Thuốc điều trị thiếu máuFREEDược Lý 1. Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào? B. Vitamin A D. Vitamin B C. Vitamin B12 A. Vitamin K 2. Thiếu máu ưu sắc có hồng cầu to và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? D. Tất cả đều sai A. Nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 1 B. Bằng 1 3. Acid folic (vitamin L1, vitamin B9) là sự kết hợp của D. Tất cả đều đúng B. Acid paraaminobenzoic C. Acid glutamic A. Pteridin 4. Đối với nữ giới được coi là thiếu máu khi A. Số lượng hồng cầu dưới 4 triệu hoặc hemoglobin dưới 12 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 36% B. Số lượng hồng cầu dưới 3,5 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 30% D. Số lượng hồng cầu dưới 3 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 20% C. Số lượng hồng cầu dưới 2 triệu hoặc hemoglobin dưới 6 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 18% 5. Acid folic trong thức ăn tồn tại dưới dạng A. Methyltetrahydrofolat D. Tất cả đều đúng C. Pteroyl - ζ - glutamyl- carboxypeptidase B. Folatpolyglutamat 6. Nguyên tắc điều trị thiếu máu là D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu hồng cầu to phải tìm nguyên nhân điều trị kết hợp dùng B12 hoặc acid folic B. Mất máu mạn tính do giun tóc, móc, rong kinh, trĩ, sốt rét dùng các thuốc điều trị nguyên nhân kết hợp với bổ sung sắt và bồi dưỡng cơ thể A. Trong quá trình điều trị thiếu máu phải kết hợp điều trị nguyên nhân với dùng thuốc hoặc với điều trị triệu chứng và bồi dưỡng cơ thể 7. Ở người lớn tuổi, thiếu máu khi nồng độ Hemoglobin thấp hơn B. 12 g/dl (120 g/l) C. 11 g/dl (110 g/l) D. 10 g/dl (100 g/l) A. 13 g/dl (130 g/l) 8. Vitamin B12 là thuốc: B. Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày A. Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt D. Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu C. Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ 9. Đối với nam giới được coi là thiếu máu khi D. Số lượng hồng cầu dưới 3 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 20% A. Số lượng hồng cầu dưới 4 triệu hoặc hemoglobin dưới 12 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 36% B. Số lượng hồng cầu dưới 3,5 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 30% C. Số lượng hồng cầu dưới 2 triệu hoặc hemoglobin dưới 6 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 18% 10. Nhu cầu hàng ngày của vitamin B12 phụ thuộc vào tuổi, giới, tình trạng bệnh lý và nằm trong khoảng D. 0,3 - 2 µg C. 0,3 - 2,6 µg A. 0,2 - 2,6 µg B. 3 - 6 µg 11. Điều trị thiếu máu hồng cầu nhỏ dùng B. Sắt kết hợp với vitamin B6 và tăng lượng protid, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân D. Sắt kết hợp với vitamin B6 và tăng lượng protein, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân C. Sắt kết hợp với vitamin B12 và tăng lượng protein, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân A. Sắt kết hợp với vitamin B12 và tăng lượng protid, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân 12. Động học của sắt trong cơ thể, ngoại trừ D. Trong máu, dạng phức hợp sắt được chuyển đến các mô như tuỷ xương, có một phần ở dạng dự trữ còn một phần để tạo ra hồng cầu và các enzym A. Thức ăn chứa lượng sắt trên 5 mg trong 100 gam: gan, tim, trứng, thịt nạc, giá đậu, hoa quả B. Ở dạ dày, sắt từ nguồn thức ăn chỉ có thể ở dạng ion Fe2+ C. Ở mô, sắt đi vào trong tế bào được phải thông qua transferritin receptor ở màng tế bào 13. Tại ruột, Fe2+ được gắn với một albumin ở tế bào niêm mạc ruột là A. Apoferritin C. Acid phytic D. Tanin B. Ferritin 14. Khi thiếu hụt acid folic sẽ gây nên thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh. B. Sai A. Đúng 15. Điền vào chỗ trống: Trong máu, methyltetrahydrofolat được vận chuyển đến mô và thông qua ......, MTHF vào trong tế bào. B. Nhập bào A. Xuất bào D. Thực bào C. Ẩm bào 16. Chỉ định khi dùng sắt là A. Thiếu máu thiếu sắt do các nguyên nhân khác nhau D. Tất cả đều đúng C. Phụ nữ cho con bú B. Phụ nữ có thai 17. Thiếu máu do rất nhiều nguyên nhân, đó là C. Thiếu G6PD A. Do chấn thương B. Do tan máu ở người có bất thường về hemoglobin D. Tất cả đều đúng 18. Dựa vào chỉ số nhiễm sắc và kích thước hồng cầu thiếu máu được chia thành C. Thiếu máu ưa sắc D. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu đẳng sắc A. Thiếu máu nhược sắc 19. Thiếu máu hồng cầu to phải tìm nguyên nhân điều trị kết hợp dùng A. Vitamin B12 D. Cả A và B đều đúng B. Axit folic C. Vitamin B6 20. Thiếu máu là tình trạng giảm số lượng hồng cầu hoặc huyết sắc tố hoặc hematocrit dưới mức bình thường so với người cùng tuổi, cùng giới khoẻ mạnh. A. Đúng B. Sai 21. Xuất hiện trường hợp sau cắt dạ dày 3 - 4 năm mới có biểu hiện thiếu vitamin B12 là vì C. Thiếu sắt A. Chu kỳ gan ruột B. Thiếu transcobalamin II D. Tất cả đều đúng 22. Trong máu người không thiếu máu có nồng độ erythropoietin dưới 20 UI/L và được gắn vào glucose không có tác dụng dược lý. A. Đúng B. Sai 23. Tác dụng không mong muốn khi dùng sắt, ngoại trừ D. Kích ứng đường tiêu hóa C. Shock kiểu phản vệ khi tiêm tĩnh mạch B. Đau đầu A. Lợm giọng 24. Erythropoietin dùng để điều trị A. Bệnh AIDS C. Phòng thiếu máu ở trẻ đẻ non trọng lượng thấp B. Thiếu máu do mất máu sau phẫu thuật D. Tất cả đều đúng 25. Dựơc động học của vitamin B12,.ngoại trừ D. Gan là cơ quan dự trữ 60% lượng vitamin B12 của cơ thể (1 - 10 mg) B. Ngoài transcobalamin II, vitamin B12 còn được gắn vào transcobalamin I và III A. Phức hợp vitamin B12 - yếu tố nội xuống ruột tác động lên receptor đặc hiệu trên niêm mạc hỗng tràng và được chuyển vào máu C. Phức hợp transcobalamin I - B12 là dạng dự trữ của vitamin B12 26. Sự thiếu hụt sắt có thể do D. Tất cả đều đúng B. Mất cân bằng giữa cung và cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn A. Cung cấp không đầy đủ, gặp ở những người có mức sống thấp C. Giảm sự hấp thu sắt ở đường tiêu hóa 27. Thiếu máu đẳng sắc có hồng cầu bình thường và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? A. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 D. Tất cả đều sai 28. Hồng cầu nhỏ khi thể tích trung bình dưới A. 50 fl B. 60 fl D. 80 fl C. 70 fl 29. Chỉ định dùng acid folic là D. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu tan máu A. Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh C. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng một số thuốc, phụ nữ có thai, cho con bú 30. Nguyên nhân thiếu máu, ngoại trừ B. Do tan máu ở người có bất thường về hemoglobin D. Do tuỷ xương kém hoạt động hoặc không hoạt động C. Thừa G6PD A. Do chấn thương 31. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất là B. Thịt, cá C. Trứng A. Gan D. Tất cả đều đúng 32. Loại cobalamid nào dùng để điều trị? B. 5 - deoxyadenosylcobalamin C. Methyl cobalamin D. Tất cả đều sai A. Cyanocobalamin 33. Muốn hấp thu được, Fe3+ phải được chuyển thành Fe2+ nhờ tác dụng của acid hydrocloric ở dạ dày. A. Đúng B. Sai 34. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng là A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da C. Tiêm động mạch 35. Ở người bình thường, nhu cầu sắt hàng ngày khoảng B. 1,5 - 3 mg D. 0,5 gam C. 4 - 5 gam A. 0,5 - 1 mg 36. Vitamin B12 là tên chung chỉ 5 cobalamid: cyanocobalamin, hydroxycobalamin, methyl cobalamin và 5- deoxyadenosylcobalamin. A. Đúng B. Sai 37. Erythropoietin được chỉ định chủ yếu trong các trường hợp thiếu máu do C. Bị mất máu nhiều do tai nạn B. Viêm ruột A. Viêm thận D. Tất cả đều đúng 38. Trong cơ thể người lớn có bao nhiêu gam sắt tồn tại trong hồng cầu? B. 1,5 - 3 gam C. 4 - 5 gam A. 3 - 5 gam D. 0,5 gam 39. Hồng cầu gọi là to khi thể tích trung bình như thế nào? D. Lớn hơn 110 fl B. Lớn hơn 70 fl A. Nhỏ hơn 70 fl C. Nhỏ hơn 110 fl 40. Thiếu máu có nhiều yếu tố nguy cơ như C. Ung thư D. Tất cả đều đúng A. Thiếu vitamin B12 B. Nghiện rượu 41. Khi thiếu vitamin B12 gây nên A. Thiếu máu nhược sắc D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu ưa sắc B. Thiếu máu đẳng sắc 42. Chế phẩm của vitamin B12 là A. Cyanocobalamin D. Tất cả đều sai B. 5 - deoxyadenosylcobalamin C. Methyl cobalamin 43. Các chế phẩm sắt thường dùng đường uống trên lâm sàng đều ở B. Dạng dung dịch C. Dạng muối A. Dạng viên D. Tất cả đều đúng 44. Chế phẩm của Erythropoietin là A. Epoetin alpha C. NeoRecormon D. Tất cả đều đúng B. Epoetin beta 45. Chỉ định dùng vitamin B12 là C. Suy nhược cơ thể, chậm phát triển, già yếu D. Tất cả đều đúng B. Viêm đau dây thần kinh, rối loạn tâm thần A. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer 46. Khi thiếu máu, cơ thể sẽ có những biểu hiện như D. Tất cả đều đúng C. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, dễ mệt B. Dễ ù tai, chóng mặt, hoa mắt, ngất A. Da xanh xao, niêm nhạt 47. Thiếu vitamin B12 có thể do D. Tất cả đều đúng C. Viêm ruột A. Bệnh tụy tạng gây thiếu protease B. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin II do di truyền 48. Trong tế bào của mô, sau khi mất methyl, methyltetrahydrofolat sẽ thành tetrahydrofolat, tham gia vào một số quá trình chuyển hóa quan trọng như D. Tất cả đều đúng A. Chuyển serin thành glycin với sự tham gia của vitamin B6 B. Chuyển deoxyuridylat thành thymidylat để tạo ADN - thymin C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa histidin và tổng hợp base purin 49. Chọn phát biểu sai. B. Tại ruột, Khi cơ thể thiếu sắt thì số lượng apoferritin tăng lên để làm tăng hấp thu sắt và ngược lại D. Ở mô, sau khi giải phóng sắt trong nội bào, transferritin quay lại màng tế bào để làm nhiệm vụ vận chuyển sắt tiếp A. Tại ruột, Ferritin là chất mang sắt, có nhiệm vụ đưa sắt vào máu xong quay trở lại niêm mạc ruột để vận chuyển tiếp sắt C. Ở mô, sắt đi vào trong tế bào được phải thông qua transferritin receptor ở màng tế bào 50. Cơ thể người lớn chứa khoảng bao nhiêu gam sắt? D. 10 gam B. 1,5 - 3 gam A. 3 - 5 gam C. 4 - 5 gam 51. Khi sắt trong máu cao trên 3,5 mg/L phải dùng B. Ferritin D. Deferoxamin C. Acid phytic A. Apoferritin 52. Chọn câu sai. Ngoài sắt, acid folic và vitamin B12 thì thuốc nào sau đây có tác dụng chống thiếu máu? C. Cobalt A. Vitamin B6 D. Canxi B. Vitamin B2 53. Vai trò của vitamin B12 là D. Tất cả đều đúng A. Chuyển homocystein thành methionin và 5 - methyltetrahydrofolic thành acid tetrahydrofolic C. Duy trì nồng độ myelin bình thường trong các neuron của hệ thống thần kinh B. Chuyển L - methylmalonyl - CoA thành succinyl - CoA trong chuỗi các phản ứng chuyển hóa glucid, lipid thông qua chu trình Krebs 54. Thiếu máu nhược sắc có hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? B. Bằng 1 A. Nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 1 D. Tất cả đều sai 55. Chọn câu sai. Giảm sự hấp thu sắt ở đường tiêu hóa gặp ở những người C. Thiếu Ferritin A. Cắt một phần dạ dày D. Dùng một số thuốc hoặc thức ăn chứa một số chất ngăn cản sự hấp thu sắt B. Viêm ruột Time's up # Tổng Hợp# Dược Học