Thuốc giảm đau loại MorphinFREEDược Lý 1. Khi dùng morphin có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như D. Câu A và C đúng C. Co thắt phế quản B. Đau mỏi vai A. Buồn nôn và nôn 2. Alfentanyl có những dạng và hàm lượng nào? C. Viên nén: 500mg B. Dung dịch, thuốc tiêm: 500 ug/mL A. Dung dịch, thuốc tiêm: 300 ug/mL D. Viên nén: 300mg 3. Với liều cao, Morphin có thể B. Làm mất tri giác D. Có hai câu đúng C. Tăng trí tưởng tượng A. Gây mê 4. Dẫn xuất của morphin A. Thebain B. Dionin C. Eucodal D. Tất cả đều đúng 5. Trong lâm sàng dùng muối morphin clohydrat dễ tan trong nước, chứa 75% morphin. B. Sai A. Đúng 6. Phát biểu sai về Fentanyl là A. Thuốc chỉ dùng tiêm bắp hoặc tĩnh mạch B. Khoảng 20% trường hợp điều trị với fentanyl có thể xuất hiện tác dụng không mong muốn C. Phối hợp với droperidol để giảm đau, an thần.Phối hợp trong gây mê D. Dùng cho tiền mê: 50- 100 µg, có thể tiêm bắp 30- 60 phút trước khi gây mê 7. Thời điểm thích hợp dùng Naltrexone là vào D. Buổi tối A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều 8. Morphin có tác dụng giảm đau do C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai B. Một phần do tăng ngưỡng đau A. Thay đổi nhận cảm đau 9. Phát biểu đúng về tác dụng của Morphin là C. Morphin ức chế tất cả các điểm chốt trên đường dẫn truyền cảm giác đau của hệ thần kinh trung ương như tuỷ sống, hành tuỷ, đồi thị và vỏ não B. Morphin làm tăng tác dụng của thuốc tế A. Tác dụng giảm đau của morphin được tăng cường khi dùng cùng thuốc an thần kinh D. Tất cả đều đúng 10. Dược động học của Pethidin là B. Ít tan trong lipid, nên có ái lực với thần kinh trung ương yếu hơn morphin D. Hấp thu khó qua đường tiêm A. Gắn với protein huyết tương khoảng 40% C. Sau khi uống, khoảng 90% pethidin phải qua chuyển hóa ban đầu ở gan 11. Phát biểu sai về tác dụng của Morphin là B. Morphin làm thay đổi tư thế, làm tăng trí tưởng tượng C. Morphin làm giảm hoạt động tinh thần và gây ngủ D. Tác dụng giảm đau của morphin được tăng cường khi dùng cùng thuốc mê A. Cùng với tác dụng giảm đau, morphin làm mất mọi lo lắng, bồn chồn, căng thẳng do đau gây ra 12. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadon.Lý do chọn sử dụng methadon trong trường hợp này là A. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin B. Chất này không gây tích lũy C. Chất này không gây nghiện D. Gây dung nạp chậm triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin 13. Cường độ đau bậc 2 và bản chất đau vừa thì C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid D. Tất cả đều đúng B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid 14. Phương pháp cổ điển để cai nghiện morphin là dùng C. Phenobarbital B. Naloxone D. Methadon A. Naltrexone 15. Tác dụng giảm đau và gây nghiện sẽ tăng mạnh khi cả 2 nhóm phenol và rượu đều bị B. Alkyl hoá D. Este hoá A. Acetyl hóa C. Amid hoá 16. Các morphin nội sinh, ngoại trừ B. Aminopeptidase A. Enkephalins D. Dynorphins C. Endorphins 17. Thuốc có tác dụng giảm đau mạnh gấp 100 lần morphin là D. Tất cả đều đúng A. Fentanyl C. Fentanest B. Sublimaze 18. Chỉ định của Morphin là B. Giảm đau D. Câu A và B đúng C. Suy gan nặng A. Phối hợp khi gây mê và tiền mê 19. Liều lượng Pethidin uống hoặc đặt hậu môn là D. 0,09g mỗi lần, ngày dùng 2- 3 lần B. 0,05g mỗi lần, ngày dùng tối thiểu 3 lần C. 0,05g mỗi lần, ngày dùng 2- 3 lần A. 0,05g mỗi lần, ngày dùng tối đa 2 lần 20. Khi dùng Morphin cần chú ý điều gì? D. Không nên dùng trong thời kỳ mang thai và cho con bú A. Không nên dùng khi hợp khi gây mê và tiền mê B. Không nên dùng cho trẻ em trên 30 tháng tuổi C. Không dùng cho bệnh nhân đau dạ dày 21. Tác dụng trên vùng dưới đồi của morphin là A. Morphin làm mất thăng bằng cơ chế điều nhiệt làm thân nhiệt tăng nhẹ D. Morphin làm giảm hoạt động tinh thần và gây ngủ C. Morphin làm thay đổi tư thế, làm tăng trí tưởng tượng B. Khi dùng liều cao kéo dài, thuốc có thể gây tăng nhiệt độ cơ thể 22. Triệu chứng ngộ độc Morphin là D. Tất cả đều đúng C. Ngủ ngày càng sâu, đồng tử co nhỏ như đầu đanh ghim và không phản ứng với ánh sáng B. Thở chậm (2 - 4 nhịp/ phút) A. Người bệnh thấy nặng đầu, chóng mặt, miệng khô, mạch nhanh và mạnh, nôn 23. Dược động học của morphin, ngoại trừ: B. Trong huyết tương, khoảng 2/3 morphin gắn với protein D. Morphin hấp thu nhanh sau khi tiêm dưới da hoặc tiêm bắp A. Morphin dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, chủ yếu ở tá tràng, hấp thu qua niêm mạc trực tràng C. Morphin thải trừ dưới dạng nguyên chất rất ít 24. Thuốc giảm đau loại morphin có chung một đặc tính là A. Gây nghiện B. Gây buồn ngủ C. Gây kích thích thần kinh D. Gây ức chế hoạt động não 25. Điền vào chỗ trống: Morphin tiêm .......... ít gây buồn nôn, nôn, co thắt đường mật hoặc đường niệu hơn khi dùng qua các đường khác. B. Ngoài màng cứng C. Bắp tay A. Trong màng cứng D. Mô máu 26. Chọn phát biểu đúng về Morphin. A. Thuốc làm tăng sự tỉnh táo D. Thuốc gây suy thận C. Thuốc gây suy gan B. Thuốc làm giảm sự tỉnh táo 27. Trong não, receptor của morphine chủ yếu nằm ở A. Hệ viền C. Đồi thị D. Vùng dưới đồi B. Nhân đuôi 28. Chọn phát biểu sai. A. Đau là một cơ chế bảo vệ cơ thể D. Thuốc giảm đau không phải loại morphin: Methadon và thuốc chống viêm không steroid B. Đau là do các ngọn dây thần kinh cảm giác bị kích thích quá độ bởi tác nhân vật lý hay hóa học (nhiệt, cơ, điện, các acid hay base...) C. Thuốc giảm đau được chia làm 3 loại 29. Chọn câu sai. Naloxon được chỉ định dùng trong các trường hợp sau B. Duy trì hiệu quả cai nghiện A. Hôn mê do ngộ độc rượu C. Dùng quá liều heroin D. Xác định không còn lệ thuộc heroin ở người nghiện đã cai 30. Huyết áp giảm mạnh khi phối hợp fentanyl với B. Thuốc ức chế alpha- adrenergic và thuốc chẹn kênh calci D. Clopromazin và Pethidin C. Thuốc mê loại barbiturat và nitơoxyd A. Thuốc ức chế beta- adrenergic và thuốc chẹn kênh calci 31. Tác dụng ngoại biên của Morphin là B. Gây giãn mạch da và ngứa, mặt, cổ, nửa thân trên người bệnh bị đỏ C. Làm giảm oxy hóa, giảm dự trữ base, gây tích luỹ acid trong máu D. Tất cả đều đúng A. Làm cơ cơ vòng (môn vị, hậu môn....) co thắt cơ oddi ở chỗ nối ruột tá – ống mật chủ 32. Phát biểu đúng về Sulfentanyl là A. Mạnh hơn fentanyl 100 lần, cũng gây cứng cơ B. Gắn với protein huyết tương trên 99% C. Thời gian bán thải là 5 giờ D. Thường tiêm tĩnh mạch 8 µg/ kg 33. Tác dụng giảm đau gây nghiện sẽ được tăng cường khi C. Ester hoá nhóm phenol ở vị trí 3 B. Acetyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 D. Acetyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 A. Alkyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 34. Thuốc được dùng đề duy trì hiệu quả cai nghiện là A. Naloxon B. Methadon C. Naltrexon D. Fentanyl 35. Tác dụng của dolargan là B. Làm giảm huyết áp A. Giảm đau D. Tất cả đều đúng C. Ức chế hô hấp 36. Thuốc làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của morphin như D. Tất cả đều đúng B. Các barbiturat A. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng C. Các benzodiazepin 37. Để bệnh nhân thích nghi tốt khi không có rượu thời gian tối thiểu dùng Naltrexone là D. 2 năm C. 1 năm A. 1 tháng B. 10 tháng 38. Điền vào chỗ trống: Morphin kích thích trực tiếp trung làm nôn ở sàn .........gây cảm giác buồn nôn và nôn. D. Tiểu não C. Trung não A. Não thất III B. Não thất IV 39. Thuốc giảm đau opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất ? D. Hydromorphon A. Fentanyl B. Sufentanyl C. Alfentanyl 40. Alcaloid nhân piperidin - phenanthren gồm morphin, codein..., tác dụng ưu tiên trên thần kinh trung ương. A. Sai B. Đúng 41. Con đường chính chuyển hóa morphin là A. Liên hợp với acid glucuronic ở vị trí gắn OH (3 và 6), cho morphin - 3- glucuronid không có tác dụng dược lý và morphin - 6- glucuronid (chất chuyển hóa chính của morphin) có tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin D. Cả hai câu đều sai B. Không liên hợp (gián tiếp) không hòa tan trong nước và được vận chuyển trong huyết tương bằng cách gắn với albumin C. Cả hai câu đều đúng 42. Chọn phát biểu sai về Naltrexone. D. Không được dùng như methadon trong cai nghiện morphin B. Là chất chủ vận trên các receptor của morphin A. Được hấp thu tốt qua đường uống, cho tác động kéo dài C. Gây trạng thái thiếu thuốc ở người nghiện morphin 43. Cấm phối hợp morphin với thuốc ức chế monoaminoxidase vì C. Có thể gây suy thận, trụy tim mạch dẫn đến chảy máu trong và tử vong D. Có thể gây suy gan, suy thận cấp tính và dẫn đến tử vong B. Có thể gây trụy tim mạch, giảm thân nhiệt, hôn mê sâu và tử vong A. Có thể gây trụy tim mạch, tăng thân nhiệt, hôn mê và tử vong 44. Tác dụng giảm đau gây nghiện sẽ giảm đi khi B. Acetyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 A. Alkyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 D. Acetyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 C. Alkyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 45. Dược động học của Propoxyphen là D. Tất cả đều đúng C. Thời gian bán thải từ 6 - 12 giờ. A. Sau khi uống 1- 2 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu B. Chuyển hóa chủ yếu qua gan, nhờ phản ứng N- khử methyl 46. Người ta thường giải độc Morphin bằng D. Hexobarbital C. Phenobarbital A. Naltrexone B. Naloxone 47. Thuốc và chất nào làm tăng độc tính của pethidin? A. Scopolamin D. Tất cả đều đúng C. Rượu B. Barbiturat 48. Khi dùng Naltrexone liều dùng thay đổi như thế nào? D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều C. Dùng một liều ổn định A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần 49. Thời gian bán thải của morphin khoảng C. 3 - 5 giờ D. 1 ngày B. 2 - 3 giờ A. 1 - 2 giờ 50. Chọn nhận định sai về Sulfentanyl. B. Hoạt động ở não và hệ thần kinh để gây tê và làm giảm cơn đau D. Thuốc dạng viên, hàm lượng 5mg C. Tác dụng chính của thuốc sufentanyl là gây mê để phẫu thuật A. Là một loại thuốc giảm đau gây nghiện (opioid) 51. Ưu điểm của naltrexone là B. Hầu như không thể tái nghiện rượu D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Hầu như không gây ra phản ứng phụ gì 52. Chọn câu sai. Dược động học của Methadon là B. 90% gắn với protein huyết tương A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa D. Thời gian bán thải khoảng 10 giờ C. Thải trừ qua nước tiểu và mật 53. Tác dụng của Morphin là B. Ức chế một số trung tâm (trung tâm đau, trung tâm hô hấp, trung tâm ho) A. Tác dụng chọn lọc với tế bào thần kinh trung ương, đặc biệt là vỏ não C. Kích thích gây co đồng tử, nôn, chậm nhịp tim D. Tất cả đều đúng 54. Cường độ đau bậc 3 và bản chất đau nặng thì D. Tất cả đều đúng C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid 55. Cường độ đau bậc 1 và bản chất đau nhẹ thì C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid D. Tất cả đều đúng A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ 56. Pentazocin là một dẫn xuất D. Benzomorphan A. Morphin C. Benzyl- isoquinolein B. Thebain 57. Khi dùng morphin ngoại sinh lâu sẽ dẫn tới hậu quả là A. Receptor giảm đáp ứng với morphin C. Cả hai câu đều đúng B. Cơ thể giảm sản xuất morphin nội sinh D. Cả hai câu đều sai 58. Việc cai nghiện morphin bằng methadon ở giai đoạn điều trị tấn công thì liều thuốc thường dùng được quy định như thế nào? C. 10 - 40 mg/ngày A. Không quá 120 mg/ngày B. Không quá 300 mg/ngày D. Có hai câu đúng 59. Morphin có tác dụng ngoại biên với B. Da C. Tim mạch D. Tất cả đều đúng A. Cơ trơn của ruột 60. Khi dùng kéo dài, methadon có thể D. Tất cả đều đúng A. Làm ra nhiều mồ hôi C. Tăng nồng độ prolactin, albumin và globulin trong máu B. Tăng bạch cầu lympho 61. Naloxon còn được gọi là C. Nalonee B. Narcanti D. Tất cả đều đúng A. Narcan 62. Phát biểu nào sai về methadon? A. Là thuốc giảm đau mạnh D. Có tác động đối kháng morphin C. Có khả năng gây nghiện B. Dùng giảm đau và trong cai nghiện morphin 63. Nhóm ảnh hưởng nhiều đến tác dụng của morphin là D. Tất cả đều đúng A. Nhóm phenol ở vị trí 4 B. Nhóm rượu ở vị trí 6 C. Nhóm amid ở vị trí 3 64. Morphin chỉ được dùng sau khi đã ngừng thuốc MAOI ít nhất D. 1 năm A. 10 ngày B. 15 ngày C. 30 ngày 65. Chỉ định của Propoxyphen là C. Được dùng điều trị triệu chứng đau nhẹ D. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ tới nặng B. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ tới vừa A. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ vừa tới nặng 66. Chống chỉ định của Morphin,ngoại trừ C. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi D. Phối hợp khi gây mê và tiền mê A. Suy hô hấp B. Hen phế quản 67. Morphin tác động ngay tại vùng dưới đồi, ức chế giải phóng: B. CRF A. GnRH C. ACTH D. Có hai câu đúng 68. Cơ chế tác dụng của Naltrexon A. Kích thích các thụ thể morphin trên não bệnh nhân D. Làm giảm tiết morphin B. Ức chế các thụ thể morphin trên não bệnh nhân C. Làm tăng tiết morphin 69. Thuốc tổng hợp, tác dụng chủ yếu trên receptor muy là D. Propoxyphen A. Pentazocin B. Buprenorphin C. Submimaze 70. Đặc điểm của Papaverin là C. Cả hai câu đều đúng B. Làm giãn cơ vân A. Không gây ngủ D. Cả hai câu đều sai Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch