Thuốc kháng nấmFREEDược Lý 1. Có thể làm test bằng tiêm 1mg vào tĩnh mạch truốc khi tiêm đủ liều lượng của Amphotericin B?2 A. Đúng B. Sai 2. Nystatin có đặc điểm như thế nào? A. Là kháng sinh thuộc loại macrolid C. Độc hơn amphotericin B B. Tương tự amphotericin B cả về cấu trúc và cơ chế tác dụng D. Tất cả đều đúng 3. Thuốc ngấm vào dịch cơ thể, dịch não tủy đến 65-90% nồng độ huyết tương là gì? C. Griseofulvin A. Flucytosin B. Amphotericin B D. Tất cả đều sai 4. Dược động học của Griseofulvin có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng A. Hấp thu qu tiêu hóa, thay đổi theo dạng thuốc và thức ăn C. T/2=24 giờ B. Thuức ăn có mỡ sẽ dễ hấp thu 5. Độc tính của Ketocotazol ảnh hưởng như thế nào? A. Làm cản trở sinh tổng hợp hormon thượng thận, sinh dục C. Buồn nôn, chán ăn, dị ứng, tăng transferase D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng độc tính khi chuyển hóa qua cytocrom P450 6. Thời gian bán thải của Amphotericin B là bao lâu? D. 5 ngày C. 10 ngày B. 20 ngày A. 15 ngày 7. Griseofulvin gắn vào protein niệu quản, làm gãy thoi phân bào nên kìm hãm sự phát triển của nấm. B. Sai A. Đúng 8. Thuốc clotrimzol và miconazol chỉ định trong: B. Nấm âm đạo C. Nấm miệng A. Nấm da D. Tất cả đều đúng 9. Đặc điểm của Flucytosin là gì? C. Không có tác dụng chống ung thư A. Dễn tan trong nước D. Tất cả đều đúng B. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn Amphotericin B 10. Độc tính của Griseofulvin là gì? A. Nhức đầu B. Viêm thần kinh D. Tất cả đều đúng C. Ngủ gà 11. Ketocotazol có đặc điểm gì? A. Uống dễ hấp thu nhưng cần môi trường axit D. Tất cả đều đúng B. Thời gian bán thải tăng theo liều C. Vào dịch não tủy 1% liều dùng 12. Theo đường uống thì Amphotericin B được sử dụng như thế nào? B. 1-6 viên/ngày A. 1-4 viên/ngày C. 1-2 viên/ngày D. 1 viên/ngày 13. Fluconazol thấm vào mọi dịch cơ thể, nồng độ tỏng dịch não tủy đạt........ nồng độ huyết tương. A. 40-60% B. 50-90% C. 100% D. 50% 14. Thời gian bán thải của Flucytosin là........, ở người suy thận có thể khóe dài đến ..... B. 3-6 giờ, 200 giờ C. 3-10 giờ, 20 giờ A. 3-6 giờ, 20 giờ D. 3-10 giờ, 200 giờ 15. Amphotericin B gắn vào protein huyết tương tới......,chủ yếu là beta-lipoprotein. A. 100% B. 95% D. 85% C. 90% 16. Fluconazol có đặc điểm gì? C. Rất tan tron nước D. Tất cả đều đúng B. Không chịu ảnh hưởng của thức ăn hay axit dịch vị A. Uống hấp thu hoàn toàn 17. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở da hấp thụ bao nhiêu? D. 10% C. 2% B. 0.5% A. 1% 18. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? A. Tổn thương ống thận D. Tất cả đều đúng C. Tăng thải K+, Mg+ B. Toan huyết 19. Cách giải quyết khi bị nhiễm độc Amphotericin B ở thận? D. Truyền dung dịch KCl 1% để giảm độc tính cho thận B. Truyền dung dịch NaCl 1% để giảm độc tính cho thận A. Truyền dung dịch NaCl 0,9% để giảm độc tính cho thận C. Truyền dung dịch KCl 0,9% để giảm độc tính cho thận 20. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? B. Thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Test chức năng gan bất thường 21. Việc tìm ra azol năm....... là một bước tiếng quan trọng trong nghiêm cứu thuốc chống nấm. C. 1990 B. 1900 D. 1981 A. 1980 22. Những biểu hiện do độc tính liên quan đến việc truyền thuốc Amphotericin B là gì? D. Tất cả đều đúng A. Run B. Sốt C. Nhức đầu 23. Vi khuẩn đã chuyển hóa Flucytosin thành chất độc gây hại gì cho cơ thể? C. Rối loạn chức năng tiêu hóa D. Tất cả đều đúng A. Ức chế tủy xương B. Rối loạn chức năng gan 24. Ba loại thuốc thuộc azol thường được sử dụng là: C. Ketocotazolan, itraconazolnic, fluconazol D. Ketocotazolnic, itraconazolnic, fluconazolnic B. Ketocotazol, itraconazol, fluconazolan A. Ketocotazol, itraconazol, fluconazol 25. Thuốc thuộc nhóm kháng nấm tại chỗ là: C. Miconazol D. Tất cả đều đúng A. Nystatin B. Clotrimazol 26. Chống chỉ định khi dùng fluconazol là: A. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú C. Tất cả đều sai B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi D. Tất cả đều đúng 27. Vách tế bào nấm được cấu tạo từ cái gì? B. Cholesterol D. Tất cả đều sai C. Protein A. Ergosterol 28. Flucytosin có thể dùng phối hợp với thuốc gì để chữa nấm Candida? C. Amphotericin C D. Emphotericin C B. Emphotericin B A. Amphotericin B 29. Các thuốc azol tác dụng vào đâu của tế bào nấm? D. Tất cả đều sai B. Vách tế bào A. Enzym cytochrom P450 C. Màng tế bào 30. Phát biều nào sau đây là đúng? C. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. D. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và tác dụng mạnh trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. B. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. A. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. 31. Amphotericin B sẽ tác dụng vào đâu của các tế bào nấm? D. Vách tế bào B. ADN C. Tế bào chất A. Màng tế bào 32. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở âm đạo hấp thu bao nhiêu? A. 3-10% D. 5% C. 3% B. 5-10% 33. Thuốc Griseofulvin được chỉ định trong: D. Tất cả đều đúng B. Nấm tóc C. Nấm móng A. Nấm da 34. Itraconazol có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Thời gian bán thải 1-1,5 ngày C. Gắn vào protein huyết tương đến 99,8% A. Hấp thu qua đường uống, hấp thu tối đa ngay sau bữa ăn 35. Amphotericin B không hấp thu qua đường nào? C. Đường tiêm tĩnh mạch A. Đường uống B. Đường tiêm dưới da D. Tất cả đều đúng 36. Tác dụng của Nystatin? A. Điều trị nấm Candida ở niêm mạc D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Điều trị nấm Candida ở kẽ da 37. Amphotericin B gắn vào.....của vách tế bào nấm, tạo lên ống dẫn làm rò rỉ cac ion ở trong tế bào ra ngoài làm chết tế bào. C. Protein D. Tất cả đều sai B. Cholesterol A. Ergosterol 38. Chống chỉ định của Ketocotazol là gì? A. Không dùng khi mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ D. Tất cả đều đúng B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi C. Tất cả đều sai 39. Chế phẩm có chứa Flucytosin là: A. Ancobon viên nang 250-500mg B. Ancobonol viên nang 250-500mg C. Ancobon viên nang 250-300mg D. Ancobonic viên nang 200-500mg 40. Imidazol và triazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều sai A. Thuộc nhóm azol chống nấm B. Có cùng cơ chế và phổ tác dụng C. Tất cả đều đúng 41. Ketocotazol được chỉ định trong bệnh gì? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Candida âm đạo B. Candida thực quản 42. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của griseofulvin? C. Vững bền với nhiệt D. Tan nhiều trong nước A. Có nguồn gốc từ nấm penicillium griseofulvum B. Không tan trong nước 43. Itraconazol thường được sử dụng để chữa những bệnh về nấm nào? B. Nấm da, lang ben C. Nấm móng A. Candida âm đạo, miệng D. Tất cả đều đúng 44. Sterol chính của vách tế bào vi khuẩn và tế bào người là gì? B. Cholesterol C. Protein A. Ergosterol D. Tất cả đều sai 45. Biện pháp không được làm khi dùng thuốc Amphotericin B mà bị nhiễm độc liên quan đến việc truyền thuốc là gì? C. Tăng nồng độ thuốc lên A. Giảm tốc độ truyền B. Dùng thuốc hạ sốt, kháng histamin hoặc corticoid trước khi truyền D. Giảm kiều lượng nếu cần 46. Thuốc fluconazol được dùng để chữa các bệnh nào sau đây? D. Tất cả đều đúng A. Nấm móng C. Candida âm đạo, miệng B. Nấm da 47. Trong thuốc chống nấm toàn thân, amphotericin B có đặc điểm như thế nào? A. Một trong 200 thuốc thuộc họ kháng sinh polyen macrolid C. Thuốc tiêm dưới dạng dịch treo B. Không tan trong nước D. Tất cả đều đúng 48. Fluconazol được thải qua thận bao nhiêu? C. 70% B. 80% D. 90% A. 100% 49. Amphotericin B được dùng qua những đường nào? B. Tiêm tĩnh mạch, uống, kem bôi C. Tiêm tĩnh mạch, ngậm, kem bôi A. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm, kem bôi D. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm 50. Thuốc nào dưới đây là thuốc kháng nấm tại chỗ? B. Nystatin A. Griseofulvin C. Ketocotazol D. Itraconazol Time's up # Tổng Hợp# Dược Học