Thuốc kháng virusFREEDược Lý 1. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Ngăn nhiễm khuẩn cấp tính tế bào A. Tác dụng sớm ở giai đoạn sao chép của HIV C. Rất ít tác dụng trên tế bào HIV 2. Các thuốc chống virus phải có tính gì? B. Tính bão hòa C. Tính toàn thể A. Tính đặc hiệu D. Tất cả đều đúng 3. Enzym integrase có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Sử dụng các chất ức chế enzym này làm cho virus HIV không tái tạo được A. Găm ADN của virus vào NST của tế bào vật chủ C. Tất cả đều sai 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Thải trừ 50% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa D. Thải trừ 90% qua gan dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa A. Thải trừ 90% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa C. Thải trừ 70% qua ruột dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa 5. Loại ADN virus như poxvirus gây bệnh gì? A. Bệnh đậu mùa B. Bệnh viêm gan D. Bệnh viêm kết mạc C. Bệnh thủy đậu 6. Zidovudin là thuốc ức chế NRT, nó có đặc điểm như thế nào? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Là chất tổng hợp giống như Thymidin B. Năm 1985, tìm ra có tác dụng ức chế được HIV-1 7. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là? C. Rối loạn sinh hóa-huyết học B. Tiêu chẩy D. Tất cả đều đúng A. Viêm tụy, viêm thần kinh ngoại biên 8. Enzym sao mã ngược hoạt động như thế nào? C. Tất cả đều đúng A. Tạo ADN từ ARN B. Tạo ARN từ ADN D. Tất cả đều sai 9. Thuốc ức chế enzym RT của virus HIV mấy loại? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 10. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) có đặc điểm như thế nào? A. Có khả năng gaqwns vào vị trí tác động của RT C. Chỉ tác động lên HIV-1 D. Tất cả đều đúng B. Thay đổi hình dáng của RT làm enzym không gắn vào được 11. Loại ARN virus như runellavirus gây bệnh gì? B. Bệnh đậu mùa C. Bệnh viêm gan D. Bệnh thủy đậu A. Bệnh sởi Đức 12. Chỉ định khi dùng thuốc didanosin là gì? C. Trẻ dưới 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV D. Trẻ dưới 10 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV A. Trẻ trên 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV B. Trẻ trên 12 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV 13. Sao khi vào tế bào thì zidovudin phải hoạt hóa mấy lần? C. 5 A. 3 B. 2 D. 1 14. Các giai đoạn sao chép của virus diễn ra nhue thế nào? B. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ D. Tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ A. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ C. Bám dính và thâm nhập>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ 15. Uống didanosin lúc nào mà giảm hấp thu 50%? C. Uống trước bữa ăn B. Uống lúc đói A. Sau bữa ăn D. Tất cả đều đúng 16. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là viêm tụy và viêm thần kinh ngoại biên thường gặp nhất, với tỉ lệ bao nhiêu? D. 1 B. 0 A. 6-28% C. 30-40% 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh phổi B. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV C. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh viêm gan A. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV 18. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng zidovudin là gì? C. Mất ngủ D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu B. Nhức đầu 19. Tác dụng không mong muốn của ritonavir là gì? A. Rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng C. Tăng transaminase B. Tê bì 20. Các thuốc chống lại quá trình bám dính và thâm nhập của virus như thế nào? A. Bẫy receptor hòa tan B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 21. Thuốc zidovudin có thể thải qua đâu? C. Thận D. Ruột già A. Ruột B. Gan 22. Thời gian bán thải của zidovudin ở dạng hoạt tính là bao lâu? B. 4 giờ C. 1 giờ A. 3 giờ D. 2 giờ 23. Thời gian bán thải của didanosin là bao lâu? B. 2 giờ D. 4-5 giờ C. 3 giờ A. 0,6-1,5 giờ 24. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng indinavir là: A. Tăng billirubin máu D. Tất cả đều đúng B. Sỏi thận C. Buồn nôn 25. Tỉ lệ sinh khả dụng của zidovudin là khoảng bao nhiêu? B. 70% D. 40% A. 65% C. 50% 26. Trong tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc zidovudin do độc tính gây ra thì triệu chứng có tỉ lệ cao nhất là: A. Giảm tiểu cầu C. Nhức đầu D. Chán ăn B. Giảm bạch cầu 27. Các thuốc kháng virut sẽ tác động vào enzym nào của virut? C. Primase B. ARN polymerase D. Tất cả đều đúng A. ADN polymerase 28. Các nguyên tắc khi sử dụng thuốc HIV theo WHO là: B. Sử dụng 2 thuốc không còn được coi là thích hợp A. Các liệu pháp điều trị phải theo hướng dẫn toàn quốc C. Sự tuân thủ có ý nghĩa hơn là sự lựa chọn thuốc D. Tất cả đều đúng 29. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế enzym RT của virus HIV? B. NRI D. NNNRTI C. NLRTI A. NRTI 30. Điền vào chỗ trống: Nevirapin dễ hấp thu qua đường..........., thấm được qua ........ D. Tĩnh mạch/ rau thai và sữa A. Tiêu hóa/ rau thai và sữa B. Tĩnh mạch/ màng máu não C. Tiêu hóa/ màng máu não 31. Tránh dùng chung với loại thuốc nào để không làm tăng tai biến độc tính về máu của AZT? B. Indometacin D. Tất cả đều đúng C. Acetaminophen A. Aspirin 32. RT là enzym gì của virus HIV? D. Chuyển mạch đơn ADN thành mạch kép ARN C. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch đơn ADN A. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch kép ADN B. Chuyển mạch kép ARN thành mạch kép ADN 33. Vật chất di truyền của virus là gì? D. Tất cả đều đúng C. ADN hoặc ARN A. ADN B. ARN 34. Vì sao didanosin lại có chất trung hòa độ pH? A. Vì bị phá hủy nhanh trong môi trường axit D. Vì tự phá hủy nhanh trong môi trường axit B. Vì bị tiêu hóa nhanh trong môi trường axit C. Vì dễ tan nhanh trong môi trường axit 35. Thời gian bán thải trong huyết tương là bao lâu? B. 2,3 giờ D. 6,5 giờ A. 1,1 giờ C. 4 giờ 36. Virus có màng bao bọc bên ngoài gọi là gì? B. Lipoprotein C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Capsid 37. Cả hai indinavir và ritonavir đều tác dụng đặc hiệu lên đâu? A. HIV-1 protase C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. HIV-2 protase 38. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng nevirapin là gì? B. Sốt D. Tất cả đều đúng A. Phát ban C. Tăng transaminase 39. Zidovudin hấp thu nhanh qua con đường nào? A. Đường uống C. Đường tiêm tĩnh mạch B. Đường tiêm dưới da D. Tất cả đều đúng 40. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là rối loạn sinh hóa-huyết học, biểu hiện là gì? A. Giảm bạch bầu B. Giảm tiểu cầu D. Tất cả đều đúng C. Tăng transaminase 41. Điền vào chỗ trống: Tác dụng phụ xuất hiện chậm hơn khi sử dụng thuốc zidovudin, sau...........là tụ sắc tố ở móng, cơn co giật, triệu chứng chống viêm nhiều cơ. B. 6-17 tuần A. 6-17 tháng C. 5-18 tháng D. 5-18 tuần 42. Các thuốc chống lại quá trình tháo vỏ của virus như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Chẹn kênh ion, chất làm vững bền màng capsid B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp C. Bẫy receptor hòa tan 43. Virus đậu mùa có enzym gì mà có thể sao chép ngay trong bào towng của tế bào vật chủ? C. ARN polymerase, ADN polymerase D. Tất cả đều đúng A. ARN polymerase B. ADN polymerase 44. Didanosin có đặc điểm như thế nào? A. Là chất tương tự như nucleosid purin C. Tác dụng lên cả HIV-1 và HIV-2 B. Được đưa vào điều trị từ cuối năm 1991 D. Tất cả đều đúng 45. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở đâu? C. Ruột B. Thận D. Tất cả đều đúng A. Gan 46. Virus HIV có đặc điểm gì? B. ARN tấn công vào các tế bào lympho CD4 C. Tấn công vào đại thực bào và tế bào thần kinh sợi nhánh A. Là virus sao chép ngược D. Tất cả đều đúng 47. Zidovudin có tác dụng chống lại các loại virus nào? C. Các virus hướng lympho T ở người B. HIV-2 A. HIV-1 D. Tất cả đều đúng 48. Thuốc NRTI được gọi là: B. Hậu thuốc D. Tất cả đều đúng A. Tiền thuốc C. Thuốc dẫn 49. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? B. Ngăn cản sự hòa màng và thoát vỏ cuat virus A. Ngăn cản virus gắn vào các receptor tế bào D. Tất cả đều đúng C. Kìm hãm sự sao chép ngược của ARN 50. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) cần có cái gì mới có hoạt tính? C. Enzym ở màng tế bào của tế bào vật chủ B. Enzym ở vách tế bào của tế bào vật chủ A. Enzym ở bào tương của tế bào vật chủ D. Tất cả đều đúng 51. Nồng độ thuốc của zidovudin trong dịch não tủy so với trong máu là bao nhiêu? B. 1 D. 1 A. 1 C. 0 52. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở gan qua Cyt.P450 có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng A. Cảm ứng enzym làm tăng chuyển hóa của thuốc B. Kích thích enzym phá hủy thuốc C. Kiềm chế enzym làm thuốc mất tác dụng 53. Thời gian bán thải của nevirapin là bao lâu? B. 25-30 giờ C. 10-12 giờ A. 20-25 giờ D. 4-5 giờ 54. Thuốc ức chế NNRTI là thuốc nào? B. Indinavir C. Ritonavir D. Aspirin A. Nevirapin 55. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? B. Ngăn cản sự sao mã muộn hay sự tổng hợp protein của virus C. Kìm hãm sự lắp ráp hay sự tổ hợp lại của virus và sự nảy chồi D. Tất cả đều đúng A. Ngăn cản sự tích hợp ADN virus vào ADN của tế bào vật chủ 56. Virus mà có khà năng sao chép ngược là loại virus gây bệnh gì? C. Bệnh dại B. Bệnh đậu muà D. Bệnh viêm màng não A. Bệnh HIV 57. Thuốc ức chế Protase là: B. Indinavir D. Aspirin A. Nevirapin C. Indometacin Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai