Thuốc kháng nấmFREEDược Lý 1. Vách tế bào nấm được cấu tạo từ cái gì? A. Ergosterol C. Protein D. Tất cả đều sai B. Cholesterol 2. Ba loại thuốc thuộc azol thường được sử dụng là: D. Ketocotazolnic, itraconazolnic, fluconazolnic B. Ketocotazol, itraconazol, fluconazolan A. Ketocotazol, itraconazol, fluconazol C. Ketocotazolan, itraconazolnic, fluconazol 3. Chống chỉ định khi dùng fluconazol là: A. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai 4. Cách giải quyết khi bị nhiễm độc Amphotericin B ở thận? A. Truyền dung dịch NaCl 0,9% để giảm độc tính cho thận B. Truyền dung dịch NaCl 1% để giảm độc tính cho thận C. Truyền dung dịch KCl 0,9% để giảm độc tính cho thận D. Truyền dung dịch KCl 1% để giảm độc tính cho thận 5. Griseofulvin gắn vào protein niệu quản, làm gãy thoi phân bào nên kìm hãm sự phát triển của nấm. A. Đúng B. Sai 6. Có thể làm test bằng tiêm 1mg vào tĩnh mạch truốc khi tiêm đủ liều lượng của Amphotericin B?2 B. Sai A. Đúng 7. Thuốc ngấm vào dịch cơ thể, dịch não tủy đến 65-90% nồng độ huyết tương là gì? A. Flucytosin D. Tất cả đều sai B. Amphotericin B C. Griseofulvin 8. Thời gian bán thải của Amphotericin B là bao lâu? A. 15 ngày D. 5 ngày C. 10 ngày B. 20 ngày 9. Thuốc fluconazol được dùng để chữa các bệnh nào sau đây? B. Nấm da D. Tất cả đều đúng C. Candida âm đạo, miệng A. Nấm móng 10. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? C. Tăng thải K+, Mg+ D. Tất cả đều đúng A. Tổn thương ống thận B. Toan huyết 11. Chế phẩm có chứa Flucytosin là: C. Ancobon viên nang 250-300mg B. Ancobonol viên nang 250-500mg D. Ancobonic viên nang 200-500mg A. Ancobon viên nang 250-500mg 12. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở da hấp thụ bao nhiêu? B. 0.5% A. 1% D. 10% C. 2% 13. Amphotericin B được dùng qua những đường nào? D. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm C. Tiêm tĩnh mạch, ngậm, kem bôi B. Tiêm tĩnh mạch, uống, kem bôi A. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm, kem bôi 14. Chống chỉ định của Ketocotazol là gì? A. Không dùng khi mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ C. Tất cả đều sai B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi D. Tất cả đều đúng 15. Theo đường uống thì Amphotericin B được sử dụng như thế nào? C. 1-2 viên/ngày B. 1-6 viên/ngày A. 1-4 viên/ngày D. 1 viên/ngày 16. Tác dụng của Nystatin? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Điều trị nấm Candida ở kẽ da A. Điều trị nấm Candida ở niêm mạc 17. Thuốc Griseofulvin được chỉ định trong: A. Nấm da C. Nấm móng B. Nấm tóc D. Tất cả đều đúng 18. Độc tính của Ketocotazol ảnh hưởng như thế nào? B. Làm tăng độc tính khi chuyển hóa qua cytocrom P450 C. Buồn nôn, chán ăn, dị ứng, tăng transferase A. Làm cản trở sinh tổng hợp hormon thượng thận, sinh dục D. Tất cả đều đúng 19. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở âm đạo hấp thu bao nhiêu? A. 3-10% D. 5% B. 5-10% C. 3% 20. Itraconazol có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Gắn vào protein huyết tương đến 99,8% B. Thời gian bán thải 1-1,5 ngày A. Hấp thu qua đường uống, hấp thu tối đa ngay sau bữa ăn 21. Amphotericin B gắn vào protein huyết tương tới......,chủ yếu là beta-lipoprotein. B. 95% A. 100% D. 85% C. 90% 22. Fluconazol thấm vào mọi dịch cơ thể, nồng độ tỏng dịch não tủy đạt........ nồng độ huyết tương. C. 100% B. 50-90% A. 40-60% D. 50% 23. Amphotericin B sẽ tác dụng vào đâu của các tế bào nấm? B. ADN C. Tế bào chất D. Vách tế bào A. Màng tế bào 24. Ketocotazol có đặc điểm gì? C. Vào dịch não tủy 1% liều dùng D. Tất cả đều đúng A. Uống dễ hấp thu nhưng cần môi trường axit B. Thời gian bán thải tăng theo liều 25. Thuốc clotrimzol và miconazol chỉ định trong: A. Nấm da C. Nấm miệng D. Tất cả đều đúng B. Nấm âm đạo 26. Fluconazol được thải qua thận bao nhiêu? C. 70% B. 80% D. 90% A. 100% 27. Việc tìm ra azol năm....... là một bước tiếng quan trọng trong nghiêm cứu thuốc chống nấm. A. 1980 D. 1981 B. 1900 C. 1990 28. Thời gian bán thải của Flucytosin là........, ở người suy thận có thể khóe dài đến ..... B. 3-6 giờ, 200 giờ A. 3-6 giờ, 20 giờ C. 3-10 giờ, 20 giờ D. 3-10 giờ, 200 giờ 29. Flucytosin có thể dùng phối hợp với thuốc gì để chữa nấm Candida? B. Emphotericin B A. Amphotericin B C. Amphotericin C D. Emphotericin C 30. Nystatin có đặc điểm như thế nào? C. Độc hơn amphotericin B B. Tương tự amphotericin B cả về cấu trúc và cơ chế tác dụng D. Tất cả đều đúng A. Là kháng sinh thuộc loại macrolid 31. Amphotericin B ít hấp thu qua đường nào? B. Đường tiêm dưới da C. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng A. Đường uống 32. Các thuốc azol tác dụng vào đâu của tế bào nấm? A. Enzym cytochrom P450 C. Màng tế bào B. Vách tế bào D. Tất cả đều sai 33. Imidazol và triazol có đặc điểm gì? C. Tất cả đều đúng B. Có cùng cơ chế và phổ tác dụng A. Thuộc nhóm azol chống nấm D. Tất cả đều sai 34. Độc tính của Griseofulvin là gì? B. Viêm thần kinh A. Nhức đầu D. Tất cả đều đúng C. Ngủ gà 35. Ketocotazol được chỉ định trong bệnh gì? A. Candida âm đạo C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Candida thực quản 36. Trong thuốc chống nấm toàn thân, amphotericin B có đặc điểm như thế nào? A. Một trong 200 thuốc thuộc họ kháng sinh polyen macrolid C. Thuốc tiêm dưới dạng dịch treo D. Tất cả đều đúng B. Không tan trong nước 37. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của griseofulvin? D. Tan nhiều trong nước B. Không tan trong nước A. Có nguồn gốc từ nấm penicillium griseofulvum C. Vững bền với nhiệt 38. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Test chức năng gan bất thường B. Thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin 39. Thuốc thuộc nhóm kháng nấm tại chỗ là: D. Tất cả đều đúng C. Miconazol A. Nystatin B. Clotrimazol 40. Dược động học của Griseofulvin có đặc điểm gì? B. Thuức ăn có mỡ sẽ dễ hấp thu D. Tất cả đều đúng C. T/2=24 giờ A. Hấp thu qu tiêu hóa, thay đổi theo dạng thuốc và thức ăn 41. Fluconazol có đặc điểm gì? B. Không chịu ảnh hưởng của thức ăn hay axit dịch vị D. Tất cả đều đúng C. Rất tan tron nước A. Uống hấp thu hoàn toàn 42. Phát biều nào sau đây là đúng? C. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. D. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và tác dụng mạnh trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. B. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. A. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. 43. Amphotericin B gắn vào.....của vách tế bào nấm, tạo lên ống dẫn làm rò rỉ cac ion ở trong tế bào ra ngoài làm chết tế bào. B. Cholesterol A. Ergosterol D. Tất cả đều sai C. Protein 44. Đặc điểm của Flucytosin là gì? B. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn Amphotericin B D. Tất cả đều đúng C. Không có tác dụng chống ung thư A. Dễn tan trong nước 45. Vi khuẩn đã chuyển hóa Flucytosin thành chất độc gây hại gì cho cơ thể? B. Rối loạn chức năng gan D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn chức năng tiêu hóa A. Ức chế tủy xương 46. Biện pháp không được làm khi dùng thuốc Amphotericin B mà bị nhiễm độc liên quan đến việc truyền thuốc là gì? B. Dùng thuốc hạ sốt, kháng histamin hoặc corticoid trước khi truyền D. Giảm kiều lượng nếu cần A. Giảm tốc độ truyền C. Tăng nồng độ thuốc lên 47. Sterol chính của vách tế bào vi khuẩn và tế bào người là gì? C. Protein D. Tất cả đều sai B. Cholesterol A. Ergosterol 48. Những biểu hiện do độc tính liên quan đến việc truyền thuốc Amphotericin B là gì? A. Run C. Nhức đầu B. Sốt D. Tất cả đều đúng 49. Thuốc nào dưới đây là thuốc kháng nấm tại chỗ? D. Itraconazol C. Ketocotazol A. Griseofulvin B. Nystatin 50. Itraconazol thường được sử dụng để chữa những bệnh về nấm nào? C. Nấm móng B. Nấm da, lang ben A. Candida âm đạo, miệng D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai