Thuốc kháng nấmFREEDược Lý 1. Những biểu hiện do độc tính liên quan đến việc truyền thuốc Amphotericin B là gì? D. Tất cả đều đúng B. Sốt C. Nhức đầu A. Run 2. Ba loại thuốc thuộc azol thường được sử dụng là: C. Ketocotazolan, itraconazolnic, fluconazol B. Ketocotazol, itraconazol, fluconazolan D. Ketocotazolnic, itraconazolnic, fluconazolnic A. Ketocotazol, itraconazol, fluconazol 3. Phát biều nào sau đây là đúng? D. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và tác dụng mạnh trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. B. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. A. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. C. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. 4. Trong thuốc chống nấm toàn thân, amphotericin B có đặc điểm như thế nào? C. Thuốc tiêm dưới dạng dịch treo D. Tất cả đều đúng B. Không tan trong nước A. Một trong 200 thuốc thuộc họ kháng sinh polyen macrolid 5. Chống chỉ định khi dùng fluconazol là: B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi A. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai 6. Thời gian bán thải của Flucytosin là........, ở người suy thận có thể khóe dài đến ..... D. 3-10 giờ, 200 giờ C. 3-10 giờ, 20 giờ B. 3-6 giờ, 200 giờ A. 3-6 giờ, 20 giờ 7. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở da hấp thụ bao nhiêu? C. 2% D. 10% A. 1% B. 0.5% 8. Theo đường uống thì Amphotericin B được sử dụng như thế nào? B. 1-6 viên/ngày A. 1-4 viên/ngày D. 1 viên/ngày C. 1-2 viên/ngày 9. Amphotericin B được dùng qua những đường nào? A. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm, kem bôi C. Tiêm tĩnh mạch, ngậm, kem bôi D. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm B. Tiêm tĩnh mạch, uống, kem bôi 10. Cách giải quyết khi bị nhiễm độc Amphotericin B ở thận? A. Truyền dung dịch NaCl 0,9% để giảm độc tính cho thận D. Truyền dung dịch KCl 1% để giảm độc tính cho thận C. Truyền dung dịch KCl 0,9% để giảm độc tính cho thận B. Truyền dung dịch NaCl 1% để giảm độc tính cho thận 11. Chống chỉ định của Ketocotazol là gì? C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng A. Không dùng khi mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi 12. Độc tính của Griseofulvin là gì? C. Ngủ gà B. Viêm thần kinh D. Tất cả đều đúng A. Nhức đầu 13. Sterol chính của vách tế bào vi khuẩn và tế bào người là gì? B. Cholesterol C. Protein D. Tất cả đều sai A. Ergosterol 14. Thuốc fluconazol được dùng để chữa các bệnh nào sau đây? B. Nấm da A. Nấm móng C. Candida âm đạo, miệng D. Tất cả đều đúng 15. Việc tìm ra azol năm....... là một bước tiếng quan trọng trong nghiêm cứu thuốc chống nấm. B. 1900 C. 1990 D. 1981 A. 1980 16. Ketocotazol được chỉ định trong bệnh gì? A. Candida âm đạo C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Candida thực quản 17. Thuốc Griseofulvin được chỉ định trong: B. Nấm tóc D. Tất cả đều đúng A. Nấm da C. Nấm móng 18. Dược động học của Griseofulvin có đặc điểm gì? A. Hấp thu qu tiêu hóa, thay đổi theo dạng thuốc và thức ăn C. T/2=24 giờ D. Tất cả đều đúng B. Thuức ăn có mỡ sẽ dễ hấp thu 19. Amphotericin B không hấp thu qua đường nào? B. Đường tiêm dưới da C. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng A. Đường uống 20. Imidazol và triazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều sai B. Có cùng cơ chế và phổ tác dụng C. Tất cả đều đúng A. Thuộc nhóm azol chống nấm 21. Flucytosin có thể dùng phối hợp với thuốc gì để chữa nấm Candida? B. Emphotericin B D. Emphotericin C C. Amphotericin C A. Amphotericin B 22. Vách tế bào nấm được cấu tạo từ cái gì? D. Tất cả đều sai A. Ergosterol B. Cholesterol C. Protein 23. Thuốc nào dưới đây là thuốc kháng nấm tại chỗ? D. Itraconazol B. Nystatin A. Griseofulvin C. Ketocotazol 24. Thuốc thuộc nhóm kháng nấm tại chỗ là: C. Miconazol A. Nystatin D. Tất cả đều đúng B. Clotrimazol 25. Fluconazol được thải qua thận bao nhiêu? C. 70% D. 90% A. 100% B. 80% 26. Amphotericin B sẽ tác dụng vào đâu của các tế bào nấm? D. Vách tế bào B. ADN A. Màng tế bào C. Tế bào chất 27. Nystatin có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Là kháng sinh thuộc loại macrolid C. Độc hơn amphotericin B B. Tương tự amphotericin B cả về cấu trúc và cơ chế tác dụng 28. Thuốc clotrimzol và miconazol chỉ định trong: D. Tất cả đều đúng A. Nấm da B. Nấm âm đạo C. Nấm miệng 29. Itraconazol có đặc điểm như thế nào? B. Thời gian bán thải 1-1,5 ngày C. Gắn vào protein huyết tương đến 99,8% A. Hấp thu qua đường uống, hấp thu tối đa ngay sau bữa ăn D. Tất cả đều đúng 30. Đặc điểm của Flucytosin là gì? D. Tất cả đều đúng B. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn Amphotericin B C. Không có tác dụng chống ung thư A. Dễn tan trong nước 31. Tác dụng của Nystatin? B. Điều trị nấm Candida ở kẽ da D. Tất cả đều sai A. Điều trị nấm Candida ở niêm mạc C. Tất cả đều đúng 32. Vi khuẩn đã chuyển hóa Flucytosin thành chất độc gây hại gì cho cơ thể? B. Rối loạn chức năng gan D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn chức năng tiêu hóa A. Ức chế tủy xương 33. Fluconazol thấm vào mọi dịch cơ thể, nồng độ tỏng dịch não tủy đạt........ nồng độ huyết tương. B. 50-90% D. 50% C. 100% A. 40-60% 34. Có thể làm test bằng tiêm 1mg vào tĩnh mạch truốc khi tiêm đủ liều lượng của Amphotericin B?2 B. Sai A. Đúng 35. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? B. Toan huyết D. Tất cả đều đúng C. Tăng thải K+, Mg+ A. Tổn thương ống thận 36. Ketocotazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Thời gian bán thải tăng theo liều C. Vào dịch não tủy 1% liều dùng A. Uống dễ hấp thu nhưng cần môi trường axit 37. Amphotericin B gắn vào protein huyết tương tới......,chủ yếu là beta-lipoprotein. A. 100% B. 95% D. 85% C. 90% 38. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở âm đạo hấp thu bao nhiêu? B. 5-10% C. 3% D. 5% A. 3-10% 39. Griseofulvin gắn vào protein niệu quản, làm gãy thoi phân bào nên kìm hãm sự phát triển của nấm. B. Sai A. Đúng 40. Amphotericin B gắn vào.....của vách tế bào nấm, tạo lên ống dẫn làm rò rỉ cac ion ở trong tế bào ra ngoài làm chết tế bào. D. Tất cả đều sai A. Ergosterol B. Cholesterol C. Protein 41. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của griseofulvin? A. Có nguồn gốc từ nấm penicillium griseofulvum C. Vững bền với nhiệt D. Tan nhiều trong nước B. Không tan trong nước 42. Thuốc ngấm vào dịch cơ thể, dịch não tủy đến 65-90% nồng độ huyết tương là gì? D. Tất cả đều sai A. Flucytosin C. Griseofulvin B. Amphotericin B 43. Các thuốc azol tác dụng vào đâu của tế bào nấm? B. Vách tế bào C. Màng tế bào A. Enzym cytochrom P450 D. Tất cả đều sai 44. Thời gian bán thải của Amphotericin B là bao lâu? B. 20 ngày C. 10 ngày A. 15 ngày D. 5 ngày 45. Chế phẩm có chứa Flucytosin là: C. Ancobon viên nang 250-300mg D. Ancobonic viên nang 200-500mg B. Ancobonol viên nang 250-500mg A. Ancobon viên nang 250-500mg 46. Itraconazol thường được sử dụng để chữa những bệnh về nấm nào? D. Tất cả đều đúng A. Candida âm đạo, miệng B. Nấm da, lang ben C. Nấm móng 47. Độc tính của Ketocotazol ảnh hưởng như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng độc tính khi chuyển hóa qua cytocrom P450 A. Làm cản trở sinh tổng hợp hormon thượng thận, sinh dục C. Buồn nôn, chán ăn, dị ứng, tăng transferase 48. Fluconazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Không chịu ảnh hưởng của thức ăn hay axit dịch vị C. Rất tan tron nước A. Uống hấp thu hoàn toàn 49. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? A. Test chức năng gan bất thường B. Thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 50. Biện pháp không được làm khi dùng thuốc Amphotericin B mà bị nhiễm độc liên quan đến việc truyền thuốc là gì? D. Giảm kiều lượng nếu cần B. Dùng thuốc hạ sốt, kháng histamin hoặc corticoid trước khi truyền A. Giảm tốc độ truyền C. Tăng nồng độ thuốc lên Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch