huyết áp 56. Yếu tố quan trọng trong tăng huyết áp là gì? B. Tăng huyết áp nhanh A. Lòng động mạch nhỏ, mao mạch thu hẹp lại D. Làm giảm nhịp tim C. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên 57. Ca++ vào tế bào qua mấy loại kênh: B. 2 A. 3 C. 4 D. 1 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai