Thuốc kháng sinh kháng khuẩn – Bài 1FREEDược Lý 1. Dựa theo cấu trúc hóa học, kháng sinh β lactam được chia thành: D. 6 nhóm A. 3 nhóm C. 5 nhóm B. 4 nhóm 2. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh β lactam: B. Ức chế tổng hợp protein A. Ức chế tổng hợp vách tế bào D. Câu A và C đúng C. Ức chế tổng hợp acid citric 3. Sự khác biệt chủ yếu của penicillin G và V: C. Penicillin G dùng đường tiêm, Penicillin V dùng được đường uống D. Penicillin G không tác dụng được vi khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng tốt trên gram âm B. Penicillin G kháng được penicillase A. Penicillin V không dùng đường uống 4. Độc tính cloramphenicol: D. Câu A và C đúng C. Dùng cloramphenicol liều cao trong trị bệnh thương hàn nặng, bệnh nhân dễ tử vong B. Hội chứng xám: gặp ở trẻ lớn hơn 6 tuổi sau khi dùng liều cao theo đường tiêm: nôn, đau bụng, tím tái, mất nước, người mềm nhũn, trụy tim mạch và chết A. Suy tủy loại không phụ thuộc liều: giảm huyết cầu toàn thể do suy tuỷ thực sự, tỷ lệ tử vong từ 50 - 80% 5. Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3: D. Một số kháng sinh nhóm này: cefuroxim, ceftriaxon, cefotaxim C. Tác dụng tốt trên chủng tiết β lactamase hơn thế hệ 1 B. Đa phần sử dụng đường uống A. Tác dụng trên gram dương tốt hơn thế hệ 1 6. Thời gian penicillin được tổng hợp dùng trong lâm sàng: B. 1936 D. 1963 C. 1941 A. 1929 7. Kháng sinh ưu tiên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do du lịch: A. Amoxicillin D. Cloramphenicol C. Sulfadoxin B. Doxycyllin 8. Kháng sinh tiêu biểu trong nhóm aminoglycosid dùng trong điều trị lao: C. Neltimycin A. Streptomycin D. Erythromycin B. Amikacin 9. Cấu trúc của nhóm cephem: D. Không có vòng A, là kháng sinh có thể tổng hợp như aztreonam B. Vòng A có 6 cạnh không bão hoà, gồm các cephalosporin A. Vòng A có 5 cạnh bão hoà, gồm các penicilin và các chất phong toả β lactamase C. Vòng A có 5 cạnh không bão hoà, gồm các imipenem, ertapenem 10. Các cephalosporin được chia làm: D. 6 thế hệ B. 4 thế hệ C. 5 thế hệ A. 3 thế hệ 11. Đặc tính chung của nhóm kháng sinh aminoglycosid: D. Độc tính chủ yếu trên tai và mắt A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Cùng cơ chế tác dụng C. Chủ yếu dùng diệt vi khuẩn yếm khí gram âm 12. Cấu trúc chung của các chất ức chế β lactamase: D. Monobactam C. Penem A. Penam B. Cephem 13. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh tetracyclin: D. Ức chế tổng hợp acid folic C. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30 S của ribosom A. Ức chế tổng hợp vách tế bào 14. Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng: D. Câu B và C đúng C. Ofloxacin B. Ceftriaxon A. Cloramphenicol 15. Cephalosporin thế hệ 4: C. Cefuroxim D. Cefalexin B. Cefepim A. Ceftriaxon 16. Kháng sinh aminoglycosid ít độc tính trên tai: C. Neltimycin D. Streptomycin A. Kanamycin B. Amikacin 17. Fluoroquinolon thế có tác động cân bằng trên cả 2 enzym ADN gyrase và topoisomerase IV: B. Norfloxacin D. Ciprofloxacin C. Ofloxacin A. Levofloxacin 18. Kháng sinh ưu tiên sử dụng trong trường hợp nhiễm trực khuẩn mủ xanh, Proteus, Enterobacter hoặc nhiễm khuẩn mắc phải tại bệnh viện: C. Ticarcilin A. Ampicillin D. Penicillin V B. Amoxicillin 19. Cephalsoporin thế hệ 1: C. Không tác dụng trên Salmonella, Shigella B. Kháng được men cephalosporinase A. Có phổ kháng khuẩn gần với meticilin và penicilin A D. Câu A và B đúng 20. Kháng sinh có cơ chế tác động khác các kháng sinh còn lại: C. Amikacin B. Tetracyclin D. Cloramphenicol A. Penicillin G 21. Thành phần của Unasyn: B. Ampicillin và sulbactam D. Amoxicillin và acid clavulanic C. Ampicillin và acid clavulanic A. Amoxicillin và ampicillin 22. Kháng sinh streptomycin: A. Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin mARN B. Có tác dụng kìm khuẩn mạnh C. pH tối ưu ở 5.5 nên acid hóa nước tiểu khi điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu D. Dùng đường tiêm bắp, thuốc gây độc nhiều trên tai 23. Nhóm kháng sinh kìm khuẩn: A. Penicillin D. Aminosid B. Macrolid C. Quinolon 24. Tác dụng phụ thường gặp của nhóm macrolid: C. Rối loạn tiêu hóa D. Nhạy cảm ánh sáng B. Điếc tai A. Vàng răng 25. Penicillin tác dụng tốt trên tụ cầu vàng: D. Câu A và C đúng B. Ampicillin A. Methicilin C. Cloxacilin 26. Đối tượng cần lưu ý khi sử dụng tetracyclin: C. Người bất thường về thính giác B. Trẻ < 8 tuổi A. Phụ nữ mang thai D. Câu A và B đúng 27. Nhóm kháng sinh do Alexander Fleming tìm ra: A. Penicillin C. Quinolon D. Aminosid B. Phenicol 28. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic: D. Câu A và B đúng A. Sulfamid C. Doxycyclin B. Trimethorprim 29. Lưu ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin: D. Câu A và C đúng C. Không dùng kèm với sữa hoặc dùng kèm với antacid A. Không sử dụng cho trẻ nhỏ do gây hội chứng xám B. Uống nhiều nước 30. Kháng sinh đại diện cho nhóm macrolid: C. Lincosamid A. Kanamycin D. Gentamycin B. Erythromycin 31. Cơ chế tác động của Tetracyclin: D. Ức chế tổng hợp acid folic B. Gắn vào thụ thể 30S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein C. Gắn vào thụ thể 50S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein A. Ức chế tổng hợp vách tế bào 32. Kháng sinh penicillin không dùng bằng đường uống: C. Amoxicillin B. Methicillin A. Penicillin G D. Câu A và B đúng 33. Ưu điểm của thiophenicol so với cloramphenicol: C. Liều dùng thấp hơn 2 lần D. Dùng được cho người suy thận A. Độc tính ít hơn, dễ dung nạp B. Tác dụng mạnh hơn 34. Kháng sinh penicillin được tìm ra bởi nhà khoa học: D. Domagk A. Alexander Fleming C. Louis Paster B. Galien 35. Phổ kháng khuẩn được định nghĩa: A. Mỗi kháng sinh chỉ có tác dụng trên một số chủng vi khuẩn nhất định, gọi là phổ kháng khuẩn B. Tỉ lệ MBC/MIC > 4: kháng sinh diệt khuẩn D. Tất cả đúng C. Tỉ lệ MBC/MIC gần bằng 1: kháng sinh kìm khuẩn 36. Kháng sinh aminoglycosid có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm: B. Streptomycin D. Neltimycin C. Amikacin A. Kanamycin 37. Kháng sinh ức chế tạo cầu peptid: A. Cloramphenicol D. Amoxicillin C. Streptomycin B. Tetracyclin 38. Nhóm kháng sinh được tổng hợp nhân tạo: B. Penicillin A. Quinolon C. Phenicol D. Cephalosporin 39. Kháng sinh gây độc tính suy tủy và hội chứng xám: D. Sulfamethoxazol C. Cloramphenicol B. Doxycyclin A. Streptomycin 40. Điều không đúng khi nói về quinolon: A. Đây là kháng diệt khuẩn B. Ức chế men tháo xoắn AND gyrase D. Chia làm 4 thế hệ C. Đều là các acid yếu 41. Thành phần của Augmentin: A. Amoxicillin và ampicillin C. Amoxicillin và acid clavulanic B. Ampicillin và acid clavulanic D. Sulbactam và ampicillin 42. Đặc tính của nhóm macrolid và lincosamid: D. Tất cả đúng A. Tác dụng trên các chủng đã kháng penicilin và tetracyclin B. Giữa chúng có kháng chéo do cơ chế tương tự. C. Ít độc và dung nạp tốt. 43. Độc tính của tetracyclin cần lưu ý: C. Độc trên tai và gây tổn thương gót chân D. Câu A và C đúng A. Vàng răng ở trẻ nhỏ B. Độc với gan và gây sỏi thận 44. Penicillin ức chế tạo vách tế bào do: A. Gắn với men transpeptidase D. Cạnh tranh với PAPA B. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom C. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom 45. Kỷ nguyên hiện đại của hoá trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra nhóm kháng sinh: D. Macrolid C. Quinolon B. Sulfamid A. Penicillin 46. Điều nào không đúng khi nói về acid nalidixic: A. Đây là kháng sinh quinolon thế hệ 1 B. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu D. Không tác động trên vi khuẩn gram âm C. Chỉ ức chế ADN gyrase 47. Đặc điểm không thuộc về penicillin G: D. Khó thấm vào xương và não C. Tác dụng lên các vi khuẩn tiết penicillase B. Dùng đường tiêm do kém bền trong acid dịch vị A. Bền trong môi trường pH = 6 - 6.5 48. Kháng sinh penicillin G: D. Câu a và c đúng B. Phổ kháng khuẩn hẹp, tác dụng chủ yếu trên gram âm A. Kém bền trong môi trường acid nên sử dụng đường tiêm C. Thời gian bán thải ngắn, từ 30 - 60 phút 49. Kháng sinh quinolon thế hệ 1: C. Acid nalidixic A. Ofloxacin B. Ciprofloxacin D. Spiramycin 50. Kháng sinh tetracyclin hấp thu tốt qua đường uống D. Oxytetracyclin C. Clotetracyclin B. Tetracyclin A. Doxycylin 51. Kháng sinh cloramphenicol: A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn B. Cơ chế: gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom nên ngăn cản mARN gắn vào ribosom C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn thương hàn và phó thương hàn D. Câu A và C đúng 52. Kháng sinh ngăn cản sự gắn kết của tARN vào phức hợp ribosom mARN: C. Tetracyclin A. Cloramphenicol D. Amoxicillin B. Streptomycin 53. Cephalosporin thuộc cấu trúc nhóm: C. Penem D. Monobactam A. Penam B. Cephem 54. Cephalosporin thế hệ 1: C. Cefexim A. Cefalexin D. Câu A và B đúng B. Cefuroxim 55. Sự khác biệt giữa vi khuẩn gram dương và gram âm: D. Câu B và C đúng B. Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau với thuốc nhuộm C. Vi khuẩn gram âm có lớp lipopolysaccharid ngoài cùng A. Vi khuẩn gram dương lớp peptidoglycan mỏng hơn 56. Kháng sinh vancomycin: D. Câu A và C đúng C. Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lớn các tụ cầu gây bệnh, kể cả tụ cầu tiết β lactamase và kháng methicilin B. Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đường tiêu hóa A. Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéo dài và tạo lưới peptidoglycan 57. Ưu điểm của cephalosporin thế hệ 2 so với thế hệ 1: D. Câu A và B đúng B. Dung nạp tốt hơn A. Phổ mở rộng hơn trên gram âm C. Đều sử dụng đường uống do hấp thu tốt 58. Kháng sinh có bao nhiêu cơ chế tác động? B. 3 A. 2 D. 7 C. 5 59. Chọn câu đúng: C. Amoxicillin hấp thu đường uống tốt hơn ampicillin A. Gồm amoxicillin, ampicillin và oxacilin B. Kháng được vi khuẩn tiết men penicillase Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch