Thuốc kháng virusFREEDược Lý 1. Tác dụng không mong muốn của ritonavir là gì? D. Tất cả đều đúng C. Tăng transaminase B. Tê bì A. Rối loạn tiêu hóa 2. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là? B. Tiêu chẩy C. Rối loạn sinh hóa-huyết học D. Tất cả đều đúng A. Viêm tụy, viêm thần kinh ngoại biên 3. Virus có màng bao bọc bên ngoài gọi là gì? A. Capsid D. Tất cả đều sai B. Lipoprotein C. Tất cả đều đúng 4. Vật chất di truyền của virus là gì? B. ARN C. ADN hoặc ARN D. Tất cả đều đúng A. ADN 5. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế enzym RT của virus HIV? B. NRI C. NLRTI A. NRTI D. NNNRTI 6. Vì sao didanosin lại có chất trung hòa độ pH? B. Vì bị tiêu hóa nhanh trong môi trường axit A. Vì bị phá hủy nhanh trong môi trường axit D. Vì tự phá hủy nhanh trong môi trường axit C. Vì dễ tan nhanh trong môi trường axit 7. Zidovudin có tác dụng chống lại các loại virus nào? B. HIV-2 C. Các virus hướng lympho T ở người D. Tất cả đều đúng A. HIV-1 8. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng nevirapin là gì? C. Tăng transaminase A. Phát ban B. Sốt D. Tất cả đều đúng 9. Zidovudin hấp thu nhanh qua con đường nào? A. Đường uống C. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng B. Đường tiêm dưới da 10. Zidovudin là thuốc ức chế NRT, nó có đặc điểm như thế nào? B. Năm 1985, tìm ra có tác dụng ức chế được HIV-1 C. Tất cả đều đúng A. Là chất tổng hợp giống như Thymidin D. Tất cả đều sai 11. Loại ARN virus như runellavirus gây bệnh gì? C. Bệnh viêm gan A. Bệnh sởi Đức D. Bệnh thủy đậu B. Bệnh đậu mùa 12. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? C. Kìm hãm sự lắp ráp hay sự tổ hợp lại của virus và sự nảy chồi A. Ngăn cản sự tích hợp ADN virus vào ADN của tế bào vật chủ D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản sự sao mã muộn hay sự tổng hợp protein của virus 13. Thời gian bán thải của zidovudin ở dạng hoạt tính là bao lâu? A. 3 giờ D. 2 giờ B. 4 giờ C. 1 giờ 14. Thời gian bán thải của didanosin là bao lâu? B. 2 giờ D. 4-5 giờ A. 0,6-1,5 giờ C. 3 giờ 15. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở đâu? D. Tất cả đều đúng A. Gan B. Thận C. Ruột 16. Loại ADN virus như poxvirus gây bệnh gì? B. Bệnh viêm gan D. Bệnh viêm kết mạc A. Bệnh đậu mùa C. Bệnh thủy đậu 17. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? B. Ngăn cản sự hòa màng và thoát vỏ cuat virus D. Tất cả đều đúng A. Ngăn cản virus gắn vào các receptor tế bào C. Kìm hãm sự sao chép ngược của ARN 18. Các thuốc chống lại quá trình bám dính và thâm nhập của virus như thế nào? C. Tất cả đều đúng B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp D. Tất cả đều sai A. Bẫy receptor hòa tan 19. Didanosin có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng lên cả HIV-1 và HIV-2 A. Là chất tương tự như nucleosid purin B. Được đưa vào điều trị từ cuối năm 1991 20. Thuốc ức chế NNRTI là thuốc nào? D. Aspirin C. Ritonavir A. Nevirapin B. Indinavir 21. Các thuốc chống virus phải có tính gì? C. Tính toàn thể A. Tính đặc hiệu B. Tính bão hòa D. Tất cả đều đúng 22. Chỉ định khi dùng thuốc didanosin là gì? B. Trẻ trên 12 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV A. Trẻ trên 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV D. Trẻ dưới 10 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV C. Trẻ dưới 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV 23. Thuốc NRTI được gọi là: A. Tiền thuốc D. Tất cả đều đúng B. Hậu thuốc C. Thuốc dẫn 24. Cả hai indinavir và ritonavir đều tác dụng đặc hiệu lên đâu? B. HIV-2 protase C. Cả hai đều đúng A. HIV-1 protase D. Cả hai đều sai 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Thải trừ 50% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa D. Thải trừ 90% qua gan dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa C. Thải trừ 70% qua ruột dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa A. Thải trừ 90% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa 26. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) cần có cái gì mới có hoạt tính? C. Enzym ở màng tế bào của tế bào vật chủ B. Enzym ở vách tế bào của tế bào vật chủ A. Enzym ở bào tương của tế bào vật chủ D. Tất cả đều đúng 27. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là rối loạn sinh hóa-huyết học, biểu hiện là gì? B. Giảm tiểu cầu A. Giảm bạch bầu D. Tất cả đều đúng C. Tăng transaminase 28. Các thuốc kháng virut sẽ tác động vào enzym nào của virut? C. Primase A. ADN polymerase B. ARN polymerase D. Tất cả đều đúng 29. Virus đậu mùa có enzym gì mà có thể sao chép ngay trong bào towng của tế bào vật chủ? A. ARN polymerase B. ADN polymerase C. ARN polymerase, ADN polymerase D. Tất cả đều đúng 30. Nồng độ thuốc của zidovudin trong dịch não tủy so với trong máu là bao nhiêu? B. 1 D. 1 A. 1 C. 0 31. RT là enzym gì của virus HIV? D. Chuyển mạch đơn ADN thành mạch kép ARN A. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch kép ADN C. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch đơn ADN B. Chuyển mạch kép ARN thành mạch kép ADN 32. Các giai đoạn sao chép của virus diễn ra nhue thế nào? C. Bám dính và thâm nhập>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ D. Tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ B. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ A. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ 33. Uống didanosin lúc nào mà giảm hấp thu 50%? B. Uống lúc đói A. Sau bữa ăn D. Tất cả đều đúng C. Uống trước bữa ăn 34. Thuốc ức chế enzym RT của virus HIV mấy loại? A. 2 D. 4 C. 5 B. 3 35. Tránh dùng chung với loại thuốc nào để không làm tăng tai biến độc tính về máu của AZT? A. Aspirin B. Indometacin D. Tất cả đều đúng C. Acetaminophen 36. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là viêm tụy và viêm thần kinh ngoại biên thường gặp nhất, với tỉ lệ bao nhiêu? A. 6-28% D. 1 C. 30-40% B. 0 37. Virus HIV có đặc điểm gì? B. ARN tấn công vào các tế bào lympho CD4 A. Là virus sao chép ngược C. Tấn công vào đại thực bào và tế bào thần kinh sợi nhánh D. Tất cả đều đúng 38. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở gan qua Cyt.P450 có tác dụng gì? A. Cảm ứng enzym làm tăng chuyển hóa của thuốc D. Tất cả đều đúng B. Kích thích enzym phá hủy thuốc C. Kiềm chế enzym làm thuốc mất tác dụng 39. Thuốc zidovudin có thể thải qua đâu? B. Gan C. Thận D. Ruột già A. Ruột 40. Các thuốc chống lại quá trình tháo vỏ của virus như thế nào? B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp C. Bẫy receptor hòa tan A. Chẹn kênh ion, chất làm vững bền màng capsid D. Tất cả đều đúng 41. Sao khi vào tế bào thì zidovudin phải hoạt hóa mấy lần? C. 5 A. 3 B. 2 D. 1 42. Thời gian bán thải trong huyết tương là bao lâu? D. 6,5 giờ C. 4 giờ A. 1,1 giờ B. 2,3 giờ 43. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) có đặc điểm như thế nào? B. Ngăn nhiễm khuẩn cấp tính tế bào D. Tất cả đều đúng A. Tác dụng sớm ở giai đoạn sao chép của HIV C. Rất ít tác dụng trên tế bào HIV 44. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV C. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh viêm gan B. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV D. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh phổi 45. Enzym sao mã ngược hoạt động như thế nào? C. Tất cả đều đúng A. Tạo ADN từ ARN D. Tất cả đều sai B. Tạo ARN từ ADN 46. Các nguyên tắc khi sử dụng thuốc HIV theo WHO là: B. Sử dụng 2 thuốc không còn được coi là thích hợp D. Tất cả đều đúng C. Sự tuân thủ có ý nghĩa hơn là sự lựa chọn thuốc A. Các liệu pháp điều trị phải theo hướng dẫn toàn quốc 47. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng zidovudin là gì? B. Nhức đầu D. Tất cả đều đúng C. Mất ngủ A. Thiếu máu 48. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) có đặc điểm như thế nào? C. Chỉ tác động lên HIV-1 A. Có khả năng gaqwns vào vị trí tác động của RT D. Tất cả đều đúng B. Thay đổi hình dáng của RT làm enzym không gắn vào được 49. Tỉ lệ sinh khả dụng của zidovudin là khoảng bao nhiêu? B. 70% A. 65% D. 40% C. 50% 50. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng indinavir là: D. Tất cả đều đúng B. Sỏi thận C. Buồn nôn A. Tăng billirubin máu 51. Virus mà có khà năng sao chép ngược là loại virus gây bệnh gì? A. Bệnh HIV C. Bệnh dại B. Bệnh đậu muà D. Bệnh viêm màng não 52. Trong tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc zidovudin do độc tính gây ra thì triệu chứng có tỉ lệ cao nhất là: C. Nhức đầu A. Giảm tiểu cầu D. Chán ăn B. Giảm bạch cầu 53. Thuốc ức chế Protase là: D. Aspirin A. Nevirapin B. Indinavir C. Indometacin 54. Enzym integrase có đặc điểm như thế nào? C. Tất cả đều sai B. Sử dụng các chất ức chế enzym này làm cho virus HIV không tái tạo được D. Tất cả đều đúng A. Găm ADN của virus vào NST của tế bào vật chủ 55. Điền vào chỗ trống: Tác dụng phụ xuất hiện chậm hơn khi sử dụng thuốc zidovudin, sau...........là tụ sắc tố ở móng, cơn co giật, triệu chứng chống viêm nhiều cơ. D. 5-18 tuần A. 6-17 tháng B. 6-17 tuần C. 5-18 tháng 56. Thời gian bán thải của nevirapin là bao lâu? B. 25-30 giờ D. 4-5 giờ A. 20-25 giờ C. 10-12 giờ 57. Điền vào chỗ trống: Nevirapin dễ hấp thu qua đường..........., thấm được qua ........ D. Tĩnh mạch/ rau thai và sữa B. Tĩnh mạch/ màng máu não C. Tiêu hóa/ màng máu não A. Tiêu hóa/ rau thai và sữa Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch