Thuốc điều trị thiếu máuFREEDược Lý 1. Ở người lớn tuổi, thiếu máu khi nồng độ Hemoglobin thấp hơn B. 12 g/dl (120 g/l) A. 13 g/dl (130 g/l) C. 11 g/dl (110 g/l) D. 10 g/dl (100 g/l) 2. Vitamin B12 là thuốc: C. Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ A. Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt B. Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày D. Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu 3. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất là A. Gan C. Trứng B. Thịt, cá D. Tất cả đều đúng 4. Erythropoietin được chỉ định chủ yếu trong các trường hợp thiếu máu do D. Tất cả đều đúng A. Viêm thận C. Bị mất máu nhiều do tai nạn B. Viêm ruột 5. Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào? D. Vitamin B B. Vitamin A C. Vitamin B12 A. Vitamin K 6. Thiếu máu do rất nhiều nguyên nhân, đó là A. Do chấn thương B. Do tan máu ở người có bất thường về hemoglobin D. Tất cả đều đúng C. Thiếu G6PD 7. Trong máu người không thiếu máu có nồng độ erythropoietin dưới 20 UI/L và được gắn vào glucose không có tác dụng dược lý. B. Sai A. Đúng 8. Khi thiếu hụt acid folic sẽ gây nên thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh. A. Đúng B. Sai 9. Điều trị thiếu máu hồng cầu nhỏ dùng A. Sắt kết hợp với vitamin B12 và tăng lượng protid, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân C. Sắt kết hợp với vitamin B12 và tăng lượng protein, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân D. Sắt kết hợp với vitamin B6 và tăng lượng protein, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân B. Sắt kết hợp với vitamin B6 và tăng lượng protid, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân 10. Muốn hấp thu được, Fe3+ phải được chuyển thành Fe2+ nhờ tác dụng của acid hydrocloric ở dạ dày. B. Sai A. Đúng 11. Thiếu vitamin B12 có thể do B. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin II do di truyền C. Viêm ruột A. Bệnh tụy tạng gây thiếu protease D. Tất cả đều đúng 12. Nguyên nhân thiếu máu, ngoại trừ B. Do tan máu ở người có bất thường về hemoglobin C. Thừa G6PD A. Do chấn thương D. Do tuỷ xương kém hoạt động hoặc không hoạt động 13. Hồng cầu gọi là to khi thể tích trung bình như thế nào? A. Nhỏ hơn 70 fl D. Lớn hơn 110 fl C. Nhỏ hơn 110 fl B. Lớn hơn 70 fl 14. Nguyên tắc điều trị thiếu máu là B. Mất máu mạn tính do giun tóc, móc, rong kinh, trĩ, sốt rét dùng các thuốc điều trị nguyên nhân kết hợp với bổ sung sắt và bồi dưỡng cơ thể C. Thiếu máu hồng cầu to phải tìm nguyên nhân điều trị kết hợp dùng B12 hoặc acid folic D. Tất cả đều đúng A. Trong quá trình điều trị thiếu máu phải kết hợp điều trị nguyên nhân với dùng thuốc hoặc với điều trị triệu chứng và bồi dưỡng cơ thể 15. Dựa vào chỉ số nhiễm sắc và kích thước hồng cầu thiếu máu được chia thành A. Thiếu máu nhược sắc B. Thiếu máu đẳng sắc C. Thiếu máu ưa sắc D. Tất cả đều đúng 16. Vitamin B12 là tên chung chỉ 5 cobalamid: cyanocobalamin, hydroxycobalamin, methyl cobalamin và 5- deoxyadenosylcobalamin. A. Đúng B. Sai 17. Các chế phẩm sắt thường dùng đường uống trên lâm sàng đều ở C. Dạng muối A. Dạng viên D. Tất cả đều đúng B. Dạng dung dịch 18. Đối với nam giới được coi là thiếu máu khi A. Số lượng hồng cầu dưới 4 triệu hoặc hemoglobin dưới 12 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 36% C. Số lượng hồng cầu dưới 2 triệu hoặc hemoglobin dưới 6 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 18% D. Số lượng hồng cầu dưới 3 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 20% B. Số lượng hồng cầu dưới 3,5 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 30% 19. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng là A. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da C. Tiêm động mạch B. Tiêm bắp 20. Tác dụng không mong muốn khi dùng sắt, ngoại trừ C. Shock kiểu phản vệ khi tiêm tĩnh mạch A. Lợm giọng B. Đau đầu D. Kích ứng đường tiêu hóa 21. Điền vào chỗ trống: Trong máu, methyltetrahydrofolat được vận chuyển đến mô và thông qua ......, MTHF vào trong tế bào. B. Nhập bào D. Thực bào C. Ẩm bào A. Xuất bào 22. Chỉ định dùng acid folic là A. Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh B. Thiếu máu tan máu C. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng một số thuốc, phụ nữ có thai, cho con bú D. Tất cả đều đúng 23. Ở người bình thường, nhu cầu sắt hàng ngày khoảng D. 0,5 gam C. 4 - 5 gam B. 1,5 - 3 mg A. 0,5 - 1 mg 24. Dựơc động học của vitamin B12,.ngoại trừ D. Gan là cơ quan dự trữ 60% lượng vitamin B12 của cơ thể (1 - 10 mg) C. Phức hợp transcobalamin I - B12 là dạng dự trữ của vitamin B12 A. Phức hợp vitamin B12 - yếu tố nội xuống ruột tác động lên receptor đặc hiệu trên niêm mạc hỗng tràng và được chuyển vào máu B. Ngoài transcobalamin II, vitamin B12 còn được gắn vào transcobalamin I và III 25. Chỉ định khi dùng sắt là B. Phụ nữ có thai D. Tất cả đều đúng C. Phụ nữ cho con bú A. Thiếu máu thiếu sắt do các nguyên nhân khác nhau 26. Thiếu máu ưu sắc có hồng cầu to và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? B. Bằng 1 A. Nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 1 D. Tất cả đều sai 27. Khi thiếu vitamin B12 gây nên C. Thiếu máu ưa sắc D. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu đẳng sắc A. Thiếu máu nhược sắc 28. Khi thiếu máu, cơ thể sẽ có những biểu hiện như B. Dễ ù tai, chóng mặt, hoa mắt, ngất D. Tất cả đều đúng A. Da xanh xao, niêm nhạt C. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, dễ mệt 29. Chế phẩm của vitamin B12 là C. Methyl cobalamin A. Cyanocobalamin D. Tất cả đều sai B. 5 - deoxyadenosylcobalamin 30. Chế phẩm của Erythropoietin là A. Epoetin alpha B. Epoetin beta C. NeoRecormon D. Tất cả đều đúng 31. Chọn câu sai. Giảm sự hấp thu sắt ở đường tiêu hóa gặp ở những người C. Thiếu Ferritin B. Viêm ruột A. Cắt một phần dạ dày D. Dùng một số thuốc hoặc thức ăn chứa một số chất ngăn cản sự hấp thu sắt 32. Chỉ định dùng vitamin B12 là A. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer D. Tất cả đều đúng B. Viêm đau dây thần kinh, rối loạn tâm thần C. Suy nhược cơ thể, chậm phát triển, già yếu 33. Khi sắt trong máu cao trên 3,5 mg/L phải dùng C. Acid phytic D. Deferoxamin B. Ferritin A. Apoferritin 34. Thiếu máu nhược sắc có hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? D. Tất cả đều sai B. Bằng 1 A. Nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 1 35. Thiếu máu hồng cầu to phải tìm nguyên nhân điều trị kết hợp dùng D. Cả A và B đều đúng C. Vitamin B6 A. Vitamin B12 B. Axit folic 36. Acid folic (vitamin L1, vitamin B9) là sự kết hợp của A. Pteridin D. Tất cả đều đúng B. Acid paraaminobenzoic C. Acid glutamic 37. Vai trò của vitamin B12 là D. Tất cả đều đúng A. Chuyển homocystein thành methionin và 5 - methyltetrahydrofolic thành acid tetrahydrofolic B. Chuyển L - methylmalonyl - CoA thành succinyl - CoA trong chuỗi các phản ứng chuyển hóa glucid, lipid thông qua chu trình Krebs C. Duy trì nồng độ myelin bình thường trong các neuron của hệ thống thần kinh 38. Erythropoietin dùng để điều trị B. Thiếu máu do mất máu sau phẫu thuật C. Phòng thiếu máu ở trẻ đẻ non trọng lượng thấp D. Tất cả đều đúng A. Bệnh AIDS 39. Đối với nữ giới được coi là thiếu máu khi B. Số lượng hồng cầu dưới 3,5 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 30% A. Số lượng hồng cầu dưới 4 triệu hoặc hemoglobin dưới 12 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 36% C. Số lượng hồng cầu dưới 2 triệu hoặc hemoglobin dưới 6 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 18% D. Số lượng hồng cầu dưới 3 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 20% 40. Trong cơ thể người lớn có bao nhiêu gam sắt tồn tại trong hồng cầu? D. 0,5 gam B. 1,5 - 3 gam A. 3 - 5 gam C. 4 - 5 gam 41. Chọn phát biểu sai. A. Tại ruột, Ferritin là chất mang sắt, có nhiệm vụ đưa sắt vào máu xong quay trở lại niêm mạc ruột để vận chuyển tiếp sắt D. Ở mô, sau khi giải phóng sắt trong nội bào, transferritin quay lại màng tế bào để làm nhiệm vụ vận chuyển sắt tiếp C. Ở mô, sắt đi vào trong tế bào được phải thông qua transferritin receptor ở màng tế bào B. Tại ruột, Khi cơ thể thiếu sắt thì số lượng apoferritin tăng lên để làm tăng hấp thu sắt và ngược lại 42. Thiếu máu đẳng sắc có hồng cầu bình thường và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? A. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 D. Tất cả đều sai 43. Trong tế bào của mô, sau khi mất methyl, methyltetrahydrofolat sẽ thành tetrahydrofolat, tham gia vào một số quá trình chuyển hóa quan trọng như C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa histidin và tổng hợp base purin B. Chuyển deoxyuridylat thành thymidylat để tạo ADN - thymin D. Tất cả đều đúng A. Chuyển serin thành glycin với sự tham gia của vitamin B6 44. Nhu cầu hàng ngày của vitamin B12 phụ thuộc vào tuổi, giới, tình trạng bệnh lý và nằm trong khoảng D. 0,3 - 2 µg B. 3 - 6 µg A. 0,2 - 2,6 µg C. 0,3 - 2,6 µg 45. Loại cobalamid nào dùng để điều trị? D. Tất cả đều sai C. Methyl cobalamin B. 5 - deoxyadenosylcobalamin A. Cyanocobalamin 46. Sự thiếu hụt sắt có thể do B. Mất cân bằng giữa cung và cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn C. Giảm sự hấp thu sắt ở đường tiêu hóa D. Tất cả đều đúng A. Cung cấp không đầy đủ, gặp ở những người có mức sống thấp 47. Xuất hiện trường hợp sau cắt dạ dày 3 - 4 năm mới có biểu hiện thiếu vitamin B12 là vì B. Thiếu transcobalamin II D. Tất cả đều đúng A. Chu kỳ gan ruột C. Thiếu sắt 48. Thiếu máu có nhiều yếu tố nguy cơ như A. Thiếu vitamin B12 C. Ung thư B. Nghiện rượu D. Tất cả đều đúng 49. Thiếu máu là tình trạng giảm số lượng hồng cầu hoặc huyết sắc tố hoặc hematocrit dưới mức bình thường so với người cùng tuổi, cùng giới khoẻ mạnh. A. Đúng B. Sai 50. Acid folic trong thức ăn tồn tại dưới dạng D. Tất cả đều đúng C. Pteroyl - ζ - glutamyl- carboxypeptidase B. Folatpolyglutamat A. Methyltetrahydrofolat 51. Chọn câu sai. Ngoài sắt, acid folic và vitamin B12 thì thuốc nào sau đây có tác dụng chống thiếu máu? D. Canxi A. Vitamin B6 B. Vitamin B2 C. Cobalt 52. Tại ruột, Fe2+ được gắn với một albumin ở tế bào niêm mạc ruột là A. Apoferritin B. Ferritin C. Acid phytic D. Tanin 53. Động học của sắt trong cơ thể, ngoại trừ C. Ở mô, sắt đi vào trong tế bào được phải thông qua transferritin receptor ở màng tế bào A. Thức ăn chứa lượng sắt trên 5 mg trong 100 gam: gan, tim, trứng, thịt nạc, giá đậu, hoa quả D. Trong máu, dạng phức hợp sắt được chuyển đến các mô như tuỷ xương, có một phần ở dạng dự trữ còn một phần để tạo ra hồng cầu và các enzym B. Ở dạ dày, sắt từ nguồn thức ăn chỉ có thể ở dạng ion Fe2+ 54. Cơ thể người lớn chứa khoảng bao nhiêu gam sắt? A. 3 - 5 gam D. 10 gam C. 4 - 5 gam B. 1,5 - 3 gam 55. Hồng cầu nhỏ khi thể tích trung bình dưới C. 70 fl B. 60 fl D. 80 fl A. 50 fl Time's up # Tổng Hợp# Dược Học