Thuốc giảm đau loại MorphinFREEDược Lý 1. Tác dụng giảm đau gây nghiện sẽ giảm đi khi A. Alkyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 D. Acetyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 B. Acetyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 C. Alkyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 2. Cường độ đau bậc 3 và bản chất đau nặng thì A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid D. Tất cả đều đúng B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid 3. Pentazocin là một dẫn xuất D. Benzomorphan A. Morphin B. Thebain C. Benzyl- isoquinolein 4. Khi dùng morphin ngoại sinh lâu sẽ dẫn tới hậu quả là D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Receptor giảm đáp ứng với morphin B. Cơ thể giảm sản xuất morphin nội sinh 5. Nhóm ảnh hưởng nhiều đến tác dụng của morphin là D. Tất cả đều đúng C. Nhóm amid ở vị trí 3 B. Nhóm rượu ở vị trí 6 A. Nhóm phenol ở vị trí 4 6. Thuốc được dùng đề duy trì hiệu quả cai nghiện là B. Methadon D. Fentanyl C. Naltrexon A. Naloxon 7. Dược động học của morphin, ngoại trừ: C. Morphin thải trừ dưới dạng nguyên chất rất ít D. Morphin hấp thu nhanh sau khi tiêm dưới da hoặc tiêm bắp B. Trong huyết tương, khoảng 2/3 morphin gắn với protein A. Morphin dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, chủ yếu ở tá tràng, hấp thu qua niêm mạc trực tràng 8. Điền vào chỗ trống: Morphin tiêm .......... ít gây buồn nôn, nôn, co thắt đường mật hoặc đường niệu hơn khi dùng qua các đường khác. C. Bắp tay A. Trong màng cứng D. Mô máu B. Ngoài màng cứng 9. Liều lượng Pethidin uống hoặc đặt hậu môn là A. 0,05g mỗi lần, ngày dùng tối đa 2 lần B. 0,05g mỗi lần, ngày dùng tối thiểu 3 lần D. 0,09g mỗi lần, ngày dùng 2- 3 lần C. 0,05g mỗi lần, ngày dùng 2- 3 lần 10. Chống chỉ định của Morphin,ngoại trừ B. Hen phế quản D. Phối hợp khi gây mê và tiền mê A. Suy hô hấp C. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi 11. Morphin chỉ được dùng sau khi đã ngừng thuốc MAOI ít nhất D. 1 năm C. 30 ngày B. 15 ngày A. 10 ngày 12. Để bệnh nhân thích nghi tốt khi không có rượu thời gian tối thiểu dùng Naltrexone là A. 1 tháng C. 1 năm D. 2 năm B. 10 tháng 13. Thuốc giảm đau loại morphin có chung một đặc tính là A. Gây nghiện C. Gây kích thích thần kinh B. Gây buồn ngủ D. Gây ức chế hoạt động não 14. Chọn phát biểu sai. C. Thuốc giảm đau được chia làm 3 loại A. Đau là một cơ chế bảo vệ cơ thể B. Đau là do các ngọn dây thần kinh cảm giác bị kích thích quá độ bởi tác nhân vật lý hay hóa học (nhiệt, cơ, điện, các acid hay base...) D. Thuốc giảm đau không phải loại morphin: Methadon và thuốc chống viêm không steroid 15. Chỉ định của Morphin là D. Câu A và B đúng A. Phối hợp khi gây mê và tiền mê B. Giảm đau C. Suy gan nặng 16. Việc cai nghiện morphin bằng methadon ở giai đoạn điều trị tấn công thì liều thuốc thường dùng được quy định như thế nào? B. Không quá 300 mg/ngày A. Không quá 120 mg/ngày D. Có hai câu đúng C. 10 - 40 mg/ngày 17. Alcaloid nhân piperidin - phenanthren gồm morphin, codein..., tác dụng ưu tiên trên thần kinh trung ương. B. Đúng A. Sai 18. Morphin có tác dụng ngoại biên với A. Cơ trơn của ruột C. Tim mạch D. Tất cả đều đúng B. Da 19. Ưu điểm của naltrexone là A. Hầu như không gây ra phản ứng phụ gì D. Cả hai câu đều sai B. Hầu như không thể tái nghiện rượu C. Cả hai câu đều đúng 20. Chọn phát biểu sai về Naltrexone. A. Được hấp thu tốt qua đường uống, cho tác động kéo dài C. Gây trạng thái thiếu thuốc ở người nghiện morphin B. Là chất chủ vận trên các receptor của morphin D. Không được dùng như methadon trong cai nghiện morphin 21. Dược động học của Pethidin là B. Ít tan trong lipid, nên có ái lực với thần kinh trung ương yếu hơn morphin C. Sau khi uống, khoảng 90% pethidin phải qua chuyển hóa ban đầu ở gan A. Gắn với protein huyết tương khoảng 40% D. Hấp thu khó qua đường tiêm 22. Cường độ đau bậc 1 và bản chất đau nhẹ thì A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid D. Tất cả đều đúng B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ 23. Thời điểm thích hợp dùng Naltrexone là vào D. Buổi tối A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều 24. Chọn câu sai. Naloxon được chỉ định dùng trong các trường hợp sau C. Dùng quá liều heroin D. Xác định không còn lệ thuộc heroin ở người nghiện đã cai B. Duy trì hiệu quả cai nghiện A. Hôn mê do ngộ độc rượu 25. Dẫn xuất của morphin B. Dionin D. Tất cả đều đúng C. Eucodal A. Thebain 26. Phát biểu sai về Fentanyl là A. Thuốc chỉ dùng tiêm bắp hoặc tĩnh mạch B. Khoảng 20% trường hợp điều trị với fentanyl có thể xuất hiện tác dụng không mong muốn C. Phối hợp với droperidol để giảm đau, an thần.Phối hợp trong gây mê D. Dùng cho tiền mê: 50- 100 µg, có thể tiêm bắp 30- 60 phút trước khi gây mê 27. Phương pháp cổ điển để cai nghiện morphin là dùng D. Methadon B. Naloxone A. Naltrexone C. Phenobarbital 28. Con đường chính chuyển hóa morphin là C. Cả hai câu đều đúng B. Không liên hợp (gián tiếp) không hòa tan trong nước và được vận chuyển trong huyết tương bằng cách gắn với albumin D. Cả hai câu đều sai A. Liên hợp với acid glucuronic ở vị trí gắn OH (3 và 6), cho morphin - 3- glucuronid không có tác dụng dược lý và morphin - 6- glucuronid (chất chuyển hóa chính của morphin) có tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin 29. Thuốc giảm đau opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất ? A. Fentanyl C. Alfentanyl D. Hydromorphon B. Sufentanyl 30. Với liều cao, Morphin có thể D. Có hai câu đúng A. Gây mê C. Tăng trí tưởng tượng B. Làm mất tri giác 31. Cơ chế tác dụng của Naltrexon A. Kích thích các thụ thể morphin trên não bệnh nhân B. Ức chế các thụ thể morphin trên não bệnh nhân D. Làm giảm tiết morphin C. Làm tăng tiết morphin 32. Tác dụng ngoại biên của Morphin là B. Gây giãn mạch da và ngứa, mặt, cổ, nửa thân trên người bệnh bị đỏ A. Làm cơ cơ vòng (môn vị, hậu môn....) co thắt cơ oddi ở chỗ nối ruột tá – ống mật chủ D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm oxy hóa, giảm dự trữ base, gây tích luỹ acid trong máu 33. Morphin có tác dụng giảm đau do A. Thay đổi nhận cảm đau B. Một phần do tăng ngưỡng đau C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 34. Khi dùng morphin có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như C. Co thắt phế quản B. Đau mỏi vai D. Câu A và C đúng A. Buồn nôn và nôn 35. Chỉ định của Propoxyphen là B. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ tới vừa C. Được dùng điều trị triệu chứng đau nhẹ A. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ vừa tới nặng D. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ tới nặng 36. Điền vào chỗ trống: Morphin kích thích trực tiếp trung làm nôn ở sàn .........gây cảm giác buồn nôn và nôn. B. Não thất IV C. Trung não D. Tiểu não A. Não thất III 37. Tác dụng của dolargan là D. Tất cả đều đúng C. Ức chế hô hấp A. Giảm đau B. Làm giảm huyết áp 38. Chọn nhận định sai về Sulfentanyl. A. Là một loại thuốc giảm đau gây nghiện (opioid) B. Hoạt động ở não và hệ thần kinh để gây tê và làm giảm cơn đau D. Thuốc dạng viên, hàm lượng 5mg C. Tác dụng chính của thuốc sufentanyl là gây mê để phẫu thuật 39. Chọn câu sai. Dược động học của Methadon là C. Thải trừ qua nước tiểu và mật A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. 90% gắn với protein huyết tương D. Thời gian bán thải khoảng 10 giờ 40. Đặc điểm của Papaverin là D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Làm giãn cơ vân A. Không gây ngủ 41. Tác dụng của Morphin là A. Tác dụng chọn lọc với tế bào thần kinh trung ương, đặc biệt là vỏ não B. Ức chế một số trung tâm (trung tâm đau, trung tâm hô hấp, trung tâm ho) C. Kích thích gây co đồng tử, nôn, chậm nhịp tim D. Tất cả đều đúng 42. Phát biểu đúng về tác dụng của Morphin là B. Morphin làm tăng tác dụng của thuốc tế D. Tất cả đều đúng C. Morphin ức chế tất cả các điểm chốt trên đường dẫn truyền cảm giác đau của hệ thần kinh trung ương như tuỷ sống, hành tuỷ, đồi thị và vỏ não A. Tác dụng giảm đau của morphin được tăng cường khi dùng cùng thuốc an thần kinh 43. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadon.Lý do chọn sử dụng methadon trong trường hợp này là D. Gây dung nạp chậm triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin C. Chất này không gây nghiện B. Chất này không gây tích lũy A. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin 44. Naloxon còn được gọi là A. Narcan C. Nalonee D. Tất cả đều đúng B. Narcanti 45. Khi dùng Naltrexone liều dùng thay đổi như thế nào? B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần C. Dùng một liều ổn định D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc 46. Khi dùng Morphin cần chú ý điều gì? C. Không dùng cho bệnh nhân đau dạ dày A. Không nên dùng khi hợp khi gây mê và tiền mê D. Không nên dùng trong thời kỳ mang thai và cho con bú B. Không nên dùng cho trẻ em trên 30 tháng tuổi 47. Cấm phối hợp morphin với thuốc ức chế monoaminoxidase vì A. Có thể gây trụy tim mạch, tăng thân nhiệt, hôn mê và tử vong B. Có thể gây trụy tim mạch, giảm thân nhiệt, hôn mê sâu và tử vong C. Có thể gây suy thận, trụy tim mạch dẫn đến chảy máu trong và tử vong D. Có thể gây suy gan, suy thận cấp tính và dẫn đến tử vong 48. Cường độ đau bậc 2 và bản chất đau vừa thì A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid D. Tất cả đều đúng B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid 49. Trong lâm sàng dùng muối morphin clohydrat dễ tan trong nước, chứa 75% morphin. A. Đúng B. Sai 50. Thuốc có tác dụng giảm đau mạnh gấp 100 lần morphin là D. Tất cả đều đúng B. Sublimaze A. Fentanyl C. Fentanest 51. Thuốc tổng hợp, tác dụng chủ yếu trên receptor muy là C. Submimaze B. Buprenorphin A. Pentazocin D. Propoxyphen 52. Tác dụng giảm đau gây nghiện sẽ được tăng cường khi A. Alkyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 C. Ester hoá nhóm phenol ở vị trí 3 B. Acetyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 D. Acetyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 53. Triệu chứng ngộ độc Morphin là D. Tất cả đều đúng C. Ngủ ngày càng sâu, đồng tử co nhỏ như đầu đanh ghim và không phản ứng với ánh sáng B. Thở chậm (2 - 4 nhịp/ phút) A. Người bệnh thấy nặng đầu, chóng mặt, miệng khô, mạch nhanh và mạnh, nôn 54. Phát biểu sai về tác dụng của Morphin là C. Morphin làm giảm hoạt động tinh thần và gây ngủ A. Cùng với tác dụng giảm đau, morphin làm mất mọi lo lắng, bồn chồn, căng thẳng do đau gây ra B. Morphin làm thay đổi tư thế, làm tăng trí tưởng tượng D. Tác dụng giảm đau của morphin được tăng cường khi dùng cùng thuốc mê 55. Tác dụng giảm đau và gây nghiện sẽ tăng mạnh khi cả 2 nhóm phenol và rượu đều bị D. Este hoá C. Amid hoá B. Alkyl hoá A. Acetyl hóa 56. Thời gian bán thải của morphin khoảng D. 1 ngày A. 1 - 2 giờ B. 2 - 3 giờ C. 3 - 5 giờ 57. Dược động học của Propoxyphen là B. Chuyển hóa chủ yếu qua gan, nhờ phản ứng N- khử methyl D. Tất cả đều đúng A. Sau khi uống 1- 2 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu C. Thời gian bán thải từ 6 - 12 giờ. 58. Trong não, receptor của morphine chủ yếu nằm ở C. Đồi thị B. Nhân đuôi A. Hệ viền D. Vùng dưới đồi 59. Người ta thường giải độc Morphin bằng B. Naloxone A. Naltrexone D. Hexobarbital C. Phenobarbital 60. Thuốc làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của morphin như B. Các barbiturat C. Các benzodiazepin A. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng D. Tất cả đều đúng 61. Morphin tác động ngay tại vùng dưới đồi, ức chế giải phóng: C. ACTH A. GnRH B. CRF D. Có hai câu đúng 62. Chọn phát biểu đúng về Morphin. D. Thuốc gây suy thận A. Thuốc làm tăng sự tỉnh táo C. Thuốc gây suy gan B. Thuốc làm giảm sự tỉnh táo 63. Phát biểu đúng về Sulfentanyl là C. Thời gian bán thải là 5 giờ A. Mạnh hơn fentanyl 100 lần, cũng gây cứng cơ D. Thường tiêm tĩnh mạch 8 µg/ kg B. Gắn với protein huyết tương trên 99% 64. Tác dụng trên vùng dưới đồi của morphin là D. Morphin làm giảm hoạt động tinh thần và gây ngủ A. Morphin làm mất thăng bằng cơ chế điều nhiệt làm thân nhiệt tăng nhẹ B. Khi dùng liều cao kéo dài, thuốc có thể gây tăng nhiệt độ cơ thể C. Morphin làm thay đổi tư thế, làm tăng trí tưởng tượng 65. Huyết áp giảm mạnh khi phối hợp fentanyl với D. Clopromazin và Pethidin A. Thuốc ức chế beta- adrenergic và thuốc chẹn kênh calci B. Thuốc ức chế alpha- adrenergic và thuốc chẹn kênh calci C. Thuốc mê loại barbiturat và nitơoxyd 66. Khi dùng kéo dài, methadon có thể A. Làm ra nhiều mồ hôi C. Tăng nồng độ prolactin, albumin và globulin trong máu D. Tất cả đều đúng B. Tăng bạch cầu lympho 67. Các morphin nội sinh, ngoại trừ B. Aminopeptidase D. Dynorphins A. Enkephalins C. Endorphins 68. Thuốc và chất nào làm tăng độc tính của pethidin? C. Rượu D. Tất cả đều đúng B. Barbiturat A. Scopolamin 69. Phát biểu nào sai về methadon? D. Có tác động đối kháng morphin C. Có khả năng gây nghiện A. Là thuốc giảm đau mạnh B. Dùng giảm đau và trong cai nghiện morphin 70. Alfentanyl có những dạng và hàm lượng nào? C. Viên nén: 500mg B. Dung dịch, thuốc tiêm: 500 ug/mL A. Dung dịch, thuốc tiêm: 300 ug/mL D. Viên nén: 300mg Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai