Thuốc giảm đau – hạ sốt – chống viêmFREEDược Lý 1. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc hạ sốt - giảm đau dưới đây là hợp lý, ngoại trừ B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não C. Làm tăng quá trình thải nhiệt D. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi 2. Chỉ định của Etodolac là dùng điều trị triệu chứng trong trường hợp cấp tính hoặc lâu dài trong trường hợp D. Tất cả đều đúng B. Viêm khớp dạng thấp C. Đau thắt lưng nghiêm trọng A. Viêm xương khớp 3. Đặc điểm của Ketorolac, ngoại trừ: A. Là một trong số ít thuốc CVKS có thể dùng đường tiêm B. Tác dụng phụ gấp 2 lần placebo, thường là ngủ gà, chóng mặt, nhức đầu, chậm tiêu, nôn, đau chỗ tiêm C. Dùng cho đau trong sản khoa D. Liều uống 5- 30 mg/ ngày; tiêm bắp 30 - 60 mg/ ngày 4. Thuốc gây chống tập kết tiểu cầu mạnh nhất là: D. Ibuprofen C. Paracetamol A. Indomethacin B. Aspirin 5. Tác dụng của Aspirin là B. Hạ sốt C. Chống viêm A. Chống đông máu D. Tất cả đều đúng 6. Dẫn xuất para aminophenol có đại diện là B. Paracetamol A. Acetaminophen D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng 7. Dược động học chung của thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm là B. Hấp thu dễ qua tiêu hóa do ít bị ion hóa ở dạ dày C. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương, chủ yếu là albumin, có thuốc tới 99,7% (nhóm oxicam, diclofenac) A. Đều là các acid yếu, có pKa từ 2 đến 5 D. Tất cả đều đúng 8. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp 9. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm B. Qua được hàng rào nhau thai C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch 10. Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là A. Hội chứng Reye B. Viêm thận kẻ C. Hoại tử tế bào gan D. Rối loạn tâm thần kinh 11. Dẫn xuất acid salicylic gồm C. Methyl salicylat D. Tất cả đều đúng A. Acidum salicylicum B. Aspirin 12. Fenoprofen là thuốc có tác dụng C. Chống viêm B. Giảm đau D. Cả B và C đều đúng A. Hạ sốt 13. Về cấu trúc hóa học, sulindac là C. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay S bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) A. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay Cl bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) D. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay O bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) B. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay H bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) 14. Ưu điểm của các dẫn xuất enolic acid là A. Tác dụng chống viêm mạnh D. Có hai câu đúng B. Tác dụng giảm đau xuất hiện nhanh C. Gắn vào protein huyết tương tới 80% 15. Phát biểu sai về Indometacin là A. Sinh khả dụng gần bằng 100% C. Tác dụng giảm đau liên quan mật thiết với tác dụng chống viêm (liều chống viêm/liều giảm đau = 3) D. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần B. Gắn protein huyết tương 99%, thấm được vào dịch ổ khớp (bằng khoảng 20% nồng độ huyết tương) 16. Chế phẩm và liều lượng của Paracetamol, ngoại trừ B. Không được dùng quá 4 g/ngày C. Trẻ em 7 - 13 tuổi dùng 0,5g 1-3 lần/ngày D. Dạng viên đạn 80, 150, 300 mg A. Dạng viên 0,5g 17. Thời gian bán thải của Celecoxib là A. 8 giờ C. 11 giờ B. 9 giờ D. 15 giờ 18. Chọn câu đúng, Indometacin C. Độc tính 2-5% người dùng A. Tác dụng chống viêm yếu B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ 19. Chọn câu sai, paracetamol B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng 20. Chọn câu sai. Các CVKS là các phân tử ưa mỡ, dễ thâm nhập vào màng tế bào hoặc màng ti thể, nhất là vào các bạch cầu đa nhân, nên đã D. Ức chế các chức phận màng của đại thực bào như ức chế NADPH, oxydase, phospholipasse C, protein G và sự vận chuyển của các anion qua màng B. Kích thích sản xuất các gốc tự do C. Ức chế lắng đọng và kết dính các bạch cầu đa nhân trung tính A. Ức chế tiết các enzym của các thể tiêu bào 21. Trong thực nghiệm, tác dụng dược lý của sulindac bằng bao nhiêu lần indometacin? B. 1/3 D. 2/3 C. 1/2 A. 1/6 22. Các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm dễ dàng thâm nhập vào các mô viêm. Nồng độ thuốc trong bao hoạt dịch bằng khoảng 30- 80% nồng độ huyết tương. A. Đúng B. Sai 23. Vioxx là thuốc có đặc điểm: A. Thuộc nhóm Celecocib D. Có tác dụng chống viêm tốt C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase 24. Đặc điểm của diclofenac là D. Tất cả đều đúng A. Tác dụng ức chế COX mạnh hơn indometain, naproxen và nhiều thuốc khác B. Làm giảm nồng độ acid arAChidonic tự do trong bạch cầu do ngăn cản giải phóng hoặc thu hồi acid béo C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 50% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu 25. Chống chỉ định của Tenoxicam, ngoại trừ D. Tiền sử trầm cảm A. Viêm loét tiêu hóa tiến triển hoặc tiền sử có viêm loét tiêu hóa B. Quá mẫn với tenoxicam C. Chảy máu đường tiêu hóa (đại tiện ra máu, nôn ra máu) 26. Tần suất tai biến của các thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm thường gặp nhiều nhất ở C. Trên đường tiêu hoá B. Trên huyết áp D. Trên gan A. Trên thận 27. Tác dụng phụ của Tolmetin vào khoảng A. 25 - 40% C. 20-30% D. 0 B. 0 28. Loại thuốc ức chế chọn lọc COX- 2 gồm các nhóm, ngoại trừ C. Nhóm dẫn xuất acid heteroarylacetic A. Nhóm furanon có nhóm thế diaryl B. Nhóm sulfonanilid D. Nhóm acid indol acetic 29. Dược động học của Aspirin là B. Nếu pH của nước tiểu base, thải trừ salicylic tăng A. Thải trừ qua nước tiểu 50% trong 24 giờ dưới dạng tự do, glycuro - hợp, acid salicylic và acid gentisic D. Khoảng 50 - 90% acid salicylic gắn với protein huyết tương, bị chuyển hóa ở gan, thời gian bán thải khoảng 6 giờ C. Ở pH của dạ dày, các dẫn xuất salicylic ít bị ion hóa cho nên dễ khuếch tán qua màng 30. Liều lượng tối đa trong một ngày của các dẫn xuất pyrazolon có thể dùng là B. 600mg D. 8g C. 800mg A. 200mg 31. Thuốc CVKS loại ức chế chọn lọc COX - 2 không có đặc điểm nào sau đây? B. Thời gian bán thải dài, khoảng 20 giờ cho nên chỉ cần uống mỗi ngày 1 lần D. Vì kết tụ tiểu cầu phụ thuộc duy nhất vào COX - 1, nên các thuốc nhóm này không dùng để dự phòng được nhồi máu cơ tim A. Tác dụng chống viêm mạnh C. Hấp thu dễ dàng qua đường tiêm 32. Nhóm dẫn xuất của acid phenylacetic có đại diện duy nhất là C. Diclophenac A. Tolmetin B. Paracetamol D. Ibuprofene 33. Có tác dụng chống viêm tương đương Aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do B. Dễ dung nạp hơn A. Là một sulfoxic D. Được xếp trong nhóm Indol C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan 34. Đặc điểm của Acid salicylic, ngoại trừ C. Dùng ngoài da, dung dịch 10% để chữa chai chân, hột cơm, nấm da B. Do kích ứng mạnh niêm mạc nên không dùng để uống A. Tinh thể hình kim, không màu, nhẹ, óng ánh, không mùi, vị chua và hơi ngọt, khó tan trong nước D. Là sản phẩm acetyl hóa của acid salicylic giảm tính kích ứng nên uống được 35. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm B. Anthranilic acid C. Propionic acid A. Oxicam D. Pyrrolealkanoid acid 36. Chế phẩm và liều lượng của các dẫn xuất enolic acid, ngoại trừ B. Tenoxicam (Tilcotil) 20mg/ngày.Viên nén 20 mg, ống tiêm 20 mg/ ml C. Meloxicam (Mobic) viên nén 7,5 mg và 15 mg D. Naproxen dạng viên 250mg A. Piroxicam (Feldene) 10 - 40 mg/ngày. Viên nang 10 mg,20 mg;ống tiêm 20 mg/ ml 37. Đặc điểm tác dụng của Indometacin là D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng cả trên giai đoạn đầu và giai đoạn muộn (mạn tính) của viêm A. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần C. Có tác dụng hạ sốt, nhưng không dùng để chữa sốt đơn thuần 38. Các CVKS có tác dụng trên hầu hết các loại viêm không kể đến nguyên nhân, theo các cơ chế C. Đối kháng với các chất trung gian hoá học của viêm do tranh chấp với cơ chất của enzym, ức chế di chuyển bạch cầu, ức chế phản ứng kháng nguyên- kháng thể D. Tất cả đều đúng A. Ức chế sinh tổng hợp prostaglandin (PG) B. Làm vững bền màng lysosom (thể tiêu bào) 39. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha 40. Không dùng hạ sốt giảm đau chống viêm với: B. Thuốc lợi niệu và hạ huyết áp, vì hạ sốt giảm đau chống viêm ức chế tổng hợp cả các PG gây giãn mạch D. Tất cả đều đúng C. Lithium: hạ sốt giảm đau chống viêm làm giảm thải trừ lithi qua thận, gây tích luỹ A. Thuốc chống đông máu, nhất là với loại kháng vitamin K 41. Tác dụng của CVKS, ngoại trừ A. Tác dụng chống viêm D. Tác dụng tăng nhiệt B. Tác dụng giảm đau C. Tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu 42. Sunlidac là thuốc cùng dẫn xuất với C. Indocid( indocid, indometacin) B. Tolmetine D. Diflunisal A. Nifluril 43. Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều A. Nifluril D. Indocid C. Naproxen B. Paracetamol 44. Độc tính của Aspirin,ngoại trừ A. Gây “hội chứng salicyle” B. Xuất huyết dạ dày thể ẩn C. Liều chết đối với người lớn khoảng 30g D. Nhiễm độc với liều trên 10g 45. Bệnh nhân bị viêm cứng khớp thì chỉ định dùng D. Indometacin C. Diclophenac A. Voltaren B. Paracetamol 46. Oxyphenbutazon ít được sử dụng do A. Ức chế tủy xương C. Gây quái thai B. Ức chế đặc hiệu Phospholipase D. Gây chuyển dạ kéo dài 47. Aspirin với liều thấp (40-325mg/ngày) đã ức chế mạnh cyclooxygenase của tiểu cầu, làm giảm tổng hợp thromboxan A2 (chất làm đông vón tiểu cầu) nên làm giảm đông vón tiểu cầu. A. Đúng B. Sai C. Chống đông máu D. Hạ sốt 48. Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm A. Là những tinh thể hòa tan B. Khó tan trong alcol D. Có cấu trúc giống phenol C. Không tan trong dung dịch kiềm 49. Liều dùng Aspirin phù hợp trong kháng viêm là? A. Uống 4 - 8g/ngày, chia làm nhiều lần C. Uống 6g/ngày, uống một lần B. Uống 1 - 6g/ngày, chia làm nhiều lần D. Uống 6 - 9g/ngày, chia làm nhiều lần 50. Tác dụng của Phenylbutazone là gì? C. Chống viêm B. Hạ sốt A. Giảm đau D. Có hai câu đúng 51. Chống chỉ định Etodolac, ngoại trừ C. Không dùng cho 3 tháng đầu của thai kỳ B. Tình trạng tái phát loét dạ dày, xuất huyết dạ dày D. Không dùng cho bệnh nhân suy tim nặng, suy gan nặng, suy thận nặng A. Quá mẫn với etodolac hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào 52. Nguyên tắc chung khi sử dụng CVKS là B. Không chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày A. Uống trong hoặc sau bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày C. Không dùng phối hợp với các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm với nhau vì làm tăng độc tính của nhau D. Tất cả đều đúng 53. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì B. Gây chuyển dạ kéo dài C. Gây băng huyết sau sinh A. Gây quái thai D. Tất cả đều đúng 54. Thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là A. Pyramidon C. Diclophenac B. Paracetamol D. Ibuprofene 55. Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ A. Hấp thu nhanh qua đường uống D. Gắn protein huyết tương > 90% B. Chuyển hóa ở huyết tương C. Thải trừ chủ yếu qua thận 56. Chế phẩm và liều lượng của Indometacin, ngoại trừ C. Thuốc đạn 50 - 100mg D. Mỗi ngày uống 50 - 150 mg chia làm nhiều lần B. Viên nang 50mg A. Viên nén 25mg 57. Loại thuốc ức chế COX không chọn lọc là B. Rofecoxib A. Celecoxib D. Ketorolac C. Nimesulid 58. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là B. Acid tiaprofenic C. Feldene D. Tolmetine A. Inacid 59. Dược động học của paracetamol là B. Hầu như không gắn vào protein huyết tương C. Chuyển hóa phần lớn ở gan và một phần nhỏ ở thận, cho các dẫn xuất glucuro và sulfo-hợp, thải trừ qua thận A. Hấp thu nhanh qua tiêu hóa, sinh khả dụng là 80 - 90%, t/2 = 2 giờ D. Tất cả đều đúng 60. Perfalgan 1g có tương đương sinh học với propacetamol 2g và có tác dụng giảm đau tương đương với diclofenac 75 mg tiêm bắp, hoặc morphin 10 mg tiêm bắp. B. Sai A. Đúng 61. Lysin acetyl salicylat (Aspégic) là B. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin A. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin D. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin C. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin 62. Chỉ định của Tenoxicam là D. Tất cả đều đúng A. Giảm đau và chống viêm trong viêm khớp dạng thấp và thoái hóa xương khớp C. Điều trị rối loạn cơ xương cấp như căng cơ quá mức, bong gân B. Ðiều trị ngắn ngày trong bệnh gút 63. Với liều điều trị thông thường, Paracetamol hầu như không có tác dụng phụ, không gây tổn thương đường tiêu hóa, không gây mất thăng bằng base -acid, không gây rối loạn đông máu. A. Đúng B. Sai 64. Chọn câu sai, Aspirin C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao 65. Đặc điểm của Ibuprofen, ngoại trừ C. Thuốc bị chuyển hóa nhanh và thải trừ qua thận, thời gian bán thải là 1,8- 2 giờ D. Chỉ định chính trong viêm khớp dạng thấp, viêm cương khớp, điều trị các chứng đau nhẹ và vừa (nhức đầu, đau răng, đau do kinh nguyệt) B. Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, nồng độ tối đa đạt được trong huyết tương sau 3 - 4 giờ A. Tác dụng chống viêm và giảm đau tương tự aspirin 66. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng B. N-acetylcysteine C. Than hoạt D. Tanin A. Parafine 67. Đặc điểm của Aspirin, ngoại trừ B. Không gây hạ thân nhiệt D. Liều cao (2 - 5g/ngày) làm đái nhiều urat do ức chế tái hấp thu acid uric ở ống lượn gần C. Liều thấp (1 - 2g/ngày) làm giảm thải trừ acid uric qua nước tiểu do làm giảm bài xuất chất này ở ống lượn xa A. Tác dụng hạ sốt và giảm đau trong vòng 1 - 4 giờ với liều 250 mg/lần 68. Điền vào chỗ trống: Dùng Acid salicylic ngoài da, dung dịch ...... để chữa chai chân, hột cơm, nấm da... C. 50% D. 10% B. 80% A. 20% 69. Phát biểu sai khi nói về diclofenac là B. Chỉ định trong viêm khớp mạn D. Tác dụng phụ ít, chỉ khoảng 20%, có thể làm tăng aminotransferase gan gấp 3 lần, nhưng hồi phục được A. Chế phẩm và liều lượng: viên 50- 100 mg uống 100- 150 mg/ ngày C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 10% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu 70. Liều lượng và cách dùng của Ibuprofen, ngoại trừ D. Viên nén 100mg B. Viên nang 200 mg A. Viên nén 500mg C. Đạn trực tràng 500 mg Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai