Thuốc kháng virusFREEDược Lý 1. Virus đậu mùa có enzym gì mà có thể sao chép ngay trong bào towng của tế bào vật chủ? C. ARN polymerase, ADN polymerase A. ARN polymerase D. Tất cả đều đúng B. ADN polymerase 2. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Thay đổi hình dáng của RT làm enzym không gắn vào được A. Có khả năng gaqwns vào vị trí tác động của RT C. Chỉ tác động lên HIV-1 3. RT là enzym gì của virus HIV? B. Chuyển mạch kép ARN thành mạch kép ADN A. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch kép ADN C. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch đơn ADN D. Chuyển mạch đơn ADN thành mạch kép ARN 4. Chỉ định khi dùng thuốc didanosin là gì? B. Trẻ trên 12 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV C. Trẻ dưới 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV D. Trẻ dưới 10 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV A. Trẻ trên 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV 5. Các thuốc kháng virut sẽ tác động vào enzym nào của virut? C. Primase B. ARN polymerase D. Tất cả đều đúng A. ADN polymerase 6. Trong tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc zidovudin do độc tính gây ra thì triệu chứng có tỉ lệ cao nhất là: C. Nhức đầu B. Giảm bạch cầu D. Chán ăn A. Giảm tiểu cầu 7. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở đâu? C. Ruột D. Tất cả đều đúng B. Thận A. Gan 8. Virus HIV có đặc điểm gì? B. ARN tấn công vào các tế bào lympho CD4 D. Tất cả đều đúng C. Tấn công vào đại thực bào và tế bào thần kinh sợi nhánh A. Là virus sao chép ngược 9. Điền vào chỗ trống: Tác dụng phụ xuất hiện chậm hơn khi sử dụng thuốc zidovudin, sau...........là tụ sắc tố ở móng, cơn co giật, triệu chứng chống viêm nhiều cơ. D. 5-18 tuần B. 6-17 tuần A. 6-17 tháng C. 5-18 tháng 10. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? B. Ngăn cản sự sao mã muộn hay sự tổng hợp protein của virus D. Tất cả đều đúng C. Kìm hãm sự lắp ráp hay sự tổ hợp lại của virus và sự nảy chồi A. Ngăn cản sự tích hợp ADN virus vào ADN của tế bào vật chủ 11. Vật chất di truyền của virus là gì? D. Tất cả đều đúng B. ARN A. ADN C. ADN hoặc ARN 12. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? C. Kìm hãm sự sao chép ngược của ARN D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản sự hòa màng và thoát vỏ cuat virus A. Ngăn cản virus gắn vào các receptor tế bào 13. Thuốc ức chế enzym RT của virus HIV mấy loại? C. 5 D. 4 A. 2 B. 3 14. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là? A. Viêm tụy, viêm thần kinh ngoại biên C. Rối loạn sinh hóa-huyết học D. Tất cả đều đúng B. Tiêu chẩy 15. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng nevirapin là gì? A. Phát ban D. Tất cả đều đúng C. Tăng transaminase B. Sốt 16. Các nguyên tắc khi sử dụng thuốc HIV theo WHO là: C. Sự tuân thủ có ý nghĩa hơn là sự lựa chọn thuốc A. Các liệu pháp điều trị phải theo hướng dẫn toàn quốc B. Sử dụng 2 thuốc không còn được coi là thích hợp D. Tất cả đều đúng 17. Virus có màng bao bọc bên ngoài gọi là gì? C. Tất cả đều đúng B. Lipoprotein D. Tất cả đều sai A. Capsid 18. Zidovudin hấp thu nhanh qua con đường nào? B. Đường tiêm dưới da A. Đường uống C. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng 19. Các thuốc chống lại quá trình tháo vỏ của virus như thế nào? B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp A. Chẹn kênh ion, chất làm vững bền màng capsid C. Bẫy receptor hòa tan D. Tất cả đều đúng 20. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là viêm tụy và viêm thần kinh ngoại biên thường gặp nhất, với tỉ lệ bao nhiêu? D. 1 A. 6-28% B. 0 C. 30-40% 21. Thuốc NRTI được gọi là: C. Thuốc dẫn B. Hậu thuốc A. Tiền thuốc D. Tất cả đều đúng 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV D. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh phổi B. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV C. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh viêm gan 23. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng zidovudin là gì? A. Thiếu máu D. Tất cả đều đúng C. Mất ngủ B. Nhức đầu 24. Zidovudin là thuốc ức chế NRT, nó có đặc điểm như thế nào? A. Là chất tổng hợp giống như Thymidin C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Năm 1985, tìm ra có tác dụng ức chế được HIV-1 25. Tránh dùng chung với loại thuốc nào để không làm tăng tai biến độc tính về máu của AZT? B. Indometacin A. Aspirin D. Tất cả đều đúng C. Acetaminophen 26. Enzym sao mã ngược hoạt động như thế nào? D. Tất cả đều sai A. Tạo ADN từ ARN C. Tất cả đều đúng B. Tạo ARN từ ADN 27. Loại ARN virus như runellavirus gây bệnh gì? C. Bệnh viêm gan B. Bệnh đậu mùa D. Bệnh thủy đậu A. Bệnh sởi Đức 28. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) cần có cái gì mới có hoạt tính? B. Enzym ở vách tế bào của tế bào vật chủ D. Tất cả đều đúng A. Enzym ở bào tương của tế bào vật chủ C. Enzym ở màng tế bào của tế bào vật chủ 29. Tỉ lệ sinh khả dụng của zidovudin là khoảng bao nhiêu? C. 50% B. 70% A. 65% D. 40% 30. Uống didanosin lúc nào mà giảm hấp thu 50%? C. Uống trước bữa ăn D. Tất cả đều đúng B. Uống lúc đói A. Sau bữa ăn 31. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế enzym RT của virus HIV? B. NRI D. NNNRTI C. NLRTI A. NRTI 32. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng indinavir là: D. Tất cả đều đúng C. Buồn nôn B. Sỏi thận A. Tăng billirubin máu 33. Thời gian bán thải trong huyết tương là bao lâu? D. 6,5 giờ B. 2,3 giờ C. 4 giờ A. 1,1 giờ 34. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở gan qua Cyt.P450 có tác dụng gì? B. Kích thích enzym phá hủy thuốc A. Cảm ứng enzym làm tăng chuyển hóa của thuốc C. Kiềm chế enzym làm thuốc mất tác dụng D. Tất cả đều đúng 35. Thuốc ức chế Protase là: C. Indometacin D. Aspirin B. Indinavir A. Nevirapin 36. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là rối loạn sinh hóa-huyết học, biểu hiện là gì? D. Tất cả đều đúng B. Giảm tiểu cầu A. Giảm bạch bầu C. Tăng transaminase 37. Các giai đoạn sao chép của virus diễn ra nhue thế nào? B. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ D. Tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ C. Bám dính và thâm nhập>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ A. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ 38. Tác dụng không mong muốn của ritonavir là gì? D. Tất cả đều đúng C. Tăng transaminase B. Tê bì A. Rối loạn tiêu hóa 39. Vì sao didanosin lại có chất trung hòa độ pH? D. Vì tự phá hủy nhanh trong môi trường axit A. Vì bị phá hủy nhanh trong môi trường axit B. Vì bị tiêu hóa nhanh trong môi trường axit C. Vì dễ tan nhanh trong môi trường axit 40. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) có đặc điểm như thế nào? C. Rất ít tác dụng trên tế bào HIV D. Tất cả đều đúng B. Ngăn nhiễm khuẩn cấp tính tế bào A. Tác dụng sớm ở giai đoạn sao chép của HIV 41. Các thuốc chống virus phải có tính gì? C. Tính toàn thể B. Tính bão hòa D. Tất cả đều đúng A. Tính đặc hiệu 42. Virus mà có khà năng sao chép ngược là loại virus gây bệnh gì? C. Bệnh dại D. Bệnh viêm màng não A. Bệnh HIV B. Bệnh đậu muà 43. Các thuốc chống lại quá trình bám dính và thâm nhập của virus như thế nào? A. Bẫy receptor hòa tan C. Tất cả đều đúng B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp D. Tất cả đều sai 44. Cả hai indinavir và ritonavir đều tác dụng đặc hiệu lên đâu? D. Cả hai đều sai A. HIV-1 protase C. Cả hai đều đúng B. HIV-2 protase 45. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thải trừ 90% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa B. Thải trừ 50% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa C. Thải trừ 70% qua ruột dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa D. Thải trừ 90% qua gan dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa 46. Nồng độ thuốc của zidovudin trong dịch não tủy so với trong máu là bao nhiêu? C. 0 D. 1 A. 1 B. 1 47. Thuốc ức chế NNRTI là thuốc nào? A. Nevirapin C. Ritonavir D. Aspirin B. Indinavir 48. Điền vào chỗ trống: Nevirapin dễ hấp thu qua đường..........., thấm được qua ........ B. Tĩnh mạch/ màng máu não A. Tiêu hóa/ rau thai và sữa C. Tiêu hóa/ màng máu não D. Tĩnh mạch/ rau thai và sữa 49. Sao khi vào tế bào thì zidovudin phải hoạt hóa mấy lần? B. 2 D. 1 C. 5 A. 3 50. Thời gian bán thải của nevirapin là bao lâu? A. 20-25 giờ B. 25-30 giờ C. 10-12 giờ D. 4-5 giờ 51. Enzym integrase có đặc điểm như thế nào? B. Sử dụng các chất ức chế enzym này làm cho virus HIV không tái tạo được C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng A. Găm ADN của virus vào NST của tế bào vật chủ 52. Thuốc zidovudin có thể thải qua đâu? A. Ruột B. Gan D. Ruột già C. Thận 53. Didanosin có đặc điểm như thế nào? B. Được đưa vào điều trị từ cuối năm 1991 A. Là chất tương tự như nucleosid purin D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng lên cả HIV-1 và HIV-2 54. Loại ADN virus như poxvirus gây bệnh gì? C. Bệnh thủy đậu D. Bệnh viêm kết mạc A. Bệnh đậu mùa B. Bệnh viêm gan 55. Zidovudin có tác dụng chống lại các loại virus nào? B. HIV-2 C. Các virus hướng lympho T ở người A. HIV-1 D. Tất cả đều đúng 56. Thời gian bán thải của zidovudin ở dạng hoạt tính là bao lâu? C. 1 giờ B. 4 giờ D. 2 giờ A. 3 giờ 57. Thời gian bán thải của didanosin là bao lâu? C. 3 giờ A. 0,6-1,5 giờ D. 4-5 giờ B. 2 giờ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học