Thuốc ngủ và rượuFREEDược Lý 1. Lựa chọn tiêu chuẩn của một thuốc ngủ lý tưởng, ngoại trừ A. Khởi phát nhanh C. Không gây dung nạp và lệ thuộc thuốc B. Có khoảng điều trị hẹp D. Dễ hiệu chỉnh liều 2. Biểu hiện của người nghiện rượu sau khi uống Disulfiram 1 giờ là C. Tăng huyết áp và hạ đường huyết A. Đỏ bừng mặt, nhức đầu dữ dội D. Có hai câu đúng B. Buồn nôn, nôn, vã mồ hôi 3. Ngộ độc thuốc ngủ xảy ra với liều B. Gấp 5-10 lần liều gây ngủ C. Gấp 20 lần liều gây ngủ D. Gấp 30 lần liều gây ngủ A. Gấp 2-3 lần liều gây ngủ 4. Tác dụng dược lý của barbiturat trên thần kinh là D. Tất cả đều đúng A. Tạo giấc ngủ giống với giấc ngủ sinh lý, làm giảm tỷ lệ của giấc ngủ nghịch thường so với giấc ngủ sinh lý C. Barbiturat đối lập với cơn co giật do strychnin, độc tố uốn ván... B. Liều gây mê, ức chế tủy sống, làm giảm phản xạ đa synap 5. Rượu dùng chung với nhóm thuốc nào làm tăng acid lactic máu? C. Cumarin B. Acarbose D. Diazepam A. Metformin 6. Ở người nghiện rượu, sự chuyển hóa rượu qua hệ nào tăng lên? C. Đào thải qua phổi D. Đào thải qua mật B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase 7. Mục đích khi tiêm rượu vào dây thần kinh bị viêm là D. Chống co giật B. Giảm đau C. Sát khuẩn A. Gây ngủ 8. Acid barbituric: D. Có hai câu đúng B. Là acid yếu, kém phân ly nên khó khuếch tán qua màng sinh học C. Thay H ở C5 bằng các gốc R1 và R2, có tác dụng ức chế thần kinh trung ương A. Được tạo thành từ acid malonic và amoniac 9. Cách xử trí khi ngộ độc cấp phenobarbital là B. Dạ dày bằng dung dịch NaCl 0,9% hoặc KMnO4 0,1% A. Đảm bảo thông khí D. Tất cả đều đúng C. Uống than hoạt để hấp phụ chất độc 10. Rượu gây tử vong khi nồng độ trong máu A. > 200 mg/dl C. > 400 mg/dl D. > 500 mg/dl B. > 300 mg/dl 11. Việc lựa chọn thuốc ngủ cho người trẻ tuổi như thế nào cho phù hợp? B. Thuốc khởi đầu tác dụng trung bình và thời gian tác động ngắn A. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động dài D. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động ngắn C. Thuốc khởi đầu tác dụng dài và thời gian tác động ngắn 12. Chế tác động của GABA thông qua kênh ion nào sau đây? D. Kênh Cl- A. Kênh K + B. Kênh Na+ C. Kênh Ca+ 13. Disulfiram được dùng chữa nghiện rượu do C. Ức chế cyt P450, làm tăng nồng độ acid acetic nên gây độc A. Tăng đào thải rượu ra khỏi cơ thể D. Tất cả đều đúng B. Ức chế aldehyd oxydase, làm tăng nồng độ acetaldehyd 14. Khi ngộ độc mạn tính rượu, bệnh nhân sẽ có biểu hiện gì? A. Loét dạ dày tá tràng B. Táo bón, hạ huyết áp C. Viêm dây thần kinh, rối loạn tâm thần D. Câu A và C đúng 15. Dẫn truyền thần kinh GABA có tác dụng gì? B. Kích thích A. Ức chế C. Trung gian D. Là nguồn năng lượng cho tế bào 16. Để làm giảm bớt các thương tổn thần kinh do rượu gây ra, có thể sử dụng B. Vitamin B1, B3, B9 A. Dung dịch glucose C. Vitamin B1 , B6 D. Bổ sung kali và vitamin E 17. Rượu ức chế thần kinh trung ương do: B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA C. Làm đông vón protein của màng D. Có hai câu đúng 18. Chất chuyển hóa của rượu (ethanol) gây độc tính cao là D. Acid formic B. Acetaldehyd C. Acid acetic A. Cacbonic 19. Khi ngộ độc alcol này, có thể gây acid chuyển hoá và suy thận, đó là B. Ethanol D. Propanol A. Methanol C. Ethylen glycol 20. Khi tăng đào thải barbiturat, không được áp dụng biện pháp nào? B. Acid hóa huyết tương D. Ở những bệnh nhân có tụt huyết áp, suy vành hoặc suy t im, lọc màng bụng sẽ có hiệu quả hơn thận nhân tạo C. Lọc ngoài thận, chạy thận nhân tạo A. Truyền dung dịch đẳng trương, lợi tiểu thẩm thấu 21. Lưu ý khi dùng Disulfiram là A. Không dùng trong trường hợp ngộ độc rượu cấp tính B. Hiệu quả thể hiện sau khi dùng khoảng 1 ngày D. Là chất cảm ứng enzym gan C. Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa 22. Hội chứng cai rượu cấp không bao gồm triệu chứng nào sau đây? B. Lòng bàn tay ẩm A. Run tay C. Lòng bàn tay khô, nóng D. Đau đầu 23. Phát biểu sai khi nói về thuốc ngủ là D. Benzodiazepin được sử dụng nhiều do ít gây quen thuốc và ít tác dụng phụ A. Ức chế thần kinh trung ương, thuốc ngủ tạo ra giấc ngủ gần với giấc ngủ sinh lý B. Liều thấp có tác dụng an thần, liều cao gây mê C. Barbitarat được sử dụng nhiều hiện nay hơn so với benzodiazepin do ít tác dụng phụ 24. Khi ngộ độc rượu, bệnh nhân có thể bị mù do rượu có chứa A. Methanol D. Propanol C. Ethylen glycol B. Ethanol 25. Mất ngủ đầu hôm là đặc điểm của mất ngủ ở lứa tuổi nào? C. Người > 60 tuổi B. Người trung niên A. Người trẻ D. Người > 80 tuổi 26. Tác dụng không mong muốn của phenobarbital là D. Tất cả đều đúng B. Hồng cầu to trong máu ngoại vi A. Buồn ngủ C. Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi 27. Thuốc làm tăng nguy cơ tổn thương gan khi dùng chung với rượu là A. Isoniazid C. Aspirin B. Paracetamol D. Câu A, B đúng 28. Hội chứng cai rượu cấp xảy ra ở người nghiện rượu khi nào? C. Xuất hiện 24-48 giờ sau khi ngừng uống rượu B. Xuất hiện 24-30 giờ sau khi ngừng uống rượu D. Xuất hiện 48-72 giờ sau khi ngừng uống rượu A. Xuất hiện 6-24 giờ sau khi ngừng uống rượu 29. Để tổng hợp ra acid barbituric, chúng ta cần 2 chất nào sau đây? A. Ure và acid malonic D. Ure và natri benzoat B. Nitơ và acid malonic C. Ure và acid benzoic 30. Tác dụng gây ngủ của barbiturat tăng lên khi phối hợp chung với thuốc nào? D. Câu A và B đúng B. Cimetidin A. Cloramphenicol C. Doxycyclin 31. Mục đích truyền dung dịch glucose khi ngộ độc cấp rượu là B. Ngăn hạ huyết áp A. Tránh hạ đường huyết và tránh tăng thể ceton máu D. Có hai câu đúng C. Tránh thiếu nước và muối 32. Cơ chế tác dụng của barbiturat là C. Barbiturat có khả năng tăng cường hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của GABA, tuy nhiên tính chọn lọc kém các benzodiazepin. D. Câu A và C đúng A. Ức chế chức phận của hệ lưới, ngăn cản xung tác thần kinh qua các trục hệ lưới - vỏ não, ngoại biên - đồi não - vỏ não... B. Tác dụng gián tiếp thông qua GABA, làm giảm thời lượng mở kênh Cl 33. Việc sử dụng thuốc ngủ nhóm Barbiturate so với Benzodiazepin hiện nay như thế nào? A. Thông dụng hơn B. Ít sử dụng hơn D. Chưa thống kê được C. Như nhau 34. Rượu không gây nên tác dụng nào? D. Giãn cơ trơn C. Ức chế trung tâm vận mạch gây giãn mạch A. Giãn cơ tim, phì đại tâm thất B. Nồng độ < 10 làm giảm tiết acid dịch vị 35. Nồng độ rượu giúp hỗ trợ tốt cho việc hấp thu thức ăn là D. 40 độ B. 20 độ A. 8 độ C. 30 độ 36. Loại rượu nào khi ngộ độc có thể dẫn đế mù là D. Tất cả đều sai A. Ethylic B. Ethylen glycol C. Methylic 37. Rượu có tác dụng sát khuẩn tốt nhất: 0 C. 70 độ B. 60 độ A. 50 độ D. 90 độ 38. Thuốc ngủ trong cấu tạo có chứa lưu huỳnh, tác dụng gây mê nhanh và ngắn là B. Diazepam A. Thiopental D. Hexobarbital C. Phenobarbital 39. Thuốc hỗ trợ điều trị cai rượu disulfiram có đặc điểm: B. Ức chế không thuận nghịch enzym ALDH D. Ức chế thuận nghịch enzym ALDH A. Ức chế không thuận nghịch enzym ADH C. Ức chế thuận nghịch enzym ADH 40. Thuốc làm tăng tác dụng, tăng độc tính của phenobarbital là C. Estrogen B. Vitamin D D. Cimetidin A. Cortison 41. Rượu có tác dụng kích thích tiêu hóa ở độ rượu nào? C. 30 độ B. 20 độ A. 10 độ D. 35 độ 42. Dược động học của rượu: C. 80% được đào thải nguyên vẹn qua phổi B. Nồng độ rượu trong mô lớn hơn nồng độ trong máu rất nhiều A. Hấp thu chậm, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 3 giờ D. Qua được nhau thai, 90% oxy hóa ở gan 43. Thời gian thuốc ngủ benzodiazepin được tổng hợp vào C. Năm 1956 D. Năm 1965 A. Năm 1929 B. Năm 1945 44. Theo quan niệm trước đây, rượu ức chế thần kinh trung ương do C. Làm tan rã lớp lipid của màng B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat D. Có hai câu đúng A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA 45. Thuốc giảm tác dụng khi sử dụng chung với barbiturat là B. Cloramphenicol D. Có hai câu đúng C. Cimetidin A. Vitamin D 46. Triệu chứng nào không xảy ra khi ngộ độc barbiturat? D. Giảm huyết áp A. Nhịp thở chậm B. Hạ thân nhiệt C. Nhịp tim nhanh 47. Mức độ nhạy cảm với độc tính của rượu ở hai giới như thế nào? A. Như nhau D. Tùy từng độ tuổi B. Phụ nữ nhạy cảm hơn C. Nam giới nhạy cảm hơn 48. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của rượu là C. Acid acetic A. Carbonic D. Acid formic B. Acetaldehyd 49. Thuốc không gây biểu hiện giống disulfiram khi dùng chung với rượu ethylic là D. Gliclazid B. Aspirin C. Cephalosporin A. Metronidazol 50. Độ rượu nào gây viêm niêm mạc dạ dày ? A. A B. B C. C D. D 51. Thay O ở C2 của acid barbituric bằng S, ta được D. Diazepam A. Phenobarbital B. Thiopental C. Hexobarbital 52. Ngộ độc cấp của phenobarbital không chứa triệu chứng D. Giảm hô hấp, giảm huyết áp B. Đồng tử co A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ C. Giãn mạch dưới da, hạ thân nhiệt 53. Phát biểu đúng về liên quan cấu trúc và tác dụng của acid barbituric là D. Thay H ở C5 bằng một gốc phenyl, thuốc có tác dụng có co giật A. Không thay thế H ở C5: tác dụng yếu B. Thay thế hai H ở C5 tác dụng yếu C. Tác dụng ức chế thần kinh trung ương sẽ mạnh hơn khi R1 và R2 là chuỗi thẳng 54. Phenobarbital được tạo thành khi biến đổi acid barbituric theo hướng: A. Thay thế H ở C5 bằng một gốc phenyl C. Thay hai H ở C5 bằng O và phenyl B. Thay thế H ở C5 bằng hai gốc phenyl D. Thay H ở C2 bằng O và H ở C5 bằng phenyl 55. Các biện pháp điều trị ngộ độc cấp do rượu là B. Đảm bảo thông khí A. Rửa dạ dày, bổ sung kali C. Truyền glucose máu D. Tất cả đều đúng 56. Người dùng Disulfiram nếu có uống rượu sẽ có những biểu hiện nào sau đây, ngoại trừ C. Nôn D. Tăng huyết áp A. Đỏ mặt B. Nhức đầu 57. Thuốc làm tăng nguy cơ loét dạ dày khi uống cùng rượu: D. Carbamazepin C. Aspirin B. Metformin A. Paracetamol 58. Nồng độ phenobarbital trong máu gây tử vong là B. 30 microgam/mL D. 80 microgam/mL C. 60 microgam/mL A. 10 microgam/mL 59. Rượu 90 tính sát khuẩn kém do C. Không có khả năng đông protein của vi khuẩn A. Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn B. Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi D. Tất cả đều đúng 60. Tác dụng của barbiturat trên hệ hô hấp là A. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở D. Có hai câu đúng B. Hủy hoại trung tâm hô hấp, tăng đáp ứng với CO2 C. Tăng sử dụng Oxy ở não trong lúc gây mê 61. Khi dùng Disulfiram liều dùng thay đổi như thế nào? C. Dùng một liều ổn định D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều 62. Khi bị ngộ độc rượu sẽ dẫn đến tình trạng nào sau đây? D. Tăng nhịp tim B. Hạ đường huyết A. Tăng đường huyết C. Tăng Kali huyết 63. Biểu hiện run tay, viêm dây thần kinh ngoại biên ở người nghiện rượu do thiếu vitamin nào? C. B12 A. A B. B1 D. E 64. Tác dụng của barbiturat là C. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở, liều cao hủy hoại trung tâm hô hấp B. Gây ngủ gần với giấc ngủ sinh lý, không có tác dụng chống co giật D. Liều gây mê làm giảm lưu lượng tim và luôn gây ức chế tim A. Chỉ có tác dụng ức chế thần kinh khi sử dụng liều cao 65. Con đường chuyển hóa chính của rượu là D. Câu A và C đúng A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system C. Đào thải qua phổi 66. Barbiturat tác dụng ức chế thần kinh mạnh hơn benzodiazepin là do A. Tăng số lần mở kênh Na+ C. Tăng số lần mở kênh Cl- B. Kéo dài thời lượng mở kênh Na+ D. Kéo dài thời lượng mở kênh Cl- Time's up # Tổng Hợp# Dược Học