Thuốc hạ Glucose máuFREEDược Lý 1. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: D. Tăng cường sử dụng glucose ở tổ chức mỡ C. Không ảnh hưởng đến sự hấp thu glucose ở đường tiêu hóa A. Tăng hấp thu glucose ở đường tiêu hóa B. Giảm hấp thu glucose ở đường tiêu hóa 2. Tác dụng không mong muốn của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: C. Toan hóa máu do tăng acid lactic, có thể gây hôn mê B. Rối loạn tiêu hoá A. Tụt glucose máu quá mức D. Kiềm hóa máu do tăng pH máu, có thể gây hôn mê 3. Thuốc kích thích bài tiết insulin gồm: B. Dẫn xuất Biguanid A. Dẫn xuất Sulfonylure (Sulfamid hạ đường máu) D. Acarbose C. Nhóm Thiazolidindion 4. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: A. Na+ATPase C. Ca2+ATPase B. K+ATPase D. Na+/K+ATPase 5. Cơ chế tác dụng làm giảm hấp thu glucose ở ruột của acarbose là ức chế các enzyme ở bờ bàn chải niêm mạc ruột non, gồm: A. Beta-glucosidase C. Gamma-glucosidase D. Glucoamylase B. Alpha-glucosidase 6. Tác dụng ngoài tụy của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Ức chế enzyme insulinase B. Ức chế kênh K+ nhạy cảm với ATP D. Ức chế sự thải trừ insulin qua thận C. Ức chế sự chuyển hóa insulin ở gan 7. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu có liên quan chặt chẽ đến: A. MAO (monoaminooxydase) C. Bơm H+/K+ATPase D. PPAR gamma (peroxisome proliferator activated receptor α) B. PPAR gamma (peroxisome proliferator activated receptor gamma) 8. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu: A. Giảm tổng hợp glycogen do làm giảm hoạt tính glycogen synthetase B. Tăng hoạt tính enzyme glycogen synthetase D. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase C. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase và glycogen synthetase 9. Chỉ định của nateglinide và repaglinide hạ đường máu: D. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn mê B. Đái tháo đường type 2 A. Đái tháo đường type 1 C. Đái tháo đường ở trẻ em < 16 tuổi 10. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu là: D. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase C. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase và glycogen synthetase B. Tăng hoạt tính enzyme glycogen synthetase A. Giảm hoạt tính enzyme glycogen synthetase 11. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu, TRỪ: B. Giảm số lượng receptor insulin ở màng tế bào đích D. Tăng tổng hợp glycogen A. Tăng chuyển hóa glucose C. Tăng số lượng receptor insulin ở màng tế bào đích 12. Chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: D. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai C. Đái tháo đường ở trẻ em < 16 tuổi A. Người béo phì trên 40 tuổi có insulin máu < 40 IU/24 h B. Đái tháo đường type 2, khi chế độ ăn không còn khả năng lập lại thăng bằng glucose máu 13. Tác dụng không mong muốn của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu: C. Tăng nhãn áp B. Tụt glucose máu quá mức D. Dị ứng A. Tăng huyết áp 14. Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: B. Ca2+ và K+ C. Na+ và Cl¯ D. Na+ và Ca2+ A. K+ và Cl¯ 15. Tác dụng không mong muốn của chlorpropamide hạ glucose máu: C. Hạ Ca2+/máu B. Phản ứng giống disulfiram khi dùng cùng rượu D. Tăng Ca2+/máu A. Tiêu hóa: nôn, buồn nôn, ỉa chảy, chán ăn 16. Các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu thế hệ I gồm: A. Acetohexamide D. Tất cả đều đúng C. Tolbutamide B. Tolazamide 17. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Ức chế tổng hợp lipid C. Hoạt hóa quá trình phân hủy lipid B. Tăng cường tổng hợp lipid D. Làm giảm cholesterol và giảm triglycerid máu 18. Các tác dụng của Insulin sau đây là đúng, ngoại trừ: C. Ức chế sự tân tạo glucose A. Tăng kali máu D. Hủy glycogen B. Kích thích sự tổng hợp protein 19. Các thuốc bắt chước incretin và thuốc ức chế DPP4 ( dipeptidyl peptidase 4 inhibitors drugs ), chọn đáp án không đúng A. Saxagliptin D. Repaglinide B. Sitagliptin C. Vildagliptin 20. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Tăng sự dung nạp glucose ở tế bào đích C. Tăng cường đào thải glucose qua thận B. Ức chế sự tân tạo glucose D. Giảm sự dung nạp glucose ở tế bào đích 21. Thuốc làm tăng nhậy cảm của tế bào đích với insulin gồm: C. Nateglinide, repaglinide D. Acarbose A. Dẫn xuất biguanid B. Dẫn xuất sulfonylure 22. Insulin là hormon thuộc nhóm: B. Polysaccharid C. Saccharid D. Triglycerid A. Polypeptid 23. Thời điểm dùng thuốc hạ glucose máu theo đường uống tốt nhất là: A. 30 phút trước bữa ăn D. 2h sau bữa ăn B. 30 phút sau bữa ăn C. 1h sau bữa ăn 24. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn mê (có ceton máu và ceton niệu cao…) B. Tăng nhãn áp C. Đái tháo đường có glucose máu thấp D. Tăng huyết áp 25. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến enzyme nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: D. Adenylcyclase B. Glucose-6-phosphate dehydrogenase A. Catalase C. Phosphorylase 26. Các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu có các đặc điểm: B. Không có nhóm sulfonamide trong công thức phân tử D. Không kích thích tế bào b2 tiểu đảo Langerhans tăng tiết insulin A. Có nhóm sulfonamide trong công thức phân tử C. Gồm có: metformin, buformin 27. Không được dùng acarbose hạ glucose máu cho các bệnh nhân đái tháo đường có bệnh kết hợp là: C. Bệnh thận: viêm cầu thận cấp, viêm cầu thận mạn, sỏi thận… D. Bệnh gan: viêm gan virus cấp, viêm gan mạn, xơ gan… B. Bệnh tiêu hóa: viêm, loét, rối loạn tiêu hóa và hấp thu ở dạ dày - ruột, thoát vị ổ bụng, tắc ruột… A. Bệnh tim mạch: rối loạn nhịp tim, bệnh van tim, suy tim... 28. Biguanid chống chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ: C. Bệnh lý động mạch nặng D. Phụ nữ có thai A. Suy dinh dưỡng B. Suy gan, thận, tim 29. Các dẫn xuất Sulfonylurea hạ glucose máu thế hệ II gồm: B. Tolazamide A. Acetohexamide D. Glibenclamide C. Tolbutamide 30. Chỉ định của acarbose hạ glucose máu: B. Đái tháo đường type 2 kèm theo béo phì C. Đái tháo đường type 1 kèm theo béo phì D. Đái tháo đường type 2 ở người suy kiệt A. Đái tháo đường type 2 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú 31. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: B. Tăng tác dụng của insulin ở tế bào ngoại vi D. Giảm sự dung nạp glucose ở tế bào đích A. Giảm tác dụng của insulin ở tế bào ngoại vi C. Ức chế tổng hợp glycogen ở gan 32. Dựa vào cường độ tác dụng và dược động học, các dẫn xuất sulfonylurea được chia thành mấy thế hệ: B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 33. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: D. Giảm sử dụng glucose ở tổ chức ngoại vi, chủ yếu là tổ chức cơ A. Làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với glucose C. Tăng sử dụng glucose ở tổ chức ngoại vi, chủ yếu là tổ chức cơ B. Tăng cường tổng hợp glycogen ở gan 34. Thuốc làm giảm hấp thu glucose ở ruột gồm: D. Glucoamylase C. Dẫn xuất sulfonylure B. Dẫn xuất biguanid A. Acarbose 35. Tác dụng không mong muốn của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Rối loạn tiêu hóa, vàng da tắc mật... B. Tụt glucose máu quá mức D. Dị ứng C. Trên máu: tan máu, thoái hóa bạch cầu hạt... 36. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: C. Na+ và Cl¯ D. K+ và Cl¯ A. Na+ và Ca2+ B. Ca2+ và K+ 37. Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: B. SUR1 (SUR1 = specific receptor 1 ) D. Ca2+/K+ATpase C. Na+/K+ATPase A. SUR2 (SUR2 = specific receptor 2) 38. Thuốc hạ glucose máu nateglinide có bản chất là một dẫn xuất của: B. D-phenylalanine A. D-methionin D. L-arginin C. D-tryptophan 39. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: D. Loét dạ dày tiến triển C. Đái tháo đường type 2 A. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú B. Đái tháo đường sau khi cắt bỏ tụy tạng 40. Nhóm thiazolidindion hạ glucose máu gồm: C. Droperidol D. Haloperidol B. Pioglitazone A. Metronidazol 41. Chỉ định của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu: C. Vô sinh (thường kết hợp với thuốc khác kích thích rụng trứng) D. Tăng huyết áp (thường kết hợp với thuốc hạ huyết áp khác) A. Đái tháo đường type 1 B. Đái tháo đường type 2 42. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: C. Đái tháo đường ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng, chấn thương nặng, phẫu thuật lớn… B. Đái tháo đường kèm theo thiểu năng tuyến thượng thận A. Đái tháo đường type 1 D. Đái tháo đường ở người > 65 tuổi 43. Các cơ chế hạ glucose máu của Biguanid dưới đây là đúng, ngoại trừ: B. Làm giảm sự hấp thu của glucose vào ruột C. Làm tăng sự thấm vào nội bào của glucose D. Ức chế sự tân tạo glucose gan A. Kích thích tiết Insuline bởi các tế bào bêta của đảo Langerhans 44. Chỉ định của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Đái tháo đường type 2 (ở người có thể tạng trung bình hoặc béo) D. Đái tháo đường type 2 có hiện tượng kháng thuốc sulfonylure C. Đái tháo đường type 2 (ở người thể tạng gầy yếu, suy kiệt) B. Đái tháo đường type 2 sau khi điều chỉnh chế độ ăn và tập luyện thể lực không có hiệu quả. 45. Ngoài tác dụng hạ glucose máu, các thuốc nhóm thiazolidindion còn có tác dụng: A. Tăng nhãn áp C. Kích thích rụng trứng D. Tăng tần số và biên độ hô hấp B. Co mạch, tăng huyết áp Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai