Thuốc sát khuẩn – Thuốc tẩy uếFREEDược Lý 1. Thuốc nào có cơ chế tác dụng là alkyl hoá? C. Iod B. Ethylenoxyd D. Clorhexidin A. Phức hợp có clo 2. Các kim loại nặng kháng khuẩn là D. Nhôm B. Kali C. Thủy ngân A. Natri 3. Đặc điểm của thuốc sát khuẩn, thuốc tẩy uế là A. Ít hoặc không có độc tính đặc hiệu C. Nồng độ thuốc rất thấp có thể kích thích sự phát triển của vi khuẩn B. Tác dụng kháng khuẩn phụ thuộc nhiều vào nồng độ, nhiệt độ và thời gian tiếp xúc D. Tất cả đều đúng 4. Chọn phát biểu sai về peroxyd hydro. B. Nên dùng nước oxy già 3 - 6% dưới áp lực để rửa các vết thương sâu có rách nát A. Nước oxy già 3 - 6% có tác dụng diệt khuẩn và virus, nồng độ cao hơn (10 - 25%) diệt được bào tử C. Nước oxy già độc với nguyên bào sợi nên có thể làm chậm liền sẹo vết thương D. Catalase làm bất hoạt thuốc 5. Cồn Iốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ. B. Sai A. Đúng 6. Chế phẩm của Iod là C. Cả hai câu đều đúng A. Betadin D. Cả hai câu đều sai B. Povidin 7. Thuốc cơ chế tác dụng là làm ion hoá cation là B. Chất nhuộm C. Iod A. Phức hợp có clo D. Clorhexidin 8. Povidon - iod, là “chất dẫn iod” (iodophore), chế tạo bằng cách tạo phức iod với polyvinyl pyrolidon. Iod sẽ được giải phóng từ từ. A. Đúng B. Sai 9. Phát biểu đúng Clohexidin là C. Dung dịch 3% dùng rửa vết thương B. Có tác dụng làm phá vớ màng bào tương của vi khuẩn, đặc biệt là chủng gram (-) D. Độc với da và niêm mạc của người A. Là dẫn xuất của biguanid 10. Hiện dùng thay thế hexaclorophen trong “xà phòng sát khuẩn” là B. Strophantus A. Carbanilid C. Cả hai cau đều đúng D. Cả hai câu đều sai 11. Thuốc nào sau đây có tính sát khuẩn mạnh và tốt với vết thương nông? D. Cồn 50 độ B. Cồn lốt 5% - 25% C. Tinh dầu A. Thuốc đỏ 12. Thuốc sát khuẩn dùng để C. Diệt khuẩn da D. Tẩy uế B. Làm sạch môi trường A. Diệt khuẩn dụng cụ 13. Các chế phẩm của clo, ngoại trừ D. Betadin A. Cloramin C. Halazon B. Cloramin T 14. Chọn phát biểu sai về Clo. C. Tác dụng ở pH trung tính hoặc acid nhẹ D. Clo kết hợp với protein của màng tế bào để tạo thành phức hợp H - Clo làm gián đoạn chuyển hóa màng tế bào A. Clo không còn được dùng như một thuốc sát khuẩn vì có tác dụng kích ứng B. Clo được dùng nhiều làm thuốc tẩy uế và khử trùng nước vì rẻ 15. Nguyên tắc dùng thuốc sát khuẩn trên vết thương, ngoại trừ B. Làm sạch vết thương C. Rửa bằng nước diệt khuẩn D. Đo pH ở chỗ cần bôi A. Rửa sạch chất nhờn 16. Thành phần nào sau đây không được dùng để sát khuẩn? B. Thuốc đỏ D. Cồn sát khuẩn A. Thuốc tím C. Cresyl 17. Thuốc tím với nồng độ 1:10000, có tác dụng diệt nhiều loại vi khuẩn trong B. 5 phút A. 1 phút D. 1 giờ C. 30 phút 18. Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân? B. Cồn 70 độ A. Cồn lốt C. Oxy già D. Cồn 90 độ 19. Thuốc sát khuẩn lý tưởng đạt được các tiêu chuẩn như tác dụng ở nồng độ loãng, rẻ, ổn định.... là C. Vancomycin D. Không có A. Betalactamines B. Aminoglycosides 20. Điền vào chỗ trống: Xà phòng và chất tẩy uế chứa ........ có tác dụng kìm khuẩn mạnh và lâu bền vì giữ lại ở lớp sừng của da. C. 5% hexaclorophen B. 3% carbanilid A. 3% hexaclorophen D. 3% carbanilid 21. Các hợp chất chứa phenol có tác dụng tẩy uế gồm B. Carbanilid và Salicylanilid C. Clohexidin D. Tất cả đều đúng A. Hexaclorophen 22. Thuốc tím được chỉ định súc miệng (cần pha loãng). B. Sai A. Đúng 23. Để làm vô khuẩn,người ta “tiệt trùng” lạnh băng cách D. Tất cả đều đúng B. Ngâm trong dung dịch glutaraldelhyd C. Ngâm trong rượu formaldehyd A. Cho qua khí ethylen oxyd 24. Các xà phòng khi tan trong nước đều là các C. Muối hoà tan A. Base mạnh B. Acid mạnh D. Dung dịch nhờn 25. Thuốc sát khuẩn gồm D. Tất cả đều đúng C. Cồn Iodine B. Thuốc đỏ – thuốc tim A. Cồn 70 độ, cồn 90 độ 26. Thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn. B. Sai A. Đúng 27. Chế phẩm của bạc, ngoại trừ A. Bạc nitrat dung dịch 1% D. Protargol C. Collargol B. Bạc - Sulfadiazin 3% 28. Thuốc diệt khuẩn nào sau đây có cơ chế là ức chế (-SH)? B. Thuốc tím C. Nitrat bạc A. Betadine D. Nước oxy già 29. Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn là D. Tất cả đều đúng A. Betalactamines C. Vancomycin B. Aminoglycosides 30. Tác dụng phụ của Clohexidin, ngoại trừ B. Đổi màu răng A. Kích ứng da C. Phản ứng dị ứng D. Gây khó thở 31. Thuốc cơ chế tác dụng là làm biến chất protein là A. Phức hợp có clo C. Iod D. Clorhexidin B. Chất nhuộm 32. Điền vào chỗ trống: Chế phẩm chứa ...... bạc dùng sát khuẩn niêm mạc. D. 0 C. 0 B. 0 A. 0 33. Nhược điểm của cồn Iod là A. Ăn mòn kim loại C. Nhuộm màu da B. Kích ứng da D. Có hai câu đúng 34. Loại cồn thường dùng là D. Tất cả đều đúng A. Ethylic C. Isopropenol B. Metylic 35. Chọn câu sai. Khi nói về thủy ngân hữu cơ thì D. Tất cả đều sai A. Có tác dụng kìm khuẩn C. Độc hơn thủy ngân vô cơ B. Yếu hơn cồn 36. Thuốc tẩy uế gồm B. Cresyl A. Dung dịch Betadine D. Tinh dầu sả , Cresyl C. Thuốc tim 37. Để làm tăng tác dụng sát khuẩn của xà phòng, một số chất diệt khuẩn đã được cho thêm vào, ngoại trừ C. Phenol B. Carbanilid D. Strophantus A. Hexaclorophan 38. Thuốc sát khuẩn dùng để : C. Bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn D. Cả B và C đúng A. Bôi trơn B. Làm sạch da để phẫu thuật 39. Thuốc sát khuẩn, thuốc khử trùng (antiseptics) là C. Cả hai câu đều đúng A. Thuốc có tác dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn cả in vitro và in vivo khi bôi trên bề mặt của mô sống (living tissue) trong những điều kiện thích hợp D. Cả hai câu đều sai B. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn trên dụng cụ, đồ đạc, môi trường 40. Dung dịch Iod 1:20000 có tác dụng diệt khuẩn trong B. 5 phút C. 30 phút D. 1 giờ A. 1 phút Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai