Thuốc hạ Glucose máuFREEDược Lý 1. Dựa vào cường độ tác dụng và dược động học, các dẫn xuất sulfonylurea được chia thành mấy thế hệ: C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 2. Thuốc làm giảm hấp thu glucose ở ruột gồm: C. Dẫn xuất sulfonylure D. Glucoamylase B. Dẫn xuất biguanid A. Acarbose 3. Tác dụng ngoài tụy của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: D. Ức chế sự thải trừ insulin qua thận C. Ức chế sự chuyển hóa insulin ở gan A. Ức chế enzyme insulinase B. Ức chế kênh K+ nhạy cảm với ATP 4. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: C. Ca2+ATPase B. K+ATPase D. Na+/K+ATPase A. Na+ATPase 5. Chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Người béo phì trên 40 tuổi có insulin máu < 40 IU/24 h B. Đái tháo đường type 2, khi chế độ ăn không còn khả năng lập lại thăng bằng glucose máu D. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai C. Đái tháo đường ở trẻ em < 16 tuổi 6. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: C. Đái tháo đường có glucose máu thấp B. Tăng nhãn áp A. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn mê (có ceton máu và ceton niệu cao…) D. Tăng huyết áp 7. Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: C. Na+/K+ATPase D. Ca2+/K+ATpase A. SUR2 (SUR2 = specific receptor 2) B. SUR1 (SUR1 = specific receptor 1 ) 8. Các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu thế hệ I gồm: D. Tất cả đều đúng A. Acetohexamide C. Tolbutamide B. Tolazamide 9. Các cơ chế hạ glucose máu của Biguanid dưới đây là đúng, ngoại trừ: C. Làm tăng sự thấm vào nội bào của glucose D. Ức chế sự tân tạo glucose gan A. Kích thích tiết Insuline bởi các tế bào bêta của đảo Langerhans B. Làm giảm sự hấp thu của glucose vào ruột 10. Các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu có các đặc điểm: C. Gồm có: metformin, buformin B. Không có nhóm sulfonamide trong công thức phân tử A. Có nhóm sulfonamide trong công thức phân tử D. Không kích thích tế bào b2 tiểu đảo Langerhans tăng tiết insulin 11. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Giảm tác dụng của insulin ở tế bào ngoại vi C. Ức chế tổng hợp glycogen ở gan D. Giảm sự dung nạp glucose ở tế bào đích B. Tăng tác dụng của insulin ở tế bào ngoại vi 12. Chỉ định của nateglinide và repaglinide hạ đường máu: A. Đái tháo đường type 1 D. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn mê C. Đái tháo đường ở trẻ em < 16 tuổi B. Đái tháo đường type 2 13. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: B. Ca2+ và K+ C. Na+ và Cl¯ A. Na+ và Ca2+ D. K+ và Cl¯ 14. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu có liên quan chặt chẽ đến: B. PPAR gamma (peroxisome proliferator activated receptor gamma) D. PPAR gamma (peroxisome proliferator activated receptor α) C. Bơm H+/K+ATPase A. MAO (monoaminooxydase) 15. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu: B. Tăng hoạt tính enzyme glycogen synthetase A. Giảm tổng hợp glycogen do làm giảm hoạt tính glycogen synthetase D. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase C. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase và glycogen synthetase 16. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu là: B. Tăng hoạt tính enzyme glycogen synthetase A. Giảm hoạt tính enzyme glycogen synthetase D. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase C. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase và glycogen synthetase 17. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: B. Giảm hấp thu glucose ở đường tiêu hóa D. Tăng cường sử dụng glucose ở tổ chức mỡ A. Tăng hấp thu glucose ở đường tiêu hóa C. Không ảnh hưởng đến sự hấp thu glucose ở đường tiêu hóa 18. Chỉ định của acarbose hạ glucose máu: B. Đái tháo đường type 2 kèm theo béo phì A. Đái tháo đường type 2 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú C. Đái tháo đường type 1 kèm theo béo phì D. Đái tháo đường type 2 ở người suy kiệt 19. Tác dụng không mong muốn của chlorpropamide hạ glucose máu: C. Hạ Ca2+/máu A. Tiêu hóa: nôn, buồn nôn, ỉa chảy, chán ăn B. Phản ứng giống disulfiram khi dùng cùng rượu D. Tăng Ca2+/máu 20. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: C. Tăng cường đào thải glucose qua thận B. Ức chế sự tân tạo glucose A. Tăng sự dung nạp glucose ở tế bào đích D. Giảm sự dung nạp glucose ở tế bào đích 21. Thuốc hạ glucose máu nateglinide có bản chất là một dẫn xuất của: A. D-methionin C. D-tryptophan B. D-phenylalanine D. L-arginin 22. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: B. Tăng cường tổng hợp glycogen ở gan D. Giảm sử dụng glucose ở tổ chức ngoại vi, chủ yếu là tổ chức cơ C. Tăng sử dụng glucose ở tổ chức ngoại vi, chủ yếu là tổ chức cơ A. Làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với glucose 23. Ngoài tác dụng hạ glucose máu, các thuốc nhóm thiazolidindion còn có tác dụng: A. Tăng nhãn áp D. Tăng tần số và biên độ hô hấp C. Kích thích rụng trứng B. Co mạch, tăng huyết áp 24. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu, TRỪ: A. Tăng chuyển hóa glucose D. Tăng tổng hợp glycogen C. Tăng số lượng receptor insulin ở màng tế bào đích B. Giảm số lượng receptor insulin ở màng tế bào đích 25. Tác dụng không mong muốn của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: C. Toan hóa máu do tăng acid lactic, có thể gây hôn mê A. Tụt glucose máu quá mức D. Kiềm hóa máu do tăng pH máu, có thể gây hôn mê B. Rối loạn tiêu hoá 26. Các thuốc bắt chước incretin và thuốc ức chế DPP4 ( dipeptidyl peptidase 4 inhibitors drugs ), chọn đáp án không đúng D. Repaglinide A. Saxagliptin B. Sitagliptin C. Vildagliptin 27. Các tác dụng của Insulin sau đây là đúng, ngoại trừ: A. Tăng kali máu B. Kích thích sự tổng hợp protein C. Ức chế sự tân tạo glucose D. Hủy glycogen 28. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Ức chế tổng hợp lipid D. Làm giảm cholesterol và giảm triglycerid máu C. Hoạt hóa quá trình phân hủy lipid B. Tăng cường tổng hợp lipid 29. Các dẫn xuất Sulfonylurea hạ glucose máu thế hệ II gồm: C. Tolbutamide B. Tolazamide D. Glibenclamide A. Acetohexamide 30. Tác dụng không mong muốn của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: C. Trên máu: tan máu, thoái hóa bạch cầu hạt... B. Tụt glucose máu quá mức A. Rối loạn tiêu hóa, vàng da tắc mật... D. Dị ứng 31. Thuốc làm tăng nhậy cảm của tế bào đích với insulin gồm: B. Dẫn xuất sulfonylure A. Dẫn xuất biguanid C. Nateglinide, repaglinide D. Acarbose 32. Insulin là hormon thuộc nhóm: C. Saccharid D. Triglycerid A. Polypeptid B. Polysaccharid 33. Chỉ định của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Đái tháo đường type 2 (ở người có thể tạng trung bình hoặc béo) C. Đái tháo đường type 2 (ở người thể tạng gầy yếu, suy kiệt) B. Đái tháo đường type 2 sau khi điều chỉnh chế độ ăn và tập luyện thể lực không có hiệu quả. D. Đái tháo đường type 2 có hiện tượng kháng thuốc sulfonylure 34. Thuốc kích thích bài tiết insulin gồm: C. Nhóm Thiazolidindion D. Acarbose A. Dẫn xuất Sulfonylure (Sulfamid hạ đường máu) B. Dẫn xuất Biguanid 35. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: B. Đái tháo đường sau khi cắt bỏ tụy tạng A. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú D. Loét dạ dày tiến triển C. Đái tháo đường type 2 36. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: B. Đái tháo đường kèm theo thiểu năng tuyến thượng thận D. Đái tháo đường ở người > 65 tuổi C. Đái tháo đường ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng, chấn thương nặng, phẫu thuật lớn… A. Đái tháo đường type 1 37. Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: D. Na+ và Ca2+ C. Na+ và Cl¯ A. K+ và Cl¯ B. Ca2+ và K+ 38. Chỉ định của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu: C. Vô sinh (thường kết hợp với thuốc khác kích thích rụng trứng) A. Đái tháo đường type 1 B. Đái tháo đường type 2 D. Tăng huyết áp (thường kết hợp với thuốc hạ huyết áp khác) 39. Biguanid chống chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ: C. Bệnh lý động mạch nặng A. Suy dinh dưỡng D. Phụ nữ có thai B. Suy gan, thận, tim 40. Cơ chế tác dụng làm giảm hấp thu glucose ở ruột của acarbose là ức chế các enzyme ở bờ bàn chải niêm mạc ruột non, gồm: A. Beta-glucosidase D. Glucoamylase C. Gamma-glucosidase B. Alpha-glucosidase 41. Thời điểm dùng thuốc hạ glucose máu theo đường uống tốt nhất là: A. 30 phút trước bữa ăn D. 2h sau bữa ăn B. 30 phút sau bữa ăn C. 1h sau bữa ăn 42. Không được dùng acarbose hạ glucose máu cho các bệnh nhân đái tháo đường có bệnh kết hợp là: B. Bệnh tiêu hóa: viêm, loét, rối loạn tiêu hóa và hấp thu ở dạ dày - ruột, thoát vị ổ bụng, tắc ruột… C. Bệnh thận: viêm cầu thận cấp, viêm cầu thận mạn, sỏi thận… A. Bệnh tim mạch: rối loạn nhịp tim, bệnh van tim, suy tim... D. Bệnh gan: viêm gan virus cấp, viêm gan mạn, xơ gan… 43. Nhóm thiazolidindion hạ glucose máu gồm: C. Droperidol D. Haloperidol A. Metronidazol B. Pioglitazone 44. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến enzyme nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: A. Catalase C. Phosphorylase D. Adenylcyclase B. Glucose-6-phosphate dehydrogenase 45. Tác dụng không mong muốn của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu: A. Tăng huyết áp D. Dị ứng B. Tụt glucose máu quá mức C. Tăng nhãn áp Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch