Thuốc kháng sinh kháng khuẩn – Bài 1FREEDược Lý 1. Kháng sinh quinolon thế hệ 1: D. Spiramycin A. Ofloxacin B. Ciprofloxacin C. Acid nalidixic 2. Đối tượng cần lưu ý khi sử dụng tetracyclin: B. Trẻ < 8 tuổi D. Câu A và B đúng A. Phụ nữ mang thai C. Người bất thường về thính giác 3. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh tetracyclin: C. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30 S của ribosom A. Ức chế tổng hợp vách tế bào D. Ức chế tổng hợp acid folic 4. Penicillin tác dụng tốt trên tụ cầu vàng: A. Methicilin B. Ampicillin C. Cloxacilin D. Câu A và C đúng 5. Sự khác biệt chủ yếu của penicillin G và V: A. Penicillin V không dùng đường uống D. Penicillin G không tác dụng được vi khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng tốt trên gram âm C. Penicillin G dùng đường tiêm, Penicillin V dùng được đường uống B. Penicillin G kháng được penicillase 6. Đặc tính chung của nhóm kháng sinh aminoglycosid: D. Độc tính chủ yếu trên tai và mắt C. Chủ yếu dùng diệt vi khuẩn yếm khí gram âm B. Cùng cơ chế tác dụng A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa 7. Thành phần của Augmentin: A. Amoxicillin và ampicillin B. Ampicillin và acid clavulanic C. Amoxicillin và acid clavulanic D. Sulbactam và ampicillin 8. Kỷ nguyên hiện đại của hoá trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra nhóm kháng sinh: C. Quinolon A. Penicillin D. Macrolid B. Sulfamid 9. Điều nào không đúng khi nói về acid nalidixic: C. Chỉ ức chế ADN gyrase A. Đây là kháng sinh quinolon thế hệ 1 B. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu D. Không tác động trên vi khuẩn gram âm 10. Dựa theo cấu trúc hóa học, kháng sinh β lactam được chia thành: D. 6 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm A. 3 nhóm 11. Kháng sinh có bao nhiêu cơ chế tác động? C. 5 A. 2 B. 3 D. 7 12. Ưu điểm của thiophenicol so với cloramphenicol: C. Liều dùng thấp hơn 2 lần D. Dùng được cho người suy thận B. Tác dụng mạnh hơn A. Độc tính ít hơn, dễ dung nạp 13. Nhóm kháng sinh kìm khuẩn: C. Quinolon B. Macrolid A. Penicillin D. Aminosid 14. Kháng sinh penicillin không dùng bằng đường uống: D. Câu A và B đúng C. Amoxicillin A. Penicillin G B. Methicillin 15. Độc tính cloramphenicol: D. Câu A và C đúng B. Hội chứng xám: gặp ở trẻ lớn hơn 6 tuổi sau khi dùng liều cao theo đường tiêm: nôn, đau bụng, tím tái, mất nước, người mềm nhũn, trụy tim mạch và chết C. Dùng cloramphenicol liều cao trong trị bệnh thương hàn nặng, bệnh nhân dễ tử vong A. Suy tủy loại không phụ thuộc liều: giảm huyết cầu toàn thể do suy tuỷ thực sự, tỷ lệ tử vong từ 50 - 80% 16. Đặc điểm không thuộc về penicillin G: A. Bền trong môi trường pH = 6 - 6.5 D. Khó thấm vào xương và não C. Tác dụng lên các vi khuẩn tiết penicillase B. Dùng đường tiêm do kém bền trong acid dịch vị 17. Kháng sinh có cơ chế tác động khác các kháng sinh còn lại: D. Cloramphenicol B. Tetracyclin C. Amikacin A. Penicillin G 18. Cephalosporin thế hệ 4: D. Cefalexin C. Cefuroxim A. Ceftriaxon B. Cefepim 19. Penicillin ức chế tạo vách tế bào do: B. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom A. Gắn với men transpeptidase C. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom D. Cạnh tranh với PAPA 20. Kháng sinh ngăn cản sự gắn kết của tARN vào phức hợp ribosom mARN: B. Streptomycin A. Cloramphenicol D. Amoxicillin C. Tetracyclin 21. Kháng sinh streptomycin: D. Dùng đường tiêm bắp, thuốc gây độc nhiều trên tai B. Có tác dụng kìm khuẩn mạnh C. pH tối ưu ở 5.5 nên acid hóa nước tiểu khi điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu A. Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin mARN 22. Kháng sinh penicillin G: A. Kém bền trong môi trường acid nên sử dụng đường tiêm B. Phổ kháng khuẩn hẹp, tác dụng chủ yếu trên gram âm D. Câu a và c đúng C. Thời gian bán thải ngắn, từ 30 - 60 phút 23. Kháng sinh đại diện cho nhóm macrolid: D. Gentamycin C. Lincosamid B. Erythromycin A. Kanamycin 24. Kháng sinh gây độc tính suy tủy và hội chứng xám: D. Sulfamethoxazol C. Cloramphenicol B. Doxycyclin A. Streptomycin 25. Các cephalosporin được chia làm: B. 4 thế hệ A. 3 thế hệ C. 5 thế hệ D. 6 thế hệ 26. Kháng sinh ưu tiên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do du lịch: C. Sulfadoxin A. Amoxicillin D. Cloramphenicol B. Doxycyllin 27. Kháng sinh cloramphenicol: D. Câu A và C đúng A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn thương hàn và phó thương hàn B. Cơ chế: gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom nên ngăn cản mARN gắn vào ribosom 28. Kháng sinh vancomycin: C. Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lớn các tụ cầu gây bệnh, kể cả tụ cầu tiết β lactamase và kháng methicilin D. Câu A và C đúng B. Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đường tiêu hóa A. Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéo dài và tạo lưới peptidoglycan 29. Kháng sinh aminoglycosid ít độc tính trên tai: D. Streptomycin A. Kanamycin B. Amikacin C. Neltimycin 30. Đặc tính của nhóm macrolid và lincosamid: B. Giữa chúng có kháng chéo do cơ chế tương tự. D. Tất cả đúng A. Tác dụng trên các chủng đã kháng penicilin và tetracyclin C. Ít độc và dung nạp tốt. 31. Kháng sinh penicillin được tìm ra bởi nhà khoa học: A. Alexander Fleming C. Louis Paster D. Domagk B. Galien 32. Kháng sinh ức chế tạo cầu peptid: C. Streptomycin A. Cloramphenicol B. Tetracyclin D. Amoxicillin 33. Lưu ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin: B. Uống nhiều nước C. Không dùng kèm với sữa hoặc dùng kèm với antacid A. Không sử dụng cho trẻ nhỏ do gây hội chứng xám D. Câu A và C đúng 34. Kháng sinh ưu tiên sử dụng trong trường hợp nhiễm trực khuẩn mủ xanh, Proteus, Enterobacter hoặc nhiễm khuẩn mắc phải tại bệnh viện: D. Penicillin V A. Ampicillin C. Ticarcilin B. Amoxicillin 35. Thời gian penicillin được tổng hợp dùng trong lâm sàng: D. 1963 A. 1929 C. 1941 B. 1936 36. Thành phần của Unasyn: D. Amoxicillin và acid clavulanic C. Ampicillin và acid clavulanic A. Amoxicillin và ampicillin B. Ampicillin và sulbactam 37. Tác dụng phụ thường gặp của nhóm macrolid: D. Nhạy cảm ánh sáng A. Vàng răng B. Điếc tai C. Rối loạn tiêu hóa 38. Cơ chế tác động của Tetracyclin: D. Ức chế tổng hợp acid folic A. Ức chế tổng hợp vách tế bào B. Gắn vào thụ thể 30S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein C. Gắn vào thụ thể 50S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein 39. Cephalsoporin thế hệ 1: B. Kháng được men cephalosporinase D. Câu A và B đúng C. Không tác dụng trên Salmonella, Shigella A. Có phổ kháng khuẩn gần với meticilin và penicilin A 40. Điều không đúng khi nói về quinolon: A. Đây là kháng diệt khuẩn C. Đều là các acid yếu D. Chia làm 4 thế hệ B. Ức chế men tháo xoắn AND gyrase 41. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh β lactam: C. Ức chế tổng hợp acid citric B. Ức chế tổng hợp protein A. Ức chế tổng hợp vách tế bào D. Câu A và C đúng 42. Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng: C. Ofloxacin A. Cloramphenicol B. Ceftriaxon D. Câu B và C đúng 43. Nhóm kháng sinh do Alexander Fleming tìm ra: B. Phenicol D. Aminosid C. Quinolon A. Penicillin 44. Nhóm kháng sinh được tổng hợp nhân tạo: C. Phenicol A. Quinolon D. Cephalosporin B. Penicillin 45. Fluoroquinolon thế có tác động cân bằng trên cả 2 enzym ADN gyrase và topoisomerase IV: C. Ofloxacin B. Norfloxacin D. Ciprofloxacin A. Levofloxacin 46. Ưu điểm của cephalosporin thế hệ 2 so với thế hệ 1: C. Đều sử dụng đường uống do hấp thu tốt A. Phổ mở rộng hơn trên gram âm D. Câu A và B đúng B. Dung nạp tốt hơn 47. Phổ kháng khuẩn được định nghĩa: A. Mỗi kháng sinh chỉ có tác dụng trên một số chủng vi khuẩn nhất định, gọi là phổ kháng khuẩn B. Tỉ lệ MBC/MIC > 4: kháng sinh diệt khuẩn D. Tất cả đúng C. Tỉ lệ MBC/MIC gần bằng 1: kháng sinh kìm khuẩn 48. Độc tính của tetracyclin cần lưu ý: C. Độc trên tai và gây tổn thương gót chân D. Câu A và C đúng A. Vàng răng ở trẻ nhỏ B. Độc với gan và gây sỏi thận 49. Chọn câu đúng: B. Kháng được vi khuẩn tiết men penicillase C. Amoxicillin hấp thu đường uống tốt hơn ampicillin A. Gồm amoxicillin, ampicillin và oxacilin 50. Cephalosporin thế hệ 1: D. Câu A và B đúng C. Cefexim B. Cefuroxim A. Cefalexin 51. Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3: B. Đa phần sử dụng đường uống D. Một số kháng sinh nhóm này: cefuroxim, ceftriaxon, cefotaxim C. Tác dụng tốt trên chủng tiết β lactamase hơn thế hệ 1 A. Tác dụng trên gram dương tốt hơn thế hệ 1 52. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic: C. Doxycyclin A. Sulfamid D. Câu A và B đúng B. Trimethorprim 53. Kháng sinh aminoglycosid có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm: C. Amikacin D. Neltimycin A. Kanamycin B. Streptomycin 54. Cấu trúc của nhóm cephem: B. Vòng A có 6 cạnh không bão hoà, gồm các cephalosporin D. Không có vòng A, là kháng sinh có thể tổng hợp như aztreonam C. Vòng A có 5 cạnh không bão hoà, gồm các imipenem, ertapenem A. Vòng A có 5 cạnh bão hoà, gồm các penicilin và các chất phong toả β lactamase 55. Cấu trúc chung của các chất ức chế β lactamase: A. Penam C. Penem D. Monobactam B. Cephem 56. Sự khác biệt giữa vi khuẩn gram dương và gram âm: D. Câu B và C đúng A. Vi khuẩn gram dương lớp peptidoglycan mỏng hơn C. Vi khuẩn gram âm có lớp lipopolysaccharid ngoài cùng B. Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau với thuốc nhuộm 57. Kháng sinh tiêu biểu trong nhóm aminoglycosid dùng trong điều trị lao: C. Neltimycin B. Amikacin D. Erythromycin A. Streptomycin 58. Kháng sinh tetracyclin hấp thu tốt qua đường uống A. Doxycylin D. Oxytetracyclin B. Tetracyclin C. Clotetracyclin 59. Cephalosporin thuộc cấu trúc nhóm: A. Penam D. Monobactam B. Cephem C. Penem Time's up # Tổng Hợp# Dược Học