Thuốc kháng nấmFREEDược Lý 1. Griseofulvin gắn vào protein niệu quản, làm gãy thoi phân bào nên kìm hãm sự phát triển của nấm. A. Đúng B. Sai 2. Amphotericin B sẽ tác dụng vào đâu của các tế bào nấm? D. Vách tế bào B. ADN C. Tế bào chất A. Màng tế bào 3. Các thuốc azol tác dụng vào đâu của tế bào nấm? C. Màng tế bào B. Vách tế bào A. Enzym cytochrom P450 D. Tất cả đều sai 4. Theo đường uống thì Amphotericin B được sử dụng như thế nào? B. 1-6 viên/ngày C. 1-2 viên/ngày A. 1-4 viên/ngày D. 1 viên/ngày 5. Sterol chính của vách tế bào vi khuẩn và tế bào người là gì? D. Tất cả đều sai C. Protein B. Cholesterol A. Ergosterol 6. Thuốc Griseofulvin được chỉ định trong: B. Nấm tóc A. Nấm da C. Nấm móng D. Tất cả đều đúng 7. Chống chỉ định khi dùng fluconazol là: D. Tất cả đều đúng B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi C. Tất cả đều sai A. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú 8. Vách tế bào nấm được cấu tạo từ cái gì? A. Ergosterol C. Protein D. Tất cả đều sai B. Cholesterol 9. Amphotericin B gắn vào protein huyết tương tới......,chủ yếu là beta-lipoprotein. C. 90% D. 85% A. 100% B. 95% 10. Biện pháp không được làm khi dùng thuốc Amphotericin B mà bị nhiễm độc liên quan đến việc truyền thuốc là gì? B. Dùng thuốc hạ sốt, kháng histamin hoặc corticoid trước khi truyền A. Giảm tốc độ truyền D. Giảm kiều lượng nếu cần C. Tăng nồng độ thuốc lên 11. Đặc điểm của Flucytosin là gì? D. Tất cả đều đúng B. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn Amphotericin B C. Không có tác dụng chống ung thư A. Dễn tan trong nước 12. Amphotericin B được dùng qua những đường nào? B. Tiêm tĩnh mạch, uống, kem bôi A. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm, kem bôi D. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm C. Tiêm tĩnh mạch, ngậm, kem bôi 13. Thuốc clotrimzol và miconazol chỉ định trong: A. Nấm da D. Tất cả đều đúng B. Nấm âm đạo C. Nấm miệng 14. Độc tính của Ketocotazol ảnh hưởng như thế nào? C. Buồn nôn, chán ăn, dị ứng, tăng transferase D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng độc tính khi chuyển hóa qua cytocrom P450 A. Làm cản trở sinh tổng hợp hormon thượng thận, sinh dục 15. Việc tìm ra azol năm....... là một bước tiếng quan trọng trong nghiêm cứu thuốc chống nấm. C. 1990 D. 1981 A. 1980 B. 1900 16. Ketocotazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Thời gian bán thải tăng theo liều A. Uống dễ hấp thu nhưng cần môi trường axit C. Vào dịch não tủy 1% liều dùng 17. Nystatin có đặc điểm như thế nào? B. Tương tự amphotericin B cả về cấu trúc và cơ chế tác dụng C. Độc hơn amphotericin B D. Tất cả đều đúng A. Là kháng sinh thuộc loại macrolid 18. Itraconazol thường được sử dụng để chữa những bệnh về nấm nào? A. Candida âm đạo, miệng C. Nấm móng B. Nấm da, lang ben D. Tất cả đều đúng 19. Vi khuẩn đã chuyển hóa Flucytosin thành chất độc gây hại gì cho cơ thể? B. Rối loạn chức năng gan A. Ức chế tủy xương C. Rối loạn chức năng tiêu hóa D. Tất cả đều đúng 20. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? D. Tất cả đều sai A. Test chức năng gan bất thường B. Thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin C. Tất cả đều đúng 21. Những biểu hiện do độc tính liên quan đến việc truyền thuốc Amphotericin B là gì? C. Nhức đầu D. Tất cả đều đúng A. Run B. Sốt 22. Chế phẩm có chứa Flucytosin là: C. Ancobon viên nang 250-300mg D. Ancobonic viên nang 200-500mg B. Ancobonol viên nang 250-500mg A. Ancobon viên nang 250-500mg 23. Amphotericin B không hấp thu qua đường nào? C. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng B. Đường tiêm dưới da A. Đường uống 24. Amphotericin B gắn vào.....của vách tế bào nấm, tạo lên ống dẫn làm rò rỉ cac ion ở trong tế bào ra ngoài làm chết tế bào. A. Ergosterol C. Protein B. Cholesterol D. Tất cả đều sai 25. Ketocotazol được chỉ định trong bệnh gì? C. Tất cả đều đúng A. Candida âm đạo D. Tất cả đều sai B. Candida thực quản 26. Thuốc fluconazol được dùng để chữa các bệnh nào sau đây? A. Nấm móng B. Nấm da C. Candida âm đạo, miệng D. Tất cả đều đúng 27. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? C. Tăng thải K+, Mg+ A. Tổn thương ống thận B. Toan huyết D. Tất cả đều đúng 28. Thời gian bán thải của Amphotericin B là bao lâu? D. 5 ngày C. 10 ngày B. 20 ngày A. 15 ngày 29. Fluconazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Không chịu ảnh hưởng của thức ăn hay axit dịch vị A. Uống hấp thu hoàn toàn C. Rất tan tron nước 30. Thuốc ngấm vào dịch cơ thể, dịch não tủy đến 65-90% nồng độ huyết tương là gì? A. Flucytosin C. Griseofulvin D. Tất cả đều sai B. Amphotericin B 31. Itraconazol có đặc điểm như thế nào? A. Hấp thu qua đường uống, hấp thu tối đa ngay sau bữa ăn D. Tất cả đều đúng C. Gắn vào protein huyết tương đến 99,8% B. Thời gian bán thải 1-1,5 ngày 32. Imidazol và triazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Thuộc nhóm azol chống nấm B. Có cùng cơ chế và phổ tác dụng 33. Thuốc thuộc nhóm kháng nấm tại chỗ là: B. Clotrimazol A. Nystatin D. Tất cả đều đúng C. Miconazol 34. Trong thuốc chống nấm toàn thân, amphotericin B có đặc điểm như thế nào? C. Thuốc tiêm dưới dạng dịch treo D. Tất cả đều đúng B. Không tan trong nước A. Một trong 200 thuốc thuộc họ kháng sinh polyen macrolid 35. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở âm đạo hấp thu bao nhiêu? C. 3% B. 5-10% D. 5% A. 3-10% 36. Ba loại thuốc thuộc azol thường được sử dụng là: D. Ketocotazolnic, itraconazolnic, fluconazolnic C. Ketocotazolan, itraconazolnic, fluconazol B. Ketocotazol, itraconazol, fluconazolan A. Ketocotazol, itraconazol, fluconazol 37. Thời gian bán thải của Flucytosin là........, ở người suy thận có thể khóe dài đến ..... D. 3-10 giờ, 200 giờ A. 3-6 giờ, 20 giờ B. 3-6 giờ, 200 giờ C. 3-10 giờ, 20 giờ 38. Thuốc nào dưới đây là thuốc kháng nấm tại chỗ? A. Griseofulvin D. Itraconazol B. Nystatin C. Ketocotazol 39. Flucytosin có thể dùng phối hợp với thuốc gì để chữa nấm Candida? D. Emphotericin C A. Amphotericin B B. Emphotericin B C. Amphotericin C 40. Cách giải quyết khi bị nhiễm độc Amphotericin B ở thận? C. Truyền dung dịch KCl 0,9% để giảm độc tính cho thận A. Truyền dung dịch NaCl 0,9% để giảm độc tính cho thận D. Truyền dung dịch KCl 1% để giảm độc tính cho thận B. Truyền dung dịch NaCl 1% để giảm độc tính cho thận 41. Độc tính của Griseofulvin là gì? B. Viêm thần kinh A. Nhức đầu D. Tất cả đều đúng C. Ngủ gà 42. Chống chỉ định của Ketocotazol là gì? A. Không dùng khi mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi 43. Fluconazol thấm vào mọi dịch cơ thể, nồng độ tỏng dịch não tủy đạt........ nồng độ huyết tương. B. 50-90% A. 40-60% C. 100% D. 50% 44. Dược động học của Griseofulvin có đặc điểm gì? C. T/2=24 giờ D. Tất cả đều đúng B. Thuức ăn có mỡ sẽ dễ hấp thu A. Hấp thu qu tiêu hóa, thay đổi theo dạng thuốc và thức ăn 45. Có thể làm test bằng tiêm 1mg vào tĩnh mạch truốc khi tiêm đủ liều lượng của Amphotericin B?2 A. Đúng B. Sai 46. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở da hấp thụ bao nhiêu? A. 1% C. 2% D. 10% B. 0.5% 47. Fluconazol được thải qua thận bao nhiêu? C. 70% D. 90% B. 80% A. 100% 48. Phát biều nào sau đây là đúng? A. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. D. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và tác dụng mạnh trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. B. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. C. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. 49. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của griseofulvin? C. Vững bền với nhiệt B. Không tan trong nước A. Có nguồn gốc từ nấm penicillium griseofulvum D. Tan nhiều trong nước 50. Tác dụng của Nystatin? B. Điều trị nấm Candida ở kẽ da D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Điều trị nấm Candida ở niêm mạc Time's up # Tổng Hợp# Dược Học