Thuốc kháng virusFREEDược Lý 1. Tránh dùng chung với loại thuốc nào để không làm tăng tai biến độc tính về máu của AZT? A. Aspirin C. Acetaminophen B. Indometacin D. Tất cả đều đúng 2. Loại ARN virus như runellavirus gây bệnh gì? D. Bệnh thủy đậu A. Bệnh sởi Đức C. Bệnh viêm gan B. Bệnh đậu mùa 3. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là viêm tụy và viêm thần kinh ngoại biên thường gặp nhất, với tỉ lệ bao nhiêu? B. 0 C. 30-40% D. 1 A. 6-28% 4. Thời gian bán thải của nevirapin là bao lâu? D. 4-5 giờ A. 20-25 giờ B. 25-30 giờ C. 10-12 giờ 5. Loại ADN virus như poxvirus gây bệnh gì? C. Bệnh thủy đậu A. Bệnh đậu mùa D. Bệnh viêm kết mạc B. Bệnh viêm gan 6. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng nevirapin là gì? C. Tăng transaminase D. Tất cả đều đúng B. Sốt A. Phát ban 7. Các thuốc chống lại quá trình tháo vỏ của virus như thế nào? C. Bẫy receptor hòa tan D. Tất cả đều đúng B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp A. Chẹn kênh ion, chất làm vững bền màng capsid 8. Các giai đoạn sao chép của virus diễn ra nhue thế nào? B. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ C. Bám dính và thâm nhập>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ D. Tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ A. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ 9. Trong tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc zidovudin do độc tính gây ra thì triệu chứng có tỉ lệ cao nhất là: C. Nhức đầu A. Giảm tiểu cầu D. Chán ăn B. Giảm bạch cầu 10. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng indinavir là: D. Tất cả đều đúng B. Sỏi thận C. Buồn nôn A. Tăng billirubin máu 11. Các thuốc chống lại quá trình bám dính và thâm nhập của virus như thế nào? D. Tất cả đều sai A. Bẫy receptor hòa tan C. Tất cả đều đúng B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp 12. Các nguyên tắc khi sử dụng thuốc HIV theo WHO là: C. Sự tuân thủ có ý nghĩa hơn là sự lựa chọn thuốc A. Các liệu pháp điều trị phải theo hướng dẫn toàn quốc D. Tất cả đều đúng B. Sử dụng 2 thuốc không còn được coi là thích hợp 13. Enzym sao mã ngược hoạt động như thế nào? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Tạo ADN từ ARN B. Tạo ARN từ ADN 14. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) cần có cái gì mới có hoạt tính? A. Enzym ở bào tương của tế bào vật chủ D. Tất cả đều đúng B. Enzym ở vách tế bào của tế bào vật chủ C. Enzym ở màng tế bào của tế bào vật chủ 15. Sao khi vào tế bào thì zidovudin phải hoạt hóa mấy lần? C. 5 A. 3 D. 1 B. 2 16. Zidovudin có tác dụng chống lại các loại virus nào? A. HIV-1 D. Tất cả đều đúng B. HIV-2 C. Các virus hướng lympho T ở người 17. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở đâu? C. Ruột B. Thận D. Tất cả đều đúng A. Gan 18. Nồng độ thuốc của zidovudin trong dịch não tủy so với trong máu là bao nhiêu? D. 1 B. 1 A. 1 C. 0 19. Thuốc ức chế enzym RT của virus HIV mấy loại? B. 3 A. 2 D. 4 C. 5 20. Vật chất di truyền của virus là gì? A. ADN D. Tất cả đều đúng B. ARN C. ADN hoặc ARN 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV D. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh phổi C. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh viêm gan B. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV 22. Các thuốc kháng virut sẽ tác động vào enzym nào của virut? D. Tất cả đều đúng B. ARN polymerase A. ADN polymerase C. Primase 23. Các thuốc chống virus phải có tính gì? A. Tính đặc hiệu D. Tất cả đều đúng B. Tính bão hòa C. Tính toàn thể 24. Cả hai indinavir và ritonavir đều tác dụng đặc hiệu lên đâu? A. HIV-1 protase C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. HIV-2 protase 25. Zidovudin là thuốc ức chế NRT, nó có đặc điểm như thế nào? B. Năm 1985, tìm ra có tác dụng ức chế được HIV-1 A. Là chất tổng hợp giống như Thymidin C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 26. Thuốc ức chế Protase là: D. Aspirin A. Nevirapin B. Indinavir C. Indometacin 27. Thuốc ức chế NNRTI là thuốc nào? B. Indinavir C. Ritonavir A. Nevirapin D. Aspirin 28. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là? A. Viêm tụy, viêm thần kinh ngoại biên B. Tiêu chẩy D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn sinh hóa-huyết học 29. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) có đặc điểm như thế nào? C. Chỉ tác động lên HIV-1 D. Tất cả đều đúng A. Có khả năng gaqwns vào vị trí tác động của RT B. Thay đổi hình dáng của RT làm enzym không gắn vào được 30. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) có đặc điểm như thế nào? A. Tác dụng sớm ở giai đoạn sao chép của HIV B. Ngăn nhiễm khuẩn cấp tính tế bào C. Rất ít tác dụng trên tế bào HIV D. Tất cả đều đúng 31. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế enzym RT của virus HIV? A. NRTI C. NLRTI D. NNNRTI B. NRI 32. Virus có màng bao bọc bên ngoài gọi là gì? B. Lipoprotein C. Tất cả đều đúng A. Capsid D. Tất cả đều sai 33. Thời gian bán thải của zidovudin ở dạng hoạt tính là bao lâu? D. 2 giờ C. 1 giờ B. 4 giờ A. 3 giờ 34. Virus HIV có đặc điểm gì? A. Là virus sao chép ngược D. Tất cả đều đúng B. ARN tấn công vào các tế bào lympho CD4 C. Tấn công vào đại thực bào và tế bào thần kinh sợi nhánh 35. Thuốc zidovudin có thể thải qua đâu? A. Ruột B. Gan D. Ruột già C. Thận 36. RT là enzym gì của virus HIV? A. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch kép ADN C. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch đơn ADN B. Chuyển mạch kép ARN thành mạch kép ADN D. Chuyển mạch đơn ADN thành mạch kép ARN 37. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở gan qua Cyt.P450 có tác dụng gì? C. Kiềm chế enzym làm thuốc mất tác dụng D. Tất cả đều đúng B. Kích thích enzym phá hủy thuốc A. Cảm ứng enzym làm tăng chuyển hóa của thuốc 38. Virus mà có khà năng sao chép ngược là loại virus gây bệnh gì? C. Bệnh dại D. Bệnh viêm màng não A. Bệnh HIV B. Bệnh đậu muà 39. Thời gian bán thải của didanosin là bao lâu? A. 0,6-1,5 giờ D. 4-5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ 40. Uống didanosin lúc nào mà giảm hấp thu 50%? D. Tất cả đều đúng B. Uống lúc đói C. Uống trước bữa ăn A. Sau bữa ăn 41. Tỉ lệ sinh khả dụng của zidovudin là khoảng bao nhiêu? B. 70% D. 40% C. 50% A. 65% 42. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng zidovudin là gì? D. Tất cả đều đúng B. Nhức đầu A. Thiếu máu C. Mất ngủ 43. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? D. Tất cả đều đúng A. Ngăn cản sự tích hợp ADN virus vào ADN của tế bào vật chủ B. Ngăn cản sự sao mã muộn hay sự tổng hợp protein của virus C. Kìm hãm sự lắp ráp hay sự tổ hợp lại của virus và sự nảy chồi 44. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? A. Ngăn cản virus gắn vào các receptor tế bào C. Kìm hãm sự sao chép ngược của ARN D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản sự hòa màng và thoát vỏ cuat virus 45. Chỉ định khi dùng thuốc didanosin là gì? A. Trẻ trên 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV D. Trẻ dưới 10 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV B. Trẻ trên 12 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV C. Trẻ dưới 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV 46. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thải trừ 90% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa C. Thải trừ 70% qua ruột dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa B. Thải trừ 50% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa D. Thải trừ 90% qua gan dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa 47. Điền vào chỗ trống: Tác dụng phụ xuất hiện chậm hơn khi sử dụng thuốc zidovudin, sau...........là tụ sắc tố ở móng, cơn co giật, triệu chứng chống viêm nhiều cơ. C. 5-18 tháng A. 6-17 tháng D. 5-18 tuần B. 6-17 tuần 48. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là rối loạn sinh hóa-huyết học, biểu hiện là gì? C. Tăng transaminase B. Giảm tiểu cầu A. Giảm bạch bầu D. Tất cả đều đúng 49. Vì sao didanosin lại có chất trung hòa độ pH? B. Vì bị tiêu hóa nhanh trong môi trường axit C. Vì dễ tan nhanh trong môi trường axit A. Vì bị phá hủy nhanh trong môi trường axit D. Vì tự phá hủy nhanh trong môi trường axit 50. Enzym integrase có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai A. Găm ADN của virus vào NST của tế bào vật chủ B. Sử dụng các chất ức chế enzym này làm cho virus HIV không tái tạo được 51. Thuốc NRTI được gọi là: B. Hậu thuốc C. Thuốc dẫn A. Tiền thuốc D. Tất cả đều đúng 52. Didanosin có đặc điểm như thế nào? A. Là chất tương tự như nucleosid purin D. Tất cả đều đúng B. Được đưa vào điều trị từ cuối năm 1991 C. Tác dụng lên cả HIV-1 và HIV-2 53. Điền vào chỗ trống: Nevirapin dễ hấp thu qua đường..........., thấm được qua ........ A. Tiêu hóa/ rau thai và sữa D. Tĩnh mạch/ rau thai và sữa C. Tiêu hóa/ màng máu não B. Tĩnh mạch/ màng máu não 54. Zidovudin hấp thu nhanh qua con đường nào? D. Tất cả đều đúng A. Đường uống B. Đường tiêm dưới da C. Đường tiêm tĩnh mạch 55. Tác dụng không mong muốn của ritonavir là gì? B. Tê bì C. Tăng transaminase D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn tiêu hóa 56. Thời gian bán thải trong huyết tương là bao lâu? B. 2,3 giờ D. 6,5 giờ A. 1,1 giờ C. 4 giờ 57. Virus đậu mùa có enzym gì mà có thể sao chép ngay trong bào towng của tế bào vật chủ? D. Tất cả đều đúng C. ARN polymerase, ADN polymerase B. ADN polymerase A. ARN polymerase Time's up # Tổng Hợp# Dược Học