Thuốc hạ Glucose máuFREEDược Lý 1. Biguanid chống chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ: B. Suy gan, thận, tim A. Suy dinh dưỡng C. Bệnh lý động mạch nặng D. Phụ nữ có thai 2. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú D. Loét dạ dày tiến triển B. Đái tháo đường sau khi cắt bỏ tụy tạng C. Đái tháo đường type 2 3. Chỉ định của nateglinide và repaglinide hạ đường máu: A. Đái tháo đường type 1 B. Đái tháo đường type 2 C. Đái tháo đường ở trẻ em < 16 tuổi D. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn mê 4. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: B. K+ATPase D. Na+/K+ATPase A. Na+ATPase C. Ca2+ATPase 5. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: C. Không ảnh hưởng đến sự hấp thu glucose ở đường tiêu hóa D. Tăng cường sử dụng glucose ở tổ chức mỡ B. Giảm hấp thu glucose ở đường tiêu hóa A. Tăng hấp thu glucose ở đường tiêu hóa 6. Insulin là hormon thuộc nhóm: C. Saccharid B. Polysaccharid A. Polypeptid D. Triglycerid 7. Chỉ định của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu: A. Đái tháo đường type 1 C. Vô sinh (thường kết hợp với thuốc khác kích thích rụng trứng) B. Đái tháo đường type 2 D. Tăng huyết áp (thường kết hợp với thuốc hạ huyết áp khác) 8. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu là: D. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase A. Giảm hoạt tính enzyme glycogen synthetase B. Tăng hoạt tính enzyme glycogen synthetase C. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase và glycogen synthetase 9. Tác dụng không mong muốn của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu: C. Tăng nhãn áp B. Tụt glucose máu quá mức A. Tăng huyết áp D. Dị ứng 10. Thuốc kích thích bài tiết insulin gồm: D. Acarbose C. Nhóm Thiazolidindion B. Dẫn xuất Biguanid A. Dẫn xuất Sulfonylure (Sulfamid hạ đường máu) 11. Chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Người béo phì trên 40 tuổi có insulin máu < 40 IU/24 h C. Đái tháo đường ở trẻ em < 16 tuổi D. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai B. Đái tháo đường type 2, khi chế độ ăn không còn khả năng lập lại thăng bằng glucose máu 12. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu có liên quan chặt chẽ đến: B. PPAR gamma (peroxisome proliferator activated receptor gamma) D. PPAR gamma (peroxisome proliferator activated receptor α) C. Bơm H+/K+ATPase A. MAO (monoaminooxydase) 13. Tác dụng không mong muốn của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Rối loạn tiêu hóa, vàng da tắc mật... B. Tụt glucose máu quá mức D. Dị ứng C. Trên máu: tan máu, thoái hóa bạch cầu hạt... 14. Ngoài tác dụng hạ glucose máu, các thuốc nhóm thiazolidindion còn có tác dụng: C. Kích thích rụng trứng A. Tăng nhãn áp D. Tăng tần số và biên độ hô hấp B. Co mạch, tăng huyết áp 15. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: D. K+ và Cl¯ B. Ca2+ và K+ C. Na+ và Cl¯ A. Na+ và Ca2+ 16. Chỉ định của acarbose hạ glucose máu: C. Đái tháo đường type 1 kèm theo béo phì A. Đái tháo đường type 2 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú D. Đái tháo đường type 2 ở người suy kiệt B. Đái tháo đường type 2 kèm theo béo phì 17. Thời điểm dùng thuốc hạ glucose máu theo đường uống tốt nhất là: B. 30 phút sau bữa ăn A. 30 phút trước bữa ăn C. 1h sau bữa ăn D. 2h sau bữa ăn 18. Các cơ chế hạ glucose máu của Biguanid dưới đây là đúng, ngoại trừ: B. Làm giảm sự hấp thu của glucose vào ruột D. Ức chế sự tân tạo glucose gan C. Làm tăng sự thấm vào nội bào của glucose A. Kích thích tiết Insuline bởi các tế bào bêta của đảo Langerhans 19. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan đến enzyme nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: B. Glucose-6-phosphate dehydrogenase C. Phosphorylase A. Catalase D. Adenylcyclase 20. Tác dụng không mong muốn của chlorpropamide hạ glucose máu: B. Phản ứng giống disulfiram khi dùng cùng rượu D. Tăng Ca2+/máu A. Tiêu hóa: nôn, buồn nôn, ỉa chảy, chán ăn C. Hạ Ca2+/máu 21. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: B. Tăng cường tổng hợp glycogen ở gan A. Làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với glucose C. Tăng sử dụng glucose ở tổ chức ngoại vi, chủ yếu là tổ chức cơ D. Giảm sử dụng glucose ở tổ chức ngoại vi, chủ yếu là tổ chức cơ 22. Chỉ định của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: D. Đái tháo đường type 2 có hiện tượng kháng thuốc sulfonylure A. Đái tháo đường type 2 (ở người có thể tạng trung bình hoặc béo) C. Đái tháo đường type 2 (ở người thể tạng gầy yếu, suy kiệt) B. Đái tháo đường type 2 sau khi điều chỉnh chế độ ăn và tập luyện thể lực không có hiệu quả. 23. Dựa vào cường độ tác dụng và dược động học, các dẫn xuất sulfonylurea được chia thành mấy thế hệ: C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 24. Cơ chế tác dụng làm giảm hấp thu glucose ở ruột của acarbose là ức chế các enzyme ở bờ bàn chải niêm mạc ruột non, gồm: D. Glucoamylase C. Gamma-glucosidase B. Alpha-glucosidase A. Beta-glucosidase 25. Các tác dụng của Insulin sau đây là đúng, ngoại trừ: C. Ức chế sự tân tạo glucose D. Hủy glycogen A. Tăng kali máu B. Kích thích sự tổng hợp protein 26. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn mê (có ceton máu và ceton niệu cao…) B. Tăng nhãn áp C. Đái tháo đường có glucose máu thấp D. Tăng huyết áp 27. Tác dụng không mong muốn của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Tụt glucose máu quá mức B. Rối loạn tiêu hoá C. Toan hóa máu do tăng acid lactic, có thể gây hôn mê D. Kiềm hóa máu do tăng pH máu, có thể gây hôn mê 28. Thuốc hạ glucose máu nateglinide có bản chất là một dẫn xuất của: B. D-phenylalanine C. D-tryptophan D. L-arginin A. D-methionin 29. Các dẫn xuất Sulfonylurea hạ glucose máu thế hệ II gồm: B. Tolazamide A. Acetohexamide C. Tolbutamide D. Glibenclamide 30. Không được dùng acarbose hạ glucose máu cho các bệnh nhân đái tháo đường có bệnh kết hợp là: B. Bệnh tiêu hóa: viêm, loét, rối loạn tiêu hóa và hấp thu ở dạ dày - ruột, thoát vị ổ bụng, tắc ruột… C. Bệnh thận: viêm cầu thận cấp, viêm cầu thận mạn, sỏi thận… A. Bệnh tim mạch: rối loạn nhịp tim, bệnh van tim, suy tim... D. Bệnh gan: viêm gan virus cấp, viêm gan mạn, xơ gan… 31. Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: A. K+ và Cl¯ C. Na+ và Cl¯ B. Ca2+ và K+ D. Na+ và Ca2+ 32. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu, TRỪ: A. Tăng chuyển hóa glucose D. Tăng tổng hợp glycogen C. Tăng số lượng receptor insulin ở màng tế bào đích B. Giảm số lượng receptor insulin ở màng tế bào đích 33. Các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu có các đặc điểm: C. Gồm có: metformin, buformin B. Không có nhóm sulfonamide trong công thức phân tử A. Có nhóm sulfonamide trong công thức phân tử D. Không kích thích tế bào b2 tiểu đảo Langerhans tăng tiết insulin 34. Thuốc làm tăng nhậy cảm của tế bào đích với insulin gồm: B. Dẫn xuất sulfonylure A. Dẫn xuất biguanid D. Acarbose C. Nateglinide, repaglinide 35. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Tăng sự dung nạp glucose ở tế bào đích C. Tăng cường đào thải glucose qua thận B. Ức chế sự tân tạo glucose D. Giảm sự dung nạp glucose ở tế bào đích 36. Các thuốc bắt chước incretin và thuốc ức chế DPP4 (dipeptidyl peptidase 4 inhibitors drugs) gồm: D. Repaglinide A. Saxagliptin B. Sitagliptin C. Vildagliptin 37. Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào b2 tiểu đảo Langerhans: A. SUR2 (SUR2 = specific receptor 2) C. Na+/K+ATPase B. SUR1 (SUR1 = specific receptor 1 ) D. Ca2+/K+ATpase 38. Các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu thế hệ I gồm: C. Tolbutamide D. Tất cả đều đúng A. Acetohexamide B. Tolazamide 39. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: D. Làm giảm cholesterol và giảm triglycerid máu B. Tăng cường tổng hợp lipid C. Hoạt hóa quá trình phân hủy lipid A. Ức chế tổng hợp lipid 40. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: A. Đái tháo đường type 1 B. Đái tháo đường kèm theo thiểu năng tuyến thượng thận D. Đái tháo đường ở người > 65 tuổi C. Đái tháo đường ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng, chấn thương nặng, phẫu thuật lớn… 41. Nhóm thiazolidindion hạ glucose máu gồm: A. Metronidazol C. Droperidol B. Pioglitazone D. Haloperidol 42. Tác dụng ngoài tụy của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu: B. Ức chế kênh K+ nhạy cảm với ATP D. Ức chế sự thải trừ insulin qua thận C. Ức chế sự chuyển hóa insulin ở gan A. Ức chế enzyme insulinase 43. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu: C. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase và glycogen synthetase B. Tăng hoạt tính enzyme glycogen synthetase D. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase A. Giảm tổng hợp glycogen do làm giảm hoạt tính glycogen synthetase 44. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu: A. Giảm tác dụng của insulin ở tế bào ngoại vi C. Ức chế tổng hợp glycogen ở gan B. Tăng tác dụng của insulin ở tế bào ngoại vi D. Giảm sự dung nạp glucose ở tế bào đích 45. Thuốc làm giảm hấp thu glucose ở ruột gồm: D. Glucoamylase C. Dẫn xuất sulfonylure B. Dẫn xuất biguanid A. Acarbose Time's up # Tổng Hợp# Dược Học