Thuốc giảm đau – hạ sốt – chống viêmFREEDược Lý 1. Perfalgan 1g có tương đương sinh học với propacetamol 2g và có tác dụng giảm đau tương đương với diclofenac 75 mg tiêm bắp, hoặc morphin 10 mg tiêm bắp. A. Đúng B. Sai 2. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc hạ sốt - giảm đau dưới đây là hợp lý, ngoại trừ D. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não C. Làm tăng quá trình thải nhiệt 3. Chọn câu sai, Aspirin D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt 4. Phát biểu sai khi nói về diclofenac là D. Tác dụng phụ ít, chỉ khoảng 20%, có thể làm tăng aminotransferase gan gấp 3 lần, nhưng hồi phục được C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 10% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu B. Chỉ định trong viêm khớp mạn A. Chế phẩm và liều lượng: viên 50- 100 mg uống 100- 150 mg/ ngày 5. Vioxx là thuốc có đặc điểm: B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase D. Có tác dụng chống viêm tốt A. Thuộc nhóm Celecocib 6. Oxyphenbutazon ít được sử dụng do D. Gây chuyển dạ kéo dài B. Ức chế đặc hiệu Phospholipase A. Ức chế tủy xương C. Gây quái thai 7. Thuốc CVKS loại ức chế chọn lọc COX - 2 không có đặc điểm nào sau đây? D. Vì kết tụ tiểu cầu phụ thuộc duy nhất vào COX - 1, nên các thuốc nhóm này không dùng để dự phòng được nhồi máu cơ tim C. Hấp thu dễ dàng qua đường tiêm B. Thời gian bán thải dài, khoảng 20 giờ cho nên chỉ cần uống mỗi ngày 1 lần A. Tác dụng chống viêm mạnh 8. Chọn câu sai, paracetamol A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng 9. Dẫn xuất para aminophenol có đại diện là C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai B. Paracetamol A. Acetaminophen 10. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau 11. Độc tính của Aspirin,ngoại trừ C. Liều chết đối với người lớn khoảng 30g A. Gây “hội chứng salicyle” D. Nhiễm độc với liều trên 10g B. Xuất huyết dạ dày thể ẩn 12. Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều A. Nifluril B. Paracetamol D. Indocid C. Naproxen 13. Tác dụng của Phenylbutazone là gì? B. Hạ sốt C. Chống viêm A. Giảm đau D. Có hai câu đúng 14. Dược động học chung của thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm là A. Đều là các acid yếu, có pKa từ 2 đến 5 D. Tất cả đều đúng C. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương, chủ yếu là albumin, có thuốc tới 99,7% (nhóm oxicam, diclofenac) B. Hấp thu dễ qua tiêu hóa do ít bị ion hóa ở dạ dày 15. Loại thuốc ức chế COX không chọn lọc là D. Ketorolac B. Rofecoxib A. Celecoxib C. Nimesulid 16. Không dùng hạ sốt giảm đau chống viêm với: B. Thuốc lợi niệu và hạ huyết áp, vì hạ sốt giảm đau chống viêm ức chế tổng hợp cả các PG gây giãn mạch C. Lithium: hạ sốt giảm đau chống viêm làm giảm thải trừ lithi qua thận, gây tích luỹ D. Tất cả đều đúng A. Thuốc chống đông máu, nhất là với loại kháng vitamin K 17. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình 18. Thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là D. Ibuprofene B. Paracetamol A. Pyramidon C. Diclophenac 19. Đặc điểm của Aspirin, ngoại trừ D. Liều cao (2 - 5g/ngày) làm đái nhiều urat do ức chế tái hấp thu acid uric ở ống lượn gần A. Tác dụng hạ sốt và giảm đau trong vòng 1 - 4 giờ với liều 250 mg/lần B. Không gây hạ thân nhiệt C. Liều thấp (1 - 2g/ngày) làm giảm thải trừ acid uric qua nước tiểu do làm giảm bài xuất chất này ở ống lượn xa 20. Đặc điểm của diclofenac là D. Tất cả đều đúng B. Làm giảm nồng độ acid arAChidonic tự do trong bạch cầu do ngăn cản giải phóng hoặc thu hồi acid béo A. Tác dụng ức chế COX mạnh hơn indometain, naproxen và nhiều thuốc khác C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 50% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu 21. Tác dụng phụ của Tolmetin vào khoảng C. 20-30% B. 0 A. 25 - 40% D. 0 22. Thuốc gây chống tập kết tiểu cầu mạnh nhất là: B. Aspirin C. Paracetamol A. Indomethacin D. Ibuprofen 23. Chỉ định của Tenoxicam là D. Tất cả đều đúng C. Điều trị rối loạn cơ xương cấp như căng cơ quá mức, bong gân B. Ðiều trị ngắn ngày trong bệnh gút A. Giảm đau và chống viêm trong viêm khớp dạng thấp và thoái hóa xương khớp 24. Đặc điểm tác dụng của Indometacin là A. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng cả trên giai đoạn đầu và giai đoạn muộn (mạn tính) của viêm C. Có tác dụng hạ sốt, nhưng không dùng để chữa sốt đơn thuần 25. Chống chỉ định Etodolac, ngoại trừ A. Quá mẫn với etodolac hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào C. Không dùng cho 3 tháng đầu của thai kỳ B. Tình trạng tái phát loét dạ dày, xuất huyết dạ dày D. Không dùng cho bệnh nhân suy tim nặng, suy gan nặng, suy thận nặng 26. Chống chỉ định của Tenoxicam, ngoại trừ D. Tiền sử trầm cảm A. Viêm loét tiêu hóa tiến triển hoặc tiền sử có viêm loét tiêu hóa B. Quá mẫn với tenoxicam C. Chảy máu đường tiêu hóa (đại tiện ra máu, nôn ra máu) 27. Đặc điểm của Acid salicylic, ngoại trừ C. Dùng ngoài da, dung dịch 10% để chữa chai chân, hột cơm, nấm da B. Do kích ứng mạnh niêm mạc nên không dùng để uống A. Tinh thể hình kim, không màu, nhẹ, óng ánh, không mùi, vị chua và hơi ngọt, khó tan trong nước D. Là sản phẩm acetyl hóa của acid salicylic giảm tính kích ứng nên uống được 28. Đặc điểm của Ibuprofen, ngoại trừ A. Tác dụng chống viêm và giảm đau tương tự aspirin B. Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, nồng độ tối đa đạt được trong huyết tương sau 3 - 4 giờ D. Chỉ định chính trong viêm khớp dạng thấp, viêm cương khớp, điều trị các chứng đau nhẹ và vừa (nhức đầu, đau răng, đau do kinh nguyệt) C. Thuốc bị chuyển hóa nhanh và thải trừ qua thận, thời gian bán thải là 1,8- 2 giờ 29. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng D. Tanin C. Than hoạt A. Parafine B. N-acetylcysteine 30. Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ A. Hấp thu nhanh qua đường uống C. Thải trừ chủ yếu qua thận B. Chuyển hóa ở huyết tương D. Gắn protein huyết tương > 90% 31. Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm A. Là những tinh thể hòa tan B. Khó tan trong alcol C. Không tan trong dung dịch kiềm D. Có cấu trúc giống phenol 32. Điền vào chỗ trống: Dùng Acid salicylic ngoài da, dung dịch ...... để chữa chai chân, hột cơm, nấm da... B. 80% C. 50% D. 10% A. 20% 33. Chế phẩm và liều lượng của Paracetamol, ngoại trừ A. Dạng viên 0,5g D. Dạng viên đạn 80, 150, 300 mg C. Trẻ em 7 - 13 tuổi dùng 0,5g 1-3 lần/ngày B. Không được dùng quá 4 g/ngày 34. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì B. Gây chuyển dạ kéo dài D. Tất cả đều đúng C. Gây băng huyết sau sinh A. Gây quái thai 35. Chế phẩm và liều lượng của các dẫn xuất enolic acid, ngoại trừ B. Tenoxicam (Tilcotil) 20mg/ngày.Viên nén 20 mg, ống tiêm 20 mg/ ml A. Piroxicam (Feldene) 10 - 40 mg/ngày. Viên nang 10 mg,20 mg;ống tiêm 20 mg/ ml C. Meloxicam (Mobic) viên nén 7,5 mg và 15 mg D. Naproxen dạng viên 250mg 36. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm B. Anthranilic acid D. Pyrrolealkanoid acid A. Oxicam C. Propionic acid 37. Đặc điểm của Ketorolac, ngoại trừ: C. Dùng cho đau trong sản khoa A. Là một trong số ít thuốc CVKS có thể dùng đường tiêm D. Liều uống 5- 30 mg/ ngày; tiêm bắp 30 - 60 mg/ ngày B. Tác dụng phụ gấp 2 lần placebo, thường là ngủ gà, chóng mặt, nhức đầu, chậm tiêu, nôn, đau chỗ tiêm 38. Có tác dụng chống viêm tương đương Aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do D. Được xếp trong nhóm Indol A. Là một sulfoxic C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan B. Dễ dung nạp hơn 39. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là D. Tolmetine B. Acid tiaprofenic C. Feldene A. Inacid 40. Aspirin với liều thấp (40-325mg/ngày) đã ức chế mạnh cyclooxygenase của tiểu cầu, làm giảm tổng hợp thromboxan A2 (chất làm đông vón tiểu cầu) nên làm giảm đông vón tiểu cầu. D. Hạ sốt B. Sai C. Chống đông máu A. Đúng 41. Liều lượng tối đa trong một ngày của các dẫn xuất pyrazolon có thể dùng là B. 600mg C. 800mg A. 200mg D. 8g 42. Chọn câu sai. Các CVKS là các phân tử ưa mỡ, dễ thâm nhập vào màng tế bào hoặc màng ti thể, nhất là vào các bạch cầu đa nhân, nên đã B. Kích thích sản xuất các gốc tự do D. Ức chế các chức phận màng của đại thực bào như ức chế NADPH, oxydase, phospholipasse C, protein G và sự vận chuyển của các anion qua màng C. Ức chế lắng đọng và kết dính các bạch cầu đa nhân trung tính A. Ức chế tiết các enzym của các thể tiêu bào 43. Trong thực nghiệm, tác dụng dược lý của sulindac bằng bao nhiêu lần indometacin? D. 2/3 A. 1/6 C. 1/2 B. 1/3 44. Sunlidac là thuốc cùng dẫn xuất với A. Nifluril C. Indocid( indocid, indometacin) B. Tolmetine D. Diflunisal 45. Fenoprofen là thuốc có tác dụng C. Chống viêm B. Giảm đau D. Cả B và C đều đúng A. Hạ sốt 46. Nguyên tắc chung khi sử dụng CVKS là B. Không chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày D. Tất cả đều đúng C. Không dùng phối hợp với các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm với nhau vì làm tăng độc tính của nhau A. Uống trong hoặc sau bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày 47. Dược động học của Aspirin là B. Nếu pH của nước tiểu base, thải trừ salicylic tăng D. Khoảng 50 - 90% acid salicylic gắn với protein huyết tương, bị chuyển hóa ở gan, thời gian bán thải khoảng 6 giờ C. Ở pH của dạ dày, các dẫn xuất salicylic ít bị ion hóa cho nên dễ khuếch tán qua màng A. Thải trừ qua nước tiểu 50% trong 24 giờ dưới dạng tự do, glycuro - hợp, acid salicylic và acid gentisic 48. Chế phẩm và liều lượng của Indometacin, ngoại trừ B. Viên nang 50mg A. Viên nén 25mg D. Mỗi ngày uống 50 - 150 mg chia làm nhiều lần C. Thuốc đạn 50 - 100mg 49. Về cấu trúc hóa học, sulindac là A. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay Cl bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) C. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay S bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) D. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay O bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) B. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay H bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) 50. Phát biểu sai về Indometacin là A. Sinh khả dụng gần bằng 100% B. Gắn protein huyết tương 99%, thấm được vào dịch ổ khớp (bằng khoảng 20% nồng độ huyết tương) D. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần C. Tác dụng giảm đau liên quan mật thiết với tác dụng chống viêm (liều chống viêm/liều giảm đau = 3) 51. Chọn câu đúng, Indometacin C. Độc tính 2-5% người dùng A. Tác dụng chống viêm yếu B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ 52. Tác dụng của Aspirin là A. Chống đông máu B. Hạ sốt D. Tất cả đều đúng C. Chống viêm 53. Dẫn xuất acid salicylic gồm B. Aspirin A. Acidum salicylicum C. Methyl salicylat D. Tất cả đều đúng 54. Tác dụng của CVKS, ngoại trừ C. Tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu A. Tác dụng chống viêm B. Tác dụng giảm đau D. Tác dụng tăng nhiệt 55. Liều dùng Aspirin phù hợp trong kháng viêm là? B. Uống 1 - 6g/ngày, chia làm nhiều lần A. Uống 4 - 8g/ngày, chia làm nhiều lần D. Uống 6 - 9g/ngày, chia làm nhiều lần C. Uống 6g/ngày, uống một lần 56. Chỉ định của Etodolac là dùng điều trị triệu chứng trong trường hợp cấp tính hoặc lâu dài trong trường hợp D. Tất cả đều đúng C. Đau thắt lưng nghiêm trọng A. Viêm xương khớp B. Viêm khớp dạng thấp 57. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ B. Qua được hàng rào nhau thai A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém 58. Nhóm dẫn xuất của acid phenylacetic có đại diện duy nhất là C. Diclophenac B. Paracetamol A. Tolmetin D. Ibuprofene 59. Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là C. Hoại tử tế bào gan B. Viêm thận kẻ D. Rối loạn tâm thần kinh A. Hội chứng Reye 60. Thời gian bán thải của Celecoxib là C. 11 giờ B. 9 giờ D. 15 giờ A. 8 giờ 61. Loại thuốc ức chế chọn lọc COX- 2 gồm các nhóm, ngoại trừ D. Nhóm acid indol acetic C. Nhóm dẫn xuất acid heteroarylacetic A. Nhóm furanon có nhóm thế diaryl B. Nhóm sulfonanilid 62. Lysin acetyl salicylat (Aspégic) là D. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin A. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin B. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin C. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin 63. Tần suất tai biến của các thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm thường gặp nhiều nhất ở C. Trên đường tiêu hoá D. Trên gan A. Trên thận B. Trên huyết áp 64. Các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm dễ dàng thâm nhập vào các mô viêm. Nồng độ thuốc trong bao hoạt dịch bằng khoảng 30- 80% nồng độ huyết tương. B. Sai A. Đúng 65. Dược động học của paracetamol là D. Tất cả đều đúng B. Hầu như không gắn vào protein huyết tương C. Chuyển hóa phần lớn ở gan và một phần nhỏ ở thận, cho các dẫn xuất glucuro và sulfo-hợp, thải trừ qua thận A. Hấp thu nhanh qua tiêu hóa, sinh khả dụng là 80 - 90%, t/2 = 2 giờ 66. Liều lượng và cách dùng của Ibuprofen, ngoại trừ C. Đạn trực tràng 500 mg B. Viên nang 200 mg D. Viên nén 100mg A. Viên nén 500mg 67. Bệnh nhân bị viêm cứng khớp thì chỉ định dùng D. Indometacin C. Diclophenac B. Paracetamol A. Voltaren 68. Các CVKS có tác dụng trên hầu hết các loại viêm không kể đến nguyên nhân, theo các cơ chế A. Ức chế sinh tổng hợp prostaglandin (PG) D. Tất cả đều đúng B. Làm vững bền màng lysosom (thể tiêu bào) C. Đối kháng với các chất trung gian hoá học của viêm do tranh chấp với cơ chất của enzym, ức chế di chuyển bạch cầu, ức chế phản ứng kháng nguyên- kháng thể 69. Với liều điều trị thông thường, Paracetamol hầu như không có tác dụng phụ, không gây tổn thương đường tiêu hóa, không gây mất thăng bằng base -acid, không gây rối loạn đông máu. B. Sai A. Đúng 70. Ưu điểm của các dẫn xuất enolic acid là C. Gắn vào protein huyết tương tới 80% D. Có hai câu đúng B. Tác dụng giảm đau xuất hiện nhanh A. Tác dụng chống viêm mạnh Time's up # Tổng Hợp# Dược Học